Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 10

HỌC VẦN

au âu

A/ Mục tiêu.

Giúp HS:

- HS đọc, viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.

- HS đọc được câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.

B/ Đồ dùng dạy học.

* Giáo Viên:

- Bộ đồ dùng dạy học học vần.

- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.

* Học sinh:

- Bộ đồ dùng học vần.

- Bảng con, SGK.

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Người bà đang làm gì ?
? Hai cháu đang làm gì ?
? Trong nhà em ai lớn nhất ?
? Bà thường dạy em điều gì ?
5/ Củng cố - dặn dò.
- HS đọc bài trên bảng lớp .
? Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học ?
? Tìm tiếng trong bài có vần mới?
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà chuẩn bị bài tiết tới .
- Có 2 con chữ
- Chữ a trước, chữ u sau.
- Hs tìm và gắn âm au. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ cau.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: cờ–au-cau / cau.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần u còn khác ở chỗ au có a ở trước u cong âu có â ở trước u.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Bà, cháu
- Kể chuyện
- Nghe chuyện
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS tự tìm.
- HS tự tìm
--------------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tt)
I/ Mục tiêu .
Giúp HS:
- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II/ Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập đạo đức 1 .
- Đồ dùng để đóng vai .
- Các truyện tấm gương tốt, bài thơ , bài hát, ca dao , tục ngữ chủ đề bài học .
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định .
2/ Bài mới:.
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
* Hoạt động 1 : HS làm bài tập 3 .
- GV giải thích cách làm bài tập .
- HS làm việc cá nhân sau đó gọi một số em trình bày bài tập trước lớp .
- GV kết luận nội dung tranh và giải thích vì sao .
* Hoạt động 2 : HS chơi đóng vai.
- GV chia lớp thành 2 nhóm . Mỗi nhóm đóng vai một tình huống ở bài tập 2 .
- Cuối cùng GV kết luận : Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ, là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
* Hoạt động 3 :
- HS tự liên hệ và kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ .
- GV khen các em đã thực hiện được tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện .
* Cuối cùng GV kết luận chung : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt . Vì vậy, em cần phải yêu thương, quan tâm, chăm sóc anh chị em. Biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng .
3/ Củng cố – dặn dò .
- Hỏi lại bài học ?
- Giáo dục HS biết áp dụng bài học vào thực tế .
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau : Nghiêm trang 
* Nhận xét tiết học 
- Tranh 1, 4 không nên .
- Tranh 2, 3, 5 nên.
- Cả lớp nhận xét cư xử của các nhân vật trong tranh .
- Đại diện nhóm thực hiện .
- HS kể tấm gương của chính mình hoặc mhình được chứng kiến
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
iu êu
A/ Mục tiêu.
- HS đọc, viết được :ui, êu, lưỡi rìu, cái phễu .
- Đọc được câu ứng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chịu khó.
B/ Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết : au, âu, rau, câu .
- HS đọc SGK
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* iu. 
- GV cài âm iu và giới thiệu về vần iu: iu là vần được ghép từ âm i và u.
? Vần iu có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm iu.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm r trước iu và gắn dấu huyền trên i để có tiếng rìu.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng cau.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: Lưỡi rìu.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần êâu tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa iu và êâu
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Con gà bị con chó đuổi, con gà có chịu khó không?
? Người nông dân và con trâu ai chịu khó ?
? Con mèo chịu khó không tại sao ?
? Em đi học có chịu khó không tại sao ?
5/ Củng cố - dặn dò.
- HS đọc bài trên bảng lớp
? Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học ?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà luyện thêm.
- Có 2 con chữ
- Chữ i trước, chữ u sau.
- Hs tìm và gắn âm iu. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ rìu.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: rờ–iu-riu-huyền-rìu / rìu.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần u còn khác ở chỗ iu có i ở trước u cong êâu có ê ở trước u.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- HS tự trả lời các câu hỏi.
- HS tự tìm
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu .
Giúp HS:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ .
B/ Đồ dùng dạy học.
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3
- GV nhận xét kiểm tra
3/ Bài mới . 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a/ Giới thiệu bài : 
b/ Nội dung :Dạy luyện tập .
. Bài 1 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
 . Bài 2 : Số ?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
. Bài 3 : + - ?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét
 . Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS quan sát tranh
? Có mấy bong bóng ?
? Cho bạn mấy quả ?
? Còn lại mấy quả ?
- HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở.
4/ Nhận xét – dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện thêm.
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
1 + 3 = 4 2 - 1 = 1
3 - 2 = 1 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
3
2
 - 1
3
1
 - 2
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
2 quả bóng.
1 quả.
1 quả.
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
a.
2
-
1
=
1
b.
3
-
2
=
1
--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN	
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
A/Mục tiêu .
- HS đọc, viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Đọc được các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2 – 3 câu theo, chủ đề đã học.
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp ôn tập.
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài:
b/ Nội dung: Dạy ôn tập .
- GV chép lên bảng: e, ê, o, ô, ơ, be, bo, bô, bơ, bê, bế, bể, bễ, bệ
- Yêu cầu HS đọc.
- GV chép lên bảng: n, m, th, d, đ.
- Yêu cầu HS đọc.
- GV ghi bảng: ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu.
- Yêu cầu HS đọc.
- GV chép lên bảng: ua, ưa, ia, trua, tria, ay, ây, au, âu
 - Yêu cầu HS đọc.
* Luyện viết .
- GV đọc và yêu cầu HS viết bảng con các vần, tiếng đang ôn .
4/ Luyện tập .
- HS đọc bài trên bảng lớp .
- HS đọc SGK các bài đã học .
- Luyện viết bài vào vở .
- GV đọc, HS viết vào vở .
- GV thu bài chấm.
5/ Nhận xét – dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện đọc thêm .
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-----------------------------
TIẾT 2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
A/ Mục tiêu .
Giúp HS :
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Làm các bài tập 1 ( cột 1, 2), 2, 3
B/ Đồ dùng dạy học .
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS bảng trừ trong phạm vi 3
- GV nhận xét kiểm tra
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài : b/ Nội dung :Dạy phép trừ trong phạm vi 4 .
- GV đính lên bảng cài 4 hình tròn
- HS đặt câu hỏi
? Trên bảng cài có mấy hình tròn ?
- GV bớt 1 hình tròn
? Có 4 hình bớt 1 hình tròn còn mấy hình tròn ?
? Làm tính gì để biết còn lại 3 hình tròn ?
- Gọi 1 HS lên thực hiện
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
- Tương tự GV gắn lên 4 chiếc xe để có : 
2 + 2 = 4 và 4 - 2 = 2
- HS đọc bảng trừ cá nhân, đồng thanh
4/ Luyện tập .
 .Bài 1 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét
.Bài 2 :Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét
 .Bài 3 :Viết phép tính thích hợp vào ô trống .
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát hình và đạt câu hỏi:
? Có mấy bạn gái ?
? Có mấy bạn đang chơi ?
? Có mấy Bạn không chơi?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét
5/ Nhận xét – dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện thêm.
- Có 4 hình tròn
- Còn 3 hình tròn
- Làm tính trừ
- 1 HS lên thực hiện
- Cả lớp làm vào bảng con
 4 - 1 = 3
 4 - 2 = 2
 4 - 3 = 1
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào bảng con
 4 - 1 = 4 - 2 =
 3 - 1 = 3 - 2 =
 2 - 1 = 4 - 3 =
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào bảng con
 4 4 3 
 - 2 - 1 - 2 
 2 3 1
- 4 bạn
- 3 bạn
- 1 bạn
4
-
1
=
3
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng..năm 2010
TIẾT 1: HỌC VẦN	
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
- HS đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/phút.
- HS viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ khoảng 15 chữ/15 phút.
----------------------------------
TIẾT 2: 	 TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
- Làm các bài tập 1, 2 (dòng 1), 3, 5 (a)
B/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng toán 1 .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4 .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Dạy ôn tập .
 .Bài 1 :Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét
 .Bài 2 : Số ?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét
 . Bài 3 :Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét
 . Bài 4 :Viết phép tính thích hợp vào ô trống .
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát hình và đạt câu hỏi:
a. 
? Có mấy con vịt trong hồ ?
? Có mấy con vịt bay xuống ?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét
4/ Nhận xét – dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện thêm.
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
 4 3 4 
 - 1 - 2 - 3 
 3 1 1
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
4
3
 - 1
4
1
 - 3
4 - 1 - 1 = 2 
4 - 2 - 1 = 1
4 - 1 - 2 = 1 
- 3 con
- 1 con
3
+
1
=
4
------------------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ
I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản
_ Xé được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mơ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật
_ Giấy thủ công màu vàng
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 _ Giấy thủ công màu vàng
 _ Giấy nháp có kẻ ô
 _ Bút chì, bút màu, hồ dán
 _ Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
ỔN ĐỊNH 
BÀI CŨ :
_ Nhận xét bài thực hành ruần trước 
_ Tuyên dương HS hoàn thành tốt 
BÀI MỚI 
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà?
+ Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông?
_ Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình thân gà:
_ GV dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ), lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.
_ Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật.
_ Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà.
_ Lật mặt màu để HS quan sát.
b) Xé hình đầu gà:
_ GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ. 
_ Vẽ và xé 4 góc hình vuông.
_ Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà (lật mặt màu để HS quan sát)
_ GV nhắc HS:
c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà)
_ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô.
_ Vẽ hình tam giác.
_ Xé thành hình tam giác
d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà:
_ Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà (các hình này chỉ xé ước lượng, không xé theo ô). Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà
e) Dán hình:
_, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: thân, đầu, mỏ. Mắt, chân gà lên giấy nền.
_ Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối.
CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
_ Nhận xét tiết học 
_ Dặn dò chuẩn bị tiết sau 
+ Quan sát mẫu
+ HS tự so sánh 
_ Quan sát
_ Quan sát
_ Cho HS tập xé trên giấy trắng có kẻ ô
_Quan sát
_Lấy giấy pháp có kẻ ô, tập vẽ, xé hình thân và đầu gà.
_ Quan sát
_ HS quan sát 
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
iêu yêu
A/ Mục tiêu .
- HS đọc, viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý .
- Đọc được câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
B/ Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc , viết : iu, êu, líu, kêu .
- HS đọc câu ứng dụng .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* iêu. 
- GV cài âm iêu và giới thiệu về vần iêu: iêu là vần được ghép từ âm i, ê và u.
? Vần iêu có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào đứng giữa, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm iêu.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm d trước iêu và gắn dấu huyền trên ê để có tiếng diều.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng diều.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: diều sáo.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần yêâu tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa iêu và yêâu
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
- Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ?
? Em học lớp nào ?
? Cô giáo nào dạy em ?
? Nhà em ở đâu ?
5/ Củng cố - dặn dò.
- HS đọc bài trên bảng lớp
? Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học ?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà luyện thêm.
- Có 3 con chữ
- Chữ i trước, chữ ê giữa, chữ u sau.
- Hs tìm và gắn âm iêu. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ diều.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: dờ–iêu-diêu-huyền-diều/ diều.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần êu còn khác ở chỗ iêu có i ở trước êu còn yêâu có y ở trước êu.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Các bạn đang chơi
- HS tự trả lời
- HS từ trả lời
- HS tự trả lời
- HS tự trả lời
- HS tự tìm
--------------------------------
TIẾT 2: 	TỰ NHIÊN XÃ HỘI
ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I/ Mục tiêu.
 Giúp HS:
- Củng cố các bộ phận của cơ thể và các giác quan .
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày .
- Học tập theo những bạn thực hiện tốt .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV : Tranh về các hoạt động vui chơi .
III/ Các hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Khởi động : Trò chơi “Chi chi hành hành” .
* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp .
- MỤC TIÊUcủng cố cơ bản các bộ phận của cơ thể và giác quan. 
- Cách tiến hành .
+ Bước 1 : GV nêu câu hỏi cho cả lớp.
+ Bước 2: Cả lớp thảo luận.
- GV kết luận : Muốn cho các bộ phận các giác quan khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các giác quan sạch sẽ. 
* Hoạt động 2 :
- Nhớ lại các việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày .
- Cách tiến hành .
. Bước 1 : GV nêu câu hỏi :
+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
+ Em đánh răng rửa mặt trước khi đi ngủ không ?
* Kết luận : GV nhắc nhở các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày có ý thực hiện .
IV/ Củng cố, dặn dò.
- Em nào cho thầy biết hôm nay các em học tự nhiên xã hội tiết mấy ? bài gì ?
- Về nhà thực hiện các trò chơi và vệ sinh hằng ngày vừa được ôn lại ở lớp .
- Đại diện nhóm lên trìng bày trước lớp.
- Đánh răng, rửa mặt, chải đầu .
- Lúc 6 giờ .
- Có đánh răng .
- HS trả lời
---------------------------------
TIẾT 3: TỐN 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Làm các bài tập 1, 2 (cột 1), 3, 4 (a).
B/ Đồ dùng dạy học .
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS làm vào bảng con :
 4 - 1 = 4 - 3 = 4 - 2 = 1 + 4 =
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 10.doc