Tiếng Việt
Bài 35 : Uôi ươi.
I- Yêu cầu :
- Đọc được: uôi ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng
-Viết được uôi ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh ,phấn màu
HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động
HS đọc theo CN,N,L: chuối. -Đánh vần theo dãy -Phân tích: tiếng chuối có âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, thanh sắc trên ô. -HS nêu: nải chuối. -Đọc theo dãy -HS nêu: tiếng “ chuối” chứa vần uôi. -HSK đọc : Tìm tiếng có vần mới -HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích . CN,N,L HS tìm –GV nhận xét -Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : * Chữ uôi: - Nhận xét độ cao của các con chữ ?Khoảng cách giưã các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt bút từ đường kẻ2 viết nét xiên kết thúc ở đường kẻ 2 được chữ uôi . ươi: Hướng dẫn tương tự. * nải chuối: - “nải chuối” đượcviết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn từ giữa dòng li thứ 2 viết con chữ n cao 2 dòng li kết thúc ở đường kẻ 2 được chữ chuối * Lưu ý HS khi viết n: nét móc hai đầu thẳng, điểm cắt của chữ ch đúng đường kẻ 3. *múi bưởi: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: khi viết m: nét móc hai đầu thẳng, điểm cắt của chữ b đúng đường kẻ 3 -HS nhận xét :đều cao hai dòng li - Hs tô khan . -HS viết bảng con. -Con chữ h cao 5 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li .Hai chữ cách nhau một thân con chữ o . -HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung -Đọc SGK.đọc mẫu và HD đọc Nhận xét ghi điểm -Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. -HS quan sát tranh. -HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uôi, ươi. -Đọc SGK theo CN, dãy ,L 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uôi. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. -Chữ uôi. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Trong ba thứ quả này em thích loại quả nào nhất? - Chuối chín có màu gì? - Vú sữa chín có màu gì? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. HS nêu: Chuối, bưởi, vú sữa. -Thảo luận . Trình bày. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần uôi,ươi? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 3 Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T1) I – Yêu cầu: HS biết: - Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. -Yêu quý anh chị ẻm trong gia đình - HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hăng ngày -HSKG có thể biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ ;biết phân biệt các hành v việc làm phù hợp II- Chuẩn bị : - Đồ dùng đóng vai, chuyện hai chị em, thơ “ Dặn em” III. Kế hoạch hoạt động A.Khởi động : Hs hát bài : Hoa nào mẹ yêu nhất Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng? GV nhận xét. B.Dạy bài mới : 1.Hoạt động1:HS xem tranh, nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh: - Giao nhiệm vụ GV chốt nội dung tranh. * GV kết luận: Đối với anh chị cần phải lễ phép, Anh chị em trong một gia đình phải thương yêu, hoà thuận với nhau. 2. Hoạt động 2 : Thảo luận, phân tích tình huống (BT2) Chia nhóm: giao nhiệm vụ: tranh vẽ gì? - Theo em, bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? Hs hát và vỗ tay . Hs nêu . -Làm việc nhóm cặp: trao đổi nội dung mỗi bức tranh. -Đại diện HS nhận xét. Cả lớp trao đổi, bổ sung. -Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. GV chốt một số cách: + Lan nhận quà và giữ tất. + Lan cho em quả bé, giữ quả to. + Cho em qủa to, còn mình lấy quả bé. - Nếu em là Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao? -Thảo luận -Trình bày, cả lớp bổ sung Thảo luận -Trình bày, cả lớp bổ sung Kết luận: Cách giải quyết thứ 3 là đáng khen thể hiện chị nhường nhịn em nhỏ. -. * Tranh 2: Hướng dẫn tương tự. Cách ứng xử: + Hùng không cho em mượn ô tô. + Đưa cho em mượn và để mặc em. + Cho em mượn và hướng dẫn em chơi. 3. Hoạt động 3 :hướng dẫn thực hành - Anh chị em trong gia đình phải đối xử tốt với nhau Nhận xét giờ học. Hát bài hát: Cả nhà thương nhau. Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiết1 Tiếng Việt Bài 36 : ay â - ây. I- Yêu cầu : - Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. từ và câu ứng dụng -Viết được : ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II- Đồ dùng dạy học : GV :B Đ D HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - Viết và Đọc:tươi cười , chú cuội . GV nhận xét. HS viết bảng con . B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài * Dạy vần ay: Giới thiệu vần ay – ghi bảng. - đọc mẫu Nhận diện ,so sánh , - Phân tích vần ay?cài Đánh vần mẫu: a –y– ay.đọc trơn *Dạy tiếng bay - Chọn ghép vần ay? - Chọn âm b ghép trước vần ay, tạo tiếng mới - GV viết bảng - đọc mẫu - Đánh vần mẫu: b - ay – bay. - Phân tích tiếng “ bay”?cài và đọc *Dạy từ máy bay - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? -Đọc mẫu - Từ “máy bay” có tiếng nào chứa vần ay vừa học? *Vần â- ây: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: GV giới thiệu âm â, rồi mới giới thiệu vần ây. - Vần ay- ây có gì giống và khác nhau * Từ ứng dụng : GV ghi bảng. cối xay vây cá ngày hội cây cối Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng từ Tìm tiếng ngoài có vần mới vừa học ? -Đọc ĐT HS phân tích theo dãy: vần “ ay” có âm a đứng trước, âm y đứng sau. -HS thao tác ghép. HS đọc theo dãy. -Đánh vần theo dãy -Tiếng bay có âm b đứng trước vần ay đứng sau . -Hs nêu từ máy bay -HS đọc lại HS nêu: tiếng “ máy” chứa vần ay, tiếng “ bay” chứa vần ay. HS đọc: ay- bay- máy bay. Cùng kết thúc bằng âm y, vần ay bắt đầu bằng âm a, vần ây bắt đầu bằng âm â. HS K đọc,tìm tiếng có vần mới : . HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. HS tìm 3. Viết bảng con : * Chữ ay -Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín kết thúc ở đường kẻ 2 được chữ ay . * Lưu ý: điểm cắt của nét khuyết dưới tại đường kẻ li 1. * ây: Hướng dẫn tương tự. * máy bay: - “máy bay” đượcviết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m * Lưu ý HS khi viết m: nét móc hai đầu thẳng, lưng con chữ y thẳng. *nhảy dây: Hướng dẫn tương tự. Lưu ý: điểm cắt giữa n và h đúng vào đường kẻ li 3, vị trí đánh dấu thanh. Củng cố tiết 1 Nêu yêu cầu -HS nhận xét:a cao 2 dòng li y cao 5 dòng li - Hs tô khan . -HS viết bảng con. -HS nhận xét :b, y cao 5 dòng li -HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng.Giảng ND - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Đọc SGK. đọc mẫu, Hướng dẫn đọc Nhận xét ghi điểm Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ay, ây. Đọc SGK.CN,N,L 2. Viết vở : Chữ ay. - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ay:cách hai ô viết một chữ ,viết thêm 4 lần . Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ ay. -HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Em gọi tên từng hoạt động trong tranh? - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến trường? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? GV nhận xét , sửa câu cho HS. -HS nêu: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -Thảo luận . -Trình bày. D. Củng cố : - Trò chơi :Thi tìm tiếng có vần ay, ây? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết3 Toán . Luyện tập. I- Yêu cầu : - Biết phép cộng với 0. Thuộc bản cộng vàbiết cộng trong phạm vi các số đã học . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Kế hoạch hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ : 3 + 0 = 4 + 0 = -Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ? 2 .Luyện tập : Bài 1 :Tính -Theo dõi ,chấm chữa . * Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ? Bài 2 :Tính -Theo dõi chấm chữa * Khi đổi chỗ các số trong phép cộng cho kết quả như thế nào ? Bài 3 : ,= ? * Em nêu cách thực hiện ? Bài 4 (HSKG ):Viết kết quả của phép cộng *Lấy số ở hàng ngang cộng với số ở cột dọc 3 .Củng cố 1 + 0 = 0 + 5 = HS làm bảng con . ..bằng chính số đó . HS làm bài ...bằng chính số đó . -Hs làm bài . 1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5 -.kết quả không thay đổi . Hs làm bài . 2.....2+3 5.....5+0 2+3....3+2 5....2+1 0+3....4 1+0....0+1 tính kết quả ,so sánh ,điền dấu . + 1 2 3 3 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 Hs làm bài Hs nêu miệng . Tiết 4 Luyện Toán . Luyện tập. I- Yêu cầu : - Củng cố biết phép cộng với 0. Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . Làm được các bài tập và một số bài nâng cao . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Kế hoạch hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ : 5 + 0 = 2 + 0 = -Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ? 2 .Luyện tập : Bài 1 :Tính -Theo dõi ,chấm chữa . * Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ? Bài 2 :Tính -Theo dõi chấm chữa * Khi đổi chỗ các số trong phép cộng cho kết quả như thế nào ? Bài 3 : ,= ? * Em nêu cách thực hiện ? Bài 4 (HSKG ):Viết kết quả của phép cộng *Lấy số ở hàng ngang cộng với số ở cột dọc Bài 5 :Điền + , - Chữa ,nhận xét 3 .Củng cố 1 + 0 = 0 + 5 = HS làm bảng con . bằng chính số đó . HS làm bài -.bằng chính số đó . -Hs làm bài . 3+2=5 1+4=5 1+2=3 0+5=5 2+3= 5 4+1=5 2+1=3 5+0=5 -.kết quả không thay đổi . Hs làm bài . 3+2.....4 5+0.....5 3+1....4+1 2+1....2 0+4....3 2+0....0+2 tính kết quả ,so sánh ,điền dấu . + 1 2 3 3 4 1 2 3 4 5 5 2 3 4 5 3 4 4 5 4 0 4 0 4 4 4 4 0 4 0 4 Hs làm bài Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 Tiết1 Tiếng Việt Bài 37 : Ôn tập I- Yêu cầu : - Đọc , viết được các vần có kết thúc là i và y;từ ngữ và câu ứng dụng từ bài32 đến bài37 -Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ 32 đến bài37 - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. -HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn HS : Bộ đồ dùng . III. Kế hoạch hoạt động A. Kiểm tra bài cũ : -Cho hs đọc bài 36 ay, ây GV nhận xét . 2 HS đọc SGK bài 36. B. Dạy bài mới : Hướng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh 1 vẽ gì? - Tiếng “ tai” có vần gì? - GV ghi bảng. - Quan sát tranh 2 vẽ gì? - Tiếng “ tay” có vần gì? - GV ghi bảng. Vẽ “ tai”. Tiếng “ tai” có vần ai. HS đọc a- i- ai. Vẽ tay. Tiếng “ tay” có vần ay. HS đọc: a- y- ay. HS đọc 2 cột. a, Bảng ôn: - GV đọc mẫu các âm. - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần : - Âm a ghép với âm i được vần gì ? - Yêu cầu ghép vần còn lại. * Lưu ý: HS đầu dãy đánh vần vần cần ghép. Đọc các âm cột dọc, ngang. Được vần “ ai”. Đánh vần: a – i – ai. Đọc trơn: ai. HS đọc trơn theo dãy. HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng . - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu . - GV xoá dần bảng. HS ghép theo dãy: D1:đôi đũa, D2: tuổi thơ D3: mâybay HS đọc từ ứng dụng. Đọc cả bảng ôn. 3.Viết bảng con : * tuổi thơ : - Từ “tuổi thơ” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết . * Lưu ý : nét khuyết của con chữ h thẳng. *mây bay: Hướng dẫn tương tự . * Lưu ý : khoảng cách giữa a và y. Đọc chữ . HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập 1. Luyện đọc: - GV khôi phục bảng ôn. - GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc: ngắt hơi sau mỗi dòng thơ. - Đọc mẫu. - Đọc SGK. Đọc mẫu , hướng dẫn đọc GV nhận xét , cho điểm. Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ay, ây vừa học. Đọc SGK.CN,N,L 2. Viết vở : Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. 3. Kể chuyện : - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. -Nêu ý nghĩa câu chuyện ? -GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam sẽ chịu hậu quả. HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . D. Củng cố : Nhận xét giờ học Đọc cả bảng ôn. Tiết 3 : Thể dục Thầy Tín Tiết4: Toán Luyện tập chung. I- Yêu cầu : - Làm được phép cộng trong phạm vi 5. - Phép cộng một số với 0. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Kế hoạch hoạt động: A.Kiểm tra bài cũ : Tính: 1 + 2= 3 + 1= 5 + 0 = 4 + 0 = 1 + 3 = 0 + 5 = Bảng con. B. Luyện tập : Bài 1 : ( bảng con ) Nêu yêu cầu bài ? KT: Củng cố cách đặt tính, tính theo cột dọc. Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý gì? Bài 2: ( SGK) KT : Tính kết quả phép tính theo hàng ngang dạng 2 + 1 + 2. - Thực hiện dãy tính như thế nào ? Bài 3 : ( SGK ) KT : Điền dấu so sánh. - Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được dấu đúng cần, thực hiện như thế nào ? Bài 4: ( SGK) KT: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp. -Đọc đề toán, đọc phép tính.? - Gv đưa đề toán chuẩn -Lưu ý hs phép tính phải phù hợp với bài toán . Bài 5: Số ?(HSKG ) C. Củng cố : (Trò chơi ) Tìm số ? 1 + =5 1 + = 4 -Nhận xét giờ học -Tính -Đặt tính thẳng cột ,viết kết quả thẳng với các số đã cho -Tính 2+1+2= 5 3+1+1=4 2+0+2=4 -Thực hiện từ trái sang phải . -Thực hiện theo 3 bước : tính,so sánh, điền dấu. 2+3.....5 2+2.....1+2 1+4...4+1 2+2....5 2+1.....1+2 5+0...2+3 -Làm bài -HS nêu Đ T HS nêu phep tính 2+1=3 1+4=5 5=1+....+... 5=3+..+... 2=1+...+... Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiết1 Tiếng Việt Bài 38 : eo - ao. I- Yêu cầu : - Đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao;từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. II- Đồ dùng dạy học : GV : Tranh ,B Đ D HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động A. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs đọc bài 37 GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 37. B. Dạy bài mới * Dạy vần eo:Giới thiệu vần eo – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. . - Phân tích vần eo? - Chọn ghép vần eo? - Đánh vần mẫu: e – o– eo , -Đọc trơn :eo Dạy tiếng mèo - Chọn âm m ghép trước vần eo, thêm dấu thanh huyền trên e, tạo tiếng mới? - GV viết bảng - đọc mẫu Phân tích tiếng mèo? - Đánh vần mẫu: m - eo – meo – huyền - mèo -Đọc trơn mèo -Dạy từ: chú mèo -Quan sát tranh 1 vẽ gì ? -Đọc mẫu :chú mèo - Từ “chú mèo” có tiếng nào chứa vần eo vừa học? *Vần ao: Hướng dẫn tương tự. - Vần eo- ao có gì giống và khác nhau? * Từ ứng dụng : GV ghi bảng.cái kéo trái đào leo trèo chào cờ GV đọc mẫu . Giảng ND .Hướng dẫn đọc -Tìm tiếng ,từ ngoài bài có vần mới ? Đọc ĐT. Đánh vẫn theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ eo” có âm e đứng trước, âm o đứng sau. Đọc trơn HS thao tác . HS thao tác . HS phân tích theo dãy: tiếng “mèo” có âm m đứng trước, vần “ eo” đứng sau, dấu thanh huyền trên e HS cài và đọc HS nêu: tiếng “ mèo” chứa vần eo. Cùng kết thúc bằng âm o, vần eo bắt đầu bằng âm e, vần ao kết thúc bằng âm a. HSK đọc ,đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. HS tìm 3. Viết bảng con : * Chữ eo: -Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết . * Lưu ý: khoảng cách giữa con chữ e và con chữ o, có độ rộng vừa phải. * ao: Hướng dẫn tương tự. * chú mèo: -Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết. * Lưu ý HS khi viết m: nét móc hai đầu thẳng, khoảng cách giữa e và o, điểm cắt của chữ h ở đường kẻ li 3 *ngôi sao: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: điểm cắt của chữ g, khoảng cách giữa svà a. Nêu yêu cầu . -Đều cao 2 dòng li - hs tô khan . -HS viết bảng con. -HS nhận xét. h cao 5 dòng li còn lại cao 2 dòng li HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. GV đọc mẫu.Giảng ND . Hướng dẫn đọc - Đọc SGK. GV đọc mẫu . Hướng dẫn đọc - GV đánh giá, cho điểm. 2. Viết vở : Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: eo, ao. Đọc SGK.CN,N,L - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ eo. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. Chấm bài , nhận xét. HS nêu yêu cầu. Chữ eo. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( HSKG ) - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? - Em biết gì về bão, lũ? - GV nhận xét , sửa câu cho HS D. Củng cố HS nêu: Gió, mây, mưa, bão, lũ. Thảo luận . Trình bày. - Thi tìm tiếng có vần eo, ao?- HS thi tìm . HS đọc toàn bài. Toán Tiết35. Kiểm tra giữa HKI I. Đề bài Bài 1: ( 3đ) a, Điền theo mẫu: b, Viết các số từ 1 đến 10. c, Đọc các số: 4 : Bốn 3 : ... 7:.. 2: . 10: Bài 2 ( 2đ) Tính: 2 3 3 1 4 0 + 4 0 4 0 - + 1 + 2 + 1 = 1 + 0 + 3 = Bài 3: ( 1,5đ ) Điền số: 3 + = 4 5 = 1 +.. 4 + 0 = 2 + . Bài 4: ( 1,5đ ) Điền dấu: >, <, = 3 + 2 ..... 2 4 + 1 .1 + 4 2 + 2 ..2 + 0 + 1 Bài 5: ( 2đ) Viết phép tính thích hợp theo tranh: Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tiết1 Tiếng Việt Tập viết tuần 7 I – Yêu cầu : - Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái;kiểu chữ viết thường,cỡ chữ vừa theo vở Tập viết1,tập 1 -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 - Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II- Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. III. Kế hoạch hoạt động A. Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - Học bài tập viết tuần 7. -Đọc bài mẫu . 2- Hướng dẫn viết bảng con : a, “xưa kia” - Từ “ xưa kia ”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? HS đọc bằng hai chữ . k cao 5 dòng li ,còn ại cao 2 dòng li , - Hướng dẫn viết: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x cao 2 dòng li kết thúc ở đường kẻ li thứ 2 được chữ xưa . * Lưu ý : hai nét cong của con chữ x cong, chạm sát nhau, lưng con chữ k thẳng. *, Các chữ còn lại : GV hướng dẫn tương tự . * Lư u ý : + “ mùa dưa”: các nét của con chữ m thẳng.GV hướng dẫn HS kéo nét thẳng, chạm sát đường kẻ li 1 rồi mới hất bút. + con chữ g trong từ “ ngà voi, gà mái”: nét khuyết thẳng. Viết bảng con. Hs viết bảng 3- Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? *Chữ xưa kia - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. HS nêu yêu cầu. “ xưa kia ” Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS. *, Các dòng còn lại : - Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài, nhận xét : 4, Củng cố - dặn dò :Nhận xét giờ học Viết dòng 1. Tiết 2 Tiếng Việt Tập viết tuần 8. I – Yêu cầu: - Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ;kiểu chữ viết thường,cỡ chữ vừa theo vở Tập viết1,tập 1 -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 - Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. III. Kế hoạch hoạt động 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn viết bảng con: - Đưa chữ mẫu. * đồ chơi”: - Từ “đồ chơi” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh? GV hướng dẫn viết. * tươi cười, ngày hội, vui vẻ: GV hướng dẫn viết tương tự. * lưu ý : khoảng cách giữa các con chữ - ơ- i vừa phải. Đọc. HS nhận xét. con chữ đ cao 4 dòng li , con chữ h cao 5 dòng li ,các con chữ còn lại cao 2 dòng li HS viết bảng con 3. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối – Cho quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. *Chấm bài, nhận xét : 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. HS nhận xét. HS viết dòng 1 Tiết3 Toán . Phép trừ trong phạm vi 3. I- Yêu cầu : - Biêt làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II- Đồ dùng dạy học : GV : Tranh vẽ, que tính. HS : Bộ đồ dùng . III- Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con. 2 3 + 5 0 + 4 1 + B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Giới thiệu phép trừ. a. Phép trừ: 2 1 = 1 - Đưa tranh con chim và nêu bài toán: “ Có 2 con chim, bớt 1 con chim ? Hỏi còn mấy con chim? GV:Vậy 2 bớt 1 còn mấy? - Thay chữ “ bớt ” bằng dấu -, cô có phép tính: 2 – 1 = 1 * Giới thiệu dấu: - Hướng dẫn cách viết dấu - : dấu trừ được viết bằng một nét gạch ngang, viết ở dòng li thứ nhất. b.Phép trừ: 3 - 1 = 2 ; 3 - 2 = 1. - Gv sử dụng que tính: “ Có 3 que tính, bớt 1 que tính? Hỏi còn mấy que tính? GV:Vậy 3 bớt 1 còn mấy? - Hãy thành lập phép tính trừ? Phép tính: 3 – 2 = 1 Có 3 que tính bớt 2 que tính còn mấy que tính ? 3 bớt 2 còn mấy ? 3.Bảng trừ trong phạm vi 3: - GV ghi bảng các phép tính. - Xoá dần bảng. * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV đưa tranh vẽ chấm tròn. -Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng C Luyện tập : Bài 1 :Tính Chữa bài ở cột 4 -Phép tính trừ là phép tính gì của phép cộng ? Bài 2 :Tính -Nêu cách viết theo cột dọc ? Bài 3 :Viết phép tính thích hợp *Lưu ý hs cần viết phép tính phù hợp với đề toán Củng cố:Đọc phép tính trừ trong phạm vi 3 HS làm bài . Quan sát tranh SGK. HS nêu bài toán và trả lời câu hỏi: 2 con chim bớt một con chim còn 1 con chim. 2 bớt 1 còn 1 HS nhắc lại theo dãy. HS thao tác và trả lời. Đọc: 2 – 1 = 1 - HS cài dấu - vào bảng cài. - Đọc: dấu – - 3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính. 3 bớt 1 còn 2 HS cài: 3 – 1 = 2 HS nhắc lại theo dãy. còn 1que tính còn 1 -HS hình thành phép tính bằng thanh cài 3 – 2 = 1 -HS đọ
Tài liệu đính kèm: