I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
2.Kĩ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.
3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 2. Thực hành: Bài 1: Viết số 10 _GV giúp HS viết đúng qui định Bài 4: Viết sô thích hợp vào ôtrống Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất - Gv thu vở chấm - Nhận xét và ghi điểm . 4.Nhận xét – dặn dò: _ Nhận xét tiết học : +Luyện viết một trang số 10 +Chuẩn bị bài 22: “Luyện tập” Học sinh làm và bảng con Học sinh đoc 5 cá nhân +mười +HS nhắc lại: “Có chín hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông +Chín +Một +Mười _HS nhắc lại: “Chín bạn thêm một bạn là mười bạn” + Cho HS nhắc lại _HS nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính” _HS đọc: Mười -Hs nêu yêu cầu bài tập -Hs viết vào vở -Hs nêu yêu cầu -2 hs làm trên bảng, hs còn lại làm vào vở bài tập Học sinh nêu yêu cầu Làm bài vào vở trắng Hs nhắc lại yêu cầu Học sinh làm theo nhóm . Môn :Mỹ thuật Tiết 6 Bài : Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn (Gv chuyên dạy) . Môn: Học vần Tiết 53 -54 Bài 23 : Âm G – GH I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Đọc được:g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 2.Kỉ năng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri gà gô. 3.Thaí độ:-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II/CHUẨN BỊ: 1/Giáo viên:Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48 2/Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Ổn đinh: 2/Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài SGK Cho H/S viết bảng con ph – phố, nh – nhà Nhận xét 3/Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Giáo viên ghi : gà, ghế Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi? Gv ghi học bài: g – gh *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ g, gà ri từ ứng dụng biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g Giáo viên tô lại chữ g và nói đây là chữ g Chữ g gồm mấy nét? Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Gv phát âm mẫu g Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà Tranh minh họa rút từ khóa *Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Phát âm: gờ Đánh vần: gờ-ê-ghê- sắc- ghế Từ khóa:ghế gỗ * Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh *Hoạt động 4: Hướng dẫn viết quy trình g cao mấy đơn vị ? Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a Tương tự hs viết gh, ghế Tiết 2 Luyện đọc: *Hoạt động 1: G/v đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Giới thiệu tranh trong sgk trang 49 Tranh vẽ gì? Đọc từ dưới tranh -Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go.ã Tìm tiếng có vần mới Giáo viên sửa sai cho học sinh *Hoạt động 2: Luyện viết quy trình nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ *Hoạt động 3: Luyện nói:Học sinh nói được2-3 câu theo chủ đề Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết? Gà thường ăn gì? 4/Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ -Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 5/Dặn dò:Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ đàn gà , ghế Học sinh nêu Học sinh quan sát Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân g Tiếng gà Cá nhân,nhóm,tổ,lớp. Gà ri Giống g; khác gh có thêm âm h phía sau Học sinh đọc cá nhân nhận xét Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Cá nhân, lớp -Hs quan sát -Hs viết trên không trung trước khi vào bảng con Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Cá nhân tìm,nhận xét Học sinh quan sát -Viết vào vở tập viết Học sinh quan sát lớp, nhóm Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng -Hs viết vào vở bài tập Tiếng Việt Thứ tư, ngày 21 tháng 9 Môn: Toán Tiết 22 BÀI: LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:-Nhận biết được số luợng trong phạm vi 10;biết đọc, viết, -So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. 2.Kỉ năng :-Nhận biết số lương trong phạm vi 10. -Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo cùa số 10 3.Thaí độ: Yêu thích môn học rèn tính cẩn thận. II/CHUẨN BỊ : -Giáo viên:các mẫu vật,hình vuông,que tính -học sinh:sgk,bảng con,que tính ,vở tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Kiểm tra bài cũ Đọc 0 đến 10 và ngược lại Gv đọc cho hs viết bảng con 6,7,8,9,10 Nhận xét và ghi điểm 2) Bài mới : 1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Nối hình với số chỉ số lượng của hình đó _Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài -GV nhận xét . Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống -Gọi 2 hs lên bảng làm Gv và hs nhận xét Bài 4: So sánh các số _Phần a: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống 01 76 109 98 87 23 34 1..2 66 45 Phần b, c: +GV nêu nhiệm vụ từng phần + Gv thu vở chấm Bài 5: Điền số Dành cho hs khá giỏi 3) Cũng cố ,dặn dò Nhận xét tiết hoc Học sinh học bài ,làm bài . 2 học sinh đọc Viết bảng con _Quan sát mẫu và nêu yêu cầu đề bài _Làm bài _Chữa bài: HS đọc kết quả, chẳng hạn: “Có tám con mèo nối với số 8” _HS làm bài rồi chữa bài _HS làm bài: điền dấu >, < ,= vào ô trống .. Môn : Học vần Tiết 55 - 56 BÀI 24 : Q , QU , GI I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:-Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng -Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. 2.Kỉ năng:- Luyện nói từ 2 đếân 3 câu theo chủ đề : quà quê. 3.Thaí độ:- Yêu quý môn học tiếng viết,nhớ những gì ở quê . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ : Câu luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. GV nhận xét chung. 3/Bài mới : Hôm nay lớp mình cùng học âm mới là âm q- qu; gi *Hoạt động 1: -Đọcvà đánh vần được: q, qu , quê, chợ quê. gi, cụ già *Gv viết bảng chữ q và nói: Đây là chữ q -Chữ q gần giống chữ nào đã học? -So sánh chữ q và chữ c -Tìm trong HVTV chữ q -Hs đọc q theo yêu cầu của gv *Gv viết lại qu và đọc mẫu qu -Chữ qu gần giống với chữ nào? So sánh chữ qu với q? -Có qu rồi để tạo thành tiếng quê ta phải thêm âm gì? -Hãy phân tích cho cô tiếng quê? Gv hướng dẫn đánh vần.: quờ – ê – quê. +GV treo tranh cho hs quan sát rút ra từ khóa. -Cho hs đọc trơn *Âm gi dạy tương tự âm qu Gọi đọc sơ đồ 1,2. *Hoạt động 2: -Viết đúng q- qu, chợ quê, gi, cụ già. HD viết b/con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già. G/t từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. *Hoạt động 3: Đọc được các tiếng từ ứng dụng -Em hãy âm qu, gi với các dấu thanh để tạo thành tiếng, từ có nghĩa Quả thị , qua đò, giỏ cá, giã giò -Hs tìm âm mới học trong các từ trên -Gọi hs đọc theo yêu cầu -Phân tích một số từ Tiết 2 Hoạt động 4: Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng. -Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy. -Sửa lỗi phát âm cho hs * Hoạt động 5: Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế - Thu vở 5 em chấm điểm. Nhận xét cách viết *Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề “quà quê? - Luyện nói từ 2 đên 3 câu theo chủ đề quà quê Tranh vẽ gì? Me đi chợ vễàï mua quà gì về cho hai chị em? Vì sao nhã mía lại gọi là quà quê? Em còn biết những tứ quà nào nhà quê? Hãy kể một thứ quà nhà quê mà em thích nhất? Giáo dục. Nhận xét- tuyên dương 4/Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học -Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 5/Nhận xét, dặn dò: chuẩn bị bài, ng,ngh xem bài học bài ở nhà. Trật tự-hát Viết bảng con gà gô, gồ ghề,.. Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Hs quan sát Chữ c Hs nói điểm giống và khác nhau giữa chữ q và c. CN, nhóm CN hs đọc Gần giống chữ qu Hs nêu điểm giống và khác -Thêm âm ê Qu đứng trước, ê đứng sau CN, nhóm, tổ CN 3 em ĐT Hs viết cữ trên không trung trước khi viết vào bảng con Hs ghép và đọc các tiếng câu mà mình ghép được 2 hs lên bảng gạch chân âm mới học HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm CN, nhóm. CN đọc nối tiếp, tổ nhóm HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. -Hs viết vào vở tập viết HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. Cá nhân trả lời, nhận xét bổ sung - CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. - Hs làm vào vở bài tập Môn : Hát Tiết :6 Bài :Tìm bạn thân (Gv chuyên dạy) Thứ năm, ngày 22 tháng 9 Môn: toán Tiết 23 Bài: Luyện Tập Chung I)MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, - so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10. 2.Kỉ năng: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10 thứ tự mỗi số trong dãy từ 0 đến10. 3.Thái độ: Yêu thích môn học tính cẩn thận khi tính toán. II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: bộ dạy học toán SGK -HS: bảng con bộ học tóan SGK III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: A)Bài cũ : > < = 87 85 6.7 10 .10 9.10 -Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .5, 2,7,9. Từ lớn đến bé 1,6,10,5. -Nhận xét 3) Dạy bài mới: Giơiù thiệu bài Ghi tựa bài *Hoạt động 1: -GV đính so ánhóm vật (10 que tính; 6 quả cam) - Mời hs đếm và đính với số tương ứng *Hoạt động 2 : Thực hành Bài tập 1: +Hs nêu yêu cầu của bài. +Gv hướng dẫn hs làm bài. +Mời 2hs đọc kết quả. -Nhận xét Bài tập 3 :Mời hs nêu yêu cầu của bài -Gv hướng dẫn: Dựa vào việc đếm số từ 10 đến 1 rồi viết số thích hợp vào các toa tàu. Dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 rồi viết số thích hợp vào mũi tên theo chiều từ gốc đến ngọn Bài tập 4:Viết các số cho trước theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớp *Hoạt động 3:Trò chơi xếp hình bài 5:trong vòng2’ 4/Củøng cố: Thu bài chấm nhận xét tuyên dương 5/Dặn dò:Chuẩn bị bài sau luyện tập. 2 hs lên bảng. Hs còn lại làm vào bảng con -Hs quan sát -2 hs sinh đếm và đính số tương ứng -Nhận xét bài của bạn. _ Nối hình vẽ với số chỉ số lượng có trong hình. _Làm bài -Hs nêu -Hs làm bài vào tập -Hs nêu cách làm -Hs làm vào vở tập trắng. _Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số Thi đua xếp hình đại diện mỗi tổ 4em tổ nào đúng và nhanh tuyên dương MÔN: Học vần Tiết 57- 58 BÀI 25: NG- NGH I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức:-Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng -Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. 2.Kỉ năng:-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. 3.Thái độ: Yêu thích môn học ,tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: *Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ -Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga -Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé *Sách Tiếng Việt 1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: 2. kiểm tra bài cũ: -GV gọi 2-4 hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng . Nhận xét tuyên dương 3.Bài mới: -Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ng, ngh -GV viết lên bảng ng, ngh *Hoạt động 1: + Đọc được :ng, cá ngừ; ngh, nghệ, củ nghệ -GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g -So sánh ng với n -Tìm trong bộ HVTV chữ ng -Gv phát âm ngờ -Gv yêu cầu hs ghép tiếng ngừ -Hs phân tích tiếng ngừ Dạy đánh vần: ngờ – ư- ngư- huyền- ngừ. -GV giới thiệu tranh cho hs quan sát, rút ra từ khóa. -Yêu cầu hs đọc lại sơ đồ 1 *Âm ngh dạy tương tự như âm ng -GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép) Gọi hs đọc lại sơ đồ 1,2 *Hoạt động 2: Viết đúng chữ ng, cá ngừ; ngh, củ nghệ -GV hướng dẫn viết theo quy trình: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ -GV lưu ý nét nối giữa n và g Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh và ê, dấu nặng dưới ê -GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con. *Hoạt động 3: Đọc được các tiếng,từ ứng dụng. -Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng. +Đánh vần tiếng . Đọc trơn từ GV giải thích :Ngã tư: ,Ngõ, Nghệ sĩ GV đọc mẫu Tiết 2 * Hoạt động 4: Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng -Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy. -Sửa lỗi phát âm cho hs * Hoạt động 5: Luyện viết -Hs viết đúng các chữ, từ và viết đủ số dòng quy định. GV hướng dẫn Nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế *Hoạt đônng 6: Chủ đề bê, nghé, bé - Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? +Em phân biệt con nghé và con bêbằng cách nào ? +Nghé là con của con gì? +Bê là con của con gì? +Thức ăn chủ yếu của bê và nghé là gì? Nhận xét- tuyên dương 4/Củng cố : * Chơi trò: Ong tìm chữ -Hs nối tiếp nhau tìm các tiếng, từ có âm ng, ngh. -Nhận xét - Hd hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 5/Dặn dò: Học lại bài ,chuẩn bị bài 26 Trật tự 2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò Hs quan sát - Hs nêu điểm giống và khau giữa n và ng - Hs tìm và giơ lên -Cn, nhóm, tổ -Hs ghép theo yêu cầu của cô - ng đứng trước ư đứng sau dấu huyền trên đầu chữ ư CN, tổ, nhóm -hs quan sát tranh Cn, đọc trơn từ khóa CN, tổ, nhóm 2 hs đọc lại sơ đồ -Hs viết chữ trên không trung trước khi viết vào bảng con Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga -CN, tổ, nhóm -Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng Cá nhân, nhóm,tổ,lớp. -Hs viết vào vở tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Đọc tên bài luyện nói -HS quan sát và trả lời +Bò bê, trâu, nghé Trả lời cá nhân,nhận xét bổ sung Hs 2 đội thi nhau tìm trong 5 phút -Hs làm vào vở bài tập MÔN: Thủ công Tiết 6 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tiết 1 ) I.MỤC TIÊU: 1. kiến thức: -Biết cách xé, dán hình quả cam . -Xé dán hình quả cam đường xé cóthể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng. 2. Kỉ năng:Có thể dùng bút chì màu để vẽ cuống và lá(khéo tay xé, dán/h quả cam.... (Ít răngcưa,hình dán phẳng...hình dạng màu sắc khác nhau...trang trí hình vuông.) 3.Thaí độ:tính cẩn thận kheó tay khi làm công việc. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên:-Bài mẫu về xé, dán hình quả cam-1 tờ giấy thủ công (hoặc màu đỏ) -Hồ dán, giấy trắng làm nền-Khăn lau tay 2.Học sinh:-1 tờ giấy thủ công -1 tờ giấy nháp có kẻ ô -Hồ dán, bút chì-Vở thủ công, khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1/Ổn định: 2/Bài cũ : 3/Bài mới: 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: *Hoạt động 1: a) Xé hình quả cam: _Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. _ Xé rời hình vuông ra. _ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam _ Lật mặt có màu để HS quan sát. *Hoạt động 2: b) Xéù hình lá: _ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. _ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. *Hoạt động 3: c) Xé hình cuống lá: _ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. _ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. *Hoạt động 4: d) Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 3. Học sinh thực hành: _ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và xé hình tròn từ hình vuông .Nhắc HS ve, xéõ cẩn thận. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét:Nhận xét tiết học: Đánh giá sản phẩm: giấy trắng của các em 5.Dặn dò: “Xé, dán hình quả cam tiết 2” Thực hành bằng giấy màu Trật tự 3 bạn thi đua xé hình tròn + Quan sát tranh +Tìm trong thực tế á _ Quan sát _ Quan sát Quan sát -Đặt tờ nháp lên bàn Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình. Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam. Xé lá, xé cuống. Xếp hình cân đối -HS lắng nghe ............................................................................. Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 Môn : toán Tiết24 BÀI : Luyện tập chung I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi10. 2.Kỉ năng:Cấu tạo của số10.sắp xếp được các số theo thứù tự đã x/định t/phạm vi 10. 3. Thaí độ:Yêu thích môn học và tính cấn thận khi tính toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: G/V: sgk ,các vật mẫu hình vuông, tam giác H/S: -bảng con +SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Ổn định: 2/KTBC : -Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .5, 2,7,9. Từ lớn đến bé 1,6,10,5. -Khoanh vào số nhỏ nhất: 3,5,2, 9,0 -Nhận xét 3/Bài mới: 1. Giới thiệu bài Hôm nay côâcùng các em củng cố kiếân thức qua bài luyện tập chung 1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống _Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài GV nhận xét Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Gv và cả lớp nhận xét và ghi điểm . Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống Gv thu vở chấm . Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự. Kết quả là: 2, 5, 6, 8, 9 9, 8, 6, 5, 2 Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác _GV vẽ hình như SGK lên bảng _Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác (1) (2) 4/Củng cố : Giáo dục tư tương Nhắc bài vừa học.thi đua viết số Nhận xét tuyên dương. 5/Dặn dò: chuẩn bị bài sau kiểm tra. 2 em lên bảng - Hs khoanh vào số nhỏ nhất _HS tự nêu cách làm _Làm bài _Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số Học sinh nêu yêu cầu Hs làm việc theo nhóm Khi chữa bài HS đọc kết quả: 4 < 5 đọc là “Bốn bé hơn năm” _Tự làm bài vào vở trắng . _Làm bàicá nhân trên bảng . -Hs khá giỏi làm . Môn: Học vần Tiết 59-60 Bài 26 : Y- TR I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức:-HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng - viết được :y, tr, y tá, tre ngà. 2.Kỉ năng:-luyện nói từ 2-3 chủ đề: nhà trẻ. 3. Thaí độ:yêu thích môn học tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: +Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: y tá, tre ngà +Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã + Tranh minh họa phần luyện nói: nhà trẻ + Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DA
Tài liệu đính kèm: