Tiếng Việt
Bài 90 : ÔN TẬP.
I- Yêu cầu :
- Đọc được các vần, từ ngữ, ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Viết được các vần, từ ngữ, ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Nghe hiểu và kể được một đọan truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Kẻ bảng ôn
HS : Bộ đồ dùng .
III- : Kế hoạch hoạt động
gì ? - Yêu cầu ghép vần còn lại. +, Bảng 2: GV hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : - GV viết bảng .đầy ắp đón tiếp ấp trứng - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .giảng từ b.Viết bảng con : ( 10’- 12’) * đón tiếp: - Từ “đón tiếp” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết . * Lưu ý: vị trí đánh dấu thanh. * ấp trứng: Hướng dẫn tương tự . 2 HS đọc SGK bài 89 Vẽ “ tháp chùa”. Tiếng “ tháp” có vần ap. HS đọc a- p- ap. Đọc các âm cột dọc, ngang. Được vần “ ap”. Đánh vần: a – p – ap. Đọc trơn: ap. HS đọc trơn theo dãy. HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc các từ cột dọc, hàng ngang. HS tự ghép các vần cho đến hết bảng. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc từ ứng dụng. Đọc 2 bảng ôn. Đọc chữ . HS nhận xét. HS viết bảng con Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc: ( 10’- 12’ ) - GV khôi phục bảng ôn. - GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc. - Đọc mẫu.giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. 2. Viết vở : ( 8’- 10’) Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. 3. Kể chuyện : ( 15’- 17’ ) - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh cho nhau. Củng cố : ( 2’- 3’) Nhận xét giờ học. Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. HS mở SGK. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ep, ong, ăt vừa học. Đọc SGK.CN,N,L Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . Đọc bảng ôn. Đạo đức Em và các bạn I – Yêu cầu: - Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập, và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi - Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh. II- Chuẩn bị : - Bút màu, giấy vẽ. - Bài hát: Lớp chúng ta kết đoàn. III- Kế hoạch hoạt động : 1.Hoạt động1: Khởi động: 3’-5’ - Hát tập thể bài: Lớp chúng ta kết đoàn 2. Hoạt động 2 : Đóng vai BT3 ( 12’- 15’): - Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ, thảo luận về các hành vi trong tranh. N1: tranh 1 + 2 N2: tranh 3 + 4 N3: tranh 5 + 6 - Thảo luận: Em cảm thấy thế nào khi: + Em được bạn cư xử tốt? + Em cư xử tốt với bạn? - GV nhận xét, kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho mình. Em được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn. 3.Hoạt động 2: Vẽ tranh về chủ đề “ Bạn em”: 10’- 12’ - GV nêu yêu cầu vẽ tranh về bạn em? - Gọi một số HS trình bày nội dung và ý nghĩa của bức tranh. - Gv nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của HS. * Kết luận: - Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, được tự do kết giao bạn bè. - Muốn có nhiều bạn phải cư xử tốt với bạn bè ở mọi lúc, mọi nơi. 4. Hoạt động 3:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Cả lớp hát bài: Lớp ta kết đoàn. - Nhận xét giờ học. HS thảo luận chuẩn bị đóng vai. Các nhóm lên đóng vai. Cả lớp theo dõi, nhận xét. HS thảo luận, nêu ý kiến HS làm việc cá nhân. HS trưng bày. Cả lớp cùng xem và nhận xét. Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 91 : oa – oe. I- Yêu cầu : - Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và đoạn thoe ứng dụng. - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Dạy vần: oa Giới thiệu vần oa – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: o - a – oa - Phân tích vần oa? *Dạy tiếng :họa - Chọn ghép vần oa? - Chọn âm h ghép trước vần oa, thêm dấu thanh nặng dưới a, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: h – oa – hoa – nặng – hoạ. - Phân tích tiếng “hoạ”? *Dạy từ :họa sĩ - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh. - Từ “hoạ sĩ” có tiếng nào chứa vần oa vừa học? * Vần oe – múa xoè: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng.sách giáo khoa chich chòe Hòa bình mạnh khỏe - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng từ 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ oa: - Chữ oa được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết . * Lưu ý: độ rộng giữa o và a. * Chữ oe: Hướng dẫn tương tự. * hoạ sĩ: - “hoạ sĩ” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ h * múa xoè: Hướng dẫn tương tự. 2 HS đọc SGK bài 90. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “oa” có âm o đứng trước, âm a đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: hoạ Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng hoạ có âm h đứng trước, vần oa đứng sau, dấu thanh nặng dưới a. HS nêu: hoạ sĩ HS nêu: tiếng hoạ chứa vần oa. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oa. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Các bạn trai trong bức ảnh đang làm gì? + Hằng ngày, em tập thể dục vào lúc nào? Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần oa, oe? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oa, oe. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ oa. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Sức khoẻ là vốn quý nhất. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 84. giải toán có lời văn. I, Yêu cầu : Hiểu đề tóan : cho gì? hỏi gì? Biết bài tóan giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - GV đưa tranh. Bài toán gồm mấy phần? B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu cách giải và cách trình bày bài giải: a. Hướng dẫn tìm hiểu bài toán: Bài 1 ( SGK) - Quan sát tranh và đọc thầm bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - GV viết tóm tắt lên bảng. b. Hướng dẫn cách giải: - Muốn biết nhà An có mấy con gà, ta làm như thế nào? - Nhà An có tất cả 9 con gà. - Cách trình bày bài giải gồm 4 dòng Bài giải Câu trả lời Phép tính Đáp số *GV hướng dẫn cách trình bày bài vào vở: - Ai có thể nêu câu trả lời. - GV chọn câu trả lời đúng. - Muốn viết được câu trả lời cần dựa vào đâu? - GV trình bày bài giải lên bảng. - Để giải được bài toán ta làm theo mấy bước? C. Luyện tập: ( 17’) Bài 1 : ( SGK ) KT: Viết lời tóm tắt và phép tính, đáp số. Chốt :Muốn viết đúng phép tính em dựa vào phần nào của bài toán ? Bài 2: ( SGK ) KT: Viết lời tóm tắt và câu trả lời, phép tính, đáp số. Chốt :Muốn viết được câu lời giải em dựa vào phần nào của bài toán ? Bài 3: ( SGK ) KT: Viết lời tóm tắt và câu trả lời, phép tính, đáp số. Chốt: Nêu cách trình bày một bài toán giải ? C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Để giải bài toán có lời văn ta làm theo mấy bước? - Nhận xét giờ học. Quan sát tranh, nêu bài toán. 2 phần: phần cho biết phần câu hỏi. Đọc thầm Đọc bài toán. có 5 con gà, thêm 4 con gà. Có tất cả mấy con gà. Đọc tóm tắt. HS nêu cách làm. 5 con + 4 con = 9 con HS nêu. Dựa vào câu hỏi. 2 bước: + tìm hiểu đề + giải bài toán Đọc tóm tắt HS làm bài dựa vào phần bài bài toán cho biết và phần bài toán hỏi gì ? dựa vào phần câu hỏi của bài toán . - viết bài giải viết câu trả lời viết phép tính viết đáp số ta làm theo các bước sau : đọc kĩ đề toán . Viết tóm tắt bài toán . Tìm câu trả lời và phép tính . Trình bày bài toán giải theo bốn dòng Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 92 : oai – oay. I-Yêu cầu : - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Dạy vần oai:Giới thiệu vần oai – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: o - a - i – oai - Phân tích vần oai? - Chọn ghép vần oai? *Dạy tiếng :thoại - Chọn âm th ghép trước vần oai, thêm dấu thanh nặng dưới a, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: th – oai – thoại – nặng – thoại. - Phân tích tiếng “thoại”? *Dạy từ :điện thoại - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “điện thoại” có tiếng nào chứa vần oai vừa học? * Vần oay – gió xoáy: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. quả xoài hí hoáy Khai hoang loay hoay - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng nội dung 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ oai: - Chữ oai được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín * Chữ oay: Hướng dẫn tương tự. * điện thoại: - “điện thoại” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết con chữ đ * gió xoáy: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: độ rộng của con chữ x. 2 HS đọc SGK bài 91. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “oai” có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm i đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: thoại Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng thoại có âm th đứng trước, vần oai đứng sau, dấu thanh nặng dưới a. HS nêu: điện thoại HS nêu: tiếng thoại chứa vần oai. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. . HS nhận xét. HS viết bảng con Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oai. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Đâu là ghế đẩu? Ghế xoay? Ghế tựa? + Hãy kể cho bạn nghe về cái ghế nhà mình? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần oai, oay? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oai, oay. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ oai. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 85. xăng – ti – mét. đo độ dài. I- Yêu cầu : - Biết xăng – ti – met là đơn vị đo độ dài, Biết xăng – ti – mét viết tắt cm ; - Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng II- Đồ dùng dạy học: - Thước kẻ có vạch chia. - Phiếu bài tập. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Hãy đo xem chiều dài cạnh bàn bằng gang tay . B. Dạy bài mới: ( 12’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) - GV giới thiệu thước kẻ: Dùng để đo các đoạn thẳng. 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài xăng- ti- met và dụng cụ đo: - GV giới thiệu đầu tiên là vạch số 0. Từ 0 1 là 1 cm 2 là 1cm Thước có vạch chia thành từng xăng- ti- met viết tắt là cm. 3. Giới thiệu các thao tác đo độ dài: - Làm 3 bước: GV làm mẫu + Bước 1: Đặt vạch 0 của thước trùng 1 đầu của đoạn thẳng; mép thước trùng đoạn thẳng. + Bước 2: Đọc số ghi ở vạch thước trùng đầu kia của đoạn thẳng kèm đơn vị đo cm. VD: 1 cm, 2cm + Bước 3: Viết số đo độ dài đoạn thẳng. C. Luyện tập: ( 17’) Bài 1 : ( bảng con ) KT: Viết đơn vị đo xăng- ti- mét. Bài 2: ( SGK ) KT: Viết số đo cm, đọc đơn vị đo trên thước. Bài 3: ( SGK ) KT: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng. Chốt: em đặt thước đo như thế nào ? Bài 4: ( SGK ) KT: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng, viết số đo độ dài đoạn thẳng. C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Dùng thước đo độ dài cạnh quyển sách? - Nhận xét giờ học. Hs đo chiều dài Hs nêu độ dài của bàn . HS nhận xét đặc điểm của thước: có các vạch chia và các số. HS quan sát vạch số 0 Dùng bút chì di chuyển từ 0--1 nói: 1cm Đọc tên đơn vị. HS quan sát. HS quan sát, đo trên đoạn thẳng ở phiếu BT. Đọc kết quả, HS khác nhận xét. HS viết bảng. Hs làm bài . Hs làm bài . đặt vạch 0 trùng với một đầu của đoạn thẳng rồi đặt thước thẳng với đoạn thẳng đã cho , đâu kia của đoạn thẳng trùng với số nào thì đó là độ dài của đoạn thẳng đã cho . Hs làm bài . Hs đo và nêu độ dài của cạnh quyển sách . Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 93 : oan – oăn. I- Yêu cầu : - Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng . - Viếtđược: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Luỵện n ói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Dạy vần :oan:Giới thiệu vần oan – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: o - a - i – oan - Phân tích vần oan? - Chọn ghép vần oan? *Dạy tiếng :khoan - Chọn âm kh ghép trước vần oan, tạo tiếng mới? Đánh vần mẫu: kh – oan – khoan. - Phân tích tiếng “khoan”? *Dạy từ: Giàn khoan - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ khoá. - Từ “giàn khoan” có tiếng nào chứa vần oan vừa học? * Vần oăn – tóc xoăn: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ oan: - Chữ oan được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết . * Chữ oăn: Hướng dẫn tương tự. * giàn khoan: - “giàn khoan” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết. * tóc xoăn: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: độ rộng của con chữ x. 2 HS đọc SGK bài 92. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “oan” có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm n đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: khoan Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng khoan có âm kh đứng trước, vần oan đứng sau. HS nêu: giàn khoan HS nêu: tiếng khoan chứa vần oan. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oan. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + ở lớp, bạn HS đang làm gì? + ở nhà, bạn HS đang làm gì? + Người HS như thế nào sẽ được gọi là con ngoan, trò giỏi? + Nêu tên những bạn được đoạt danh hiệu “Con ngoan, trò giỏi” ở lớp mình? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần oan, oăn? - Nhận xét giờ học Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oan, oăn. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ oan. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Con ngoan, trò giỏi. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 3 Toán Tiết 86. Luyện tập. I- Yêu cầu : - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạchhoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Nêu các bước giải bài toán có lời văn ? B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 1 : KT: Nắm được các bước trình bày bài giải. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - GV ghi tóm tắt. Chốt : dựa và phần nào của bài toán em viết được phép tính đúng . Bài 2: KT: Giải được bài toán có lời văn. Chốt: Bài toán có lời văn được trình bày mấy bước? Bài 3: ( v ) KT: Giải được bài toán có lời văn. Chốt: Dựa vào đâu để viết được câu trả lời? C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Nêu các bước trình bày bài giải? - Nhận xét giờ học. Hs nêu . HS đọc toàn bài và quan sát tranh. HS ghi phép tính vào bảng con . 1HS giải bảng phụ. Dựa vào phần bài toán cho biết và phần bài toán hỏi gì . Hs ghi câu giải và phép tính . Được trình bày theo 4 bước : - viết bài giải - viết câu giải - viết phép tính - viết đáp số Dựa vào phần câu hỏi của bài toán Hs nêu Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 94 : oang – oăng. I- Yêu cầu : - Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạt hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Dạy vần : oang: Giới thiệu vần oang – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: o - a - ng – oang - Phân tích vần oang? *Dạy tiếng :hoang - Chọn ghép vần oang? - Chọn âm h ghép trước vần oang, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: h – oang – hoang. - Phân tích tiếng “hoang”? *Dạy từ :vỡ hoang - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh? - Từ “vỡ hoang” có tiếng nào chứa vần oang vừa học? * Vần oăng – con hoẵng: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ oang: - Chữ oang được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín được con chữ o * Chữ oăng: Hướng dẫn tương tự. * vỡ hoang: - “vỡ hoang” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ v tạo nét nối với con chữ o * con hoẵng: Hướng dẫn tương tự. 2 HS đọc SGK bài 93. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “oang” có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm ng đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: hoang Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng hoang có âm h đứng trước, vần oang đứng sau. HS nêu: vỡ hoang HS nêu: tiếng hoang chứa vần oang. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oang. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Đâu là áo choàng? áo len? áo sơ mi? + Mỗi loại áo có đặc điểm gì? + Từng loại áo đó mặc vào lúc thời tiết như thế nào? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần oang, oăng? Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oang, oăng. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ oang. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: áo choàng, áo len, áo sơ mi. Thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 87. Luyện tập. I- Yêu cầu : - Biết giải bài tóan và trình bày bài giải. - Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính rồi tính: 12 + 7 14 + 3 - Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? B. Luyện tập :(30 – 32) Bài 1 : KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Chốt : nêu các bước giải bài toán có lời văn .? Bài 2: KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn. Chốt: Bài toán có lời văn được trình bày mấy bước? Bài 3: HSKG KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn. Bài 4: ( SGK ) KT: Tính phép tính có đơn vị đo. Chốt: Khi tính phép tính có đơn vị đo thì kết quả cần có đơn vị kèm theo. C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Dựa vào đâu để có câu trả lời đúng? - Nhận xét giờ học Bảng con. HS đọc toàn bài và quan sát tranh. HS giải bài toán vào bảng. 1HS giải bảng phụ. Đọc đề toán Tóm tắt bài toán Tìm câu lời giải và phép tính thích hợp Trình bày bài toán được trình bày 4 bước ghi bài giải ghi câu lời giải ghi phép tính ghi đáp số hs làm bài hs làm bài Dựa vào câu hỏi của bài toán . Sinh hoạt tập thể tuần 22 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. Có ý thức cầu mong tiến bộ. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ nghiêm túc - 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học
Tài liệu đính kèm: