Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 35

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biẻn, nhảy dù. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

- Qua bài GD ở HS ý thức BVMT sống thông qua việc bảo vệ các loài động vật hoang dã.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Chuẩn bị bảng , tranh minh họa.

- Bộ HVTV.

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 như thế nào?
- Gọi 2-3 HS đọc đoạn 2, sau đó GV đặt câu hỏi:
+ Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
+ Chú cá heo ở biển được thưởng gì?
+ Vì sao chú được thưởng?
- Gọi HS đọc lại cả bài
* Luyện nói
- Gọi HS nêu chủ đề luyện nói: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ hỏi nhau về nội dung bài.
- Gọi 1 – 2 HS nói trước lớp.
- Tuyên dương nhóm, HS nói hay, tốt.
3. Củng cố dặn dò :
- HS đọc lại các từ
- Dặn HS đọc bài và viết bài, Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học :
- HS đọc thầm – 2 HS đọc lại
- nhanh vun vút, săn lùng, bờ biẻn, nhảy dù.
- HS phân tích, sau lần lượt lên bảng gắn.
- HS thi đua đọc từng câu.
- Thi đua đọc theo nhóm, tổ
- 1 vài HS thi đọc.
- Huân chương.
- HS thi đua nói những câu tự nghĩ.
- Cả lớp nhận xét thi đua.
- 2-3 HS lần lượt đọc.
-  nhanh vun vút.
- 3 HS lần lượt đọc.
- HS xem bài trả lời câu hỏi.
-  huân chương.
-  cứu sống 1 phi công.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực hiện yêu cầu.
- Lớp theo dõi.
--------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH TỔNG HỢP CUỐI NĂM
--------------------
TIẾT 4	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	Tập viết
VIẾT CHỮ SỐ 0  9
I. Mục tiêu:
- HS biết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ, Chuẩn bị bị bảng
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giảng bài mới:
a/ HD HS viết các chữ số: 0  9.
- HS quan sát và nhận xét các chữ số trong khung chữ mẫu.
+ Chữ số 1 gồm mấy nét ?
- GV nêu qui trình viết và HD HS viết vào bảng con: 
- GV uốn nắn sửa sai, lưu ý HS điểm đặt bút và dừng bút.
* Các chữ số khác hướng dẫn tương tự.
b/ HD viết vần, từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát từ, GV nêu sơ lược cách lia bút viết liền nét giữa các chữ trong từ.
- Dặn dò HS trước khi viết bài
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
- Nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố và dặn dò: 
- Cả lớp bình chọn bài viết đẹp
- GV tuyên dương trước lớp
- Dặn HS xem lại bài và viết phần bài ở nhà, chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở
---------------------------------
Chính tả
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài “Loài cá thông minh”: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng chữ ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, SGV, bảng cài
III. Hoạt động dạy - học:
1 Kiểm tra bài cũ :
- HS viết lên bảng con các từ ngữ: Thấy mẹ về, chị Phương reo lên.
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2 Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
a/ HD HS tập viết chính tả: 
- GV đọc mẫu bài tập chép trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và tìm tiếng khó viết
- Yêu cầu HS phân tích và đọc tiếng, từ
- Yêu cầu HS tập viết từ khó (GV đọc cho HS viết vào bảng con). Sau đó viết vào vở.
- Dặn dò HS trước khi viết bài về cách cầm bút, để vở, ngồi viết.
- GV yêu cầu HS chép bài chính tả vào vở.
- Sau khi viết xong GV đọc chậm cho HS dò lại và xem bài ở bảng lớp
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS
b/ HDHS làm bài tập :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa bài
a/ Điền vần ân hay uân:
 + khuân vác 
 + phấn trắng
b/ Điền chữ g hay gh:
 + ghép cây
 + gói bánh
c/ Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời.
3 Củng cố dặn dò :
- Hỏi lại bài học
- HS viết vào bảng con các từ khó trong bài vừa học.
- Dặn HS tập viết lại những chữ viết sai
- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học :
- 2 HS đọc lại
- HS tìm.
- HS phân tích các từ vừa tìm được.
- HS viết từ em nào viết sai viết lại
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi và tự ghi số lỗi.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS trả lời.
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong dãy các số đến 100.
- Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số ; biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ.
- Giải được bài toán có lời văn. 
- Làm các bài tập 1, 2 (a,c), 3 (cột 1,2), 4, 5.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK.
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũõ : 
+ Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng .
 Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 
 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = 
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
3.Bài mới: 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
* Hoạt động 2 : Làm bài tập 
Bài 1 : 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống.
- GV treo bảng phụ phần BT1 lên bảng rồi gọi 3HS lần lượt lên điền. Cả lớp làm bài vào vở.
33
36
35
34
25
27
26
70
71
72
76
75
74
73
- Gv nhận xét, sửa bài.
- Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược 
Bài 2 : 
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gọi 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
 36	84	46	 	97	63	65
 + + + - - -
 12 	 11 	 23 	 45 	 33 	 65
 48	95	69	52	30	 0
 - Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 3 : 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
a. Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28.
b. Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
- Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 4 : 
- Gọi 1 học sinh đọc bài toán.
- Gọi 1 Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và lên bảng giải bài. Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
 Tóm tắt
Có :	34 con
Bán :	12 con
Còn lại : . . . con ?
 Đặt tính :	Giải
 34	Số gà còn lại là :
 - 12 	 	34 – 12 = 22 ( con )
 22	 Đáp số : 22 con
- Cả lớp quan sát nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa bài và cho điểm.
Bài 5:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
0 
0
a. 25 + = 25 b. 25 - = 25 
- Gv nhận xét, sửa bài.
4.Củng cố, dặn dòø : 
Nhận xét tiết học .
Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt 
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT1: 	
Tập đọc
Ò Ó O
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ.
- Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái.
- Qua bài học GD ở HS ý thức BVMT.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chuẩn bị bảng , tranh minh họa.
- Bộ HVTV.
III. Hoạt động dạy - học : Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc đoạn 2 bài Anh hùng biển cả.
- HS trả lời câu hỏi: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
a/ HDHS luyện đọc
* GV đọc mẫu ( diễn cảm )
* Luyện đọc tiếng, từ :
- Yêu cầu HS đọc bài và tìm ra một số từ khó đọc
- Yêu cầu HS phân tích và sau đó gắn chữ vào bộ chữ HVTH.
* Luyện đọc câu :
- Gọi HS luyện đọc từng dòng tự do, nghỉ hơi khi hết ý thơ). Mỗi ý thơ cho 2 – 3 HS đọc.
- GV nhận xét
* Luyện đọc toàn bài :
- Gọi vài HS đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc.
- Gọi vài HS luyện đọc phần còn lại.
- Gọi 1 vài HS đọc cả bài
b/ Ôn vần oăt, oăc.
+ Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
- Yêu cầu HS tìm câu chứa vần oăt, oăc trong bài.
- Yêu cầu HS tìm câu chứa vần oang, oac ở ngoài bài
- GV nhận xét thi đua.
Tiết 2
c/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
* Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài
- Gọi 2-3 HS đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc, sau đó GV đặt câu hỏi: 
+ Gà gáy vào lúc nào?
+ Tiếng gà gáy làm những gì thay đổi gì?
- Gọi 2-3 HS đọc đoạn còn lại, sau đó GV đặt câu hỏi: 
+ Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
- Gọi HS đọc lại cả bài
* Luyện nói
- Gọi HS nêu chủ đề luyện nói: Nói về các con vật nuôi trong nhà.
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ hỏi nhau về nội dung bài.
- Gọi 1 – 2 HS nói trước lớp.
- Tuyên dương nhóm nói hay, tốt.
3. Củng cố dặn dò :
- HS đọc lại các từ
- Dặn HS đọc bài và viết bài, Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học :
- HS đọc thầm – 2 HS đọc lại
- quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
- HS phân tích, sau lần lượt lên bảng gắn.
- HS thi đua đọc từng câu.
- Thi đua đọc theo nhóm, tổ
- 1 vài HS thi đọc.
- nhọn hoắt
- Hs đọc 2 câu mẫu trong SGK: 
+ Măng nhọn hoắt.
+ Bé ngoắc tay.
- HS thi đua nói những câu tự nghĩ.
- Cả lớp nhận xét thi đua.
- 2-3 HS lần lượt đọc.
- buổi sáng.
- HS nêu những điều mà tiếng gáy của gà đã làm thay đổi ở trong bài.
- 2-3 HS lần lượt đọc.
- HS tìm trong bài để trả lời.
- 3, 4 HS lần lượt đọc.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực hiện yêu cầu.
- Lớp theo dõi.
-----------------------------
TIẾT2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Đọc, viết số liền trước, số liền sau của mật số
- Thực hiện được cộng, trừ các số có 2 chữ số.
- Giải được bài toán có lời văn. 
- Làm các bài tập 1, 2 (cột 1,2), 3 (cột 1,2), 4.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK.
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũõ : 
+ Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng .
 Học sinh 1 : 36 + 12 = Học sinh 2 : 63 - 33 = 
 78 – 4 + 3= 84 + 10 – 3 = 
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
3.Bài mới: 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
* Hoạt động 2 : Làm bài tập 
Bài 1 : 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số liền trước, số liền sau của mỗi số.
- GV treo bảng phụ phần BT1 lên bảng rồi gọi 3HS lần lượt lên điền. Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 2 : 
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi đọc kết quả (tổ chức thi đua giữa các tổ).
	14 + 4 = 18	29 – 5 = 24
	18 + 8 = 19	26 – 2 = 24
	17 + 2 = 19	10 – 5 = 5 
- Gv nhận xét, sửa bài. Tuyên dương tổ làm nhanh.
Bài 3 : 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
 43	60	87	72	
 + + - - 
 23 	 38 	 55 	 50 	
 66	98	32	22
- Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 4 : 
- Gọi 1 học sinh đọc bài toán.
- Gọi 1 Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và lên bảng giải bài. Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
 Tóm tắt
Bi đỏ :	24 viên
Bi xanh :	20 viên
Có tất cả : . . . viên?
 Đặt tính :	Giải
 24	Số bi Hà có là là :
 + 20 	 	24 – 20 = 44 ( viên )
 44	 Đáp số : 44 viên
- Cả lớp quan sát nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa bài và cho điểm.
4.Củng cố, dặn dòø : 
Nhận xét tiết học .
Dặn học sinh về hoàn thành vở bài tập.
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng.năm 2010
TIẾT1: 	 Chính tả
Ò Ó O
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ “ Òóo”: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút.
- Điền đúng chữ oăt hoặc oăc ; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, SGV, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:
1 Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS viết câu sau lên bảng: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì?
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm
* Nhận xét kiểm tra bài cũ:
2 Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài mới :
a/ HD HS tập viết chính tả: 
- GV đọc mẫu lần thừ nhất 13 dòng đầu bài thơ.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và tìm tiếng khó viết
- Yêu cầu HS phân tích và đọc tiếng, từ
- Yêu cầu HS tập viết từ khó (GV đọc cho HS viết vào bảng con). Sau đó viết vào vở.
- Dặn dò HS trước khi viết bài về cách cầm bút, để vở, ngồi viết.
- GV đọc chậm cho HS viết bài
- Sau khi viết xong GV đọc chậm cho HS dò lại và xem bài ở bảng lớp
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS
b/ HDHS làm bài tập :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa bài
a/ Điền vần oăt hoặc oăc:
 + Cảnh đêm khuya khoắt.
 + Chọn bóng hoặc máy bay.
b/ Điền chữ ng hoặc ngh:
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
3 Củng cố dặn dò :
- Hỏi lại bài học
- HS viết vào bảng con các từ khó vừa học.
- Dặn HS tập viết lại những chữ viết sai
- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học :
- 2 HS đọc lại
- HS tìm và nêu.
- HS viết từ vào bảng con, em nào viết sai viết lại
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi và tự ghi số lỗi.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
------------------------------
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Tập đọc:
- Đọc trơn cả bài Gửi lời chào lớp Một. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kỉ niệm thân yêu và cô giáo kính mến.
2. Tập chép: Chép lại và trình bày đúng bài Quyển sách mới ; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach ; điền vần anh, ach vào chỗ trống. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng chính: GV chép bài tập đọc và câu hỏi.
- Bảng phụ: GV chép bài chính tả và bài tập chính tả.
III. Hoạt động dạy - học :: Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Gv kiểm tra mỗi HS một đoạn tập đọc trong bài. Sau đó đặt một câu hỏi liên quan tới nội dung đoạn vừa đọc:
+ Chia tay lớp 1 các bạn nhỏ chào ai, chào những cái gì?
+ Xa cô giáo các bạn nhỏ đã hứa những gì?
Tiết 2
a/ HD HS tập viết chính tả: 
- GV treo bảng phụ bài tập chép và yêu cầu HS tập chép. 
- Dặn dò HS trước khi viết bài về cách cầm bút, để vở, ngồi viết.
- Sau khi viết xong GV đọc chậm cho HS dò lại và xem bài ở bảng lớp
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS
b/ HDHS làm bài tập :
a/ Tìm tiếng trong bài:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
 + Có vần anh.
 + Có vần ach.
- GV nhận xét, sửa bài	
b/ Điền vần anh hay ach:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa bài
3 Củng cố dặn dò :
- Hỏi lại bài học.
- Dặn HS tập viết lại những chữ viết sai
- Chuẩn bị tiết ôn tập sau.
* Nhận xét tiết học :
- HS bốc thăm lên đọc và trả lời câu hỏi.
 - Chia tay lớp Một các bạn nhỏ chào cô giáo; cháo bảng den, cửa sổ, chào chỗ ngồi thân quen.
- Xa cô các bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để cô luôn ở bên.
- HS tập chép.
- HS sửa lỗi.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
+ Hạnh, tranh.
+ sách.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
Bà em mắt kém 
Mà đi rất nhanh
Bà không nhìn sách 
Mà thuộc vanh vách
Chuyện xửa chuyện xưa
-----------------------------
TIẾT 2:	TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Biết viét, đọc số, đúng số dưới mỗi vạch của tia số. Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Đọc giờ đúng trên đồng hồø.
- Giải được bài toán có lời văn. 
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK.
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũõ : 
+ Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng .
 Học sinh 1 : 44 + 34 = Học sinh 2 : 63 + 15 = 
 78 – 53 = 86 + 24 = 
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
3.Bài mới: 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
* Hoạt động 2 : Làm bài tập 
Bài 1 : 
- Gọi 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng mỗi số vào 1 vạch, tránh viết 2 số vào 1 vạch.
- GV treo bảng phụ phần BT1 lên bảng rồi gọi 3HS lần lượt lên điền. Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 2 : 
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
85
- GV treo bảng phụ phần BT3 lên bảng rồi gọi 2 HS lần lượt lên khoanh.
a / Khoanh vào số lớn nhất	 72 69	 47	 
48
b/ 	 Khoanh vào số bé nhất 50 	 61 	 58
- Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 3 : 
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gọi 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
 35	73	88	 	86	 5	33
 + - - - + +
 40 	 53 	 6 	 52 	 62 	 55
 75	20	82	34	67	88
 - Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 4 : 
- Gọi 1 học sinh đọc bài toán.
- Gọi 1 Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và lên bảng giải bài. Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
 Tóm tắt
Có :	48 trang
Viết :	22 trang
Chưa viết : . . . trang?
 Đặt tính :	Giải
 48	Số trang Hà chưa viết là :
 - 22 	 	48 – 22 = 26 ( trang )
 26	 Đáp số : 22 trang
- Cả lớp quan sát nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa bài và cho điểm.
Bài 5:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- GV treo bảng phụ phần BT5 lên bảng rồi gọi 3HS lần lượt lên nối. Cả lớp làm bài vào vở.
- Gv nhận xét, sửa bài.
4. Củng cố, dặn dòø : 
Nhận xét tiết học .
Dặn học sinh về hoàn thành vở bài tập. 
TIẾT3:	THỦ CÔNG
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
 TIẾT 1: 	ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Tập đọc:
- Đọc trơn cả bài Mùa thu ở vùng cao. Biết nghỉ hơi sau chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Mùa thu vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu.
2. Tập chép: Chép lại và trình bày đúng bài Ông em ; điền vần ươi, uôi vào chỗ trống. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng chính: GV chép bài tập đọc và câu hỏi.
- Bảng phụ: GV chép bài chính tả và bài tập chính tả.
III. Hoạt động dạy - học : Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Kiểm tra đọc:
 Gv kiểm tra mỗi HS một đoạn tập đọc trong bài. Sau đó đặt một câu hỏi liên quan tới nội dung đoạn vừa đọc:
- Tìm những tiếng có vần ương, ước trong bài.
- Tìm những câu văn tả cảnh mùa thu ở vùng cao:
+ Bầu trời.
+ Những dãy núi.
+ Nương ngô, nương lúa.
Tiết 2
a/ HD HS tập viết chính tả: 
- GV treo bảng phụ bài tập chép và yêu cầu HS tập chép. 
- Dặn dò HS trước khi viết bài về cách cầm bút, để vở, ngồi viết.
- Sau khi viết xong GV đọc chậm cho HS dò lại và xem bài ở bảng lớp
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm.
- Nhận xét bài viết của HS
b/ HDHS làm bài tập :
a/ Tìm tiếng trong bài chính tả bắt đầu bằng ng, ngh:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
 + Có vần ng.
 + Có vần ngh.
- GV nhận xét, sửa bài	
b/ Điền vần ươi hay uôi:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa bài
3 Củng cố dặn dò :
- Hỏi lại bài học.
- Dặn HS tập viết lại những chữ viết sai
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
* Nhận xét tiết học :
- HS bốc thăm lên đọc và trả lời câu hỏi.
+ Nương, tương.
+ Nước.
+ Trời xanh trong.
+ Những dãy núi dài, xanh biếc.
+ Nương ngô vàng mượt, nương lúa vàng óng.
- HS tập chép.
- HS sửa lỗi.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
+ ngày xửa, ngày xưa, ngồi.
+ nghe.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
Mẹ bảo: trăng như lưỡi liềm
Ôâng rằng: trăng tựa con thuyền cong mui
Bà nhìn: như hạt cau phơi
Cháu cười: quả chuối vàng tươi ngoài vườn
--------------------------------
TIẾT 2: 	 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
ÔÂN TẬP TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu: 
Giúp HS: Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
II. Đồ dùng học tập:
- Tất cả những tranh ảnh mà GV và Hs đã sưu tầm được về chủ đề tự nhiên.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Bài mới: 
Hoạt động của gia

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 35.doc