A/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề giữa trưa .
B/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa hoặc các mẫu vật, các từ ngữ khóa cua bể, ngựa gỗ .
- Tranh minh họa câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa, thị cho bé .
- Tranh minh họa phần luyện nói .
C/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng con : ia, ngựa tía .
- GV nhận xét kiểm tra .
chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo . * Hoạt động 1 : HS đóng vai “Chuyện của bạn Long” . Các vai : + Long . + Mẹ Long . + các bạn Long . - GV nêu nội dung tiểu phẩm của nhóm kịch thực hiện . - Sau khi xem tiểu phẩm HS thảo luận . + Em có nhận xét gì về những việc làm của bạn Long ( Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa + Điều gì đã xảy ra khi Long không vâng lời mẹ ? (Không có thời gian học bài . . . đi đá bóng có thể bị ốm . . .) . * Hoạt động 2 : HS tự liên hệ . - GV nêu yêu cầu tự liên hệ . + Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào ? + Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng ? - HS từng đôi một liên hệ và trình bày trước lớp . - GV nhận xét . - GV kết luận chung : + Trẻ em có quyền có gia đình , được sống chung cùng với cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo . + Cần cảm thông, chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng với gia đình . + Trẻ em phải có bổn phận yêu quý gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ . 4/ Củng cố – dặn dò . - Mỗi chúng ta có quyền gì ? - Trẻ em có bổn phận gì đối với mọi người ? - Giáo dục HS biết lễ phép với người lớn tuổi . - Dặn HS xem lại bài và xem trước bài 5 . - HS nói lên cảm tưởng của mình. - HSï phân vai diễn. - HS thảo luận. - HS liên hệ đến cuộc sống hàng ngày ở gia đình - HS nhớ lại bài học trả lời câu hỏi. TIẾT 4: ÂM NHẠC ------------------------- Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010 TIẾT 1: MĨ THUẬT ---------------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN ÔN TẬP A/ Mục tiêu. - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngưà câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa. - Hs khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện tranh. B/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng con :ua, ưa, ia. - GV nhận xét kiểm tra. 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : b/ Nội dung :Dạy ôn tập. ? Trong tuần qua học những âm nào ? - GV ghi bảng - HS lên bảng chỉ vào các chữ vừa học. - GV chỉ chữ HS đọc. - Mục tiêu HS ghép phụ âm ở cột dọc với âm, vần ở dòng ngang để tạo thành tiếng. - Mục tiêu HS đọc. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng : - Gọi HS đọc từ ứng dụng ? Tìm tiếng có vần mới ? - GV giảng từ - GV đọc mẫu, gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng * Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV quan sát HS viết để sửa lỗi cho HS. 4/Luyện tập. a/ Luyện đọc . - HS đọc lại bài ôn - GV chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng . - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết . - HD HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi HS luyện viết kèm HS yếu, sửa lỗi viết ở HS. c/ Kể truyện Rùa và Khỉ. - HS đọc tên câu truyện. - GV kể truyện diễn cảm kèm theo minh họa. - Mục tiêu HS quan sát tranh thảo luận nhóm lên kể lại từng đoạn truyện. - GV nêu ý nghĩa câu truyện: Ba hoa và cẩu thả là tính rất xấu, rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo Rùa ngậm vào đuôi mình, Rùa bao hoa nên rước hoạ vào thân. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa. 5/ Nhận xét - dặn dò. - Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện kể thêm. - ua, ưa, ia - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Mua mía, ngựa tía, mùa dưa, tỉa đỗ . - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết vào bảng con. - HS quan sát rút ra câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết . - HS thảo luận nhóm sau đó cử đại diện lên kể dựa theo tranh và lời kể của GV. ----------------------------- TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, trong phạm vi 4 . - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng tình cộng. - Làm các bài tập 1, 2, 3 B/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS đọc phép cộng trong phạm vi 4 . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới . a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp . b/ Nội dung :Dạy luyện tập . Hoạt động dạy Hoạt động học .Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu cả lớp làm vào bảng con - GV quan sát nhận xét . Bài 2 :Số ? - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con . . Bài 3 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở Bài 4 :Viết phép tính thích hợp vào ô trống - Gọi HS lên bảng làm - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở 4/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá. - Về nhà luyện thêm. - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào bảng con - HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con . - HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm vào vở HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở -------------------------------- Thứ tư, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN oi ai A/ Mục tiêu. - HS đọc, viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái . - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : sẻ ri, bói cá, le le. B/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức. - Hát, kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. - HS đọc bài ôn tập. - GV nhận xét kiểm tra. 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài . b/ Dạy vần * oi. - GV cài âm oi và giới thiệu về vần oi: oi là vần được ghép từ âm o và i. ? Vần oi có mấy con chữ ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau ? - Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm oi. - Gọi HS đọc. - Gọi HS gắn thêm âm ng trước oi, dấu sắc đặt trên oi để có tiếng ngói. - Mục tiêu HS phân tích tiếng ngói. - GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc. - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: nhà ngói. - Mục tiêu HS đọc. * Dạy vần ai tương tự. - Mục tiêu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa oi và ai c/ Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ. - GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS. Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng . - GV chép từ ứng dụng lên bảng. - GV giảng nghĩa từ ứng dụng. - GV đọc mẫu 4/ Luyện tập. a/ Luyện đọc. - HS đọc các âm ở trên bảng. - HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - HD HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết. - HD HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS. c/ Luyện nói. - Mục tiêu HS đọc bài luyện nói. - GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi: ? Tranh vẽ những con gì ? ? Em biết những con chim nào trong những con chim này? ? Chim bói cá, le le sống ở đâu? Thích ăn gì? ? Chim sẻ và chim ri ri thích ăn gì? Sống ở đâu? ? Con chim nào hay hót ? 5/ Củng cố - dặn dò. - HS đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc, viết thêm. - Có 2 con chữ - Chữ o trước, chữ i sau - HS tìm và gắn âm oi. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS tìm và gắn chữ ngói. - Hs phân tích. - HS cá nhân đồng thanh: ngờ–oi-ngoi-sắc-ngói / ngói. - HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh. Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần i còn khác ở chỗ oi có o ở trước i cong ai có a ở trước i. - HS viết vào bảng con. - HS nhận diện âm mới trong từ. - HS cá nhân đồng thanh. - Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu. - HS cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát. ----------------------------- TIẾT 2: THỂ DỤC ---------------------------- TIẾT 3: TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A/ Mục tiêu . - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 . - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Làm các bài tập 1, 2, 4 B/ Đồ dùng dạy học . - Sử dụng bộ đồ dùng học toán . - Các mô hình, vật thật phù hợp với SGK . C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS đọc phép cộng trong phạm vi 4 . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới . a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp . b/ Nội dung :Dạy phép cộng trong phạm vi 5 . Hoạt động dạy Hoạt động học - GV đính lên bảng cài 4 con cá - Gọi HS đặt câu hỏi ? Có mấy con cá ? - GV đính thêm 1 con cá ? Có thêm mấy con cá ? ? 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá ? ? Làm tính gì để biết có 5 con cá ? -Gọi HS lên thực hiện phép cộng - GV yêu cầu cả lớp làm vào vỉ cài - GV gắn lên bảng cài 1 hình tròn ? Có mấy hình tròn ? - GV gắn thêm 4 hình tròn ? 1 hình tròn thêm 4 hình tròn là mấy hình tròn ? ? Làm tính gì để biết có 5 chấm tròn ? ? 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 có gì giống và khác nhau chỗ nào ? ? Khi ta đổi chỗ vị trí các số thì kết quả như thế nào ? - GV yêu cầu HS nhắc lại - Các phép tính còn lại tương tự - GV xóa dần HS đọc - GV yêu cầu HS thi đua lặp lại các phép tính - GV nhìn vào sơ đồ hỏi ? Có 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá ? ? 4 + 1 so với 1 + 4 thì thế nào ? Các phép còn lại tương tự 4/ Luyện tập . Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS lên bảng , cả lớp làm vào bảng con . Bài 2 :Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở Bài 3 :Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở Bài 4 : HS nhìn tranh ghi phép tính thích hợp . 5/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm . - HS đặt câu hỏi - Có 4 con cá - Có thêm 1 con cá - Là 5 con cá - Làm tính cộng - HS lên thực hiện phép cộng - Cả lớp làm vào vỉ cài 4 + 1 = 5 - Có 1 hình tròn - Là 5 hình tròn - Làm tính cộng : 1 + 4 = 5 - Kết quả giống nhau ,khác nhau vị trí các số - Kết quả vẫn không đổi - HS nhắc lại 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 - Là 5 con cá - 4 + 1 so với 1 + 4 thì bằng nhau -HS nêu yêu cầu -HS lên bảng , cả lớp làm vào bảng con . - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở 4 + 1 = , 2 + 3 = , 2 + 2 = 3 + 2 = , 1 + 4 = , 2 + 3 = 4 + 1 = 5 = 4 + 1 + 4 = 5 = 1 + --------------------------------- Thứ năm, ngàytháng..năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN ôi ơi A/ Mục tiêu. . - HS đọc và viết được :ôi, ơi, trái ổi, bơi lội . - HS đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề lễ hội. B/ Đồ dùng dạy học . - Tranh minh họa mẫu vật, các từ ngữ khóa. - Tranh minh họa câu đọc :Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội . C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS viết bảng con :oi, ai, voi, còi - HS đọc :oi, ai, voi, còi - GV nhận xét kiểm tra 3/ Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : b/ Nội dung : Dạy vần ôi . - GV ghi bảng vần ôi. - GV hướng dẫn HS đọc - HS phân tích vần ôi - GV hướng dẫn HS đọc - Gọi HS gắn tiếng ổi. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ ổi. - Dùng vật mẫu giới thiệu để rút ra từ: Trái ổi. - GV giảng từ và ghi bảng - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc vần mới. * Dạy vần ơi tương tự. ? Vần ôi và ơi có gì giống và khác nhau ? * Hướng dấn HS viết. - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. * Luyện đọc từ ứng dụng : - GV chép bài lên bảng. - Cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ? Tìm vần mới trong từ ứng dụng? - GV đọc mẫu. 4/ Luyện tập. * Luyện đọc. - HS đọc bài trên lớp tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì ? ? Tìm tiếng có vần mới trong câu? - HS đọc SGK. * Luyện viết . - HD HS viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai * Luyện nói . - HS đọc tựa bài luyện nói. - Cho HS quan sát tranh sau đó ra câu hỏi gợi ý. ? Tranh vẽ gì? ? Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội? ? Quê em có những lễ hội gì ? 5/ Nhận xét - dặn dò . ? Tìm từ có vần vừa học ? - GV nhận xét tiết học - Về nhà luyện đọc thêm - Ôi - Chữ ô trước, chữ i sau - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá hân đồng thanh. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - Giống nhau I đứng sau, khác nhau ô, ơ đứng trước. - HS viết vàobảng con . - HS nhẩm đọc từ ứng dụng. - HS đọc vần, tiếng, từ đồng thanh cá nhân. - Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - HS đọc vần, tiếng, tư.ø - Lễ hội - HS trả lời - HS trả lời ---------------------------------- TIẾT 2: TOÁN LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu . Giúp HS : - Biết làm tính trong phạm vi 5 . - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng . - Làm các bài tập 1, 2, 3, 5 B/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . - Kết hợp ôn tập 3/ Bài mới . a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/ Nội dung :Dạy ôn tập . Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1 :tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS lên làm , cả lớp làm vào bảng con Bài 2 :Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con . Bài3 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở Bài 4 : ? - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở Bài 5 :Viết phép tính thích hợp - GV cho HS quan sát tranh ? Có mấy con mèo ? ? Thêm mấy con mèo ? ? Có tất cả mấy con mèo ? - Gọi 1 HS lên thực hiện phép tính tương tự để có . 4/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm - HS nêu yêu cầu - HS lên làm , cả lớp làm vào bảng con - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng, cả lớp làm vào - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở 1 + 1 = 2 + 2 = 1 + 2 = 3 + 1 = 2 + 1 = 3 + 2 = - Có 2 con - 3 con mèo - Có tất cả 5 con - 1 HS lên thực hiện phép tính tương tự để có . 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 3 + 2 5 4 2 + 1 3 + 1 5 4 2 + 3 ------------------------------ TIẾT 3: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN I.MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản _ Xé dán được hình tán cây, thân cây . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dan tương đối phẳng, cân đối II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản _ Giấy thủ công các màu _ Hồ dán, giấy trắng làm nền _ Khăn lau tay 2.Học sinh: _ Giấy thủ công các màu _ Bút chì _ Hồ dán, khăn lau tay _ Vở thủ công, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động HS khởi động KTBC : Nhận xét bài tuần trước Bài mới : 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây? + Em nào đã cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đã nhìn thấy? _ GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình tán lá cây: * Xé tán lá cây tròn: _ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu. _ Từ hình vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau) _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây. * Xé tán lá cây dài: _ GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô _ Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau. _ Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài. b) Xé hình thân cây: _ GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô. c) Hướng dẫn dán hình: _ Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá. + Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. + Dán phần thân dài với tán lá dài. * Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán xong. 3. Học sinh thực hành: _ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Cho HS xé hình tán lá. * Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng. _ Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc. _ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng. _ Dặn dò: + Quan sát mẫu + Nhớ lại và kể ra. _ Quan sát _ Quan sát _ Quan sát _Quan sát _ Quan sát _ Đặt tờ giấy màu xanh đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên. _ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu. _ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài. _ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn _Thực hiện chậm rãi. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm và vở. _ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. _ HS lắng nghe ----------------------------- Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN ui ưi A/ Mục tiêu. . - HS đọc , viết :ui, ưi, đồi núi, gửi thư . - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi . B/ Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa các từ ngữ khóa: đồi núi, gửi thư . - Tranh minh họa câu ứng dụng:Dì Na vừa mới gửi thư về cả nhà vui quá . - Tranh minh họa phần luyện nói :đồi núi . C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS viết :ôi, ơi, ổi, bơi . - HS đọc :ôi, ơi, bơi lội . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài . b/ Dạy vần * ui. - GV cài âm ui và giới thiệu về vần ui: ui là vần được ghép từ âm u và i. ? Vần ui có mấy con chữ ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau ? - Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ui. - Gọi HS đọc. - Gọi HS gắn thêm âm n trước ui, dấu sắc đặt trên ui để có tiếng núi. - Mục tiêu HS phân tích tiếng núi. - GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc. - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: đồi núi. - Mục tiêu HS đọc. * Dạy vần ưi tương tự. - Mục tiêu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa ui và ưi c/ Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ. - GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS. Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng . - GV chép từ ứng dụng lên bảng. - GV giảng nghĩa từ ứng dụng. - GV đọc mẫu 4/ Luyện tập. a/ Luyện đọc. - HS đọc các âm ở trên bảng. - HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - HD HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết. - HD HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS. c/ Luyện nói. - Mục tiêu HS đọc bài luyện nói. - GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? ? Đồi núi thường có ở đâu ? ? Quê em có đồi núi không ? 5/ Củng cố - dặn dò. - HS đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc, viết thêm. - Có 2 con chữ - Chữ u trước, chữ i sau - HS tìm và gắn âm ui. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS tìm và gắn chữ núi. - Hs phân tích. - HS cá nhân đồng thanh: nờ–ui-nui-sắc-núi / núi. - HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh. - Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần i còn khác ở chỗ ui có u ở trước i cong ưi có ư ở trước i. - HS viết vào bảng con. - HS nhận diện âm mới trong từ. - HS cá nhân đồng thanh. - Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu. - HS cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. - Đồi núi - HS trả lời - HS trả lời -------------------------------- TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI ĂN UỐNG HÀNG NGÀY A/ MỤC TIÊU. Giúp HS: - Biết phải cần ăn uống đầy đủ trong ngày để mau lớn và khỏe mạn. - Biết ăn nhiều loại thức ănvà uống đủ nước. - Nói được cần ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt . - Có ý thức tự giác trong a
Tài liệu đính kèm: