Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 17

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thứ ngày tháng năm

Tuần 17

Tiết 33

Môn :CHÍNH TẢ (nghe viết)

Tên bài dạy: TÌM NGỌC

(chuẩn KTKN:23:SGK: 140 .)

A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc, không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm được BT2;(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do Gv soạn.

B/ CHUẨN BỊ:

- Nội dung bài chính tả.

- Vơ BTTV

 

doc 35 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh nhẹn.
 Nhắc lại
- HS yếu đọc yêu cầu 
- Quan sát tranh và thảo luận theo nhóm cặp, để tìm từ chỉ đặc điểm của con vật. Đại diện trình bày, nhận xét
+ Trâu khoẻ
 Thỏ nhanh
 Rùa chậm
 Chó trung thành
- Tìm va HS TB nêu :
+ Khoẻ như trâu
 Nhanh như thỏ
 Chậm như rùa
 Nhận xét
-HS yếu đọc yêu cầu của bài.
-1HS yếu đọc câu mẫu : Đẹp như tiên.
-Nêu nối tiếp các câu có ý so sánh :
+ Cao như sếu.
 Hiền như bụt.
 Trắng như tuyết.
 Xanh như tàu lá.
 Đỏ như gấc.
 THƯ GIÃN
- HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm. Đại diện trình bày, nhận xét.
+ Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. Toàn thân phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. Hai tai nó nhỏ xíu, như hai búp lá non.
ĐT
Y
Y
Y
Y
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nêu lại một số câu tục ngữ, thành ngữ có ý so sánh.
- Về xem lại bài và luyện thêm về cách đặt câu theo kiểu: Ai thế nào?
- Chuẩn bị bài: “ Ôn tập “
- Nhận xét.
Tuần 17
Tiết 49-50
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
	 Môn :TẬP ĐỌC
Tên bài dạy:TÌM NGỌC
(chuẩn KTKN:25,SGK:138)
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu;biết đọc với giọng kể chậm rãi.
-Hiểu ND:Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa,thông minh,thực sự là bạn của con người.(trả lời được CH1,2,3)
-HS khá-giỏi trả lời được CH4.
-GD:tình cảm yêu vật nuôi. 
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho đọc bài “ Thời gian biểu” và trả lời các câu hỏi:
+ Thời gian biểu dùng để làm gì ?
+ Thời gian biểu có cần thiết không ? Vì sao ?
 Nhận xét 
2/ GTB: “ Tìm ngọc ”
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h.dẫn đọc.
- H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi.
- Chia đoạn
- H dẫn tìm hiểu bài
+ Gặp bọn trẻ định giết con rắn nước chàng trai đã làm gì ? Con rắn đó là 
ai ?
+ Con rắn tặng chàng vật gì ? Ai đánh tráo ? Vì sao ?
+ Khi mất ngọc, chàng trai thế nào ?
+ Chó và mèo đã làm gì để lấy lại viên ngọc ?
+ Thái độ của chàng trai ra sao ?
- Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
-GD:tình cảm yêu vật nuôi trong nhà và vật quý hiếm.Giới thiệu sơ lược về tình cảm của vật nuôi.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB đọc bài: “ Thời gian biểu ” và trả lời các câu hỏi:
+ Thời gian biểu dùng để ghi các công việc trong ngày.
+ Thời gian biểu rất cần thiết, vì nó giúp ta làm các công việc một cách tuần tự.
 Nhắc lại
- Theo dõi
 Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Long Vương, giết con rắn nước, đánh tráo, toan rỉa thịt, ngoạm ngọc.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
 THƯ GIÃN
 - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các câu
-2HS:yếu đọc chú giải
- Đọc nối tiếp các đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
- Đọc thầm và trả lời
+HS yếu nêu: Chàng trai bỏ tiền ra mua. Đó là con của Long Vương.
+HS yếu nêu: Con rắn tặng chàng viên ngọc. Người thợ kim hoàn đã đánh tráo, vì đó là viên ngọc quý.
 THƯ GIÃN
+HS TB nêu: Khi mất viên ngọc chàng trai rất buồn bã.
+HS TB nêu: Chó và mèo đã bắt chuột đi tìm và lấy lại viên ngọc.Chó mang về làm rớt bị cá đớp. Rình chờ đánh cá, mổ cá, méo ngoạm ngọc chạy và đội trên đầu, lại bị quạ tha, mèo giả chết lấy lại ngọc.
+HS yếu nêu: Chàng trai vô cùng mừng rỡ.
Theo dõi
-1HS khá-giỏi đọc lại bài.
-Chú ý lắng nghe,2HS khá-giỏi nhắc lại.
ĐT
Y
Y
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Gà tỉ tê với gà “
- Nhận xét
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
Tuần 17
Tiết 51
 Môn :TẬP ĐỌC	
 Tên bài dạy: GÀ “ TỈ TÊ” VỚI GÀ
(chuẩn KTKN:26,SGK:141..)
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài.Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Hiểu nội dung:Loài gà cũng có tình cảm với nhau:Che chở,bảo vệ,yêu thong nhau như con người.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: Cho đọc bài “ Tìm ngọc” và trả lời các câu hỏi:
+ Do đâu mà chàng trai có viê ngọc ?
+ Chó và mèo đã làm gì để lấy lại viê ngọc ?
 Nhận xét 
2/ GTB: “ Gà “ tỉ tê” với gà ”
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h.dẫn đọc.
- H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi.
- Chia đoạn
- H dẫn tìm hiểu bài
+ Gà con biết trò chuyện với gà mẹ khi nào ?
+ Gà mẹ nói với gà con bằng cách nào?
+ Gà mẹ báo không nguy hiểm – có nguy hiểm như thế nào ?
+ Khi nào lũ con chui ra ?
- Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
Nhận xét
HỌC SINH
- Đọc bài: “ Tìm ngọc ” và trả lời các câu hỏi:
+ Do cứu con rắn. Con của Long Vương.
+ Dùng mưu mẹo và thông minh để lấy lại viên ngọc. 
 Nhắc lại
- Theo dõi
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Gấp gáp, roóc, nũng nịu, gõ mỏ, tín hiệu.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
 - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các câu: Từ khi còn nằm trong trứng/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng/ còn chúng/ thì phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lời mẹ.
- Đọc chú giải
- Đọc nối tiếp các đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
 THƯ GIÃN
- Đọc thầm và trả lời
+ Từ khi còn nằm trong trứng.
+ Gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con phát tín hiệu nũng nịu.
+ Gà mẹ kêu đều đều. Gà mẹ xù lông kêu gấp gáp roóc, roóc.
+ Khi mẹ kêu cúccúc.
 Theo dõi
- Đọc lại bài.
ĐT
Y
 Y
Y,G
Y
G
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Ôn tập “
- Nhận xét
Tuần 17
Tiết 17
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :TẬP LÀM VĂN
Tên bài dạy: NGẠC NHIÊN – THÍCH THÚ – 
 LẬP THỜI GIAN BIỂU
 ( KT - KN: 26 – SGK: )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1,BT2).
-Dựa vào mẫu chuyện,lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3).
* KNS: Kiểm soát cảm xúc
	Quản lý thời gian.
	Lắng nghe tích cực
B/ CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: cho HS đọc lại đoạn văn viết về con vật.
 Nhận xét
 2/ Giới thiệu bài :“ Ngạc nhiên – thích thú – lập thời gian biểu.“
- Ghi tựa
- GV H dẫn thực hiện
Bài 1: GV cho đọc yêu cầu(Kiểm soát cảm xúc)
- Cho HS quan sát tranh và tập nói lời ngạc nhiên, thích thú theo nhóm.
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Thảo luận theo nhóm
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu
(Quản lý thời gian)
- Gợi ý cho thảo luận theo nhóm 4.
 Nhận xét
HỌC SINH
-3HS đọc đoạn văn viết về con vật nuôi ở nhà.
 Nhắc lại
-HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Quan sát tranh và thảo luận theo nhóm cặp. Sau đó trình bày, nhận xét
+ Ôi ! Quyển sách đẹp quá ! Con cảm ơn mẹ.
-HS yếu đọc yêu cầu
- Nhóm thực hiện thảo luận. Sau đó, trình bày :
+ Ôi ! Con cảm ơn bố. Con ốc biển đẹp quá !
 Cảm ơn bố ! Đây là món quà con rất thích.
 Ôi ! Con ốc đẹp quá ! Con xin bố ạ !
 THƯ GIÃN
-1HS yếu nêu yêu cầu của bài
-2HS đọc mẩu chuyện.
- Nhóm thảo luận lập thời gian biểu. Sau đó, trình bày :
+ 6 giờ ngủ dậy tập thể dục.
 6 giờ 30 phút vệ sinh
 7 giờ ăn sáng
 7 giờ 15 phút thay quần áo
 7 giờ 30 phút đến trường
 10 giờ sang nhà bà.
 Nhận xét.
ĐT
Y
Y
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
_Nhắc lại nội dung bài.
 - GV cho HS nêu lại thời gian biểu.
- Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài “ Ôn tập” 
- Gv Nhận xét
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :	TẬP VIẾT
Tuần 17
Tiết 17
 Tên bài dạy: Ô , Ơ – ƠN SÂU NGHĨA NẶNG
( KT - KN: 26 – SGK: 37 )
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa Ô,Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ô hoặc Ơ ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu chữ Ô, Ơ hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho viết lại con chữ O và từ Ong.
 Nhận xét
2/GTB: “Ô , Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng”
- Ghi tựa bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu Ô , Ơ và hỏi:
+ Chữ Ô , Ơ hoa gần giống chữ nào đã học ? Chữ Ô , Ơ gồm mấy nét ? Kể ra ?
+ Cho biết chiều cao và độ rộng của con chữ Ô , Ơ hoa ?
- H dẫn viết chữ Ô , Ơ : vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS:yếu,TB ghi lại con chữ O và từ “ Ong”
 Nhắc lại tựa bài
- Quan sát và nêu:
+HS yếu: Chữ Ô , Ơ viết gần giống với con chữ O.
+HS TB: Chữ Ô , Ơ hoa gồm 2 nét: Nét cong kín kết hợp với nét cong trái và nét phụ gồm hai đường thẳng kéo từ dưới lên như hình cái nón úp ; Nét phụ như hình lưỡi câu – dấu hỏi.
+ Chữ Ô,Ơ hoa cao 5 ô li, rộng 4 ô li.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS:yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Cụm từ có 4 tiếng.
+ Chữ Ơ, g, h cao 2.5 ô li
+ Chữ s cao 1.25 ô li
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con chữ Ơn.
 THƯ GIÃN
 - HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ Ô , Ơ cỡ vừa
+ 1 dòng chữ Ô , Ơ cỡ nhỏ
+ 1 dòng từ Ơn cỡ vừa
+ 1 dòng từ Ơn cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng.
ĐT
Y
Y
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ Ô , Ơ hoa, từ Ơn.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “ Ôn tập kiểm tra định kỳ “
- Nhận xét
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :THỦ CÔNG
Tên bài dạy: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
Tuần 17
Tiết 17
 CẤM ĐỖ XE(tiết 1)
( Chuẩn KTKN107.)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách gấp,cắt,dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Gấp,cắt,dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.Đường cắt có thể map mô.Biển báo tương đối cân đối.
-Với HS khéo tay: Gấp,cắt,dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.Đường cắt ít mấp mô.Biển báo cân đối.
B/ CHUẨN BỊ:
- Hình mẫu, qui trình
- Giấy, kéo, hồ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
 Nhận xét
2/ GTB: “ Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.”
- Ghi tựa bài.
- Giới thiệu hình mẫu.
- H.dẫn mẫu :
+ Gấp, cắt biển báo.
+ Dán biển báo.
- H.dẫn cách dán biển báo.
- H.dẫn thực hành :
+ Cho HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông.
 Nhận xét
HỌC SINH
- Trình bày dụng cụ, giấy, kéo
 Nhắc lại
-Quan sát và HS:TB,khá-giỏi nêu nhận xét về sự khác nhau và giống nhau của biển báo :
+ Về kích thước
+ Về màu sắc
+ Về các loại bộ phận của biển báo.
- Theo dõi và nắm được cách thực hiện :
+ Gấp, cắt hình tròn màu đỏ, từ hình vuông 6 ô.
+ Gấp, cắt hình vuông màu xanh, từ hình vuông 4 ô.
+ Cắt hình chữ nhật dài 10 ô, làm chân biển báo.
- Dán biển báo :
+ Dán chân biển báo
+ Dán hình tròn màu đỏ
+ Dán hình tròn màu xanh, vào giữa hình tròn đỏ
+ Dán hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn xanh.
 THƯ GIÃN
- Thực hành gấp, cắt dán biển báo giao thông trên giấy nháp.
+ Biển báo cấm đỗ xe : Hình tròn màu đỏ, hình tròn màu xanh, hình chữ nhật màu đỏ.
- Đại diên thi đua thực hiện
 Nhận xét
ĐT
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán biển báo.
- Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Gấp cắt dán biển báo giao thông.
- Nhận xét.
Tuần 17
Tiết 32
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tên bài dạy: PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG
 (chuẩn KTKN:87;SGK: 36.)
A / MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết kể tên những việc dễ gây ngã và nguy hiểm.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi những tró chơi phòng tránh ngã khi ở trường.
* KNS : - kĩ năng ra kiên định:từ chối hoặc không tham gia trò chơi nguy hiểm.
- kĩ năng ra quyết định : nên và ikhông nên làm gì đề phòng té ngã.
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra : Cho HS nêu lại vài thành viên trong nhà trường, Nhiệm vụ của từng thành viên ?
 Nhận xét
2/ GTB: “Phòng tránh ngã khi ở trường”
 Ghi tựa bài
 Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
Mục tiêu :Nhận biết được các hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường.( kĩ năng ra kiên định)
- Nêu câu hỏi :
+ Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường học ?( - kĩ năng ra quyết định)
- Cho HS hoạt động theo nhóm cặp.
 Nhận xét
- Kết luận: Chạy đuổi nhau, xô đẩy, trèo câylà rất nguy hiểm cho bản thân, mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho người khác.
Hoạt động 2: Thảo luận.
Mục tiêu: Có ý thức trong việc lựa chọn và chơi các trò chơi bổ ích.( Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.)
- Cho hoạt động theo nhóm 4, lựa chọn trò chơi bổ ích.
 Nhận xét
HỌC SINH
- Nêu : Thầy cô có nhiệm vụ dạy, cô thư viện có nhiệm vụ cung cấp các đồ dùng học tập.
 Nhắc lại
- Nêu tên các trò chơi dễ gây nguy hiểm ở trường như : xô đẩy, đánh vật, vật lộn, trèo cây, trượt cầu thang, leo cửa sổ
- Hoạt động theo nhóm cặp quan sát tranh và nói về hoạt động của các bạn trong hình.
- Nhận xét hoạt động nào dễ gây nguy hiểm. Sau đó, trình bày
 Nhận xét
 Vài HS nhắc lại
 THƯ GIÃN
- Hoạt động theo nhóm 4, thực hiện chơi trò chơi. Khi chơi HS phải nắm được :
+ Tên trò chơi
+ Cách chơi trò chơi. Khi chơi cảm thấy thế nào ?
+ Trò chơi gây tai nạn không ? Điều cần lưu ý khi chơi ?
- Các nhóm trình bày.
 Nhận xét
ĐT
Y
Y
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại những việc nên làm và không nên làm.
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “ Thực hành : Giữ trường lớp sạch đẹp “
- Nhận xét.
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :TOÁN
 Tên bài dạy: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
Tuần 17
Tiết 81
 (Chuẩn KTKN: 63.; SGK:82)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán về nhiều hơn.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Mô hình đồng hồ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho HS quay giờ của GV yêu cầu.
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” 
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện cá nhân.
- Gợi ý cho HS nhận xét về việc đổi chỗ các số hạng.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
 Bài 3(a,c): Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ?
- Cho thực hiện theo nhóm 4.
 Nhận xét
- Thực hiện quay giờ trên mô hình đồng hồ. 
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.
 Nhận xét
-2HS khá nêu: Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện bảng con.3HS:yếu,TB trình bày:
 38 47 36 81 63 100 
 + 42 +35 +64 - 27 - 18 - 42 
 80 82 100 54 45 58
 Nhận xét
 THƯ GIÃN 
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu.
- Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách.
 Trình bày, nhận xét
-1HS yếu nhắc lại đề bài
-3HS:yếu,TB nêu:
+ 2A trồng 48 cây
 2B trồng nhiều hơn 12 cây.
+ Lớp 2B trồng bao nhiêu cây.
+ Dạng toán về nhiều hơn.
- Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;
 Số cây lớp 2B trồng được là
 48 + 12 = 60 ( cây )
 Đáp số: 60 cây.
 Nhận xét 
Y
Y
Y
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại bảng cộng, bảng trừ.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ.
 Nhận xét
Tuần 17
Tiết 82
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn :TOÁN
 Tên bài dạy ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT )
(Chuẩn KTKN: 64.; SGK:83)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Que tính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho HS thực hiện
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” 
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
 Bài 3(a,c): Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ?
- Cho thực hiện theo nhóm 4.
 Nhận xét
-3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện.
 7 + 3 = 10 + 5 = 15
 7 + 8 = 15
 6 + 5 = 11 
 6 + 4 + 1 = 11 
 Nhắc lại
-1HS yếu nêu yêu cầu
- Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện bảng con.3HS:yếu,TB trình bày:
 68 56 82 90 71 100 
 + 27 +44 - 48 - 32 - 25 - 7 
 95 100 34 58 46 93
 Nhận xét
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu.
- Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách.
 Trình bày, nhận xét
 17 – 3 = 14 – 6 = 8
 17 – 9 = 8
 16 – 9 = 7
 16 – 6 – 3 = 7
 THƯ GIÃN 
-1HS yếu nhắc lại đề bài
-3HS nêu:
+ Thùng lớn 60 l
 Thùng bé ít hơn 22 l.
+ Thùng bé đựng l ?.
+ Dạng toán về ít hơn.
- Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;
 Số l của thùng bé là
 60 – 22 = 38 ( l )
 Đáp số: 38 lít.
 Nhận xét 
Y
Y
Y
Y
Y
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại các phép tính ở BT 1.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ.
 Nhận xét
Tuần 17
Tiết 83
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn :TOÁN
Tên bài dạy: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT )
	(Chuẩn KTKN: 64.; SGK:84)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về ít hơn,tìm số bị trừ,số trừ,số hạng của một tổng.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Que tính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho HS thực hiện đọc lại một vài bảng cộng, bảng trừ.
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” 
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1(cột1,2,3) : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2(cột1,2): Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu
- Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết.
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ?
- Cho thực hiện theo nhóm 4.
 Nhận xét
-2HS:yếu,TB đọc bảng cộng: 9; 8; 7; 6; cộng với một số.
-4HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bảng trừ: 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18 trừ đi một số.
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện bảng con. Trình bày:
 36 100 100 45
 + 36 - 75 - 2 + 45
 72 25 98 90 
 Nhận xét
 -1HS yếu nhắc lại yêu cầu.
-3HS nêu:
+ Tìm số hạng lấy tổng trừ số hạng kia.
+ Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ.
+ Tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Thực hiện theo nhóm cặp. Thi đua trình bày:
 x + 16 = 20 x – 28 = 14 35 – x = 15
 x = 20 – 16 x = 14 + 28 x = 35 – 15
 x = 4 x = 42 x = 20
 Nhận xét
 THƯ GIÃN 
-1HS yếu nhắc lại đề bài
-3HS:yếu,TB nêu:
+ Anh nặng 50 kg
 Em nhẹ hơn anh 16 kg.
+ Em nặng bao nhiêu kg ?
+ Dạng toán về ít hơn.
- Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;
 Số kg em cân nặng là
 50 – 16 = 34 (kg )
 Đáp số: 34 kg.
 Nhận xét 
Y
Y
Y
Y
Y
G
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại các phép tính cộng, trừ ở BT2.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học.
 Nhận xét
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 17
Tiết 84
 Thứ ngày tháng năm
 Môn :TOÁN
Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
 (Chuẩn KTKN: 64.; SGK:85)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nhận dạng được vàgọi đúng tên hình tứ giác,hình chữ nhật.
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Biết vẽ hình theo mẫu.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ.
- Thước.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho HS nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết.
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Ôn tập về hình học”
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát các hình SGK và gợi ý để HS nêu.
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý cách vẽ đoạn thẳng
- Cho thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét
 Bài 3(HS khá-giỏi): Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn cho HS dùng thước để kiểm tra.
- Cho thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Cho quan sát hình SGK.
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
- 3HS:yếu,TB,khá-giỏi nêu lại các qui tắc:
+ Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia.
+ Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Quan sát các hình
- Thực hiện theo nhóm 4 nêu tên các hình:
 +Hình a: Hình tam giác.
 + Hình d,g: Hình vuông.
 + Hình e: Hình chữ nhật.
 + Hình b, c, d, e, g: Hình tứ giác.
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Theo dõi và nhớ lại cách vẽ đoạn thẳng.
- Thực hành vẽ theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hành vẽ đoạn thẳng.
 Nhận xét
 THƯ GIÃN 
-1HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu.
- Theo dõi và nắm.
- Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng theo từng nhóm cặp. Đại diện trình bày:
+ Ba điểm thẳng hàng là: ABE, DBI, DEC.
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Quan sát và HS TB nêu trong hình có:
+ 1 hình tam giác
+ 2 hình chữ nhật ( 1 hình nhỏ, 1 hình lớn ).
- Thực hiện vẽ vào sách. Sau đó kiểm tra chéo nhau. 
 Nhận xét
Y
Y
Y
G
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS tìm và đưa ra các biểu tượng về hình tam giác, hình tứ giác.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo lường.
 Nhận xét
Tuần 17
Tiết 85
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn :TOÁN
Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
 (Chuẩn KTKN: 64.; SGK:86)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
B/ CHUẨN BỊ: - Cân, Lịch.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho HS nhắc lại số cạnh của hình tam giác. Số cạnh của hình tứ giác.
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo lường” 
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Thự

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 17.hc l2.doc