Tiết 2: Toán : (tiết 5):
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết chính xác được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Làm đúng bài tập.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng:
- Bút, phấn màu, bảng nhóm để làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Đọc và viết thành thạo dấu ?, . và tiếng có dấu ?, . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV, sách báo. - Tranh bài III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc,viết: / , be ,bé - Đọc bài SGK. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài . * Dạy dấu ghi thanh ?: - Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: giỏ, hổ, thỏ, mỏ - Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - GV ghi bảng dấu ? - Chỉnh sửa phát âm * Dạy dấu ghi thanh . : (Tương tự dạy dấu ghi thanh ?) - Dấu thanh? và thanh. giống nét gì vật gì? * Giới thiệu cách ghép tiếng bẻ, bẹ: Ghép tiếng bẻ: - Có tiếng be rồi muốn có tiếng bẻ ta làm thế nào? - Nhận xét, phân tích tiếng bẻ? - GV ghi bảng: bẻ Ghép tiếng bẹ: (tương tự như tiếng bẻ) * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. -Viết bảng con, bảng lớp. - HS quan sát tranh -giỏ, hổ, thỏ, mỏ - HS đọc - đều có thanh dấu thanh? - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS tìm thanh ? và . trong bộ đồ dùng - ghép thêm dấu ? trên âm e - HS cài tiếng bẻ - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ, lớp - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từng trang. - Nhận xét đánh giá *Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút. - Tranh vẽ gì? - Các tranh có gì giống và khác nhau? - Em thích tranh nào nhất? vì sao? - Nhà em có trồng ngô (bắp) không? - Tiếng bẻ còn được dùng khi nào nữa? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết: - Yêu cầu mở vở đọc bài - Bài yêu cầu tô mấy dòng? - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Thi viết nhanh viết đẹp : bẻ, bẹ 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt. - HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét - HS chỉ tay đọc thầm - HS đọc cá nhân, cặp, lớp - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS mở vở đọc bài. -HS viết bài - 1 HS - 2 HS -------------------------****************------------------------ _______________________________________________________________________ Ngày soạn: 12/ 9/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba 14/ 9/ 2010 Tiết 1+2 : Học vần: Bài 5: Dấu \ , ~ I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết được các dấu ghi thanh \ , ~ - Đọc, viết được một cách chắc chắn dấu, tiếng có dấu \ , ~ . - Biết các dấu ghi thanh ?, . ở sách báo - Ghép được tiếng có dấu \ , ~ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV . - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: bẻ, bẹ - Đọc SGK bài 4. - Nhận xét đánh giá, ghi điểm. 3.Bài mới: (Tiết 1) * Giới thiệu bài . * Dạy dấu ghi thanh \: - Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: mèo, gà, cò, dừa - Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - GV ghi bảng dấu \ - Chỉnh sửa phát âm - Dấu ghi thanh \ và dấu ghi thanh / có gì giống và khác nhau? * Dạy dấu ghi thanh ~ : (Tương tự dạy dấu ghi thanh \ ) - GV viết mẫu * Giới thiệu cách ghép tiếng bè, bẽ: Ghép tiếng bè: - Có tiếng be rồi muốn có tiếng bẻ ta làm thế nào? - Nhận xét, phân tích tiếng bè? - GV ghi bảng: bè Ghép tiếng bẽ: (tương tự như tiếng bè) * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, cá nhân đọc tốt. -HS hát -Viết bảng con, bảng lớp -3 HS -HS quan sát tranh -mèo, gà, cò, dừa - HS đọc - đều có thanh dấu thanh \ - HS đọc cá nhân, cặp, lớp -Giống: nét xiên; Khác: nét xiên trái- nét xiên phải. - HS viết bảng con. - ghép thêm dấu ? trên âm e - HS cài tiếng bẻ - HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ, lớp - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - CN Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từng trang. - Nhận xét đánh giá *Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút. - Tranh vẽ gì? - Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Bè làm bằng gì? - Thuyền và bè khác nhau như thế nào? - Thuyền để làm gì? - Sao họ không dùng thuyền mà lại dùng bè? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết: - Yêu cầu mở vở đọc bài - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Thi viết nhanh viết đẹp : bẻ, bẹ 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt. -HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét - HS đọc cá nhân, cặp, lớp -Thuyền có khoang chứa người, hàng. Bè không có khoang chứa và chạy bằng sức nước. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS viết bài - HS. -2 HS ______________________________________ Tiết 3: Toán (tiết 6): Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3. - Biết đọc, viết đếm xuôi, đếm ngược. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II.Đồ dùng: - Chấm chòn, bộ đồ dùng, 3 con thỏ, 3 hình vuông, 3 hình tròn. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động học Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Chỉ và gọi tên hình vuông, hình tam giác, hình tròn? - GV nhận xét đánh giá 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. * Giới thiệu số 1, 2, 3. Giới thiệu số 1: - GV đính 1 con thỏ lên bảng -? Trên bảng có mấy con thỏ? - Tương tự đính và hỏi với 1 hình vuông, 1 hình tròn. - ? 1 con thỏ, 1 hình vuông, 1 hình tròn đều có số lượng là mấy? -? Ta dùng số mấy để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó? - GV giới thiệu cách viết số 1. - GV cho HS quan sát số 1(in), số 1(viết). Giới thiệu số 2, 3(tương tự số 1). - GV hướng dẫn đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1 - Sửa sai cho HS. * Thực hành: Bài 1(12): Viết số - GV hướng dẫn viết. - Quan sát giúp đỡ HS. - Nhận xét chữa bài. Bài 2(12): Viết số vào ô trống ? Muốn viết số vào ô trống em phải làm gì? - Chữa bài cho HS ? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống? Bài 3(12): Viết số hoặc vẽ số chấm tròn. - Hướng dẫn HS làm bài. - Quan sát giúp HS yếu. - Chấm chữa bài cho HS. 4. Củng cố: - Đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1. - Trò chơi “Nhận biết số lượng”. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, về xem lại bài, tập đếm xuôi đếm ngược. -HS hát - 2 HS. -2HS nhắc lại. -có 1 con thỏ. - Nhận xét nhắc lại. - là một - số 1 - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - HS đếm (cá nhân, lớp). - HS nêu yêu cầu BT. - Lớp viết bài. - Nêu yêu cầu BT. - phải đếm số đồ vật, con vật ở mỗi ô. - Lớp làm bài vào sách. - HS nêu yêu cầu BT. - Lớp làm bài vào sá - CN - Tổ _______________________________________ Tiết 4: Đạo Đức: Bài 2: em là học sinh lớp 1 (tiết 2) I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Nắm chắc kiến thức đã học ở tiết 1. - Kể được kết quả học tập sau một tuần đi học. - Kể được chuyện theo tranh. - Giáo dục ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - Tranh BT 4 III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. KTbài cũ: Em được bố mẹ chuẩn bị gì cho đi học? Nhắc lại một số quy định trong lớp học? -GV nhận xét đánh giá 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. * Tìm hiểu nội dung: HĐ1: Kể về kết quả học tập: + Các em đã học được điều gì sau hơn một tuần đI học? + Cô giáo đã chấm cho những điểm nào? + Các em có thích đI học không? Vì sao? -Các cặp lên bảng trình bày. - Cô trò nhận xét đánh giá. =>KL: Sau hơn một tuần đI học, các em đã bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tô màu, tập vẽNhiều bạn đã đạt diểm 9 điểm 10, được cô giáo khen. Cô tin các em sẽ học tập tốt sẽ chăm ngoan. HĐ2: Kể chuyện theo tranh GV nêu yêu cầu, hướng dẫn kể. HĐ3: Múa hát về trường, về việc đi học. - GV nêu yêu cầu. 4. Củng cố: - GV cho đọc hai câu thơ cuối bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học, về kể lại chuyện cho mọi người nghe. -HS hát. -2 HSTL -2HS nhắc lại. -HS kể theo cặp về những điều đã được học, thời gian 5 phút. -Các cặp lên bảng trình bày. -HS kể theo nhóm 8. -Một số em lên kể theo tranh trước lớp. - Lớp nhận xét đánh giá. - Các tổ thi múa hát. - Lớp nhận xét đánh giá. -Cả lớp. _______________________________________________________________________ Ngày soạn:Thứ 13/ 9/2010 Ngày giảng: Thứ tư 15 / 9 / 2010 Tiết 1 +2: Học vần: Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Nắm vững được các âm e, b và các dấu thanh. - Ghép được b với e và be với các dấu thanh. - Đọc, viết được một cách chắc chắn dấu, tiếng có dấu thanh. - Biết các dấu ghi thanh ?, . ở sách báo. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học . II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV của HS và GV . - Tranh bài luyện nói. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK bài 5. - Viết: \ , ~ , bè, bẽ - Nhận xét đánh giá, ghi điểm. 3.Bài mới: (Tiết 1) * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn ôn: - Chúng ta đã được học âm gì? dấu gì? - GV ghi ra góc bảng. - Chỉnh sửa phát âm - Nêu những tiếng đã học? - Ghi bảng - GV viết mẫu - Tranh vẽ gì? - GV treo bảng ôn. - Thi ghép dấu thanh theo tổ. - GV ghi bảng -Hướng dẫn tìm từ VD: be be * Luyện viết: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ nhanh chỉ đúng tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, CN đọc tốt. - HS hát - 3 HS - HS viết bảng con, bảng lớp - HS quan sát tranh -e, b, dấu \ , / , ?, ~ , . - HS đọc - be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - HS đọc cá nhân, cặp, lớp -em bé, người đang bẻ ngô, bẹ cau, dừa. - Đọc tiếng dưới tranh - HS đọc cá nhân, cặp - HS ghép thanh - HS đọc bảng ôn (cá nhân, tổ, lớp). - thi cài từ vừ tìm. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Tranh vẽ gì? Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? - GV ghi bảng Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét ghi điểm. *Luyện nói: Quan sát tranh trả lời theo cặp trong 5 phút. - Tranh vẽ gì? - Dê thêm dấu gì được tiếng dế? - Dưa thêm dấu thanh gì được tiếng dựa? - Quả dừa dùng để làm gì? - Quả dưa có màu gì? vị như thế nào? - Em thích tranh nào nhất? vì sao? * Luyện viết vở: - Giao việc, nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Thi viết nhanh viết đẹp : bè, bẻ, bẹ 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Tuyên dương tổ, các nhân đọc, viết tốt. -HS đọc nối tiếp -em bé đang chơi trò chơi. -đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé. - HS đọc cá nhân, cặp, lớp - HS đọc cá nhân, cặp, lớp - HS quan sát. - 3 cặp trình bày, lớp nhận xét bổ sung. - HS viết bài -1 HS - 2 HS _______________________________________ Tiết 3: Toán (tiết 7): luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3 phần tử một cách chính xác. - Đọc, đếm viết số trong phạm vi 3. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - Vở BT 1, 3. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định lớp: 2. KT bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3; Đếm từ 1 đến 3 và ngược lại? - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. * Bài tập: Bài 1(13): Số. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát chung. - Chữa BT. Bài 2(13): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn HS làm bài. - Chấm chữa BT. -? Làm thế nào để điền số đúng? Bài 3(13): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. -? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống? Bài 4(13): Viết số 1, 2, 3 - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát chung. - Chấm chữa BT 4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 3; từ 3 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 1, 2, 3. - HS hát - HS viết bảng con, bảng lớp. - 2 HS nhắc lại. -viết một dòng số 1, viết một dòng số 2, viết một dòng số 3. - HS làm BT. - HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm. 1 -> 2 -> 3 ; 1 -> -> 3; -> -> 3 1 2 3 3 2 2 1 1 2 -HS làm BT vào SGK, 2 em làm bản -HS làm BT. - Nêu yêu cầu BT - HS làm BT - 2HS ________________________________________ Tiết 2: Thể dục: Tiết 4: Trò chơi- đội hình đội ngũ I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Biết chơi trò chơi “Diệt các con vật có haị”. - Làm quen với tập hợp, dóng hàng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Địa điểm phương tiện: - Sân bãi, còi. III. Nôị dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Thời gian Đội hình 1. Phần mở đầu: - Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập. - Kiểm tra trang phục. - Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. - Nhắc lại nội quy giờ học? 2. Phần cơ bản : * Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - GV hướng dẫn HS tập. - Tổ 1 tập, các tổ quan sát. GV: Tổ 1 chú ý một hàng dọc tập hợp. Nghiêmnhìn trước thẳng! - GV nhận xét sửa sai. - GV hướng dẫn cả lớp tập 1lần. - Lớp trưởng điều khiển tập 3 lần, GV quan sát sửa cho HS. - Thi tập giữa 4 tổ. * Chơi trò chơi “Diệt các con vật có haị”. - GV nhắc lại luật chơi. - Cho chơi thử. - Tiến hành chơi dưới sự điều khiển của cán sự thể dục. - GV quan sát giúp đỡ lớp. - Nhận xét đánh giá chung 3. Phần kết thúc : - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Nhắc lại nội dung vừa học? - Nhận xét giờ học. - Về nhớ cách dóng hàng , xép hàng theo hàng dọc. 8 phút 20 phút 5 phút X X X X X X X X X X X X X X ( *) X X X X X X X X X X X X X X X ( *) X X X X X X X X X X X X X X ( *) Ngày soạn: 14/ 9/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm 16 / 9/ 2010 Tiết 1: Mĩ thuật. (GV chuyên dạy) ______________________________________ Tiết 2: Toán (tiết 8) Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.. - Biết đọc, viết đếm xuôi, đếm ngược từ 1 -> 5 và 5 -> 1. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 -> 5đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. Đồ dùng: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. - Chứ số 1, 2, 3, 4, 5. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định lớp : 2. KT bài cũ: - Viết, đếm các số 1, 2, 3? - GV nhận xét đánh giá điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài * Giới thiệu số 4,5: Giới thiệu số 4: - GV đính 4 con thỏ lên bảng -? Trên bảng có mấy con thỏ? - Tương tự đính và hỏi với 4 hình vuông. - ? 4 con thỏ, 4 hình vuông đều có số lượng là mấy? -? Ta dùng chữ số mấy để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó? - GV giới thiệu cách viết số 4. - GV cho HS quan sát số 4(in), số 4(viết). Giới thiệu số 5(tương tự số 4). *Luyện viết - GV viết mẫu - Sửa sai cho HS. * Thực hành: Bài 1(15): Viết số - GV hướng dẫn viết. - Quan sát giúp đỡ HS. - Nhận xét chữa bài. Bài 2(15): Số - Chữa bài cho HS ? Làm thế nào để điền số đúng? Bài 3(15): Số. - Hướng dẫn HS làm bài. - Quan sát giúp HS yếu. - Chấm chữa bài cho HS Bài 4(15): Nối theo mẫu - Nêu yêu cầu BT? - Chấm chữa BT cho HS. 4. Củng cố: - Đếm từ 1 -> 5, từ 5 -> 1. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, về xem lại bài, tập đếm xuôi đếm ngược. - HS hát -Viết bảng con, bảng lớp. - 2 HS nhắc lại -có 4con thỏ. - là 4 - chữ số 4. - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS đếm xuôi, ngược. -HS nêu yêu cầu BT. - Lớp viết bài vào sách. - Nêu yêu cầu BT. - Lớp làm bài vào sách. - HS nêu yêu cầu BT. - Lớp làm bài vào sách, 2 em làm bảng nhóm . 1 2 4 5 4 2 1 2 4 5 3 2 - HS làm SGK, 1 lên bảng. - 2 HS. Tiết 3 + 4 : Học vần : Bài 7 : ê – v I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết đúng ê, v, bê, ve. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - bé, bẻ. - Đọc bài trong SGK. =>Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài bằng tranh * Giới thiệu chữ ghi âm ê: - GV ghi bảng: ê - GV giới thiệu chữ ê viết thường. - So sánh chữ ê với chữ e? - Có âm ê rồi muốn có tiếng bê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng bê? - GV ghi bảng: bê - Tranh vẽ gì? - GV giảng tranh, ghi bảng: bê * Dạy chữ ghi âm v (tương tự ê). - So sánh v với b? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Quan sát giúp đỡ HS yếu * Luyện đọc từ khoá. - GV ghi bảng 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân viết bài tốt. - HS hát - Viết bảng con, bảng lớp. - HS đọc - giống: nét thắt; khác:ê có thêm dấu mũ. - HS đọc đồng thanh - cài âm b đứng trước. - Cài tiếng bê. - HS đọc cá nhân, lớp -tiếng bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). giống ở nét thắt; khác là v không có nét khuyết. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp -HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - 2 HS Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm - Chữ b gồm mấy nét đó là nét nào? Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: Theo cặp trong 5 phút - Tranh vẽ gì? - Em bé vui hay buồn? Vì sao? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Em bé như thế nào khi mẹ bế ? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: -Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét -gồm 2 nét cơ bản là khuyết xuôi và móc ngược (phải) - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung -HS viết bài - 1 HS _________________________________________________________________________ Ngày soạn: 15/ 9/ 2010 Ngày giảng: Thứ sáu 17/ 9 / 2010 Tiết 1: Tập viết: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Tô đúng đẹp các nét cơ bản. - Rèn kỹ năng viết cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Viết, đọc e, b, be. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Quan sát chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Nét nào có độ cao 2 li? - Nét nào có độ cao 5 li? * Luyện viết: + Viết bảng con: - GV viết mẫu từng nét. -Nhân xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Thi viết đúng đẹp nét tròn. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết lại các nét cơ bản cho đẹp. - HS hát - HS viết bảng con , bảng lớp. - HS nhắc lại -HS đọc. -nét ngang, xiên phải, xiên trái, móc xuôi, móc ngược, móc hai đầu, cong trái, cong phải, nét thắt. -..nét khuyết trên,khuyết dưới. - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS mở vở viết bài. - 2 HS. Tiết 2: Tập viết: e, b, bé I. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng đẹp các chữ e, b, bé. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định 2. Bài cũ: - Viết nét: cong kín, cong phải, cong trái. - GV nhận xét đánh giá điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GVghi đầu bài. *Quan sát chữ mẫu: - GV treo bảng chữ mẫu. - Nêu tên chữ ghi âm có độ cao 5 li? - Nêu tên chữ ghi âm có độ cao 2 li? * Luyện viết: + Viết bảng con: - Chữ e gồm mấy nét? - GV viết mẫu chữ e. - Chữ ghi âm b, bé (tương tự). - Nhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Thi viết nhanh, đúng: bé. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - 2 HS nhắc lại. -HS đọc. -b -e - gồm 1 nét thắt. - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - Chữ b có 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt viết liền. - Lớp viết bài vào vở tập viết Tiết 3: Thủ công: Bài 2 Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác(tiết 1) A.Mục tiêu: *Yêu cầu cần đạt: - Biết cách xé,dán hình chữ nhật. - Xé,dán được hình chữ nhật. đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa.Hình dán có thể chưa thẳng. *Với HS khéo tay:xé,dán được hình chữ nhật. Dường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. - Có thể xé được hinh chữ nhật có kích thước khác. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học B.Đồ dùng: - GV:Hình chữ nhật,các bước vẽ,giấy thú công ,hồ dán - HS: Giấy thủ công,hồ dán... C Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị đồ dùng của HS III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Quan sát nhận xét: - GV treo bài mẫu hỏi HS : H : Xung quanh chúng ta có những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật? Các em ghi nhớ đặc điểm của các hình đó để xé dán cho đúng. H :Vậy hình chữ nhật có đặc điểm gì? 3. Hướng dẫn vẽ và xé dán: - GV hướng dẫn HS vẽ hình chữ nhật - Làm thao tác xé từng cạnh của hình chữ nhật: Tay
Tài liệu đính kèm: