Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 3

I/ Mục tiêu .

Giúp HS:

- Đọc được l , h, lê, hè; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một)

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le.

II/ Đồ dùng dạy học .

- Tranh minh họa các từ khóa lê, hè .

- Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê.

III/ Dạy bài mới .

1/ Ổn định tổ chức .

- Hát, kiểm tra sĩ số .

2/ Kiểm tra bài cũ .

- HS đọc : v, ê, ve, bê.

- HS viết bảng con .

3/Bài mới .

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 )
- Vịt trời
--------------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ
I/Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ..
- Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ.
- Giáo dục HS có ý thức BVMT.
II/Tài liệu phương tiện .
- Vở đạo đức. 
- Bài hát rửa mặt như mèo.
- Bút chì hoặc sáp màu .
III/Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
- Hát , kiểm tra sĩ số
2/Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bài cũ, kiểm bài : Em là HS lớp 1 .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/Bài mới:.
a/Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/Nội dung .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
 * Hoạt động 1 : HS thảo luận .
 - GV Mục tiêu tìm ra 1 em ăn mặc gọn gàng nhất .
- Vì sao bạn đó lại gọn gàng , sạch sẽ nhất ?
 - GV khen những em có nhận xét đúng .
*Hoạt động 2 : HS làm bài tập 1 .
 - GV nêu Mục tiêu của bài tập 1
? Tìm trong tranh bạn nào gọn gàng, sạch sẽ nhất ?
? Tại sao em cho bạn đó là gọn gàng, sạch sẽ nhất ?
? Tìm trong tranh bạn ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ ?
 ? Khi áo bẩn ta phải làm gì ?
 ? Áo rách thì ta làm sao ?
 Bài tập 2 : HS quan sát tranh :
 - GV cho HS tự chọn 1 bộ đồ đi học, 1 bộ cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ .
 - GV kết luận :
 - GV cho HS liên hệ thực tế .
- HS nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp 
- Quần áo sạch sẽ , đầu tóc gọn gàng.
- HS tự tìm
- Giặt sạch
- Đưa mẹ vá
- HS tự chọn
- Không mặc quần áo nhàu nát, cần phẳng phiu, lành lặn ,gọn gàng .
5/Nhận xét - dặn dò .
 - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
 - Về nhà luyện thêm .
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN
O - C
I/ Mục tiêu .
- HS đọc và viết : o, c , bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè .
II/ Đồ dùng dạy học.
-Bộ đồ dùng dạy – học học vần. 
-Tranh minh họa các từ khóa :bò,cỏ,câu ứng dụng:bò,bê có bó cỏ.
-Tranh minh họa phần luyện nói .
III/Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
-Hát,kiểm tra sĩ số .
2/Kiểm tra bài cũ .
-Cho 2,3 HS đọc :l, h, lê, hè .
-HS đọc câu ứng dụng :ve ve ve, hè về .
-GV nhận xét kiểm tra .
3/Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/Giới thiệu bài:
b/Nội dung.
* Dạy chữ o.
-GV cho HS quan sát tranh :
? Tranh vẽ gì ?
? Trong tiếng bò chữ nào đã học?
- GV gắn o lên bản và nói âm o gồm 1 nét cong.
- Yêu cầu HS gắn o lên bảng cài.
- Gọi HS đọc âm o .
- Yêu cầu học sinh tìm âm b gắn trước o, dấu huyền đặt trước o để tạo tiếng bò.
- GV đọc mẫu tiếng bò.
* Dạy chữ c tương tự .
* Hướng dẫn viết .
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết.
4/Luyện tập .
a/Luyện đọc .
- Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- HS đọc tiếng ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- GV hướng dẫn HS luyện viết vào vở viết : o, c, bò, cỏ.
- GV hướng dẫn thêm những HS yếu.
c/ Luyện nói .
- Yêu cầu HS quan sát tranh đọc tên bài luyện nói .
- GV đặt một số câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Em có thấy vó bè chưa ?
? Vó bè dùng làm gì ?
? Vó bè thường đặt ở đâu ?
? Gần nơi em ở có vó bè không?
5/Củng cố - Dặn dò .
- GV chỉ bảng HS đọc .
- HS tìm chữ vừa học .
- Về nhà luyện thêm
-
- HS gắn chữ o.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS gắn tiếng bò.
- HS đánh vần và đọc bờ-o-bo-huyền-bò.
- HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát nhận xét tranh minh hoạ.
- HS đọc câu, cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở viết.
- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
-----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
LUYỆN TẬP
I /Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Nhận biết số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II/ Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
- Hát ,kiểm tra sĩ số .
2/Kiểm tra bài cũ .
- Kết hợp ôn tập .
3/Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài : Trực tiếp .
- GV ghi tựa
* Bài 1 :Nhận biết số lượng. 
? Tranh có mấy ghế ?
? Có mấy ngôi sao ?
? Có mấy bàn là ?
- HDHS tự đánh giá kết quả nhận xét.
* Bài 2 :Điền vào ô trống theo thứ tự :
- GV gọi 1 HS đọc Mục tiêu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gọi 1 HS nêu Mục tiêu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV gọi 1 số HS đọc kết quả.
* Bài 4 :
- GVHDHS viết số : 
* Trò chơi:
- GV vẽ chấm tròn vào biểu đồ ven.
- Yêu cầu 4 tổ cử 4 đại diện lên ghi số phù hợp vào các ô trống. Tổ nào ghi nhanh, đúng, đẹp là tổ đó thắng.
- Giáo viên quan sát, nhận xét, tuyên dương học sinh làm tốt.
4/Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung : uyên dương HS khá.
- Về nhà luyện thêm.
- HS nêu Mục tiêu.
- HS quan sát tranh. - Có 4 cái ghế .
- Có 5 ngôi sao .
- Có 3 bàn là .
- HS nêu Mục tiêu 
- HS đọc kết quả từng ô 1, 2, 3, 4, 5 .
- HS nêu Mục tiêu 
- Cả lớp làm vào vở. 
- HS đọc lại kết quả 1 2 3 4 5
- 1, 2, 3, 4, 5 .
---------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	Học vần
Ô Ơ
I/Mục tiêu.
- HS đọc và viết được ô, ơ ,cô, cờ; đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bờ hồ .
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
III/ Hoạt động dạy – học. 
1/Ổn định tổ chức .
- Hát kiểm tra sĩ số .
2/Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi HS đọc và viết : o, c , bò,c ỏ .
- HS đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ .
3/Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/Giới thiệu bài.
b/ Nội dung.
* Dạy âm ô.
- GV gắn lên bảng âm ô và nói ô là 1 nét cong và dấu mũ đặt trên nét cong.
- Yêu cầu HS tìm và gắn âm ô.
- Yêu cầu HS đọc.
- Gọi HS tìm âm c gắn tiếng cô.
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc :
* Dạy âm ơ tương tự.
- Gọi HS so sánh sự giống và khác nhau giữa ô và ơ.
* Hướng dẫn tập viết.
- GV viếùt mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết
4/Luyện tập.
a/Luyện đọc.
-HS đọc bài trên bảng lớp 
* Luyện đọc tiếng ứng dụng.
- GV giới thiêïu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-GV cho HS quan sát tranh rút ra ứng dụng.
-GV đọc mẫu.
b/Luyện viết.
- HD HS viết vào vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ.
c/Luyện nói .
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói. 
- Cho HS quan sát tranh và đăït các câu hỏi:
?Tranh vẽ gì ?
? Trong tranh em thấy những gì?
? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? 
? Tại sao em biết ?
? Chỗ gần nhà em có bờ hồ không?
5/ Củng cố - dặn dò.
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
? HS tìm chữ vừa học ?
- GV nhận xét tiết học.
- Hs quan sát GV gắn.
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- HS lên gắn vào bảng cài.
- HS đọc cá nhân đòng thanh.
- Hs tìm và gắn.
- HS dánh vần và đọc theo GV.
-HS quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng.
- Hs đọc cá nhân đồng thanh.
-HS viết vào vở tập viết .
 - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. 
-----------------------------
TIẾT 2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
BÉ HƠN DẤU <
A/Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn dấu < khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn .
B/Đồ dùng dạy học .
- Các nhóm đồ vật mô hình phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
- Các tờ bìa ghi từng số :1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu < .
C/Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
-Hát, kiểm tra sĩ số .
2/Kiểm tra bài cũ .
-HS đếm ngược, xuôi từ 1 đến 5, từ 5 đến1 .
3/Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a/Giới thiệu bài trực tiếp .
- GV ghi tựa
Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó
- Hướng dẫn HS xem lần lượt từng tranh của bài học GV gợi ý nêu câu hỏi 
? Bên trái có mấy ô tô ?
? Bên phải có mấy ô tô ?
? Một ô tô ít hơn hai 2 ô tô không ?
- HS nhắc lại
? Bên trái có mấy hình vuông ?
? Bên phải có mấy hình vuông ?
? Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông không?
- GV cho HS nhắc lại ,cá nhân nhóm,cả lớp.
- GV giới thiệu.
- GV vậy 1 bé hơn 2 và ta viết :
- GV viết lên bảng :
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Làm tương tự như tranh ở bên phải để có :
- HS đọc .
- Làm tương tự đối với tranh ở bên phải để cuối cùng HS đọc được .
4/Thực hành .
 Bài 1 : Viết dấu bé hơn
- GVHDHS nêu Mục tiêu
- GVHDHS cách viết
 Bài 2 :Cho HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm.
- Bên trái có 3 lá cờ ,bên phải có 2 lá cờ :
Bài 3 : HS làm tương tự như bài 2 rồi gọi HS lên chửa bài.
Bài 4 : cho học sinh làm tương tự bài 2 rồi HS chữa bài tập 4.
- HS đọc .
- GV cho HS chơi trò chơi.
- HS nhắc lại cách chơi.
5 / Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét chúng : tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm.
Bé hơn dấu <
- 1 ô tô
- 2 ô tô
- ít hơn
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- 1 hình vuông 
- 2 hình vuông
- 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
 1 < 2
 1 < 2
- Một bé hơn hai
 1 < 3 , 2 < 5 ,3 < 4 , 4 < 5
- Một bé hơn hai
- Một bé hơn ba
- HS thực hiện
3 < 5 ba bé hơn năm
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng..năm 2010
TIẾT 1: 	 Học vần
ÔN TẬP
I/ Mục tiêu .
- HS đọc và viết được ê ,v, l, h, o , c , ô, ơ. Và các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe, hiểu và kể được nột đoạn theo tranh truyện kể hổ .
B Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn ( SGK 24 ).
- Tranh minh họa phần ứng dụng và truyện kể .
C/ Các hoạt động dạy học.
1 / Ổn định tổ chức. 
- Hát , kiểm tra SS.
2/Kiểm tra bài cũ.
-HS đọc ô, ơ, cô, cờ.
-HS viết ô, ơ, cô, cờ.
-GV nhận xét KT .
3/Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/Giới thiệu bài.
? Trong tuần qua học những âm gì? 
- GV viết lên bảng ôn.
b/Ôn tập.
* Ôn các âm và chữ ghi âm
- GV gắn bảng ôn phóng to lên bảng. 
- Gọi HS lên bảng chỉ vào bảng ôn đọc.
- Yêu cầu HS chỉ chữ ở cột ngang và chữ ở cột dọc đọc thành tiếng.
- Yêu cầu học sinh đọc các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.
- GV sửa phát âm cho HS .
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi bảng từ ngữ ứng dụng và hướng dẫn HS đọc.
* Luyện viết .
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết, Yêu cầu HS viết vào bảng con.
4/Luyện tập .
a/Luyện đọc .
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp. 
- GV chỉnh sửa phát âm .
* Luyện đọc câu ứng dụng .
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết .
- HDHS viết vào vở tập viết .
c/ Kể chuyện.
-GV cho HS quan sát tranh.
- GV kẻ 1lần kết hợp với tranh minh hoạ sau đó cho học sinh thảo luận nhóm dể thi giữa các nhóm.
Tranh 1 :
Tranh 2 :
Tranh 3 :
Tranh 4 :
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
5/Củng cố - dặn dò .
-HS nhắc lại tựa bài .
-GV chỉ bảng HS đọc .
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà luyện thêm .
- ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- Cá nhân và đồng thanh .
- HS chỉ chữ và đọc âm 
- HS đọc bảng ôn 1.
- HS đọc kết hợp với dấu thanh trong bảng ôn 2.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
-HS thảo luận nhóm để rút ra câu ứng dụng.
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết .
- Thảo luận nhóm dựa theo tranh minh hoạ sau đó HS cử đại diện thi tài.
----------------------------------
TIẾT 2: 	 TOÁN
LỚN HƠN DẤU >
I/Mục tiêu .
* Giúp HS :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ :lớn hơn dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
II/Đồ dùng dạy học .
- Các nhóm đồ vật mô hình phù hợp với các tranh vẽ ( SGK ) .
- Các tấm bìa có ghi số :1 ,2 ,3 ,4 ,5 .
- HS hộp số, bảng con .
III/Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
- Hát , kiểm tra sĩ số.
2/Kiểm tra bài cũ :
- HS viết dấu < .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/Nội dung : Dạy dấu > .
* Nhận biết quan hệ dấu lớn.
 - GV cho HS quan sát tranh SGK
 ? Ô thứ nhất có mấy con bướm?
 ? Ô thứ hai có mấy con bướm ?
 ? 2 con bướm so với 1 con bướm thì như thế nào ?
 ? Bức tranh thứ hai ở bên trái có mấy con thỏ ?
 ? Phía bên phải có mấy con thỏ?
 ? Số thỏ ở bên trái so với số thỏ ở bên phải,như thế nào?
 - GV : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm .
 - 2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ
 - Vậy 2 lớn hơn 1 ta viết như sau :
 - GV viết lên bảng HS đọc
 - GV gọi HS đọc 
 - GV viết lên bảng
 - GVHS đọc 
 - 1 HS so sánh dấu lớn , dấu bé ,dấu bằng. 
 4/Luyện tập .
 Bài 1 :Viết dấu lớn
 - GV HDHS cách viết.
 - HS viết vào bảng con
 Bài 2 : Viết theo mẫu :
 - GV gắn lên bảng cài 5 quả cam và ghi số 
 5 , gắn 3 quả và ghi số 3. HS lên bảng gắn
 dấu 
 - HS ở dưới nhận xét.
 Các ô còn lại tương tự.
 Bài 4 : Viết dấu vào ô trống.
 - HDHS nêu Mục tiêu, HS thực hiện.
 - HS chơi trò chơi cùng cô.
5/Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá.
- Về nhà luyện thêm.
hhHH
HS HHHHHHS
- 2 con bướm
- 1 con bướm
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Có 2 con thỏ
- Có 1 con thỏ 
- Bên trái nhiều hơn 
 2 > 1.
- Hai lớn hơn một
 3 > 1 , 4 > 2
- Khác về tên gọi, khác nhau về cách sử dụng
------------------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CHữ NHậT ,HÌNH TAM GIÁC ( T 2 )
I.Mục tiêu:	
Giúp học sinh :
 	-Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
	-Xé, dán được HCN,HTG ,đường xé cĩ thể chưa thẳng ,dán chưa phẳng 
 -Hs xé ,dán đẹp bài dán sáng tạo 
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
 -Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 	-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập mơn thủ cơng của học sinh.
3.Bài mới
Giới thiệu bài:tt
Hoạt động 1: Nêu các bước xé ,hcn, htg 
-gv nhận xét ,nhắc lại 
Hoạt động 4: Dán hình
Sau khi xé xong hình CN, hình tam giác. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: 
Lấy một ít hồ dán, dùng ngĩn tay trỏ đi đều, sau đĩ bơi lên các gĩc hình và đi dọc theo các cạnh.
Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
Miết tay cho phẳng các hình. 
Hoạt động 5: Thực hành
GV yêu cầu học sinh xé một hình CN, một hình tam giác, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé khơng đều cịn nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ cơng.
-gv giúp đỡ hs chưa làm được 
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa.
Hình xé cân đĩi, gần giống mẫu.
Dán đều, khơng nhăn.
5.Củng cố :
 nêu lại lại các xé dán hình CN, tam giác.
6.Nhận xét, dặn dị, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.xé dán hv ,ht 
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
 -hs nêu 
 Hs lắng nghe 
Hs thực hành dán bài vào vỡ 
Lắng nghe và thực hiện.
 chuẩn bị ở nhà.
----------------------------
Thứ sáu, ngày..thángnăm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
i a
I/ Mục tiêu .
- HS đọc được i, a, bi, cá,từ và câu ứng dụng.
- HS viết được i, a, bi, cá .
- Luỵên nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề lá cờ .
II/Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa từ khóa bi cá .
- Câu ứng dụng : Bé có vở ô li .
- Phần luyện nói : lá cờ.
III/Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
- Hát , kiểm tra sĩ số .
2/Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc và viết :lò cò ,vơ cỏ .
- Cho 1 HS đọc câu ứng dụng : Bé vẽ cô ,bé vẽ cờ .
- GV nhận xét cho điểm .
3/Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/Giới thiệu bài. i, a
b/ Dạy âm và chữ ghi âm.
* Chữ i.
- GV gắn chữ i lên bảng và giới thiệu về chữ i.
- GV Mục tiêu HS tìm và gắn i lên bảng cài.
- Nhận xét bảng cài, đọc mẫu sau đó gọi HS đọc.
- GV cho HS quan sát tranh
- GV gợi ý nêu câu hỏi
? Tranh vẽ gì ?
- Yêu cầu HS gắn thêm chữ b để có tiếng bi
- GV đọc mẫu sau đó gọi HS đánh vần và đọc 
* Dạy chữ a tương tự.
c/ Hướng dẫn viết 
* Chữ i, tiếng bi :
- GV cho HS quan sát mẫu chữ 
- GV viết mẫu , vừa viết vừa HD cách viết
- GV quan sát sửa sai 
* Chữ a .
- GV viết mẫu HD cách viết.
- GV quan sát sửa sai 
4. Luyện tập.
a/Luyện đọc.
- Cho HS lần lượt phát âm bài trên bảng lớp.
- Giới thiêïu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Cho HS đọc các từ, tiếng ứng dụng .
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm
b/ Luyện viết .
- HDHS viết vào vở tập viết- i - bi, a – cá; bi , vi ,li
- GV quan sát sửa sai
c/ Luyện nói .
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói .
- Cho HS quan sát tranh và nêu các câu hỏi gợi ý:
? Trong sách có vẽ mấy lá cờ ?
? Lá cờ có màu gì ?
? Ở giữa lá cờ có cái gì ?
? Ngoài cờ đỏ sao vàng (cờ Tổ Quốc), em còn biết loại cờ nào?
? Lá cờ đội có nền màu gì ? 
? Ở giữa lá cờ đội có gì ?
5/Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét chung. 
- Dăn về nhà luyện viết thêm bài học hôm nay.
- HS thực hiện. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- bi
- HS tìm và gắn.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh âm b trước i sau : bờ- i- bi.
- HS viết bảng con.
- HS viết bảng con
- HS quan sát tranh nhận xét rút ra câu ứng dụng.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh thảo luận
- HS trả lời 
- HS trả lời 
- HS trả lời 
- HS trả lời
- HS trả lời 
-----------------------------
TIẾT 2: 	TỰ NHIÊN XÃ HỘI
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I/Mục tiêu.
 Giúp HS :
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết các vật xung quanh.
- Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của những người có một giác quan bị hỏng. Từ đó có ý thức bảo vệ và gìn giữ các bộ phận của cơ thể.
II/Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK.
- Một số đồ dùng như bông hoa hồng ,xà phòng thơm ,quả mít .
III/Các hoạt động dạy học.
1/Ổn địnhtổ chức.
- Hát , kiểm tra sĩ số.
2/Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bài : Chúng ta đang lớn .
3/Bài mới.
a/Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/Nội dung .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 - GV cho HS chơi trò chơi nhận biết các vật xung quanh .
 - GV dùng khăn sạch che mặt , 1 HS sau đó đặt vào trong tay 1 bông hoa hồng , xà phòng thơm . v. v
 - HS đó đoán được thì thắng .
 - GV kết luận : Qua trò chơi chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung quanh. Còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện tượng ở xung quanh . Bài học hôm nay chúng ta sẽ rõ .
 * Hoạt động 1 : Quan sát hình SGK
 - GV chia ra mỗi nhóm 2 HS
 - GV HDHS quan sát về hình dáng, màu sắc.
 ? Quả bóng to hay nhỏ ?
 ? Quả mít sần sùi hay trơn ?
- GV kết luận : trong cuộc sống các vật có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau. Thế nhưng nhờ đâu mà ta biết được những điều này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tiếp.
 * Hoạt động 2 :
 Thảo luận theo nhóm
 - GVHD cách đặt câu hỏi .
 - Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật ?
 - Nhờ đâu bạn ngửi được mùi của vật ?
 - Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn ?
 - Nhờ đâu bạn biết được vật đó cứng hay mềm ? Sần sùi hay trơn ?
 - Nhờ đâu bạn nhận ra tiếng chim hót ?
 - Các em thay nhau hỏi và trả lời .
 - GV cho 1 số em nêu câu hỏi và trả lời .
 - Một số HS nêu câu hỏi trước lớp.
 ? Điều gì sẽ xảy ra khi chúng ta bị điếc ?
 ? Điều gì sẽ xảy ra khi mũi, lưỡi mất cảm giác ?
 - GV kết luận : Nhờ có mắt, mũi, da, tai, lưỡi mà ta cảm nhận được mọi vật xung quanh . Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không cảm nhận được các vật Xung quanh . Vì vậy chúng ta phải bảo vệ các giác quan của cơ thể.
 4/Củng cố - dặn dò .
 ? Mắt bị hỏng em thấy thế nào ?
 ? Nếu tai bị điếc em thấy thế nào ?
 - GV nhận xét tiết học 
 - Về nhà chuẩn bị bài kế tiếp .
- HS khoảng 3 em thực hiện
- To.
- Sần sùi
- Nhờ mắt
- Mũi
- Lưỡi
- Da
- Tai

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 3.doc