Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Trường Tiểu học Khai Thái - Tuần 33

Tuần 33

 Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010

Tiết 1: Chào cờ

Tíết 2: Tập đọc

 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo)

 I.Mục tiờu:

-KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phộp mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồnthay đổi, thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ).

- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phõn biệt lời nhõn vật (nhà vua, cậu bộ )

 -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yờu cuộc sống.

II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK.

 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.

 

doc 17 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Trường Tiểu học Khai Thái - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xột, điểm 
Dặn dũ-nh.xột, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 2,3 /sgk-166-167
- Lớp th.dừi, nh.xột 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, thầm
-Vài hs nhắc lại cỏch nhõn (chia) 2 phõn số;
 cỏch nhõn (chia)1phõn số với STN
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
2
x
4
=
 8
;
8
:
2
=
8
x
3
=
4
3
7
21
21
3
21
2
7
-Vài hs nờu mối quan hệ giữa phộp nhõn với phộp chia
b,
 3
x
2
=
 6
;
 6
:
3
=
6
x
11
=
2
11
11
11
11
11
3
 6
:
2
=
 6
=
 6
=
 3
11
11x2
22
11
-Đọc đề, thầm
-Vài hs nờu tờn gọi của X ,cỏch tỡm X trong mỗi bài 
-3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
 HS khỏ,giỏilàmthờmBT3
 -Đọc đề, thầm - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
- Vài hs rỳt ra nhận xột từ kết quả bài làm 
-Đọc đề, thầm+ phõn tớch đề toỏn+nhắc lại cỏch
 tớnh chu vi và diện tớch hỡnh vuụng
 - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
 a,Chu vi tờ giấy hỡnh vuụng là : 
2
x
4
=
8
(m)
5
5
 Diện tớch tờ giấy hỡnh vuụng là : 
2
x
2
=
4
(m ² )
5
5
25
HSkhỏ, giỏi làm thờm BT4 b,c 
 - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
-Th.dừi, thực hiện, biểu dương 
Tiết 4 :Khoa học 
 TẬP ĐỌC : CON CHIM CHIỀN CHIỆN (Trớch ) 
I.Mục tiờu: 
-KT: Hiểu ý nghĩa : Hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiờn nhiờn thanh bỡnh cho thấy sự ấm no,hạnh phỳc và tràn đầy tỡnh yờu trong cuộc sống
 (Trả lời được cỏc CH trong bài;thuộc 2,3 khổ thơ )
- KN: Đọc rành mạch, trụi chảy.Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thởtong bài với giọng vui, hồn nhiờn. 
 -TĐ: Yờu quý cảnh thiờn nhiờn thanh bỡnh , sự ấm no,hạnh phỳctrong cuộc sống
II.Đồ dựng : Tranh minh hoạ trong SGK.
	 - Bảng phụ ghi sẵn cõu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
 III.Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I.Mục tiờu :
-KT : ễn tập về tớnh giỏ trị của biểu thức với cỏc phõn số.
-KN : Tớnh được giỏ trị của biểu thức với cỏc phõn số.
 Giải được bài toỏn cú lời văn với cỏc phõn số.
-TĐ : Cẩn thận ,tớch cực, tự giỏc.
 III.Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
9-10’
9-10’
6-7’
4-5’
1’
A.Bài cũ: Nờu yờu cầu +gọi hs
- Nh.xột,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ụn tập: 
 Bài 1(a,c): Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
Ycầuhskhỏ,giỏilàmthờmbàib,d
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Bài 2b: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
Ycầukhỏ,giỏilàmthờmbàia,c,d
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Bài 3: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Ycầuhskhỏ,giỏilàmthờmBT4
 -H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm 
 -Dặn dũ- nh.xột, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 1,2 /sgk-168
- Lớp th.dừi, nh.xột 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, nờu cỏch làm, thứ tự th.hiện cỏc ph.tớnh 
- 2 hs làm bảng (a,c) -Lớp vở +nh.xột 
 -Đọc đề, thầm
 -1 hs làm bảng bài (b) -Lớp vở +nh.xột 
2
x
3
x
4
:
1
=
2
:
4
=
2
3
4
5
5
4
5
5
- Vài hs rỳt ra nhận xột từ kết quả bài làm 
-Đọc đề + phõn tớch đề, nờu cỏch làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
Đó may quần ỏo hết số một vải là: 
Cũn lại số một vải là : 20 – 16 = 4 (m)
Số tỳi may được là : (cỏi tỳi)
Đỏp số: 6 cỏi tỳi
HS khỏ,giỏilàmthờmBT4
-Đọc đề, nờu cỏch làm- 1 hs làm bảng -Lớp vở 
-Lần lượt thay cỏc số 1, 4, 5, 20 
vào □ thỡ ta được: Vậy khoanh vào D.20
-Th.dừi, thực hiện, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG :.
 Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : 28 / 4 / 2010
TOÁN : ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I.Mục tiờu :
-KT : ễn tập về bốn phộp tớnh với phõn số,tớnh giỏ trị của biểu thức ,giải toỏn.
 -KN : Thực hiện được bốn phộp tớnh với phõn số.Vận dụng để tớnh giỏ trị của biểu thức và giải toỏn. Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a ) 
 -TĐ : Cẩn thận ,tớch cực, tự giỏc.
 II.Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 5’
1’
 9’
6’
 9’
8’
 2’
A.Bài cũ: Nờu y/cầu +gọi hs
- Nh.xột,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ụn tập: 
Bài1: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Ycầuhskhỏ,giỏilàmthờmBT2
 -H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm 
Bài3a: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
Ycầukhỏ,giỏilàmthờmbài 3b
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Bài4a: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
Ycầukhỏ,giỏilàmthờmbài4 b
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại cỏc dạng bài vừa ụn tập
-Dặn dũ:Về xem lại bài tập 
BCB:ễn tập về đại lượng /sgk
-Nhậnxột tiết học, biểudương.
-Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-169
- Lớp th.dừi, nh.xột 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, nờu cỏch tớnh tổng, hiệu, tớch, thương 
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
 ;
-Đọc đề, nờu cỏch tỡm số bị trừ, số trừ, thừa số chưa biết
- Vài hs làm bảng 
-Lớp vở +nh.xột 
-Đọc đề, nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
- Vài hs làm bảng (bài a) -Lớp vở +nh.xột 
-Đọc đề + phõn tớch đề, nờu cỏch làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
a,Sau 2 giờ vũi nước chảy được số phần bể nước là :
 (bể)
b,Số lượng nước cũn lại chiếm số phần bể là ;
 (bể)
 Đỏp số: bể
-Theo dừi, trả lời
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG :.........................................................................................................
 Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : 29 / 4 / 2010
 TOÁN : ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I.Mục tiờu :
-KT : ễn tập về số đo khối lượng,phộp tớnh với số đo khối lượng. 
-KN : Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.Thực hiện được phộp tớnh với số đo khối lượng. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 . HS khỏ giỏi làm thờm bài 3, bài 5 ).
-TĐ : Cẩn thận ,tớch cực, tự giỏc.
 II.Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
5-6’
8-9’
5-6’
5-6’
4-5’
 2’
A.Bài cũ: Nờu y/cầu +gọi hs
- Nh.xột,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ụn tập: 
Bài1: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Bài2: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Ycầukhỏ,giỏi làm thờm bài 3
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Bài 4: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
 -H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Ycầu khỏ,giỏi làm thờm bài 5
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dũ:Về xem lại bài tập 
BCB:ễn tập về đại lượng ( t.t)
-Nhậnxột tiết học, biểudương
-Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-170
- Lớp th.dừi, nh.xột 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề + nờu lại cỏc đơn vị đo khối lượng 
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến
-Đọc đề ,thầm 
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
a) 10 yến = 1kg; yến = 10kg x = 5 kg 
 50 kg = 5 yến 1yến 8kg = 10kg +8kg = 18kg 
b, 5 tạ = 50 yến 1 500 kg = 1500 : 100 =15 tạ
 30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 700 + 20 = 720 kg 
c,32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4000 : 1000 = 4 tấn
 230 tạ = 23 tấn; 3tấn25 kg = 3000 + 25 = 3025 kg
-Đọc đề + nờu lại cỏch làm( đổi về cựng đơn vị)
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
 2kg 7hg = 2700g 60 kg 7g = 6007g
 5kg 3g < 5035 g 12 500g = 12kg 500g
 Đọc đề + phõn tớch đề, nờu cỏch làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
 Bài giải : 1 kg 700 g = 1700 g
 Một con cỏ và một bú rau cõn nặng là: 
1700 + 300 = 2000 (g) = 2 ( kg)
 Đỏp số : 2 kg
 HS khỏ,giỏi làm thờm bài 5
 -Đọc đề + phõn tớch đề, nờu cỏch làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
Bài giải : Chiếc xe đú chở được số gạo là : 
 50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (tạ )
 Đỏp số : 16 tạ 
 -Theo dừi, trả lời
-Th.dừi, biểu dương 
Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : / 4 / 2010
 TOÁN : ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo)
I.Mục tiờu :
-KT : ễn tập về chuyển đổi cỏc đơn vị đo thời gian, phộp tớnh với số đo thời gian. 
-KN : Chuyển đổi được cỏc đơn vị đo thời gian .Thực hiện được phộp tớnh với số đo thời gian. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khỏ giỏi làm thờm bài 3, bài 5).
-TĐ : Cẩn thận ,tớch cực, tự giỏc.
 II.Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
5-6’
8-9’
5-6’
5-6’
4-5’
 2’
A.Bài cũ: Nờu y/cầu +gọi hs
- Nh.xột,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ụn tập: 
Bài1: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Bài2: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Ycầukhỏ,giỏi làm thờm bài 3
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Bài 4: Yờu cầu hs 
 -Yờu cầu hs làm bài
 -H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Ycầu khỏ,giỏi làm thờm bài 5
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dũ:Về xem lại bài tập 
BCB:ễn tập về đại lượng ( t.t)
-Nhậnxột tiết học, biểudương
-Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-170- 171
- Lớp th.dừi, nh.xột 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề + nờu lại cỏc đơn vị đo thời gian
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
1 giờ = 60 phỳt ;1 năm =12 thỏng;1 phỳt=60 giõy 
 1 thế kỉ = 100 năm ; 1 giờ = 3600 giõy 
1 năm khụng nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
-Đọc đề ,thầm 
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
a) 5 giờ = 300 phỳt ; 3giờ15phỳt =180 +15=195phỳt 
420 giõy = 420 : 60 = 7 phỳt; 
b,4 phỳt =240 giõy ; 2 giờ = (60 x60 ) x2 =7200 giõy
3phỳt 25giõy = 180giõy + 25giõy = 205giõy
c, 5 thế kỉ = 500năm ; 12 thế kỉ = 12x100 =1200 năm
 thế kỉ = 100 x = 5 năm ;2000 năm = 20 thế kỉ 
-Đọc đề + nờu lại cỏch làm( đổi về cựng đơn vị)
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
 5giờ 20 phỳt > 300 phỳt ; 495 giõy=8 phỳt15giõy 
1
giờ
=
20 phỳt
;
1
phỳt
<
1
phỳt
3
5
3
- Đọc đề + phõn tớch , nờu cỏch làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
 a,Hà ăn sỏng : 7 giờ - 6giờ 30 phỳt =30 phỳt
 b, Buổi sỏng Hà ở trường :
 11 giờ 30 phỳt -7 giờ 30 phỳt = 4 giờ 
 HS khỏ,giỏi làm thờm bài 5
 -Đọc đề + nờu cỏch làm (đổi về cựng đơn vị phỳt 
rồi so sỏnh) - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xột 
- Trong cỏc khoảng thời gian đó cho ,thời gian
 dài nhất là: b,20 phỳt
 -Theo dừi, trả lời
-Th.dừi, biểu dương 
Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : 27/ 4 / 2010
 Chớnh tả ( Nhớ - viết) : NGẮM TRĂNG.KHễNG ĐỀ
 I.Mục tiờu:
- KT: Hiểu ND bài chớnh tả, bài tập
- KN: Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả; biết trỡnh bày đỳng hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khỏc nhau; khụng mắc quỏ 5lỗi trong bài.Làm đỳng BTchớnh tả phương ngữ (2)a (3) b.
 -TĐ: Cú tớnh thẩm mĩ, cú tinh thần trỏch nhiệm với bài viết của mỡnh.
 II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
3-5’
1’
21-22’
9-10’
 2’
A.Bài cũ : Nờu yờu cầu , gọi hs
- Nhận xột, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2.H.dẫn học sinh nhớ - viết :
-Nờu yờu cầu của bài +Ycầu hs
-H.dẫn tỡm hiểu 2 bài thơ+cỏch trỡnh bày của hai thể thơ
 - HD luyện viết từ khú
- Nhắc hs cỏch trỡnh bày, tư thế ngồi, ...
- Ycầu hs nhớ + viết bài + quỏn xuyến 
-Ycầu hs
- GV chấm một số bài
- GV nhận xột chung
3.H dẫn HS làm bài tập chớnh tả:
 Bài tập 2a,3b : Gọi hs
-Yờu cầu +h.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột +chốt lời giải đỳng
Yờu cầu + chốt lại
Dặn dũ về nhà chữa lại những lỗi sai trong bài+ xem BCB tiết sau
 -Nh.xột tiết học, biểu dương
-1hs lờn bảng làm lại BTa
-Lớp th.dừi, nh.xột 
-Th.dừi, lắng nghe
-Vài hs đọc th.lũng hai bài thơ - Lớp thầm 
-Th.dừi, trả lời
- Tỡm + viết từ khú : rượu,xỏch bương,dắt trẻ 
-Th.dừi
- Nhớ lại + tự viết bài
- Soỏt bài
-Đổi vở + tự soỏt lỗi 
-Th.dừi ,biểu dương
-HS đọc ND yờu cầu BT+nờu cỏch làm
-Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xột,bổ sung
2a,Ghộp được nhũng tiếng cú nghĩa sau ;
-trà, trả lời, tra hỏi, dối trỏ, chim trả,trả bài,.
-rừng tràm, quả trỏm, xử trảm,trạm xỏ,
-tràn đầy, tràn lan, tràn ngập,
-trang vở, trang điểm, tràng hạt,tràngkỉ,
trai trỏng,bỏnh trỏng,, trạng ngữ,..
 -cha mẹ, chà đạp, chả giũ,chung chạ,
-ỏo chàm, bệnh chàm, chạm cốc,chạm trỏn,..
-chan hoà, chỏn,,chỏn nản, chỏn ghột,..
-chàng trai, chang chang, 
3b.Từ lỏy tiếng nào cũng cúvần iờu :
liờu xiờu, liều liệu, liếu điếu,thiờu thiếu,
-Từ lỏy tiếng nào cũng cú vần iu:
hiu hiu, dỡu dịu, chiu chớu,..
 -Vài hs đọc lại bài làm
-Th.dừi,thực hiện
-Th.dừi,biểu dương
PHẦN BỔ SUNG :
 Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : / 4 / 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YấU ĐỜI
 I. Mục tiờu:
-KT: Hiểu nghĩa cỏc từ lạc quan (BT1)
-KN : Biết xếp đỳng cỏc từ cho trước cú tiếng lạc thành hai nhúm nghĩa(BT2), xếp đỳng cỏc từ cho trước cú tiếng quan thành ba nhúm nghĩa(BT3), biết thờm một số cõu tục ngữ khuyờn con người luụn lạc quan,khụng nản chớ trước khú khăn 9BT4)
 -TĐ : Yờu mụn học, sống lạc quan- yờu đời,khụng nản chớ trước khú khăn.
II. ĐỒ DÙNG : Bảng nhúm kẻ bảng ND cỏc BT1,2,3;bảng phụ 
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
7-8’
7-8’
7-8’
7-8’
 2’
A.Bài cũ : Nờu yờu cầu , gọi hs
- Nhận xột, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2.H.dẫn hs làm bài tập :
Bài tập 1: Yờu cầu hs
-Y.cầu 2nhúm làm b.phụ + trỡnh bày
 -H.dẫn nh.xột, bổ sung
- GV nhận xột, chốt lại
Bài tập 2: Yờu cầu hs
-Y.cầu 2nhúm làm b.phụ +trỡnhbày
 -H.dẫn nh.xột, bổ sung
- GV nhận xột, chốt lại
Bài tập 3: Yờu cầu hs
-Y.cầu hs trỡnh bày
 -H.dẫn nh.xột, bổ sung
- GV nhận xột, chốt lại
Bài tập 4 : Yờu cầu hs
 -Gọi hs giải nghĩa
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-GV giải thớch nghĩa đen và nghĩa búng của 2 cõu tục ngữ
- Chốt lại+Giỏo dục
-Củng cố :Hỏi + chốt lại bài
-Dặn dũ-Nh.xột, biểu dương
-Vài hs nờu lại ND cần ghi nhở của tiết trước và đặt cõu cú trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn
-Lớpth.dừi, nh.xột
-Theo dừi, lắng nghe
-1 HS đọc y cầu -Th.luận nhúm2 (4’)- 2 nhúm 
làm b.phụ-Đại diện trỡnh bày - Lớp nh.xột
.Cõu : Tỡnh hỡnh đội tuyển rất lạc quan.
- Nghĩa : Cú triển vọng tốt đẹp
.Cõu : Chỳ ấy sống rất lạc quan.
-Nghĩa : Luụn tin tưởng ở tương lai tụt đẹp.
.Cõu : Lạc quan là liều thuốc bổ.
-Nghĩa : Luụn tin tưởng ở tương lai tụt đẹp.
-1 HS đọc y cầu -Th.luận nhúm2 (4’)- 2 nhúm 
làm b.phụ-Đại diện trỡnh bày - Lớp nh.xột.
a,Lạc cú nghĩa là “vui mừng”:lạcquan, lạc thỳ
b,Lạc cú nghĩa là“rớt lại”:lạc hậu, lạcđiệu,lạcđề.
-1 HS đọc y cầu bài- -Th.luận nhúm2 (4’) 
-Đại diện trỡnh bày - Lớp nh.xột, bổsung.
a,Quan cú nghĩa là “quan lại”:quan quõn
b,Quan cú nghĩa là “nhỡn,xem”:lạc quan (cỏi nhỡn vui,tươi sỏng,khụng tối đen, ảm đạm)
c,Quan cú nghĩa là “liờn hệ, gắn bú”:quan hệ, quan tõm.
-1 HS đọc y cầu bài +hai cõu tục ngữ- Lớp thầm.
-Th.luận nhúm2 (3’) -Đại diện trả lời - Lớp nh.xột
-Sụng cú khỳc, người cú lỳc -Khuyờn người ta :Gặp khú khănlà chuyện bỡnh thương,khụng nờn buồn phiền, nản chớ.
-Kiến tha lõu cũng đầy tổ -Khuyờn người ta :Nhiều cỏi nhỏ dồn gúp thàmh cỏi lớn, kiờn trỡ, nhẫn nại ắt sẽ thành cụng.
-Th.dừi, trả lời
-Th.dừi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG :
Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : 27 / 4 / 2010
ĐẠO ĐỨC : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
 THỰC HÀNH : BẢO VỆ MễI TRƯỜNG 
I.Mục tiờu :
- KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trỏch nhiệm tham gia BVMT.
- KN: Nờu và làm được những việc phự hợp với lứa tuổi để BVMT.
- TĐ : Tớch cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi cụng cộng bằng những việc làm phự hợp với khả năng.Khụng đồng tỡnh với những hàmh vi làm ụ nhiễm mụi trường.Biết nhắc nhở bạn bố ,người thõn cựng mọi người BVMT.
II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
 1’
4-5’
19-20’
6-7’
 2’
A.Kiểm tra :
-Tại sao mụi trường bị ụ nhiễm ?
-Em cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường ?
-Nhận xột,biểu duơng
B.Bài mới :
 1.Giới thiệu ,nờu mục tiờu
2.Hướng dẫn hs thực hành :
 HĐ1: Liờn hệ thực tiễn
-Yờu cầu hs quan sỏt và nh.xột vệ sinh lớp học hụm nay
-Theo em những rỏc đú do đõu mà cú ?
HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp học
- Nờu yờu cầu nhiệm vụ + giao việc cho cỏc nhúm
-Quỏn xuyến +nhắc nhở hs
-H.dẫn nh.xột, đỏnh giỏ kết quả sau khi làm vệ sinh 
-GVnh.xột, đỏnh giỏ kết quả sau khi làm vệ sinh 
*Liờn hệ + giỏo dục hs luụn giữ gỡn vệ sinh lớp học bằng cỏc việc làm hằng ngày
HĐ3: Hoạt động nhúm 
-Nờu yờu cầu : Hóy nờu cỏc việc làm để bảo vệ mụi trường ở gia đỡnh, ở trường,lớp và địa phương.
- Phõn nhúm, giao nh.vụ, th.gian thảo luận
- Gọi cỏc nhúm trỡnh bày kết quả th.luận 
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột+ biểu dương 
-Chốt lại cỏc việc làm để giữ gỡn , BVMT 
Dặn dũ :Thực hiện cỏc việc làm đểBVMT 
Nh.xột tiết học ,biểu dương
-Vài HS trả lời 
– Lớp thdừi, nh.xột
 -Th.dừi, lắng nghe
-Quan sỏt + lần lượt vài hs nh.xột vệ sinh lớp học hụm nay
- Nối tiếp trả lời-Lớp nh.xột, bổ sung
-Th.dừi, lắng nghe
- Thực hành làm vệ sinh lớp học theo nhúm
(quột lớp,lau bàn ghế, cửa sổ, quột màng nhện , tưới nước cỏc chậu cõy trong phũng học,)
- Nối tiếp đỏnh giỏ-Lớp nh.xột, bổ sung
-Th.dừi, lắng nghe + biểu dương
-Theo dừi+ tiếp thu
-Th.dừi, lắng nghe
-Th.luận nhúm 4 (5’) + ghi lại kết quả th.luận 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả th.luận 
- Lớp th.dừi, nh.xột, bổ sung
-Theo dừi+ tiếp thu
-Theo dừi, thực hiện
-Theo dừi, biểu dương
Soạn: 25/ 4 / 2010 Dạy : 27/ 4/ 2010
 Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
 I. Mục tiờu :
- KT: Hiểu NDchớnh của cõu chuyện( đoạn truyện) đó kể núi về tinh thần lạc quan,yờu đời,biết trao đổi về ý nghĩa của cõu chuyện.
- KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được cõu chuyện(đoạn truyện) đó nghe, đó đọc núi tinh thần lạc quan,yờu đời. 
- TĐ : Yờu mụn học,sống lạc quan- yờu đời,khụng nản chớ trước khú khăn.
 II. ĐỒ DÙNG: Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện.
 Một số chuyện viết về những người trong hoàn cảnh khú khăn vẫn lạc quan,yờu đời. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
4-5’
24-25’
3-4’
A. Bài cũ: Nờu y/cầu, gọi hs
- Nh.xột, điểm
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài +Ghi đề lờn bảng
2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài
- Viết đề bài lờn bảng, gach dưới những từ quan trọng.*Đề bài: Kể lại một cõu chuyện em đó được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yờu đời
- Gợi ý cỏc cốt chuyện đó biết qua cỏc bài tập đọc đó học.
- Dỏn phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lờn bảng.
-Y/c hs đọc gợi ý 
 Lưu ý : HS cú thể kể cả cỏc cõu chuyện đó được xem qua truyền hỡnh và trờn phim ảnh,nếu khụng tỡm được truyện. 
- Y/cầu hs giới thiệu cõu chuyện mỡnh chọn kể
3.H .dẫn hs tập kể: 
-Y.cầu hs kể theo cặp
-GV đến từng nhúm nghe, hướng dẫn, gúp ý, giỳp đỡ- Dỏn tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài kể chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp.
-Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý nghĩa cõu chuyện 
- Liờn hệ + giỏo dục sống lạc quan- yờu đời,khụng nản chớ trước khú khăn.
-Dặn hs về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. Ch.bị bài : Kể về một người vui tớnh mà em biết - Tuần 34
-Nhận xột giờ học, biểu dương
- 2 hs kể lại cõu chuyện Đụi cỏnh của Ngựa Trắng - Lớp th.dừi, nh.xột
-Th.dừi, lắng nghe
- Một học sinh đọc đề bài.
- 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK
- Lớp theo dừi.
-Tiếp nối nhau nờu tờn cõu chuyện mỡnh kể.
- Một hs đọc dàn ý. 
- Từng cặp kể cho nhau nghe cõu chuyện của mỡnh, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
- HS thi kể trước lớp.
- Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt cõu hỏi hay nhất.
-Liờn hệ + trả lời
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG :
Soạn : 25 / 4 / 2010 Dạy : / 4 /2010
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : THấM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I. Mục tiờu :
- KT: Hiểu tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu ( Trả lời cho CH Để làm gỡ? Nhằm mục đớch gỡ? Vỡ cỏi gỡ ? – ND Ghi nhớ ) 
 -KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu (BT1, mục III ); bước đầu biết dựng trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu (BT2,(BT3 
-TĐ : Yờu mụn học,tớch cực; cú thúi quen sử dụng cõu cú trạng ngữ.
II. Đồ dựng : Bảng phụ, bảng nhúm 
III.Hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
5’
1’
7-8’
2’
6-7’
6-7’
7-8’
 2’
A.Bài cũ : Nờu yờu cầu , gọi hs
- Nhận xột, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
 2. Phần nhận xột:
Bài 1,2 : Yờu cầu hs -Gọi hs trỡnh bày 
-H.dẫn nh.xột, bổ sung
-Nh.xột, chốt lại
3.Ghi nhớ : Yờu cầu hs
- Gv chốt lại phần cần ghi nhớ 
4. Phần luyện tập:
Bài 1: Yờu cầu hs 
Để tỡm trạng ngữ trong cõu ta phải
 tỡm bộ phận nào trả lời cho cỏc 
cõu hỏi: Khi nào ? 
-Đớnh bảng phụ -Gọi hs trỡnh bày 
-H.dẫn nh.xột, bổ sung -Nh.xột, chốt 
Bài 2: Yờu cầu hs +nhắc yờu cầu,
 cỏch làm
-Đớnh bảng phụ - yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột, bổ sung -Nh.xột, chốt 
Bài 3: Yờu cầu hs +nhắc yờu cầu, 
cỏch làm( chỳ ý cõu hỏi đầu đoạn )
-Đớnh tranh+h.dẫn quan sỏt 
-Yờu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xột,bổ sung -Nh.xột, chốt 
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
Dặn dũ:Về nhà xembài,HTLghi nhớ, đặt 3-4 cõu cú trạng ngữ chỉ mục đớch 
Nhận xột tiết học,biểu dương 
-Vài hs làm lại ND ghi nhớ tiết trước+ làm BT2,4 - Lớp th.dừi, nh.xột
-Th.dừi, lắng nghe.
-Đọc thầm truyện :Con cỏo và chựm nho-th.luận cặp (2’)+ trả lời -Lớp nh.xột
*Trạng ngữ được in nghiờng trả lời cho cõu hỏi Để làm gỡ? Nhằm mục đớch gỡ? Nú bổ sung ý nghĩa mục đớch cho cõu.
 -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm
-Vài hs đọc thuộc lũng -Nh.xột, biểu duơng
-Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhúm -Lớp nhận xột, bổsung
a)Để tiờm phũng dịch cho tre em,tỉnh đó cử nhiều đội y tế về cỏc bản. 
b)Vỡ Tổ quốc ,thiếu niờn sẵn sàng! 
c,Nhằm giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường cho học sinh, cỏc trường đó tổ chức nhiều hoạtđộng. 
 - HS thực hiện tương tự
a,Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xó em vừa đào một con mương. 
b,Vỡ danh dự của lớp, chỳng emquyết tõm học tập và rốn luyện thật tốt. 
c,Để thõn thể khoẻ mạnh,em phải năng tập thể dục.
-Đọc y.cầu+ ND b.tập, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhúm -Lớp nhận xột, bổsung
a,Để màiđi,chuột gặm cỏc đồ vật cứng.
b,Để tỡm..ăn, chỳng dựng cỏi mũi và mồm dặc biệt đú dũi đất.
- Vài hs nhắc lại ghi nhớ
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương 
 Soạn :25 / 4 / 2010 Dạy : / / 2010
 TẬP LÀM VĂN :
	 MIấU TẢ CON VẬT
 ( Kiểm tra viết)
I. Mục tiờu:
-KT : Hiểu ND của bài kiểm tra viết : Miờu tả con vật
 -KN :Biết vận dụng những kiến thức ,kĩ năng đó học để viết được bài văn hoàn chỉnh tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài), diễn đạt thành cõu, lời tả tự nhiờn, chõn thực . 
-TĐ : Yờu mụn học, tớch cực ; thớch chăm súc, bảo vệ vật nuụi..
II. Đồ dựng : 
-Tranh minh hoạ cỏc con vật trong sgk, ảnh minh hoạ một số con vật. - Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 TUAN 33.doc