Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 18

Tiết 1 + 2: Tiếng Việt

Bài 73: it – iêt

I/ Yêu cầu :

-Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viêt được : it, iêt, trái mít, chữ viết

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em, tô, vẽ, viết.

II/ Đồ dùng:

- Tranh, phấn màu,

III/ Kế hoạch hoạt động :

 

doc 13 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần dạy 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
Bài 73: it – iêt
I/ Yêu cầu :
-Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viêt được : it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em, tô, vẽ, viết.
II/ Đồ dùng: 
- Tranh, phấn màu, 
III/ Kế hoạch hoạt động : 
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Viết và đọc: bút chì ,nứt nẻ?
- Đọc bài 72.SGK?
2/Bài mới:
a/GT: 1 - 2’ 
b/Dạy chữ ghi vần: 15 - 17’
+Dạy vần: it: GT, nêu cấu tạo.
- Hướng dẫn đọc. Đọc trơn mẫu.
- Phân tích vần it?
- Đánh vần.
- Giao việc - kiểm tra.
*Dạy tiếng :mít
- Đọc trơn mẫu: mít.
- Phân tích tiếng mít?
- Đánh vần. đọc trơn
*Dạy từ :trái mít
- Tranh vẽ gì?
- Trong từ trái mít tiếng nào có vần it? 
- Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
+Dạy vần: iêt 
- Dạy tương tự vần it.
c/Đọc từ ứng dụng: 5 - 7’
- Giao việc - kiểm tra.
- Viết bảng: con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Giảng từ
d/Viết bảng: 10 - 12’.GT.
+it:
- Nêu độ cao các con chữ trong chữ it?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới 
đường kẻ li 2 viết nét xiên...kết thúc nét móc ngược ở đường kẻ li 2...
+iêt: Tương tự.
+trái mít:
- Nêu độ cao các con chữ trong từ trái mít?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình, tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ
li 1 viết nét xiên của con chữ t....kết thúc nét móc của con chữ t ở đường kẻ li 2...( hướng 
dẫn bằng con chữ ).
+chữ viết:
- Tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10 - 12’
- Gọi HS đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
*SGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
b/Luyện viết: 15 - 17’.GT.
+it, iêt:
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, liền mạch các
nét.
- Kiểm tra tư thế ngồi.
+trái mít:
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, khoảng cách và liền mạch các con chữ.
- Đưa mẫu.
+chữ viết: tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5 - 7’.GT.
+Giao việc.
+Gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Em thích tô, vẽ, viết không? Tại sao?
- Trong lớp em bạn nào vẽ, viết đẹp?
- Để tô, vẽ, viết đẹp em cần phải làm gì?
=>Giáo dục HS lòng ham mê, yêu thích tô, vẽ, viết đẹp và ý thức cẩn thận....
4/Củng cố - dặn dò: 3 - 5’
- Tìm tiếng có vần it, iêt?
- Đọc bài 73, 74. SGK.
- Đọc SGK.
- 1 dãy đọc trơn.
... i + t.
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
- Ghép: it, đánh vần, đọc trơn 
->mít.
- Đọc trơn.
-...m + it + ( / )
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
...trái mít.
...mít.
- Đọc từ theo dãy.
- Đọc cả bảng.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ, cả bảng.
- Đọc.
viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng.
- 5 - 7 H đọc.
- Tìm tiếng có vần iêt, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trang, bài.
- Đọc.CN,N,L
- Đọc.
- Quan sát.
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
-Đọc toàn bài
Tiết 4: Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối kì I
I/Yêu cầu :: 
- Củng cố cho H các kiến thức các bài 6, 7, 8 ( Nghiêm trang khi chào cờ. Đi hoch đều và đúng giờ. Trật tự trong trường học.)
- Rèn kĩ năng thực hành chào cờ, giữ trật tự trong trường học và khi ra vào lớp và xở lí tình huống.
II/Đồ dùng:
- Hệ thống câu hỏi.
- Đồ dùng sắm vai.
III/Kế hoạch hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
1/Giới thiệu: 1’
2/Hoạt động 1: Hái hoa dân chủ: 15 – 17’
+Mục tiêu: Củng cố kiến thức các bài 6, 7, 8.
Bắt thăm câu hỏi.
- Trình bày.
- Nhận xét
+Tiến hành:
- Nêu yêu cầu. 
- Gọi từng HS lên bắt thăm câu hỏi và trả lời.
*Quốc kì Việt Nam có đặc điểm gì?
*Tại sao cần phải nghiêm trang khi chào cờ?
*Đi học muộn có hại gì?
*Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì?
*Mất trật tự trong giờ học có hại gì?
3/Hoạt động 2: Tập xử lí tình huống: 14 -16’
+Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học vào xử lí tình huống.
+Tiến hành: 
- Đưa lần lượt các tình huống, yêu cầu H S
 thảo luận, xử lí tình huống. 
*Trong giờ chào cừ , thấy bạn chưa nghiêm 
trang em sẽ làm gì?
*Bạn rủ nghỉ học đi chơi.
*Thấy bạn chen lấn xô đẩy bạn khác khi xếp hàng vào lớp.
=>Cần nghiêm trang khi chào cờ, trật tự kki 
ra vào lớp và trong giờ học, đi học đều....
4/Củng cố - dặn dò: 1 – 2’
- Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?
-.
- Thảo luận cặp – Sắm vai.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
Bài 74: uôt – ươt
I.Yêu cầu : :
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, từ và đoạn thơ ứng dụng: 
- Viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II/ Đồ dùng: 
- Tranh, phấn màu, B Đ D
III/ Kế hoạch hoạt động : 
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Viết và đọc: trái mít ,thời tiết?
- Đọc bài 73.SGK?
2/Bài mới:
a/GT: 1 - 2’ 
b/Dạy chữ ghi vần: 15 - 17’
+Dạy vần uôt: GT, nêu cấu tạo.
- Hướng dẫn đọc. Đọc trơn mẫu.
- Phân tích vần uôt?
- Đánh vần.
- Giao việc - kiểm tra.
*Dạy tiếng:chuột
-Hướng dẫn đọc. Đọc trơn mẫu: chuột.
- Đọc SGK.
- 1 dãy đọc trơn.
.
..uô + t.
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
- Ghép: uôt, đánh vần, đọc trơn 
->chuột.
- Đọc trơn.
- Phân tích tiếng chuột?
- Đánh vần.
*Dạy từ :chuột nhắt
- Tranh vẽ gì?
- Trong từ chuột nhắt tiếng nào có vần uôt?
- Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
+Dạy vần ươt: GT, nêu cấu tạo.
- Dạy tương tự vần uôt.
c/Đọc từ ứng dụng: 5 - 7’
- Giao việc - kiểm tra.
- Viết bảng: trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Giảng từ
d/Viết bảng: 10 - 12’.GT.
+uôt:
- Nêu độ cao các con chữ trong chữ uôt?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình + tô mẫu: đặt phấn ở đường
kẻ li 2 viết nét xiên...kết thúc nét móc ngược
ở đường kẻ li 2...
+ươt: tương tự.
+chuột nhắt:
- Nêu độ cao các con chữ trong từ chuột nhắt?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình, tô mẫu: đặt phấn ở dưới 
đường kẻ li 3 viết con chữ c...kết thúc nét móc ngược của con chữ t ở đường kẻ li 2...
+lướt ván:
- Tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10 - 12’
- Gọi H đọc bài tiết 1.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.Giảng nội dung
*SGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
b/Luyện viết: 15 - 17’.GT.
+uôt, ươt:
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, liền mạch các
nét.
- Đưa mẫu.
- Kiểm tra tư thế ngồi.
+chuột nhắt:
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, khoảng cách và liền mạch các con chữ.
- Đưa mẫu.
+lướt ván: Tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5 - 7’.GT.
+Giao việc.
+Gợi ý:
- Tranh vẽ gì? 
- Qua tranh em thấy nét mặt các bạn thế nào?
- Em đã được chơi cầu trượt chưa? Em cảm thấy thế nào khi chơi?
- Khi chơi với bạn em cần cư xử thế nào?
=>Giáo dục HS vui chơi nhưng không quên học tập, đoàn kết khi chơi, chú ý an toàn khi chơi...
4/Củng cố - dặn dò: 3 - 5’
- Tìm tiếng có vần uôt, ươt?
- Đọc bài 74, 75. SGK.
-...ch + uôt + ( . ).
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
...chuột nhắt.
....chuột.
- Đọc từ theo dãy.
- Đọc cả bảng.
- ươt -> lướt -> lướt ván.
- Đọc cả bảng.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Đọc từ, cả bảng.
- Đọc.
viết bảng.
- Đọc.
- Viết bảng.
- 5 - 7 H đọc.
- Tìm tiếng có vần uôt, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trang, bài.
- Đọc.CN,N,L
- Đọc.
- Quan sát.
- Viết vở.
- Đọc.
- Viết vở.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc toàn bài
Tiết 3: Toán 
Điểm. đoạn thẳng
I/Yêu cầu :
- Nhận biết được “ điểm ”, “ đoạn thẳng ” đọc tên điểm đoạn thẳng kẻ được đoạn thẳng 
II/Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán.
III/ Kế hoạch hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Tính: 4 + 6 =
 6 + 4 = 
- Khi đổi chỗ 2 số trong phép cộng thì kết qaur thế nào?
2/Bài mới: 13 – 15’
*Giới thiệu điểm, đoạn thẳng và cách vẽ:
- GV chấm 1 chấm – giới thiệu đây là 1 điểm.
- Đặt tên điểm, viết cách ra một chút, viết tên điểm bằng chữ in hoa, đọc tên điểm theo tên chữ cái.
- Giới thiệu điểm: A, B. C, D. đọc mẫu.
- Yêu cầu H vẽ 2 điểm và đặt tên.
- GV vẽ điểm B, nối 2 điểm A và B, giới thiệu đoạn thẳng AB, đọc mẫu.
- Qua 2 điểm vẽ được mấy đoạn thẳng?
=>Qua 2 điểm chỉ vẽ được duy nhất 1 đoạn 
thẳng.
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/94
- G nêu yêu cầu.
=>Khi đọc tên đoạn thẳng em đọc tên theo âm hay tên chữ cái?
+Bài 2/94
=>Qua 2 điểm vẽ được mấy đoạn thẳng?
+Bài 3/94
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- HS đọc sai tên điểm, đoạn thẳng.
4/Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
- Đọc tên các điểm sau: A, B, C, D, K, H, U?
- Làm bảng.
-Nhận xét
 . .
 điểm A điểm B
 . .
 A B
 Đọc.
- Làm SGK, đọc KQ.
- Đọc.
- Nêu yêu cầu.
- Làm thảo luận cặp.
- Trình bày, nhận xét.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK. 
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
Bài 75: ôn tập
I/ Yêu cầu :
- Đọc được các vần từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 68 -đến bài 75.
- Viết được các vần từ ngữ , ứng dụng từ bài 68 -đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : “ Chuột nhà và chuột đồng ” 
phấn màu, tranh.
III/ Kế hoạch hoạt động : 
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
-Viết và đọc: chuột nhắt ,thướt tha ?
- Đọc bài 74.sgk?
2/Bài mới:
a/Giới thiệu, đưa mô hình: 1’
b/Ôn tập: 20 - 22’
+Bảng ôn 1:
- Yêu cầu HS đọc các âm ở cột dọc, hàng 
ngang.
- Ghép từng âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang? G ghép mẫu: a - t - at. 
- Ghép các phần còn lại?
+Bảng ôn 2:
- Tương tự.
- Trong các âm vừa đọc âm nào là âm đôi? 
- Đọc những vần có âm đôi?
+Từ ứng dụng:
- Giao việc - kiểm tra.
- Viết bảng: 
 chót vót bát ngát Việt Nam 
- Giới thiệu từ.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Giảng từ
c/Viết bảng: 10 - 12’.GT.
+chót vót:
- Nêu độ cao các con chữ trong từ chót vót?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu qui trình - tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c..kết thúc nét móc ngược của con chữ t ở đường kẻ li thứ 2...
+bát ngát: Tương tự.
/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10 - 12’
- Gọi H Sđọc bài tiết 1.
- Đọc SGK.
- Phân tích, đọc.
- Đọc.
- Đọc.
- Ghép thanh cài ( miệng ).
- Đọc từ, cả bảng.
- Đọc.
Viết bảng.
5 - 7 H đọc
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.Nêu nộ dung
*SGK:
- Đọc mẫu.HD đọc
b/Viết vở: 8 - 10’
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
+chót vót:
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ.
- Kiểm tra tư thế ngồi.
+bát ngát:
- Tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Kể chuyện: 15 - 17’.GT.
- Kể lần 1.
- Kể lần 2, 3 kèm theo tranh.
- Hướng dẫn H kể theo tranh, gợi ý:
+Tranh 1: Chuột nhà gặp chuột đồng và chuyện gì đã xảy ra?
+Tranh 2: Lần đầu tiên đi kiếm ăn, hai chú chuột đã gặp gì?
+Tranh 3: Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
+Tranh 4: Cuối cùng Chuột đồng đã quyết định thế nào?
->Em thấy quyết định của Chuột đồng thế 
nào?
=>Giáo dục HS biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra... 
4/Củng cố – dặn dò: 3 – 4’
- Tìm tiếng, từ có vần ut, ot, uôt?
- Đọc bài 75, 76. SGK.
-
.
- Đọc.
- Đọc trang, bài.
- Đọc.CN,N,L
- Đọc.
- Quan sát.
- Viết vở.	
- Theo dõi.
- Kể theo nhóm 4.
- Nhận xét.
- Kể trước lớp nếu còn thời gian.
-Đọc toàn bài
Toán 
độ dài đoạn thẳng
I/Yêu cầu :
- Có biểu tượng về: “ dài hơn, ngắn hơn”, có biểu tựng về độ dài đoạn thẳng 
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II/Đồ dùng:
- Thước, que tính.
III/ Kế hoạch hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Đọc tên các điểm và đoạn thẳng?
 A . .	B
 M .
 N
2/Bài mới: 13 – 15’
- Đọc.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
+Dạy biểu tượng “ dài hơn – ngắn hơn ” và so 
sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
- Dùng 2 chiếc thước, 2 đoạn thẳng, 2 que tính có độ dài khác nhau.
- Giáo viên hướng dẫn, làm mẫu.
+So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ 
dài trung gian.
- Hướng dẫn để HS thấy được có thể so sánh độ 
dài của đoạn thẳng với độ dài của gang tay.
- Yêu cầu HS quan sát hình 4/SGK, nêu đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn.
=>Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó.
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/96
+Bài 2/96
=>Muốn điền số đúng em dựa vào đâu?
+Bài 3/96
=>Em tô màu vào băng giấy nào? Vì sao?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Đọc sai tên đoạn thẳng.
4/Củng cố – dặn dò: 2 – 3’
- Tìm đoạn thẳng dài nhất, ngắn nhất?
- So sánh cái thước nào dài hơn, ngắn hơn.
- So sánh 2 đoạn thẳng, 2 que tính.
- Quan sát hình 3/SGK.
- Nêu miệng.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK, nêu miệng theo cặp.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu miệng.
Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009
TIếNG VIệT
Bài 77 : oc- ac
 I-Yêu cầu :
- Đọc được: oc, ac ,con sóc , bác sĩ , từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oc, ac ,con sóc , bác sĩ , 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: vừa vu vừa học ,.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV :tranh,B Đ D 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động 
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
Viết và đọc:diệt chuột, trượt chân 
GV nhận xét.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Dạy vần ăc:
Giới thiệu vần oc– ghi bảng.
2 HS đọc SGK bài 75.
Đọc theo dãy.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu o - c –oc.
- Phân tích vần oc?
- Chọn ghép vần oc?
- GV kiểm tra thanh cài.
*Dạy tiếng :sóc
- Chọn âm s ghép trước vần oc, thêm dấu thanh sắc trên o, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: s – oc – soc –sắc – sóc - Phân tích tiếng sóc?
*Dạy từ: con sóc
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh.
- Từ “con sóc” có tiếng nào chứa vần oc vừa học? 
*Vần ac:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ
-Vần ac – oc có gì giống và khác nhau?
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
* Chữ oc:
- Chữ oc được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :Đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín đưa phấn viết nét cong hở phải kết thúc ở đường kẻ 2 ta được chữ oc
*Chữ ac:
 Hướng dẫn tương tự.
* bác sĩ:
- “bác sĩ ” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ b đến đường kẻ li 2 , đưa phấn đến đường kẻ li3 ta viết ac như trên đã hướng dẫn 
*con sóc hướng dẫn tương tự :
 Hướng dẫn tương tự.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “oc” có âm ođứng trước, âm c đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy:sóc
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng sóc có âm m đứng trước, vần oc đứng sau, dấu thanh sắc trên o.
HS nêu: con sóc .
HS nêu: tiếng sóc chứa vần oc.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm c, vần ac bắt đầu bằng âm a, vần oc bắt đầu bằng âm o.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
. 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.nêu nộ dung
- Đọc mẫu SGK.HD đọc
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăc, âc.
Đọc SGK.CN,N,L
HS nêu yêu cầu.
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oc.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
Hãy thảo luận theo nội dung tranh .
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần oc, ac?
- Nhận xét giờ học .
Chữ oc.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
HS nêu: vừa học vừa chơi.
Thảo luận .
Trình bày.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 _____Tiết 3: Toán 
Thực hành đo độ dài
I/Yêu cầu :
Biết đo độ dài bằng: gang tay, sải tay, bước chân 
- Thực hành đo chiều dài bảng,lớp học, bàn học, lớp học 
 II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III/Kế hoạch hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Đọc tên điểm, đoạn thẳng ?
- Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào 
ngắn hơn?
- Nêu miệng.
-Nhận xét
- HS quan sát
- Thực hành.
- Đo cạnh bảng bằng gang tay, sải tay.
- Đo cạnh bàn bằng thước, đo 
bục giảng bằng bước chân.
2/Bài mới: 13 - 15’
+Giới thiệu độ dài: “ gang tay ”. 
- Gang tay là độ dài ( khoảng cách ) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa.
- Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB có dộ dài bằng gang tay.
+Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay, bước chân, sải tay.
- Làm mẫu.
3/Thực hành: 17’
+Đo độ dài bằng gang tay.
+Đo độ dài bằng bước chân.
+Đo độ dài bằng que tính.
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- HS đo bằng gang tay chưa chuẩn.
4/Củng cố – dặn dò: 3 - 5'
- Em đã được dùng những đơn vị nào để đo độ dài?
Thứ sáu ngày 1 tháng 1năm 2010
Tiếng Việt
Ôn tập – Kiểm tra học kì 1 .
I. Yêu cầu :
- Đọc được các vần từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 1 -đến bài 76 (. 20 tiếng / phút)
- Viết được các vần từ ngữ , ứng dụng từ bài 1 -đến bài 76.( 20 chữ/ 15 phút)
-Nói được từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học
A. Đọc : 10 điểm
1. Đọc trơn thành tiếng các từ sau ( 2đ )
 mưu trí lưỡi rìu quây quần
 lên nương bầu rượu tầm gửi
2. Đọc thành tiếng đoạn văn sau ( 3đ )
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió về đưa hương lạ
Đường tới trường xôn xao.
Núi cao
âu yếm
3. Nối (5đ )
Mùa thu
học hát
Mẹ nhìn em
đường lầy lội
Chúng em 
trời mát mẻ
Trời mưa
chót vót
B. Viết : 10 điểm. 
(Giáo viên viết từng từ lên bảng cho học sinh viết vào giấy ô li cỡ chữ nhỡ )
yếm dãi xâu kim tàu thuỷ
củ riềng cánh buồm trắng xoá
Câu ứng dụng viết cỡ chữ 1 li.
 đàn bê đang gặm cỏ bên sườn đồi.
Tiết 3: Toán 
Một chục. Tia số
I . Yêu cầu :
- Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết quan hệ giữa chục và đơn vị
1 chục = 10 đơn vị , biết đọc và viết số trên tia số .
II/Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán.
III/ Kế hoạch hoạt động
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Em hãy đo cạnh bàn bằng ganh tay của 
em? Bằng thước?
2/Bài mới: 13 – 15’
*Giới thiệu “ một chục”:
+Sử dụng 10 hình vuông.
- 10 hình vuông còn gọi là 1 chục hình vuông.
+Sử dụng 10 que tính.
=>10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
- 10 đơn vị còn gọi là mấy chục.
Ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
- 1 Chục bằng bao nhiêu đơn vị?
*Giới thiệu tia số:
- Vẽ sẵn tia số, giới thiệu...
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/100
- GV nêu yêu cầu.
=>Một chục chấm tròn là mấy chấm tròn?
+Bài 2/100
- Hướng dẫn mẫu.
=>Một chục con voi là mấy con voi?
- Đếm.
- Nêu số lượng.
- Đếm.
- Nêu số lượng.
- Nêu miệng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Đọc các số trên tia số.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK. 
+Bài 3/100
=>Trên tia số kể từ trái sang phải các số 
được viết theo thứ tự nào?
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- H Skhông vẽ đủ 10 chấm tròn ở bài 1.
4/Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
- 1 chục bằng mấy đơn vị?
-10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
Sinh hoạt tập thể tuần 18
I.Yêu cầu:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua.
Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. Có ý thức cầu mong tiến bộ.
II.Nội dung:
Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua :
 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ tương đối nghiêm túc
- 
2. Học tập :
Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : 
 -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tập có nhiều tiến bộ
 -Hiệu quả học tập tương đối cao
3.Các hoạt động khác :
 - Phong quang trường lớp chăm sóc bồn hoa cây cảnh
 - Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp
 -Vệ sinh chung của lớp sạch sẽ hơn, bàn ghế ngay ngắn 
Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết
4. Xếp loại:
 Khen : Tổ :....................;Cá nhân:..............................................
 Nhắc nhớ:.................................................................................. 
B.Phương hướng tuần tới:
-Tiếp tục hướng dẫn các em thực hiện và làm theo tác phong anh bộ đội.
-Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào mọi thời gian cho phép .
Phối hợp với phụ huynh để động viên nhắc nhớ HS. Kết hợp với GV 2.
-Động viên học sinh mua bảo hiểm đợt 2. Nạp các khoản quỹ khá
- Chấm vở sạch chữ đẹp cuối kì 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 18(1).doc