Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 9 năm 2010

Tiếng Việt

Bài 35 : Uôi ươi.

 I- Yêu cầu :

 - Đọc được: uôi ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng

 -Viết được uôi ươi, nải chuối, múi bưởi.

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

 II- Đồ dùng dạy học :

 GV : Tranh ,phấn màu

 HS : Bộ đồ dùng T.V

III. Kế hoạch hoạt động

 

doc 16 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS đọc theo CN,N,L: chuối.
-Đánh vần theo dãy
-Phân tích: tiếng chuối có âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, thanh sắc trên ô.
-HS nêu: nải chuối.
-Đọc theo dãy 
-HS nêu: tiếng “ chuối” chứa vần uôi.
-HSK đọc : Tìm tiếng có vần mới
-HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích . CN,N,L
HS tìm –GV nhận xét
-Đọc cả bảng.
 3. Viết bảng con : 
* Chữ uôi:
- Nhận xét độ cao của các con chữ ?Khoảng cách giưã các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt bút từ đường kẻ2 viết nét xiên kết thúc ở đường kẻ 2 được chữ uôi .
ươi:
 Hướng dẫn tương tự.
* nải chuối:
- “nải chuối” đượcviết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn từ giữa dòng li thứ 2 viết con chữ n cao 2 dòng li kết thúc ở đường kẻ 2 được chữ chuối 
* Lưu ý HS khi viết n: nét móc hai đầu thẳng, điểm cắt của chữ ch đúng đường kẻ 3.
*múi bưởi:
 Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: khi viết m: nét móc hai đầu thẳng, điểm cắt của chữ b đúng đường kẻ 3
-HS nhận xét :đều cao hai dòng li 
- Hs tô khan .
-HS viết bảng con.
-Con chữ h cao 5 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li .Hai chữ cách nhau một thân con chữ o .
-HS viết bảng con.
Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung
-Đọc SGK.đọc mẫu và HD đọc
Nhận xét ghi điểm
-Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
-HS quan sát tranh.
-HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uôi, ươi.
-Đọc SGK theo CN, dãy ,L
 2. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 - GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uôi.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
-Chữ uôi.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói :
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì?
- Trong ba thứ quả này em thích loại quả nào nhất?
- Chuối chín có màu gì?
- Vú sữa chín có màu gì?
- GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Chuối, bưởi, vú sữa.
-Thảo luận .
Trình bày.
 D. Củng cố : 
- Thi tìm tiếng có vần uôi,ươi?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Tiết 3
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T1)
I – Yêu cầu: HS biết:
- Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. 
-Yêu quý anh chị ẻm trong gia đình 
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hăng ngày
-HSKG có thể biết vì sao cần phải lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ ;biết phân biệt các hành
 v việc làm phù hợp
II- Chuẩn bị :
- Đồ dùng đóng vai, chuyện hai chị em, thơ “ Dặn em”
III. Kế hoạch hoạt động
A.Khởi động : 
Hs hát bài : Hoa nào mẹ yêu nhất 
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
GV nhận xét.
B.Dạy bài mới :
1.Hoạt động1:HS xem tranh, nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh:
- Giao nhiệm vụ
GV chốt nội dung tranh.
* GV kết luận: Đối với anh chị cần phải lễ phép, 
 Anh chị em trong một gia đình phải thương yêu, hoà thuận với nhau.
2. Hoạt động 2 : Thảo luận, phân tích tình huống (BT2) 
Chia nhóm: giao nhiệm vụ: tranh vẽ gì?
- Theo em, bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó?
Hs hát và vỗ tay .
Hs nêu .
-Làm việc nhóm cặp: trao đổi nội dung mỗi bức tranh.
-Đại diện HS nhận xét.
Cả lớp trao đổi, bổ sung.
-Quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
GV chốt một số cách:
 + Lan nhận quà và giữ tất.
 + Lan cho em quả bé, giữ quả to.
 + Cho em qủa to, còn mình lấy quả bé.
- Nếu em là Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
-Thảo luận
-Trình bày, cả lớp bổ sung
Thảo luận
-Trình bày, cả lớp bổ sung
Kết luận: Cách giải quyết thứ 3 là đáng khen thể hiện chị nhường nhịn em nhỏ.
-.
* Tranh 2:
 Hướng dẫn tương tự.
Cách ứng xử:
 + Hùng không cho em mượn ô tô.
 + Đưa cho em mượn và để mặc em.
 + Cho em mượn và hướng dẫn em chơi.
3. Hoạt động 3 :hướng dẫn thực hành 
- Anh chị em trong gia đình phải đối xử tốt với nhau 
Nhận xét giờ học.
Hát bài hát: Cả nhà thương nhau.
 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiết1
Tiếng Việt
Bài 36 : ay â - ây.
 I- Yêu cầu :
- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. từ và câu ứng dụng
-Viết được : ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV :B Đ D 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và Đọc:tươi cười , chú cuội .
GV nhận xét.
 HS viết bảng con .
B. Dạy bài mới 
 1. Giới thiệu bài 
 * Dạy vần ay:
Giới thiệu vần ay – ghi bảng. - đọc mẫu
Nhận diện ,so sánh , - Phân tích vần ay?cài
Đánh vần mẫu: a –y– ay.đọc trơn
*Dạy tiếng bay
- Chọn ghép vần ay?
 - Chọn âm b ghép trước vần ay, tạo tiếng mới
- GV viết bảng - đọc mẫu
- Đánh vần mẫu: b - ay – bay.
- Phân tích tiếng “ bay”?cài và đọc
*Dạy từ máy bay
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
-Đọc mẫu 
- Từ “máy bay” có tiếng nào chứa vần ay vừa học? 
*Vần â- ây:
 Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: GV giới thiệu âm â, rồi mới giới thiệu vần ây.
- Vần ay- ây có gì giống và khác nhau
* Từ ứng dụng :
GV ghi bảng. cối xay vây cá
 ngày hội cây cối 
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng từ
Tìm tiếng ngoài có vần mới vừa học ?
-Đọc ĐT
HS phân tích theo dãy: vần “ ay” có âm a đứng trước, âm y đứng sau.
-HS thao tác ghép.
HS đọc theo dãy.
-Đánh vần theo dãy 
-Tiếng bay có âm b đứng trước vần ay đứng sau .
-Hs nêu từ máy bay 
-HS đọc lại
HS nêu: tiếng “ máy” chứa vần ay, tiếng “ bay” chứa vần ay.
HS đọc: ay- bay- máy bay.
Cùng kết thúc bằng âm y, vần ay bắt đầu bằng âm a, vần ây bắt đầu bằng âm â.
HS K đọc,tìm tiếng có vần mới : .
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
HS tìm 
 3. Viết bảng con : 
* Chữ ay
-Nhận xét độ cao của các con chữ ?
Khoảng cách giữa các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín kết thúc ở đường kẻ 2 được chữ ay .
* Lưu ý: điểm cắt của nét khuyết dưới tại đường kẻ li 1.
* ây:
 Hướng dẫn tương tự.
* máy bay:
- “máy bay” đượcviết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m 
* Lưu ý HS khi viết m: nét móc hai đầu thẳng, lưng con chữ y thẳng.
*nhảy dây:
 Hướng dẫn tương tự.
Lưu ý: điểm cắt giữa n và h đúng vào đường kẻ li 3, vị trí đánh dấu thanh.
Củng cố tiết 1
Nêu yêu cầu
-HS nhận xét:a cao 2 dòng li y cao 5 dòng li 
- Hs tô khan .
-HS viết bảng con.
-HS nhận xét :b, y cao 5 dòng li 
-HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập 
1. Luyện đọc : 
 - GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.Giảng ND
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
Đọc SGK. đọc mẫu, Hướng dẫn đọc
Nhận xét ghi điểm
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ay, ây.
Đọc SGK.CN,N,L
2. Viết vở : 
Chữ ay.
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ay:cách hai ô viết một chữ ,viết thêm 4 lần .
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ay.
-HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì?
- Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
- Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến trường?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
GV nhận xét , sửa câu cho HS.
-HS nêu: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-Thảo luận .
-Trình bày.
D. Củng cố : 
- Trò chơi :Thi tìm tiếng có vần ay, ây?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Tiết3
Toán
. Luyện tập.
I- Yêu cầu :
- Biết phép cộng với 0. Thuộc bản cộng vàbiết cộng trong phạm vi các số đã học . 
 II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III. Kế hoạch hoạt động
1 .Kiểm tra bài cũ :
3 + 0 = 4 + 0 =
-Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ?
2 .Luyện tập : 
Bài 1 :Tính 
-Theo dõi ,chấm chữa .
* Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ?
Bài 2 :Tính 
-Theo dõi chấm chữa 
* Khi đổi chỗ các số trong phép cộng cho kết quả như thế nào ?
Bài 3 : ,= ?
* Em nêu cách thực hiện ?
Bài 4 (HSKG ):Viết kết quả của phép cộng 
*Lấy số ở hàng ngang cộng với số ở cột dọc 
3 .Củng cố 
1 + 0 = 0 + 5 =
HS làm bảng con .
..bằng chính số đó .
HS làm bài 
...bằng chính số đó .
-Hs làm bài .
1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5
-.kết quả không thay đổi .
Hs làm bài .
2.....2+3 5.....5+0 2+3....3+2
5....2+1 0+3....4 1+0....0+1
tính kết quả ,so sánh ,điền dấu .
+
1
2
3
3
1
2
3
4
5
2
3
4
5
3
4
Hs làm bài 
Hs nêu miệng .
Tiết 4 Luyện Toán
. Luyện tập.
I- Yêu cầu :
- Củng cố biết phép cộng với 0. Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . 
Làm được các bài tập và một số bài nâng cao .
 II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III. Kế hoạch hoạt động
1 .Kiểm tra bài cũ :
5 + 0 = 2 + 0 =
-Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ?
2 .Luyện tập : 
Bài 1 :Tính 
-Theo dõi ,chấm chữa .
* Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ?
Bài 2 :Tính 
-Theo dõi chấm chữa 
* Khi đổi chỗ các số trong phép cộng cho kết quả như thế nào ?
Bài 3 : ,= ?
* Em nêu cách thực hiện ?
Bài 4 (HSKG ):Viết kết quả của phép cộng 
*Lấy số ở hàng ngang cộng với số ở cột dọc 
Bài 5 :Điền + , -
Chữa ,nhận xét
3 .Củng cố 
1 + 0 =  0 + 5 =
HS làm bảng con .
bằng chính số đó .
HS làm bài 
-.bằng chính số đó .
-Hs làm bài .
3+2=5 1+4=5 1+2=3 0+5=5
2+3= 5 4+1=5 2+1=3 5+0=5
-.kết quả không thay đổi .
Hs làm bài .
3+2.....4 5+0.....5 3+1....4+1
2+1....2 0+4....3 2+0....0+2
tính kết quả ,so sánh ,điền dấu .
+
1
2
3
3
4
1
2
3
4
5
5
2
3
4
5
3
4
4
5
4
0
4
0
4
4
4
4
0
4
0
4
Hs làm bài 
 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
 Tiết1 
Tiếng Việt
Bài 37 : Ôn tập
 I- Yêu cầu :
- Đọc , viết được các vần có kết thúc là i và y;từ ngữ và câu ứng dụng từ bài32 đến bài37
-Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ 32 đến bài37 
- Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.
-HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Kẻ bảng ôn 
 HS : Bộ đồ dùng .
 III. Kế hoạch hoạt động
A. Kiểm tra bài cũ : 
-Cho hs đọc bài 36 ay, ây 
 GV nhận xét .
2 HS đọc SGK bài 36.
 B. Dạy bài mới :
 Hướng dẫn ôn tập :
- Quan sát tranh 1 vẽ gì?
- Tiếng “ tai” có vần gì?
- GV ghi bảng.
- Quan sát tranh 2 vẽ gì?
- Tiếng “ tay” có vần gì?
- GV ghi bảng.
Vẽ “ tai”.
 Tiếng “ tai” có vần ai.
HS đọc a- i- ai.
Vẽ tay.
Tiếng “ tay” có vần ay.
HS đọc: a- y- ay.
HS đọc 2 cột.
a, Bảng ôn:
 - GV đọc mẫu các âm.
- GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang.
* Ghép chữ thành vần :
- Âm a ghép với âm i được vần gì ?
- Yêu cầu ghép vần còn lại.
* Lưu ý: HS đầu dãy đánh vần vần cần ghép.
Đọc các âm cột dọc, ngang.
Được vần “ ai”.
 Đánh vần: a – i – ai.
 Đọc trơn: ai.
HS đọc trơn theo dãy.
HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn.
Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn.
* Từ ứng dụng :
- GV viết bảng .
- Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .
- GV xoá dần bảng.
HS ghép theo dãy: D1:đôi đũa, D2: tuổi thơ D3: mâybay
HS đọc từ ứng dụng.
Đọc cả bảng ôn.
3.Viết bảng con : 
 * tuổi thơ :
- Từ “tuổi thơ” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ?
 Hướng dẫn viết .
 * Lưu ý : nét khuyết của con chữ h thẳng.
 *mây bay:
 Hướng dẫn tương tự . 
* Lưu ý : khoảng cách giữa a và y.
Đọc chữ .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập 
1. Luyện đọc: 
- GV khôi phục bảng ôn.
- GV chỉ bảng 
- GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc: ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 - Đọc mẫu.
- Đọc SGK. Đọc mẫu , hướng dẫn đọc
 GV nhận xét , cho điểm.
Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn.
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ay, ây vừa học.
Đọc SGK.CN,N,L
2. Viết vở : 
Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày.
Cho HS quan sát vở mẫu .
Chấm bài , nhận xét.
Nêu yêu cầu .
HS quan sát .
HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút.
HS viết bài.
3. Kể chuyện : 
- GV giới thiệu câu chuyện.
- Kể lần 1 : cả câu chuyện .
- Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh.
-Nêu ý nghĩa câu chuyện ?
-GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam sẽ chịu hậu quả.
HS kể từng đoạn.
HS kể cả chuyện .
HS cho ý kiến .
D. Củng cố : Nhận xét giờ học
Đọc cả bảng ôn.
Tiết 3 : Thể dục Thầy Tín
Tiết4:
Toán
Luyện tập chung.
I- Yêu cầu :
- Làm được phép cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng một số với 0.
 II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III. Kế hoạch hoạt động:
A.Kiểm tra bài cũ : 
 Tính: 
 1 + 2= 3 + 1= 5 + 0 = 
 4 + 0 = 1 + 3 = 0 + 5 =
Bảng con.
B. Luyện tập :
Bài 1 : ( bảng con )
Nêu yêu cầu bài ?
KT: Củng cố cách đặt tính, tính theo cột dọc.
Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý gì?
Bài 2: ( SGK)
KT : Tính kết quả phép tính theo hàng ngang dạng 2 + 1 + 2.
- Thực hiện dãy tính như thế nào ?
 Bài 3 : ( SGK )
KT : Điền dấu so sánh.
- Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền được dấu đúng cần, thực hiện như thế nào ?
Bài 4: ( SGK)
KT: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp.
-Đọc đề toán, đọc phép tính.?
 - Gv đưa đề toán chuẩn 
-Lưu ý hs phép tính phải phù hợp với bài toán .
Bài 5: Số ?(HSKG )
C. Củng cố : (Trò chơi )
Tìm số ? 
1 +  =5 1 + = 4 
-Nhận xét giờ học 
-Tính 
-Đặt tính thẳng cột ,viết kết quả thẳng với các số đã cho
-Tính 2+1+2= 5 3+1+1=4 2+0+2=4
-Thực hiện từ trái sang phải .
-Thực hiện theo 3 bước : tính,so sánh, điền dấu. 2+3.....5 2+2.....1+2 1+4...4+1
 2+2....5 2+1.....1+2 5+0...2+3
-Làm bài 
-HS nêu Đ T
HS nêu phep tính 2+1=3 1+4=5
5=1+....+... 5=3+..+... 2=1+...+...
 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiết1
Tiếng Việt
 Bài 38 : eo - ao.
 I- Yêu cầu :
 - Đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao;từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Tranh ,B Đ D
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc bài 37
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 37.
 B. Dạy bài mới 
 * Dạy vần eo:Giới thiệu vần eo – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
.
- Phân tích vần eo?
- Chọn ghép vần eo? 
- Đánh vần mẫu: e – o– eo , -Đọc trơn :eo
Dạy tiếng mèo
- Chọn âm m ghép trước vần eo, thêm dấu thanh huyền trên e, tạo tiếng mới?
- GV viết bảng - đọc mẫu
Phân tích tiếng mèo?
- Đánh vần mẫu: m - eo – meo – huyền - mèo
-Đọc trơn mèo
-Dạy từ: chú mèo
-Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
-Đọc mẫu :chú mèo
- Từ “chú mèo” có tiếng nào chứa vần eo vừa học? 
*Vần ao:
 Hướng dẫn tương tự.
- Vần eo- ao có gì giống và khác nhau?
* Từ ứng dụng :
GV ghi bảng.cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
GV đọc mẫu . Giảng ND .Hướng dẫn đọc
-Tìm tiếng ,từ ngoài bài có vần mới ? 
Đọc ĐT.
Đánh vẫn theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ eo” có âm e đứng trước, âm o đứng sau.
Đọc trơn 
HS thao tác .
HS thao tác .
HS phân tích theo dãy: tiếng “mèo” có âm m đứng trước, vần “ eo” đứng sau, dấu thanh huyền trên e
HS cài và đọc
HS nêu: tiếng “ mèo” chứa vần eo.
Cùng kết thúc bằng âm o, vần eo bắt đầu bằng âm e, vần ao kết thúc bằng âm a.
HSK đọc ,đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
HS tìm
3. Viết bảng con :
* Chữ eo:
-Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết .
* Lưu ý: khoảng cách giữa con chữ e và con chữ o, có độ rộng vừa phải.
* ao:
 Hướng dẫn tương tự.
* chú mèo:
-Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* Lưu ý HS khi viết m: nét móc hai đầu thẳng, khoảng cách giữa e và o, điểm cắt của chữ h ở đường kẻ li 3
*ngôi sao:
 Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: điểm cắt của chữ g, khoảng cách giữa svà a.
Nêu yêu cầu .
-Đều cao 2 dòng li 
- hs tô khan .
-HS viết bảng con.
-HS nhận xét.
h cao 5 dòng li còn lại cao 2 dòng li 
HS viết bảng con.
Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : 
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
GV đọc mẫu.Giảng ND . Hướng dẫn đọc
- Đọc SGK. GV đọc mẫu . Hướng dẫn đọc
- GV đánh giá, cho điểm.
2. Viết vở : 
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: eo, ao.
Đọc SGK.CN,N,L
 - Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ eo.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ eo.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( HSKG )
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì?
- Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
- Khi nào em thích có gió?
- Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?
- Em biết gì về bão, lũ?
- GV nhận xét , sửa câu cho HS
D. Củng cố 
HS nêu: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
Thảo luận .
Trình bày.
- Thi tìm tiếng có vần eo, ao?-
HS thi tìm . HS đọc toàn bài.
 Toán
Tiết35. Kiểm tra giữa HKI
I. Đề bài
Bài 1: ( 3đ)
a, Điền theo mẫu:
b, Viết các số từ 1 đến 10.
 c, Đọc các số:
 4 : Bốn 3 : ... 7:.. 2: . 10:  
 Bài 2 ( 2đ) Tính:
2
3
3
1
4
0
+
4
0
4
0
-
+
 1 + 2 + 1 =
 1 + 0 + 3 =
Bài 3: ( 1,5đ ) Điền số:
 3 +  = 4 5 = 1 +.. 4 + 0 = 2 + . 
Bài 4: ( 1,5đ ) Điền dấu: >, <, =
 3 + 2 ..... 2 4 + 1 .1 + 4 2 + 2 ..2 + 0 + 1
Bài 5: ( 2đ) Viết phép tính thích hợp theo tranh:
 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Tiết1
Tiếng Việt
Tập viết tuần 7
I – Yêu cầu :
- Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái;kiểu chữ viết thường,cỡ chữ vừa theo vở Tập viết1,tập 1
-HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II- Đồ dùng dạy học :
 - Chữ mẫu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
III. Kế hoạch hoạt động
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 
- Học bài tập viết tuần 7.
-Đọc bài mẫu .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 
 a, “xưa kia”
- Từ “ xưa kia ”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? 
HS đọc
bằng hai chữ .
k cao 5 dòng li ,còn ại cao 2 dòng li ,
- Hướng dẫn viết: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ x cao 2 dòng li kết thúc ở đường kẻ li thứ 2 được chữ xưa .
* Lưu ý : hai nét cong của con chữ x cong, chạm sát nhau, lưng con chữ k thẳng.
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
* Lư u ý : 
 + “ mùa dưa”: các nét của con chữ m thẳng.GV hướng dẫn HS kéo nét thẳng, chạm sát đường kẻ li 1 rồi mới hất bút.
 + con chữ g trong từ “ ngà voi, gà mái”: nét khuyết thẳng.
Viết bảng con.
Hs viết bảng 
3- Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
*Chữ xưa kia
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
HS nêu yêu cầu.
“ xưa kia ”
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, Các dòng còn lại :
 - Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài, nhận xét :
4, Củng cố - dặn dò :Nhận xét giờ học
Viết dòng 1.
Tiết 2
Tiếng Việt
Tập viết tuần 8.
I – Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ;kiểu chữ viết thường,cỡ chữ vừa theo vở Tập viết1,tập 1
-HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II- Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
III. Kế hoạch hoạt động
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn viết bảng con: 
- Đưa chữ mẫu.
* đồ chơi”:
- Từ “đồ chơi” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Vị trí đánh dấu thanh?
 GV hướng dẫn viết.
* tươi cười, ngày hội, vui vẻ:
 GV hướng dẫn viết tương tự.
* lưu ý : khoảng cách giữa các con chữ - ơ- i vừa phải.
Đọc.
HS nhận xét.
con chữ đ cao 4 dòng li , con chữ h cao 5 dòng li ,các con chữ còn lại cao 2 dòng li 
HS viết bảng con
3. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
*Chấm bài, nhận xét :
4. Củng cố: - Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
HS viết dòng 1
Tiết3
Toán
. Phép trừ trong phạm vi 3.
I- Yêu cầu :
- Biêt làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh vẽ, que tính.
HS : Bộ đồ dùng .
III- Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS làm bảng con.
2
3
+
5
0
+
4
1
+
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
2. Giới thiệu phép trừ.
a. Phép trừ: 2 1 = 1
- Đưa tranh con chim và nêu bài toán:
 “ Có 2 con chim, bớt 1 con chim ? Hỏi còn mấy con chim?
GV:Vậy 2 bớt 1 còn mấy?
- Thay chữ “ bớt ” bằng dấu -, cô có phép tính:
 2 – 1 = 1
* Giới thiệu dấu: - 
 Hướng dẫn cách viết dấu - : dấu trừ được viết bằng một nét gạch ngang, viết ở dòng li thứ nhất.
b.Phép trừ: 3 - 1 = 2 ; 3 - 2 = 1.
- Gv sử dụng que tính:
 “ Có 3 que tính, bớt 1 que tính? Hỏi còn mấy que tính?
GV:Vậy 3 bớt 1 còn mấy?
- Hãy thành lập phép tính trừ?
Phép tính: 3 – 2 = 1
Có 3 que tính bớt 2 que tính còn mấy que tính ?
3 bớt 2 còn mấy ?
3.Bảng trừ trong phạm vi 3:
- GV ghi bảng các phép tính.
- Xoá dần bảng.
* Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV đưa tranh vẽ chấm tròn.
-Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng
C Luyện tập :
Bài 1 :Tính 
Chữa bài ở cột 4
-Phép tính trừ là phép tính gì của phép cộng ?
Bài 2 :Tính 
-Nêu cách viết theo cột dọc ?
Bài 3 :Viết phép tính thích hợp 
*Lưu ý hs cần viết phép tính phù hợp với đề toán 
Củng cố:Đọc phép tính trừ trong phạm vi 3
HS làm bài .
Quan sát tranh SGK.
HS nêu bài toán và trả lời câu hỏi: 2 con chim bớt một con chim còn 1 con chim.
 2 bớt 1 còn 1
HS nhắc lại theo dãy.
HS thao tác và trả lời.
Đọc: 2 – 1 = 1
- HS cài dấu - vào bảng cài.
- Đọc: dấu –
- 3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính.
3 bớt 1 còn 2
HS cài: 3 – 1 = 2
HS nhắc lại theo dãy.
còn 1que tính 
còn 1
-HS hình thành phép tính bằng thanh cài
 3 – 2 = 1
-HS đọ

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 9(2).doc