Tiếng Việt
Bài 81 : ach.
I- Yêu cầu :
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : : ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II- Đồ dùng dạy
HS : Bộ đồ dùng T.V
III. kế họach hoạt động :
81 : ach. I- Yêu cầu : - Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : : ach, cuốn sách - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II- Đồ dùng dạy HS : Bộ đồ dùng T.V III. kế họach hoạt động : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 80. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) *Dạy vần: ach:Giới thiệu vần ach – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu a - ch – ach. - Phân tích vần ach? - Chọn ghép vần ach? - GV kiểm tra thanh cài *Dạy tiếng :sách. - Chọn âm s ghép trước vần ach, thêm dấu thanh sắc trên a, tạo tiếng mới? - Đọc trơn . - Đánh vần mẫu s – ach – sach – sắc – sách. - Phân tích tiếng “sách”? *Dạy từ:cuốn sách - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc mẫutừ . - Từ “cuốn sách” có tiếng nào chứa vần ach vừa học? * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ach” có âm a đứng trước, âm ch đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: sách. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng sách có âm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu thanh sắc trên a. Hs đọc trơn . HS nêu: cuốn sách Hs đọc. HS nêu: tiếng sách chứa vần ach. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ ach: - Chữ ach được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ a * cuốn sách: Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. ‘ - “cuốn sách” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ dưới đường kẻ 3 viết con chữ c * Lưu ý: độ rộng của con chữ c. HS nhận xét. HS viết bảng con Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hớng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ach. Cho HS quan sát vở mẫu. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Em đã giữ gìn sách vở nh thế nào? - Gv cho HS quan sát một số quyển sách được giữ gìn đẹp. + Em có nhận xét gì về những quyển vở này? - GV nhận xét, trình bày HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần ach? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ach. Đọc SGK.CN ,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ ach. HS quan sát. Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Giữ gìn sách vở. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo(T2) I – Yêu cầu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II- Chuẩn bị : - Vở BT đạo đức.Tranh III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Cần phải làm gì khi gặp thầy cô giáo? - Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em phải làm gì? 1.Hoạt động1: Làm bài tập:8’- 10’ - GV nêu yêu cầu. - GV kể 1- 2 tấm gương trong trường lớp 2. Hoạt động 2 : - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Em cần làm gì khi các bạn cha lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, em cần nhắc nhở, khuyên bạn. 3. Hoạt động 3: Múa hát theo chủ đề : Lễ phép vâng lời thầy cô giáo( 7’ – 8’) 4. Hoạt động 4 :Củng cố : ( 1’ – 3’) - Đọc hai câu thơ cuối bài . - Nhận xét giờ học. HS lên kể trước lớp. Cả lớp trao đổi. Nhận xét. Các nhóm thảo luận. Đại diện trình bày. - Hát cá nhân, song ca, tốp ca. - Cả lớp múa hát. Thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 82 : ich - êch. I- Yêu cầu : - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II- Đồ dùng dạy HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Dạy vần: ich:Giới thiệu vần ich – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu i - ch – ich. - Phân tích vần ich? - G v đọc trơn . - Chọn ghép vần ich? - GV kiểm tra thanh cài. *Dạy tiếng :lịch - Chọn âm l ghép trớc vần ich, thêm dấu thanh nặng dới i, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu l – ich – lich – nặng – lịch. - Phân tích tiếng “lịch”? - Gv đọc trơn . *Dạy từ :tờ lịch - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc mẫu từ ứng dụng . - Từ “tờ lịch” có tiếng nào chứa vần ich vừa học? * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ ich: - Chữ ich đợc viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên , đa phấn viết nét móc ngợc * Chữ êch: Hướng dẫn tương tự. Lưu ý: nét nối từ ê sang c cần đa rộng chân con chữ ê để nét nối đẹp, đúng khoảng cách. * tờ lịch: - “tờ lịch” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ t cao 3 dòng li * con ếch: Hướng dẫn tương tự. 2 HS đọc SGK bài 81. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ich” có âm i đứng trước, âm ch đứng sau. Hs đọc trơn . HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: lịch. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng lịch có âm l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu thanh nặng dưới i. HS nêu: tờ lịch HS nêu: tiếng lịch chứa vần ich. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ich. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ich, êch. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ ich. HS quan sát. Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Chúng em đi du lịch. + Các bạn nhỏ trong tranh đang đi đâu? + Em đã đợc đi du lịch bao giờ chưa? Đi với gia đình hay nhà trường? + Khi đi du lịch các bạn mang theo những thứ gì? + Kể tên những chuyến du lịch em đã được đi? - GV nhận xét, trình bày HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần ich, êch? - Nhận xét giờ học . Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 3 Toán Phép cộng dạng 14 + 3. I- Yêu cầu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. II- Đồ dùng dạy học: - 1 bó chục que tính, 3 que tính rời. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - GV đọc các số: 10, 13, 15, 17, 19, 20. - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hướng dẫn làm tính cộng 14 + 3: - Lấy 14 que tính. - Lấy 1 bó chục và 4 que tính - Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết vào cột: Chục Đơn vị 1 4 - Lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt dưới 4 que tính. - Gv viết 3 dưới 4: Chục Đơn vị 1 + 4 3 - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính với 3 que tính rời được 7 que tính. Vậy có tất cả 17 que tính. * Hướng dẫn cách đặt tính và tính: 14 3 17 + *4 cộng 3 bằng 7, viết 7 *1 hạ 1, viết 1 * Lưu ý:Ta cộng từ phải sang trái. C. Luyện tập : ( 17’) Bài 1 : (cột 1,2,3) KT: Đặt tính và tính. Chốt: Khi đặt tính cột dọc em lưu ý gì? Bài 2: ( SGKcột 2,3) KT: Tính nhẩm. Chốt: Cách nhẩm. * Lưu ý: HS nhẩm sai hoặc quên không viết chữ số cột chục. Bài 3: ( SGK phần 1) KT: Điền số vào ô trống dưới dạng phép cộng của 14, 13 với một số. Chốt: Để điền được kết quả đúng cần thực hiện theo như thế nào ? HT: Chữa bảng phụ. C. Củng cố : ( 2’- 3’) - HS làm bảng con: 15 + 4 - Nhận xét giờ học. HS viết số. Thao tác. Gồm 1 chục và 4 đơn vị. - Đọc số. Thao tác. HS nêu lại cách đặt tính và tính. - Đặt tính thẳng cột , tím từ phải sáng trái Học sinh làm bài Thực hiện các phép tính cộng Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 83 : Ôn tập. I- Yêu cầu : - Đọc được các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 dến bài 83 . - Viết được các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 dến bài 83 - Nghe , hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chàng ngốc và con ngỗng vàng. II- Đồ dùng dạy học : GV : Kẻ bảng ôn HS : Bộ đồ dùng . III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) GV nhận xét . B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’) 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’) 2. Hửớng dẫn ôn tập : - Quan sát tranh 1 vẽ gì? - Trong từ “bác sĩ”, tiếng bác chứa vần gì? - GV ghi bảng. - Quan sát tranh 2 vẽ gì? - Trong từ “quyển sách”, tiếng sách chứa vần gì? - GV ghi bảng. a, Bảng ôn: - GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang. * Ghép chữ thành vần :Ghép 1âm ở cột dọc với 1âm ở cột ngang - Yêu cầu ghép vần còn lại. * Từ ứng dụng :thác nước chúc mừng - GV viết bảng . - Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .Giảng từ b.Viết bảng con : ( 10’- 12’) * thác nước: - Từ “thác nước” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ? Hướng dẫn viết : Đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ t cao 2 dòng li *ích lợi: Hướng dẫn tơng tự . 2 HS đọc SGK bài 82 Vẽ “ bác sĩ”. Tiếng “ bác” có vần ac. HS đọc a- c- ac. Vẽ quyển sách. Tiếng “ sách” chứa vần ach HS đọc a- ch- ach Đọc các âm cột dọc, ngang. Đọc trơn: ăc. HS đọc trơn theo dãy. HS lần lợt ghép các vần còn lại trong bảng ôn. Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn. HS đọc từ ứng dụng. Đọc bảng ôn. . HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc: ( 10’- 12’ ) - GV chỉ bảng - GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc. - Đọc mẫu.Giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. GV nhận xét , cho điểm. Viết vở : ( 8’- 10’) Bài hôm nay viết mấy dòng ? GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày. Cho HS quan sát vở mẫu . Chấm bài , nhận xét. 3. Kể chuyện : ( 15’- 17’ ) - GV giới thiệu câu chuyện. - Kể lần 1 : cả câu chuyện . - Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ. - Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh. - GV nêu ý nghĩa câu chuyện: + Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, đợc lấy công chúa làm vợ. 4Củng cố : ( 2’- 3’) Nhận xét giờ học. Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn. Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ao, ac, ơc vừa học. Đọc SGK..CN,N,L Nêu yêu cầu . HS quan sát . HS chỉnh sửa t thế ngồi , cách cầm bút. HS viết bài. HS kể từng đoạn. HS kể cả chuyện . HS cho ý kiến . Đọc bảng ôn Toán Luyện tập. I-Yêu cầu : - Thực hiện được phép ( không nhớ ) trong phạm vi 20. cộng nhẩm dạng 14 + 3. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính rồi tính: 14 + 2 15 + 3 - Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 1 : (cột1, 2,4 ) KT: Đặt tính rồi tính. Chốt : Khi đặt tính cột dọc em lu ý gì? * Lưu ý: Tính từ trái sang phải, đặt cha thẳng cột. Bài 2: (SGK cột 1,2,4) KT: Tính nhẩm Chốt: Cách tính nhẩm: l5 + 1, lấy 5 + 1 = 6, viết 6 chuyển 1 sang đựơc 16. Bài 3: (SGK cột 1,3) KT: Tính phép tính dạng 10 + 1 + 3 = HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để tính đúng cần thực hiện nh thế nào ? Bài 4: ( SGK HS KG) KT: Nối số theo kết quả đúng. HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để nối đúng ta cần thực hiện tính đúng. .C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi nhẩm nhanh phép tính dạng 12 + 2 - Nhận xét giờ học. Bảng con. đặt tính thẳng cột , tính từ phải sang trái đặt tính thẳng cột , tính từ phải sang trái . Hs có thể nêu cách nhẩm của mình .(đếm thêm 1 ) Để tính đúng cần thực hiện từ trái sang phải. Hs làm bài . Thứ năm ngày14 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 84 : op - ap. I- Yêu cầu : - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II- Đồ dùng dạy học : HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) *Dạy vần: op Giới thiệu vần op – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu o - p – op. - Phân tích vần op? - Chọn ghép vần op? - GV kiểm tra thanh cài. *Dạy tiếng:họp - Chọn âm h ghép trớc vần op, thêm dấu thanh nặng dưới o, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu h– op – hop – nặng – họp. - Phân tích tiếng “họp”? *Dạy từ :họp nhóm - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dới tranh. - Từ “họp nhóm” có tiếng nào chứa vần op vừa học? * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. con cọp giấy nháp - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ op: - Chữ op được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín * Lưu ý: khoảng cách giữa o và p. * Chữ ap: Hướng dẫn tương tự. Lưu ý: khoảng cách giữa a và p. * họp nhóm: - “họp nhóm” đợc viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết. *múa sạp: Hướng dẫn tuơng tự. 2 HS đọc SGK bài 83. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “op” có âm o đứng trớc, âm p đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: họp. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng họp có âm h đứng trước, vần op đứng sau, dấu thanh nặng dưới o. HS nêu: họp nhóm HS đọc HS nêu: tiếng họp chứa vần op. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ op. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tơng tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Hãy chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông? + Đâu là nơi cao nhất của núi? + Đâu là nơi cao nhất của cây? + Cả ba có đặc điểm gì chung? - GV nhận xét, trình bày HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần op, ap? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: op, ap. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ op. HS quan sát. Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Phép trừ dạng 17 - 3. I- Yêu cầu: - Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. II- Đồ dùng dạy học: - Thẻ que tính, 7 que tính rời. - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính và tính . 13 + 5 - Nêu cách đặt tính và tính ? B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hớng dẫn làm tính trừ 17 - 3: - Lấy 17 que tính (Lấy 1 bó chục và 7 que tính ) chia thành 2 nhóm. - Từ 7 que tính hãy bớt 3 que tính. Còn lại mấy que tính rời? - GV viết vào cột: Chục Đơn vị 1 7 - Bớt 3 que tính nữa - Gv viết 3 dưới 7: Chục Đơn vị 1 - 7 3 1 4 Như vậy 17 – 3 = 14 Hướng dẫn cách đặt tính và tính: - 17 3 14 *7 trừ 3 bằng 4, viết 4 *1 hạ 1, viết 1 * Lưu ý:Ta trừ từ phải sang trái. C. Luyện tập : (17’) Bài 1 : (a) KT: tính. Chốt: Khi tính cột dọc em lu ý gì? Bài 2: ( SGK cột 1,3)( 5’- 6’) KT: Tính nhẩm. Chốt: Cách nhẩm. Bài 3: ( SGK phần 1)( 3’- 5’) KT: Điền số vào ô trống dưới dạng phép trừ của 16, 19 cho một số. Chốt: Để điền đợc kết quả đúng cần thực hiện nh thế nào ?. HT: Chữa bảng phụ. C. Củng cố : ( 2’- 3’) - HS làm bảng con: Cho các số: 17, 15 , 2 cùng các dấu +, - , =. Hãy lập thành các phép tính đúng. - Nhận xét giờ học. HS làm bảng con. Thao tác. Còn 1 bó chục và 4 que tính rời là 14 que tính. HS thao tác. HS nêu lại cách đặt tính và tính. Cần chú ý viết kết quả thẳng cột .Tính từ phải sang trái . Hs làm bài và nêu cách nhẩm của mình . Hs làm bài . Cần thực hiện các phép tính trừ . Thứ 6 ngày 15 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt Bài 85 : ăp - âp. I- Yêu cầu : - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và đoạn thơ câu ứng dụng. - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Dạy vần ăp:Giới thiệu vần ăp – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: ă - p – ăp. - Phân tích vần ăp? *Dạy tiếng :bắp - Chọn ghép vần ăp? - Chọn âm b ghép trớc vần ăp, thêm dấu thanh sắc trên ă, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: b – ăp – băp – sắc – bắp. - Phân tích tiếng “bắp”? *Dạy từ :cải bắp - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh. - Từ “cải bắp” có tiếng nào chứa vần ăp vừa học? * Vần âp – cá mập: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) * Chữ ăp: Chữ ăp được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín đa phấn viết nét móc ngược đợc con chữ a * Chữ âp: Hướng dẫn tương tự. * cải bắp: - “cải bắp” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c *cá mập: Hướng dẫn tương tự. 2 HS đọc SGK bài 84. Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần ăp” có âm ă đứng trước, âm p đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: bắp. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng bắp có âm b đứng trớc, vần ăp đứng sau, dấu thanh sắc trên ă. HS nêu: cải bắp HS nêu: tiếng bắp chứa vần ăp. HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ăp. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? * Thảo luận nhóm đôi để giới thiệu với các bạn trong cặp sách của mình những đồ dùng gì? Nó dùng để làm gì? - GV nhận xét, trình bày HS. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần ăp, âp? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ăp, âp. Đọc SGK.CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ ăp. HS quan sát. Chỉnh sửa t thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Trong cặp sách của em. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 79. Luyện tập. I- Yêu cầu : - -Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 - 3. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính rồi tính: 17 - 2 18 - 3 - Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 1 : KT: Đặt tính rồi tính. Chốt : Khi đặt tính cột dọc em lưu ý gì? Bài 2: (SGK cột 2,3,4) KT: Tính nhẩm Chốt: Cách tính nhẩm. Bài 3: (SGK dòng 1) KT: Tính phép tính dạng 12 + 3 - 1= HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để tính đúng cần thực hiện nh thế nào ? Bài 4: ( SGK HSKG) KT: Nối theo mẫu . HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để nối đúng ta cần thực hiện nh thế nào ? C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi nhẩm nhanh phép tính dạng 16 - 4 - Nhận xét giờ học. Bảng con. Viết kết quả thẳng cột . Hs nêu cách nhẩm Thực hiện phép tính từ trái sang phải . Thực hiện các phép tính đã cho ,rồi nối với số thích hợp. Dựa vào đề toán đã cho . Sinh hoạt tập thể tuần 20 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Giáo dục các em giữ vững các phong trào thi đua của lớp đã đạt được. Có ý thức cầu mong tiến bộ. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ chưa nghiêm túc còn nói chuyện 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Hăng say phát biểu xây dựng bài - -Tinh thần học tập chưa cao lắm -Hiệu quả học tập trình bày bài chưa đẹp cần cố găng hơn 3.Các hoạt động khác : - Phong quang trường lớp - Vệ sinh cá nhân .sạch ,đẹp -Vệ sinh , sắp xếp bàn ghế bàn ghế ngay ngắn Nhắc nhớ : tăng cường học bài, luyện đọc, luyện viết ở lớp cũng như ở nhà 4. Xếp loại: Khen : Tổ :....................;Cá nhân:.............................................. Nhắc nhớ:.................................................................................. B.Phương hướng tuần tới: -Tiếp tục hướng dẫn các em thực hiện và làm theo tác phong anh bộ đội. -Rèn luyện kĩ năng đọc viết kèm cặp H S Y vào mọi thời gian cho phép . Phối hợp với phụ huynh để động vi
Tài liệu đính kèm: