Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 14 năm 2009

Tiếng Việt

 Bài 55 : eng – iêng.

 I- Y êu cầu :

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống; chiêng. từ và câu ứng dụng.

- Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống; chiêng

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Ao, hồ, giếng.

-L GMT:cần giữ gìn ao hồ NTN để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ?

 II- Đồ dùng dạy học :

 HS : Bộ đồ dùng T.V

III. Kế hoạch hoạt động:

 

doc 15 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Tuần 14 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n : ( 10’- 12’)
* Chữ eng:
- Chữ eng được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt bútgiữa dòng li thứ nhất viết nét thắt được con chữ e 
*Chữ iêng:
 Hướng dẫn tương tự.
* lưỡi xẻng:
- “lưỡi xẻng” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : dặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ l cao 5 dòng li 
*trống, chiêng:
 Hướng dẫn tương tự.
.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét: g cao 5 dòng li , còn lại cao 2 dòng li , cách nhau một nửa thân con chữ o 
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
..được viết bằng hai chữ 
L ,g cao 5 dòng li , còn lại cao 2 dòng li cách nhau một thân chữ o .
HS viết bảng con.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Dùng tranh để minh họa
- Đọc mẫu SGK. HD đọc
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học eng, iêng.
Đọc SGK.CN,N,L
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ eng.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ eng.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Chỉ đâu là cái giếng?
+ Những tranh này đều nói về cái gì?
+ Làng em có ao, hồ, giếng không?
+ Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu?
+ Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em và các bạn cần làm gì?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Ao, hồ, giếng.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần eng, iêng?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 Đạo đức
Tiết 12. Đi học đều và đúng giờ. (T1)
I – Yêu cầu :
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ . biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ 
- Biết được nhiệu vụ của HS là đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
II- Chuẩn bị :
- Điều 28- công ước quốc tế về quyền trẻ em.
Bài hát: tới lớp, tới trường.
III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Yêu cầu cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh.
- Lá cờ của nước mình có đặc điểm gì?
B.Dạy bài mới :
1.Hoạt động1: Quan sát tranh bài 1, thảo luận:7’-8’
- GV giới thiệu tranh.
- Đoán xem truyện gì?
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
- Em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
Hs thực hiện yêu cầu của gv .
Quan sát tranh.
Thảo luận nhóm cặp.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
 * GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn.
 -Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ.
2. Hoạt động 2 : HS đóng vai theo tình huống BT2 ( 8’- 10’)
- Chia nhóm: giao nhiệm vụ: 
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Tại sao?
Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
HS trình bày.
3.Hoạt đông 3: Liên hệ( 7’- 8’)
- Bạn nào luôn đi học đúng giờ? 
- Kể tên những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
* Kết luận: Đi học đúng giờ là quyền lợi của trẻ em, đi học đúng giờ là thực hiện tốt quyền đó.
3. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Cả lớp hát bài: Tới lớp, tới trường.
- Nhận xét giờ học.
Làm việc cá nhân.
Trình bày, cả lớp bổ sung.
 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 56 : uông – ương.
 I- Yêu cầu :
- Đọc được: uông,ương, quả chuông, con đường. từ và câu ứng dụng.
- Viết được :uông,ương, quả chuông, con đường
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
 II- Đồ dùng dạy học :
 HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: eng, iêng. 
GV nhận xét.
 HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 55.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Dạy vần : uông
Giới thiệu vần uông – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.So sánh
- Đánh vần mẫu: uô - ng- uông.
- Phân tích vần uông?
- Chọn ghép vần uông?
- GV kiểm tra thanh cài.
* Dạy tiếng: chuông
- Chọn âm ch ghép trước vần uông, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu :ch – uông- chuông - chuông.
- Phân tích tiếng “ chuông”?
* Dạy từ :quả chuông
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “quả chuông” có tiếng nào chứa vần uông vừa học? 
*Vần ương:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng :
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uông” có âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: chuông.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng chuông có âm ch đứng trước, vần uông đứng sau.
HS nêu: quả chuông.
HS nêu: tiếng “chuông” chứa vần uông.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.Gạch vần mới
- Đọc cả bảng.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
* Chữ uông:
- Chữ uông được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ u cao hai dòng li 
* Lưu ý: lưng nét khuyết thẳng.
*Chữ ương:
 Hướng dẫn tương tự.
* quả chuông:
- “quả chuông” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết: đặt bút dưới đường kẻ li 3 viết con chữ q 
* con đường:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
G cao 5 dòng li , còn lại cao hai dòng li 
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
H cao 5 dòng li , q cao 4 dòng li, còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Dùng tranh để minh họa
- Đọc mẫu SGK. HD đọc
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học uông, ương.
Đọc SGK. Đọc CN,N,L
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uông.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uông.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Lúa,ngô, khoai, sắn, được trồng ở đâu?
+ Ai là người trồng những thứ đó?
+ Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
+ Ngoài những việc như trong tranh, các bác nông dân có những việc gì khác?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Đồng ruộng.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uông, ương?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 52. Phép trừ trong phạm vi 8.
I- Yêu cầu :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
II- Đồ dùng dạy học :
GV : que tính.
HS : Bộ đồ dùng .
III- Kế hoạch hoạt động :
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
Tính:
 6 + 2 = 3 + 5 =
 1 + 7 = 
B. Dạy bài mới : (13’- 15’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
2. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 8
a. Phép trừ: 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1
- Lấy 8 que tính , bớt 1 que tính còn mấy que tính ? Lập phép tính thích hợp ?
_ Lấy 8 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính ? Lập phép tính thích hợp ?
- Bớt làm phép tính ?
_ Gv ghi bảng phép tính mà hs vừa nêu
b. Phép trừ: 8 - 6 = 2; 8 - 2 = 6;
 8 – 5 = 3; 8 – 3 = 5; 8 – 4 = 4.
- GV hướng dẫn tơng tự.
* Lưu ý: Yêu cầu HS tự thành lập phép tính.
3. Bảng trừ trong phạm vi 8
- GV ghi bảng các phép tính
- xoá dần bảng
- 
Bảng con.
Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
Hs thao tác trên đồ dùng .
8-1 = 7 
8-7=1
..làm phép tính trừ .
Hs đọc theo dãy .
HS đọc các phép tính: 8 - 1 = 7; 8 - 7 =1 8 - 6 = 2; 8 - 2 = 6; 8 – 5 = 3; 8 – 3 = 5; 8 – 4 = 4.
HS đọc theo dãy.
HS đọc thuộc bảng trừ.
Viết kết quả thẳng cột .
Dựa vào các phép tính đã học để làm bài 
Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
HS quan sát tranh, lập đề toán, viết phép tính thích hợp.
Luyện tập : ( 17’)
Bài 1 : 
KT: Đặt tính cột dọc.
Chốt: Khi viết kết quả theo cột dọc ta cần lưu ý gì ?
Bài 2: ( SGK)
KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
HT: chấm Đ, S.
Chốt: Em dựa vào đâu để điền được kết quả đúng?
Bài 3 : ( SGK cột 1)
KT : Tính kết quả phép tính dạng: 
 8 – 1 – 3 
Chốt: Nêu cách thực hiện dãy tính ?
 Bài 4: (SGK Viết 1 phép tính)
KT: Quan sát tranh, đọc thầm đề toán, viết phép tính thích hợp.
Chú ý: HS đưa bài toán ngược.
C. Củng cố: ( 2’- 3’)
 - Đọc nối tiếp bảng trừ 8.
 - Nhận xét giờ học.
 Thứ tư ngày 2tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
 Bài 57 : ang –anh.
 I- Yêu cầu :
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
 II- Đồ dùng dạy học :
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: uông, ương. 
GV nhận xét.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 56.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
2 . Dạy vần mới .
 * Vần ang:Giới thiệu vần ang – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. So sánh
- Đánh vần mẫu: a - ng- ang.
- Phân tích vần ang?
* Lưu ý: HS phát âm ang thành an, vì vậy GV cần cho HS đánh vần, phân tích kĩ vần ang.
- Chọn ghép vần ang?
- GV kiểm tra thanh cài.
*Dạy tiếng:bàng
- Chọn âm b ghép trước vần ang, thêm thanh huyền trên a tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: b – ang- bang – huyền – bàng.
- Phân tích tiếng bàng?
*Dạy từ :cây bàng
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “cây bàng” có tiếng nào chứa vần ang vừa học? 
*Vần anh:
 Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: HS phát âm anh thành ăn, vì vậy GV cần cho HS đánh vần, phân tích kĩ vần anh, GV cần phát âm thật chuẩn âm này.
* Từ ứng dụng :
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng từ
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ang” có âm a đứng trước, âm ng đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: bàng.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng bàng có âm b đứng trước, vần ang đứng sau, thanh huyền trên a.
HS nêu: cây bàng.
HS nêu: tiếng “bàng” chứa vần ang.
.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
* Chữ ang:
- Chữ ang được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viét nét cong kín đưa bút viết nét móc ngược được con chữ a 
* Lưu ý: nét nối giữa a và n: HS thường viết hẹp quá hoặc rộng quá.
*Chữ anh:
 Hướng dẫn tương tự.
* cây bàng:
- “cây bàng” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết: đặt bút dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c đưa bút viết con chữ a 
* Lưu ý: HS viết đúng độ rộng của con chữ c.
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
G cao 5 dòng li , còn lại cao 2 dòng li ..
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
được viết bằng hai chữ , y ,g ,b cao 5 dòng li ,còn lại cao 2 dòng li , cách nhau một thân con chữ o .
HS viết bảng con.
Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Dùng tranh để minh họa
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ang, anh.
Đọc SGK.Đọc CN,N,L
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ang.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ang.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Trong bức tranh, mọi người đang đi đâu?
+ Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong gia đình em làm những việc gì?
+ Buổi sáng, em làm gì?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Buổi sáng.
Thảo luận .
Trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ang, anh?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Toán
Tiết 53. Luyện tập .
I- Yêu cầu : 
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 
- Viết phép tính thích hợp với hình vẽ .
 II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Kế hoạch hoạt động :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 Đặt tính rồi tính:
 6 + 2 8 - 3 8 – 1 
B. Luyện tập :30-32’
Bài 1 : ( SGK cột1,2)
KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
Phép trừ là ngược của phép tính nào ?
Chú ý: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
 Bài 2: (SGK)
KT: Điền số.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền được số đúng,em cần dựa vào đâu ?.
Bài 3: (SGK cột1.2)
KT: Tính phép tính dạng 4+ 3 + 1
Chốt: Em thực hiện dãy tính theo thứ tự nào ?
Bài 4: ( SGK)
KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp.
Bài 5: (SGK HSKG)
KT: Nối số với ô trống thích hợp.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền được số đúng, cần thực hiện tính kết quả của vế phải.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
Đọc các phép cộng trừ trong phạm vi 8 . 
Bảng con.
Đọc thuộc bảng trừ 8.
Phép trừ là ngược của phép cộng .
Dựa vào các phép tính đã học .
Theo thứ tự từ trái sang phải .
Hs đọc phép tính và đề toán tương ứng .
Hs làm bài .
 Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
	Tiếng Việt
Bài 58 : inh –ênh.
 I- Yêu cầu :
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. từ và câu ứng dụng.
- Viết được :inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
 II- Đồ dùng dạy học :
 HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: ang, anh. 
GV nhận xét.
 HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 57.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 *Dạy vần : inh
Giới thiệu vần inh – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: i - nh- inh.
- Phân tích vần inh?
- Chọn ghép vần inh?
- GV kiểm tra thanh cài.
*Dạy tiếng:tính
- Chọn âm t ghép trước vần inh, thêm thanh sắc trên i tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: t – inh- tinh – sắc – tính.
- Phân tích tiếng tính?
*Dạy từ : máy vi tính
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “máy vi tính” có tiếng nào chứa vần inh vừa học? 
*Vần ênh:
 Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: HS phát âm ênh thành ên, vì vậy GV cần cho HS đánh vần, phân tích kĩ vần ênh, GV cần phát âm thật chuẩn âm này.
* Từ ứng dụng :
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Vần inh- ênh có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “inh” có âm i đứng trước, âm nh đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: tính.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng tính có âm t đứng trước, vần inh đứng sau, thanh sắc trên i.
HS nêu: máy vi tính.
HS nêu: tiếng “tính” chứa vần inh.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm nh, vần inh bắt đầu bằng âm i, vần ênh bắt đầu bằng âm ê.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
* Chữ inh:
- Chữ inh được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt bút từ dường kẻ 2 viết nét xiên đưa bút viết nét móc ngược 
* Lưu ý: nét nối giữa i và n: HS thường viết hẹp quá hoặc rộng quá.
*Chữ ênh:
 Hướng dẫn tương tự.
* máy vi tính:
- “máy vi tính” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt bút giữa dòng li 2 viết con chữ c 
* dòng kênh:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
H cao 5 dòng li , còn lại cao 2 dòng li 
HS tô khan 
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Dùng tranh để minh họa
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học inh, ênh.
Đọc SGK. CN,N,L
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ inh.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ inh.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Em hãy chỉ rõ từng loại mà em biết?
+ Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu?
+ Máy nổ dùng làm gì?
+ Máy khâu dùng làm gì?
+ Máy tính dùng làm gì?
+ Em còn biết những loại máy nào khác?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
Thảo luận .
Trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần inh, ênh?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 Toán
Tiết 54. Phép cộng trong phạm vi 9
I- Yêu cầu :
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp vơi hình vẽ.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : que tính.
HS : Bộ đồ dùng .
III. Kế hoạch hoạt động
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
Tính:
 8– 5 = 6 + 2 = 
B. Dạy bài mới : (13’- 15’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
2. Hình thành bảng cộng trong phạm vi 9
a. Phép cộng: 8+ 1 = 9 ;1 + 8= 9
- Cho hs lấy 8 que tính , thêm 1 que tính nữa , hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
Có 1 que tính , thêm 1 que tính nữa , hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? 
- Hãy gài phép tính đúng?
- GV ghi bảng: 
 8 + 1 = 9 
-Các phép khác làm tương tự 
*Luyện tập
Bài 1 
KT: Đặt tính cột dọc.
Chốt: Khi viết kết quả theo cột dọc, lưu ý gì?
Bài 2: ( SGKcột 1,2.4)
Chốt: HS đọc bảng cộng 9.
Bài 3 : ( SGKcột 1)
KT : Tính kết quả phép tính dạng: 4 + 5 ; 4 + 1 + 4 
Chốt: Bảng cộng trong phạm vi 9, dưới dạng phép tính tính dạng: 4 + 1 + 4.
Bài 4: (SGK)
Bảng con.
Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
tất cả có 9 que tính .
HS gài: 8 + 1 = 9
Hs đọc theo dãy .
1 + 8 = 9:Hs đọc theo dãy.
HS đọc các phép tính: 7 + 2 = 9, 
2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9; 
5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9
HS đọc theo dãy.
HS đọc thuộc bảng cộng
Viết kết quả dưới dấu vạch ngang thẳng cột với các số đã cho .
Hs làm bài .
Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải .
KT: Quan sát tranh, đọc thầm đề toán, viết phép tính thích hợp.
a, GV khai thác nội dung tranh 1.
b, HS quan sát tranh, lập đề toán, viết phép tính thích hợp.
C. Củng cố: ( 2’- 3’)
 - Bảng con: Viết các phép tính từ 3 số: 2, 7, 9:
- Nhận xét giờ học.
Hs làm bài , đọc phép tính , đọc đề toán .
 Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
 Tiếng Việt
Bài 59 : Ôn tập
 I- Yêu cầu :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh.- các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 .
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 .
- Nghe hiểu và kể được mộtđoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Kẻ bảng ôn 
 HS : Bộ đồ dùng .
 III- Kế hoạch hoạt động :
 Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- GV đọc: inh, ênh.
 GV nhận xét .
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 58.
B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Hướng dẫn ôn tập :
- Quan sát tranh vẽ gì?
- Trong từ “ quả bàng”, tiếngbàng chứa vần gì?
- GV ghi bảng.
Vẽ “quả bàng”.
 Tiếng “ bàng” có vần ang.
HS đọc a- ng- ang.
a, Bảng ôn:
 +, Bảng 1:
 - GV đọc mẫu các âm.
- GV chỉ bảng ôn : các âm cột dọc , cột ngang.
* Ghép chữ thành vần :
- Âm a ghép với âm ng được vần gì ?
- Yêu cầu ghép vần còn lại.
* Lưu ý: HS đầu dãy đánh vần vần cần ghép.
Đọc các âm cột dọc, ngang.
Được vần “ ang”.
 Đánh vần: a – ng – ang.
 Đọc trơn: ang.
HS đọc trơn theo dãy.
HS lần lượt ghép các vần còn lại trong bảng ôn.
Đọc trơn , đánh vần , phân tích , đọc trơn bảng ôn.
* Từ ứng dụng :
- GV viết bảng .
- Hướng dẫn đọc từ - đọc mẫu .Giảng từ
HS đọc từ ứng dụng.đánh vần, phân tích,đọc trơn
Đọc cả bảng ôn.
3Viết bảng con : ( 10’- 12’)
 * bình minh :
- Từ “bình minh” viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ ?
 Hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ b 
nhà rông: Hướng dẫn tương tự . 
Các con chữ b, h đều cao 5 dòng li .Còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập :
1. Luyện đọc: ( 10’- 12’ )
- GV chỉ bảng 
- GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc.
 - Đọc mẫu.Giảng nội dung
- Đọc mẫu SGK.
 GV nhận xét , cho điểm.
Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn.
HS mở SGK.
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học.
Đọc SGK.CN,N,L
. Kể chuyện : ( 15’- 17’ )
- GV giới thiệu câu chuyện.
- Kể lần 1 : cả câu chuyện .
- Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh.
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: 
 + Trong cuộc sống cần phải biết nhẫn nại ,không nên nóng vội .
HS kể từng đoạn.
HS kể cả chuyện .
HS cho ý kiến .
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
Nhận xét giờ học.
Đọc cả 2 bảng ôn.
Toán 
Tiết 55. Phép trừ trong phạm vi 9.
I- Yêu cầu :
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : que tính.
HS : Bộ đồ dùng .
III. Kế hoạch hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
Tính:
 6 + 2 = 3 + 5 =
Bảng con.
Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
B. Dạy bài mới : (13’- 15’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
2. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9
a. Phép trừ: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1
- Cho Hs lấy 9 que tính , bớt đi 1 que tính , hỏi còn lại mấy que tính ?
Hs thao tác trên đồ dùng. 
- Có 9 que tính , bớt 8 que tính hỏi còn lại mấy que tính ? 
- Hãy gài phép tính đúng?
- GV ghi bảng: 9 - 1 = 8 
9 – 8 = 1 
b. Phép trừ: 9 - 6 = 3; 9 - 3 = 6; 9 – 5 = 4; 9 – 4 = 5.
GV hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: Yêu cầu HS tự thành lập phép tính.
còn lại 1 que tính .
HS gài: 9 - 1 = 8 9- 8 = 1
HS đọc: 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1
HS đọc phép tính theo dãy.
- 3.Bảng trừ trong phạm vi 9:
- GV ghi bảng các phép tính.
- Xoá dần bảng. 
HS đọc các phép tính: 9 - 1 = 8; 
9 - 8 = 1;9 - 6 = 3; 9 - 3 = 6; 9 – 5 = 4; 9 – 4 = 5.
HS đọc theo dãy.
HS đọc thuộc bảng trừ.
C. Luyện tập : (17’)
Bài 1 : ( b)
KT: Đặt tính cột dọc.
Chốt: Khi viết kết quả theo cột dọc, lưu ý gì?
Bài 2: ( SGK cột 1,2,3)
KT: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
Chốt: Em dựa vào đâu để điền được kết quả đúng?
Bài 3 : ( SGK cột 1)
KT: Bảng trừ trong phạm vi 9.
HT: Chữa bảng phụ. 
Chốt: Cách thực hiện phép tính

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1TUAN 14.doc