Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần thứ 2 năm 2012

Tuần 2

Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012

TIẾNG VIỆT

Bài 4: ? .

A. Mục đích yêu cầu

 - Học sinh nhận biết được các dấu hỏi, dấu nặng biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ

 - Biết được các dấu thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Giấy ô li phóng to dâu hỏi, dấu nặng

 - Các vật tựa dấu hỏi, dấu nặng.

 - Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, nỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần thứ 2 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình giống nhau phải tô màu 
giống nhau.
- Giáo viên quan sát sửa sai.
+ Trong các hình các em vừa tô màu có 
mấy hình vuông, có mấy hình tròn, có 
mấy hình tam giác.
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
Hoạt đồng2: Thực hiện ghép hình 
- Dùng một hình vuông và hai hình 
tam giác để ghép một hình mới.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Hoạt động 3: Thực hành xếp hình 
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Tìm đồ vật có hình vuông, hình tròn, 
hình tam giác ở nhà hoặc ở trường.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
IV: Củng cố dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ
- Về tìm thêm các đồ vật có các hình vừa học.
Hoạt động của trò
HS hát
HS dùng bút màu để tô
Học sinh luyện tập theo nhóm, mỗi nhóm tô một loại hình.
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
- Có 4 hình vuông, ba hình tròn, ba hình tam giác.
-HS dùng que diêm hoặc que tính xếp thành 
hình vuông, hình tam giác.
 - Học sinh sinh luyện tập ghép hình, thành các hình khác nhau
- Học sinh luyện tập xếp hình 
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các bạn khác nhận xét và bổ xung.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 
	 Tiếng Việt
 Bài 5: ` , ~
A.Mục tiêu 
- Học sinh biết được các dấu huyền, dấu ngã, biết ghép các tiếng bè, bẽ.
- Biết được dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên, nói về bè ( bè gỗ, bè tre, bè nứa) và tác dụng của nó trong cuộc sống.
B. Đồ dùng: 
 -Giấy ô li phóng to dấu huyền, dấu ngã.
- Các vật tự như hình dấu huyền, dấu ngã.
- Tranh minh hoạ các tiếng: Dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
C. Hoạt động dạy và học:
2p
3p
15p 
15p
10p
10p
13p
3p
 Hoạt động của Thầy
 tiết 1
I-Tổ chhức 
II.Bài cũ.
III- Bài mới.
Hoạt động 1: 
*Dấu huyền( ` )
- Cho học sinh quan sát tranh để hỏi nội dung.
+ Tranh vẽ ai, vẽ gì.
+ Các tiếng đó có gì giống nhau.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm dấu huyền.
* Dẫu ngã.( ~)
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ ai, vẽ gì.
-các tiếng đó có gì giống nhau.
- Tên của dấu này là dấu ngã.
Hoạt động2: Dạy dấu thanh.
a. nhận diện.
* Dấu huyền.( `)
- Dấu huyền là một né sổ nghiêng trái, dấu huyền giống những vật gì.
* Dấu ngã:( ~ )
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên.
- Cho học sinh quan sát vật mẫu hoạt dấu ngã trong bộ chữ.
- Dấu ngã giống vật gì.
b. Ghép chữ và phát âm.
* Dấu huyền ( ` )
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng gì.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng bè.
- Dấu huyền đặt ở đâu trong tiếng bè ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm tiếng bè.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè.
* Dâu ngã: ( ~ )
- Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta được tiếng gì ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng bẽ.
- Dấu thanh ngã trong tiễng bẽ nằm ở vị trí nào ?
- Giáo viên phát âm mẫu tiếng bẽ.
c. Hướng dẫn viết dấu thanh huyền, thanh ngã.
- Giáo viên viết mẫu 
- Giáo viên quan sát sửa sai. 
 Tiết 2
Hoạt động 1: 
luyện tập 
a. Luyện đọc. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm tiếng bè, bẽ.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
b. Luyện viết. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập viết.
c. Luyện nói: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nói theo chủ đề: “ bè” và nêu được tác dụng của nó trong đời sống.
- Giáo viên hỏi.
- Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
- Thuyền khác bè như thế nào ?
- Bè dùng để làm gì ?
- Bè thường chở gì ? 
- Những ngườ trong bức tranh đang làm gì ?
- Tại sao phải dùng bè mà không 
dùng thuyền ?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? 
- Em đọc lại tên bài này ?
4: Củng cốdặn dò.
- Giáo viên cho học sinh đọc lại toàn bài.
- nhận xét giờ. 
- Về nhà ôn lại bàivà xem trước bài 6.
 Hoạt động của trò
Hát 
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: Dừa, mèo, cò, gà.
- Các tiếng đều có dấu huyền.
- Học sinh phát âm dấu huyền.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ: vẽ, gỗ, võ, võng.
+ Các tiếng đều có dấu ngã. 
- Học sinh phát âm dấu ngã.
- Học sinh quan sát dấu huyền.
- Giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng.
Học sinh quan sát dấu ngã hoặc vật mẫu.
-Giống cái đòn gánh, làn sóng khi gió to.
- Ta được tiếng bè
- Học sinh ghép tiếng bè trên bộ chữ.
- Đặt ở trên âm e.
- Học sinh phát âm theo nhóm, cá nhân, lớp.
- Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm, to bè bè
- Ta được tiếng bẽ.
- Học sinh thực hành ghép tiếng bẽ trên bộ chữ.
- Nằm ở trên âm e.
- Học sinh phát âm theo nhóm, theo bàn, cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng.
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh luyện viết, tập tô tiếng bè, bẽ trong vở tập viết
- Học sinh quan sát tranh.
- Thảơ luận theo nhóm. 
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung
- Bè.
-HS đọc lại bài 
__________________________
Toán 
Các số 1, 2,3 
A. Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.Biết đọc, viết các số 1,2,3, biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
	- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2,3 đò vật và thứ tự các số trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B. Đồ dùng dạy và học:
	- Các nhóm có 1,2,3 đồ dùng cùng loại.
	- Ba tờ bìa mỗi tờ vẽ một chấm tròn, hai chấm tròn, ba chấm tròn.
C. Hoạt động dạy và học
2p
30p
3p
 Hoạt động của thầy
I.Tổ chức
II. bài cũ 
III.bài mới:
*giới thiệu số 1,2,3
-cho hs quan sát số lượng là 1
-Hướng dẫn hs nhận ra đặc diểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng là 1
-Ta dùng số 1để chỉ số lượng của mỡi nhóm đồ vật đó 
-Số 1 viết bằng chứ số :Một 
-Đọc là :Một 
-GV giới thiệu số 2,3 như trên 
HD hs quan sát các hình trong sgkvà đếm từ 1 đến 3 và tư 3đén 1
*Luyện tập thực hành 
-Bài 1:.Hd hsviết một dòng số 1,và một dòng số 2.....3
-Bài 2:nêu yêu cầu của bài tập nhìn tranh vẽ hình 
*trò chơi nhận biết số lượng 
GV hướng dẫn hs chơi 
-GV gọi một nhóm lên chơi thử 
-GV theo dõi sửa sai
IV:Củng cố dặn dò.
-GVgọi 1,2 em lên viết số 1,2,3
-GV giao bài về nhà.
 Hoạt động của trò 
-hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi 
-HS đọc là một 
-HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
-HS luyện viết 
-HS thảo luận và lên trình bày 
-Các nhóm khác bổ xung 
-HS thảo luận và lên trình bày
-các nhóm khác lên bổ xung 
-HS lên viết
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
	 Tiếng Việt
BàI 6: be, bè, bẻ, bẽ bẹ
A.Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực :Hoùc sinh nhaọn bieỏt aõm, chửừ e, b vaứ daỏu thanh : ngang, huyeàn, saộc, hoỷi, ngaừ, naởng
2.Kú naờng :Bieỏt gheựp e vụựi b vaứ be vụựi caực daỏu thanh thaứnh tieỏng coự nghúa
3.Thaựi ủoọ :Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhieõn theo noọi dung : Phaõn bieọt caực sửù vaọt, vieọc, ngửụứi qua sửù
 theồ hieọn khaực nhau veà daỏu thanh.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Baỷng oõn : b, e, be, beứ, beự, beỷ, beừ, beù. Tranh minh hoaù caực tieỏng : be, beứ, beự, beỷ, beừ, beù
 -Caực vaọt tửụng tửù hỡnh daỏu thanh. Tranh luyeọn noựi
-HS: -SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt, baỷng con, phaỏn, khaờn lau
C.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1
 1.Khụỷi ủoọng :
2.Kieồm tra baứi cuừ :
 - Vieỏt, ủoùc : beứ, beừ (Vieỏt baỷng con vaứ ủoùc 5- 7 em)
 - Chổ daỏu `, ~trong caực tieỏng : ngaừ, heứ, beứ, keừ, veừ (2- 3 em leõn chổ)
 - Nhaọn xeựt KTBC
3.Baứi mụựi :
TG
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
I.Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi :
 +Muùc tieõu: 
+Caựch tieỏn haứnh :
Hoỷi: 
-Caực em ủaừ hoùc baứi gỡ ?
-Tranh naứy veừ ai vaứ veừ gỡ?
II.Hoaùt ủoọng 2: OÂõn taọp :
 +Muùc tieõu :-OÂn aõm, chửừ e, b vaứ daỏu thanh :
 ngang, huyeàn, saộc, hoỷi, ngaừ, naởng
 -Bieỏt gheựp e vụựi b vaứ be vụựi caực daỏu thanh
 thaứnh tieỏng coự nghúa
+Caựch tieỏn haứnh :
 a. Õn chửừ, aõm e, b vaứ gheựp e,b thaứnh tieỏng be
- Gaộn baỷng :
b
e
be
 b.Daỏu thanh vaứ gheựp daỏu thanh thaứnh tieỏng :
- Gaộn baỷng :
`
/
?
~
.
be
beứ
beự
beỷ
beừ
beù
+Caực tửứ ủửụùc taùo neõn tửứ e, b vaứ caực daỏu thanh 
 - Neõu tửứ vaứ chổnh sửỷa loói phaựt aõm
-Hửụựng daón vieỏt baỷng con :
+Vieỏt maóu treõn giaỏy oõ li(Hửụựng daón qui trỡnh ủaởt buựt)
+Hửụựng daón vieỏt treõn khoõng baống ngoựn troỷ
III.Hoaùt ủoọng 3:Cuỷng coỏ daởn doứ
Tieỏt 2:
1.Hoaùt ủoọng 1:Khụỷi ủoọng: Oồn ủũnh toồ chửực
2.Hoaùt ủoọng 2: Baứi mụựi:
 +Muùc tieõu:
 -ẹoùc vaứ vieỏt caực tieỏng coự aõm vaứ daỏu thanh vửứa
 ủửụùc oõn.
 -Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhieõn theo noọi dung:
 Phaõn bieọt caực sửù vaọt, vieọc, ngửụứi qua sửù theồ
 hieọn khaực nhau veà daỏu thanh.
+Caựch tieỏn haứnh :
a.Luyeọn ủoùc:
b.Nhỡn tranh vaứ phaựt bieồu :
-Tranh veừ gỡ ? Em thớch bửực tranh khoõng ?
(Theỏ giụựi ủoà chụi cuỷa treỷ em laứ sửù thu nhoỷ laùi cuỷa theỏ giụựi coự thửùc maứ chuựng ta ủang soỏng.Tranh minh hoaù coự teõn : be beự. Chuỷ nhaõn cuừng be beự, ủoà vaọt cuừng be beự, xinh xinh )
b.Luyeọn vieỏt:
c.Luyeọn noựi: “ Caực daỏu thanh vaứ phaõn bieọt caực tửứ theo daỏu thanh”
Hoỷi: -Quan saựt tranh em thaỏy nhửừng gỡ?
Phaựt trieồn chuỷ ủeà luyeọn noựi :
-Em ủaừ troõng thaỏy caực con vaọt, caực loaùi quaỷ, ủoà vaọt naứy chửa ? ễÛ ủaõu?
-Em thớch tranh naứo? Vỡ sao ?
-Trong caực bửực tranh, bửực naứo veừ ngửụứi ? Ngửụứi naứy ủang laứm gỡ ?
-Hửụựng daón troứ chụi
IV.Hoaùt ủoọng 3:Cuỷng coỏ daởn doứ
-ẹoùc SGK
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
Thaỷo luaọn nhoựm vaứ traỷ lụứi
ẹoùc caực tieỏng coự trong tranh minh hoaù
Thaỷo luaọn nhoựm vaứ ủoùc
Thaỷo luaọn nhoựm vaứ ủoùc
ẹoùc : e, be be, beứ beứ, be beự
(C nhaõn- ủ thanh)
Vieỏt baỷng con: be,beứ,beự, beỷ, beừ, beù
ẹoùc laùi baứi tieỏt 1(C nhaõn- ủ thanh)
Quan saựt,thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi
ẹoùc : be beự(C nhaõn- ủ thanh)
Toõ vụỷ taọp vieỏt : beứ, beừ
Quan saựt vaứtraỷ lụứi : Caực tranh ủửụùc xeỏp theo traọt tửù chieàu doùc. Caực tửứ ủửụùc ủoỏi laọp bụỷi daỏu thanh : deõ / deỏ, dửa / dửứa, coỷ / coù, voự / voừ.
Traỷ lụứi
Chia 4 nhoựm leõn vieỏt daỏu thanh phuứ hụùp dửụựi caực bửực tranh.
 ________________________________ 
 Baứi1: EM LAỉ HOẽC SINH LễÙP MOÄT(tieỏt 2).
A-Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực:Hs bieỏt ủửụùc: Treỷ em coự quyeàn coự hoù teõn, coự quyeàn ủửụùc ủi hoùc. Vaứo lụựp 
 moọt caực em seừ coự theõm nhieàu baùn mụựi, coự thaày coõ giaựo mụựi, trửụứng lụựp mụựi.
 Caực em seừ ủửụùc daùy baỷo, hoùc hoỷi nhieàu ủieàu mụựi laù .
2.Kú naờng : Bieỏt yeõu quyự baùn be,ứ thaày coõ giaựo, trửụứng lụựp.
 3.Thaựi ủoọ :Vui veỷ phaỏn khụỷi khi ủi hoùc.
B-ẹoà duứng daùy hoùc:
.GV: -ẹieàu 7, 28 trong coõng ửụực quoỏc teỏ veà quyeàn treỷ em.
.HS : -Vụỷ BT ẹaùo ủửực 1.
C-Hoaùt ủoọng daợ-hoùc:
1.Khụỷi ủoọng: Haựt taọp theồ.
2.Kieồm tra baứi cuừ:- Tieỏt trửụực em hoùc baứi ủaùo ủửựcnaứo?
 - Em seừ laứm gỡ ủeồ xửựng ủaựng laứ 1 Hs lụựp moọt? 
 .Nhaọn xeựt baứi cuừ.
 3.Baứi mụựi:
TG
 Hoaùt ủoõng cuỷa GV
 Hoaùt ủoõng cuỷa HS
I-Hoaùt ủoọng 1:
 Giụựi thieọu baứi: Giụựi thieọu trửùc tieỏp baứi trong sgk.
II-Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp 4 
 +Muùc tieõu: Quan saựt tranh vaứ keồ chuyeọn theo tranh.
 +Caựch tieỏn haứnh: Yeõu caàu Hs quan saựt tranh vaứ keồ 
 chuyeọn theo tranh.
 .Gv vửứa chổ vaứo tranh vửứa gụùi yự ủeồ giuựp Hs keồ chuyeọn
 .Gv gụùi yự thửự tửù tửứng tranh 1,2,3,4,5→daón daột Hs keồ 
 ủeỏn heỏt caõu chuyeọn. 
 Tranh 1:ẹaõy laứ baùn Mai. Mai 6 tuoồi. Naờm nay Mai 
 vaứo lụựp 1. Caỷ nhaứ vui veỷ chuaồn bũ cho Mai ủi hoùc.
 Tranh 2: Meù ủửa Mai ủeỏn trửụứng. Trửụứng Mai thaọt laứ
 ẹeùp. Coõ giaựo tửụi cửụứi ủoựn Mai vaứ caực baùn vaứo lụựp.
 Tranh 3: ễÛ lụựp Mai ủửụùc coõ giaựo daùy bao ủieàu mụựi 
 laù. Roài ủaõy em seừ bieỏt ủoùc, bieỏt vieỏt, bieỏt laứm toaựn.
 Em seừ ủoùc truợen baựo cho oõng baứ nghe vaứ vieỏt ủửụùc 
 thử cho boỏ khi ủi coõng taực xa.
 Tranh 4: Mai coự theõm nhieàu baùn mụựi, caỷ trai laón gaựi. 
 Giụứ ra chụi em cuứng caực baùn chụi ủuứa ụỷ saõn trửụứng
 thaọt laứ vui.
 Tranh 5: Veà nhaứ Mai keồ vụựi boỏ meù veà trửụứng lụựp mụựi
 Veà coõ giaựo vaứ caực baùn cuỷa em. Caỷ nhaứ ủeàu vui: Mai
 ủaừ laứ Hs lụựp 1.
- Giaỷi lao.
III-Hoaùt ủoọng 3: Baứi taọp 2
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón Hs muựa, haựt, ủoùc thụ, veừ tranh 
 chuỷ ủeà “Trửụứng em” 
+Caựch tieỏn haứnh: 
 → Cho Hs hoaùt ủoọng theo nhoựm.
 → Thi ủua giửừa caực nhoựm cho lụựp sinh ủoọng.
 .Cho Hs ủoùc baứi thụ “Trửụứng em” 
 → ẹoùc dieón caỷm.
 .Cho Hs haựt baứi : “ẹi ủeỏn trửụứng”
 → Thi giửừa caực toồ.
 .Coự theồ cho chuựng em veừ tranh trửụứng cuỷa caực em.
 →Cho caực em quan saựt trửụứng trửụực khi veừ.
 +Gv toồng keỏt thi ủua giửừa caực toồ vaứ khen thửụỷng.
IV-Hoaùt ủoọng 4: 
 +Cuỷng coỏ: Gv nhaọn xeựt & toồng keỏt tieỏt hoùc.
 +Daởn doứ: veà nhaứ xem trửụực baứi: Goùn gaứng , saùch seừ.
-Hs laứm theo yeõu caàu cuỷa Gv.
-Hs keồ chuyeọn theo tranh theo noọi dung beõn caùnh.
-Hs tửù g/t veà sụỷ thớch cuỷa mỡnh.
-Hs traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa Gv
-Caực nhoựm thi ủua tham gia hoaùt ủoọng naứy: muựa haựt theo chuỷ ủeà naứy.
-Hs theo doừi hoaùt ủoọng vaứ cho lụứi nhaọn xeựt.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
 Tiếng việt
 Bài 7 :ê -v
A.Mục đích yêu cầu
HS đọc và viết được :ê,v,bê ve
đọc được câu ưng dụng
phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề.bế bé 
B.Đồ dùng dạy học 
Tranh ảnh minh hoạ các từkhoá.bê ve
C.Các hoạt động dạy học 
2p
33p
10p
10p
15p
3p
I.ổn định tổ chức 
III.Bài mới :giới thiệu bài 
*Hoạt động 1:dạy chữ ghi âm ê.
a.Nhận diên chữ 
Gv viết lại chữ ê và nói chữ e giống chữ e và có thêm dấu mũ ở trên
b.Phát âm và đánh vần tiếng
GV phát âm mẫu ê 
Gv viết lên bảng bê và đọc bê
-Hướng dẫn đánh vần:bờ -ê-bê
c. Hướngdẫn viếtchữ đứng riêng 
-GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái ê
-Hướng dẫn viết tiếng
GV hướng dẫn viết vào bảng con .bê
*Âm v:(quy trình tương tự )
d.đọc tiếng ứng dụng 
Gv nhận xét 
Tiết 2
a. Luyện đọc.
- Cho học sinh đọc toàn bài trong tiết 1.
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và hỏi.
+ Bé đang làm gi ?
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vở.
- Giáo viên viết mẫu: ê, v, bê, ve.
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xét 
c. Luyện nói.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Giáo viên hỏi nội dụng.
+ Ai đang bế bé.
+ Em bé vui hay buồn ? tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế bé ? Bé thường làm nũng với mẹ như thế nào ? Chúng ta cần làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh. 
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
4: Củng cố dặn dò 
- Hỏi học sinh: Hôm nay ta học âm mới và tiếng mới nào.
- Giáo viên nhận xét giờ. Về nhà đọc lại bài và xem trước bài tám
-HS thảo luận ;So sánh ê và e
-Giống nhau 
-khác nhau 
-HS nhìn bảng phát âm
HS đọc bê
-HS đánh vần
-HS viết bảng con;ê
HS so sánh v vơi b 
giống nhau :nét thắt
-Khác nhau:v có nét móc hai đầu ,bcó nét khuyết trên 
Hs phát âm
-HS đọc 
- Bé vẽ bê.
- nhận xét sinh đọc câu ứng dụng.
- nhận xét sinh thực hành viết vào vở.
- nhận xét sinh quan sát tranh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét xét và bổ xung.
HS trả lời 
1HS khá đọc bài
______________________________
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết về số lượng 1,2,3.
- Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
2p
30p
3p
 Hoạt động của thầy 
I.Tổ chức 
II.Bài cũ.
III.Bài mới
GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Một em nêu yêu cầu bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Giáo viên nhận xét .
Bài tập 2: Một em nêu yêu cầu bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 3: Hướng dẫn học sinh thảo luận theo cặp. Một em hỏi một em trả lời.
- Ví dụ: Một nhóm có một hình vuông.
Một nhóm có hai hình vuông. Hỏi cả hai nhóm có mấy hình vuông.
- Giáo viên nhắc lại: Hai và một là ba.
Một và hai là ba.
Bài tập 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số.
3Trò chơi.
-Xếp 3 nhóm có số lượng học sinh 1,2,3.
- Giáo viên quan sát sửa sai.
4. Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ.
Về nhà ôn lại bài
 Hoạt động của trò
HS hát
Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Các bạn khác nhận xét bổ xung.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Các bạn khác nhận xét bổ xung
Học sinh thảo luận theo cặp.
Một hai cặp lên trình bày. Các bạn khác nhận xét bổ xung.
Học sinh luyện tập viết số.
Học sinh chơi trò chơi
 ___________________________________________ 
BAỉI 2: CHUÙNG TA ẹANG LễÙN
A.Muùc tieõu:
-Kieỏn thửực :Sửực lụựn cuỷa em theồ hieọn ụỷ chieàu cao,caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
-Kú naờng :So saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp.
-Thaựi ủoọ :YÙ thửực ủửụùc sửực lụựn cuỷa moùi ngửụứi laứkhoõng hoaứn toaứn nhử nhau,coự ngửụứi cao hụn,coự ngửụứi thaỏp hụn,coự ngửụứi beựo hụn, ủoự laứ bỡnh thửụứng.
 B.ẹoà duứng daùy-hoùc:
-GV : Caực hỡnh trong baứi 2 SGK phoựng to
-HS :Vụỷ baứi taọpTN -XH baứi 2
 C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
I: OÅn ủũnh toồ chửực
II. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ? ( Cụ theồ chuựng ta)
 -Haừy neõu caực boọ phaọn cuỷa cụ theồ? ( 2 HS neõu)
-Nhaọn xeựt baống ủaựnh giaự ( A, A+)
-Nhaọn xeựt kieồm ta baứi cuừ
III. Baứi mụựi:
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Giụựi thieọu baứi:
-Phoồ bieỏn troứ chụi : “ Vaọt tay”
-Chia nhoựn vaứ toồ chửực chụi
-GV keỏt luaọn baứi ủeồ giụựi thieọu: Caực em cuứng ủoọ tuoồi nhửng coự em khoeỷ hụn,coự em yeỏu hụn,coự em cao hụn, coự em thaỏp hụnhieọn tửụùng ủoự noựi leõn ủieàu gỡ? Baứi hoùc hoõm nay caực em seừ roừ.
Hoaùt ủoọng 1:Laứm vieọc vụựi sgk
*Muùc tieõu:HS bieỏt sửực lụựn cuỷa caực em theồ hieọn ụỷ chieàu cao,caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
*Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1:HS hoaùt ủoọng theo caởp
-GV hửụựng daón:Caực caởp haừy quan saựt caực hỡnh ụỷ trang 6 SGK vaứ noựi vụựi nhau nhửừng gỡ caực em quan saựt ủửụùc.
-GV coự theồ gụùi yự moọt soỏ caõu hoỷi ủeồỷ hoùc sinh traỷ lụứi.
-GV theo doừi vaứ giuựp ủụừ HS traỷ lụứi
Bửụực 2:Hoaùt ủoọng caỷ lụựp
-Gv treo tranh vaứ goùi HS leõn trỡnh baứy nhửừng gỡ caực em ủaừ quan saựt ủửụùc
*Keỏt luaọn:
 -Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn tửứng ngaứy,haứng thaựng veà caõn naởng, chieàu cao,veà caực hoaùt ủoọng vaọn ủoọng (bieỏt laóy,bieỏt boứ,bieỏt ngoài,bieỏt ủi ) vaứ sửù hieồu bieỏt (bieỏt laù,bieỏt quen,bieỏt noựi )
-Caực em moói naờm seừ cao hụn, naởng hụn, hoùc ủửụùc nhieàu thửự hụn,trớ tueọ phaựt trieồn hụn 
Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh theo nhoựm nhoỷ
*Muùc tieõu: 
-So saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp.
-Thaỏy ủửụùc sửực lụựn cuỷa moói ngửụứi laứ khoõng hoaứn toaứn nhử nhau,coự ngửụứi lụựn nhanh hụn,coự ngửụứi lụựn chaọm hụn
*Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: 
-Gv chia nhoựm 
-Cho HS ủửựng aựp lửng vaứo nhau.Caởp kia quan saựt xem baùn naứo cao hụn
-Tửụng tửù ủo tay ai daứi hụn,voứng ủaàu,voứng ngửùc ai to hụn
-Quan saựt xem ai beựo,ai gaày. 
Bửụực 2: 
-GV neõu: -Dửùa vaứo keỏt quaỷ thửùc haứnh,caực em coự thaỏy chuựng ta tuy baống tuoồi nhau nhửng sửù lụựn leõn coự gioỏng nhau khoõng?
*Keỏt luaọn:
 -Sửù lụựn leõn cuỷa caực em coự theồ gioỏng nhau hoaởc khoõng gioỏng nhau.
-Caực em caàn chuự yự aờn uoỏng ủieàu ủoọ; giửừ gỡn sửực khoeỷ,
khoõng oỏm ủau seừ choựng lụựn hụn.
Hoaùt ủoọng 3: Veừ veà caực baùn trong nhoựm
*Muùc tieõu:HS veừ ủửụùc caực baùn trong nhoựm
*Caựch tieỏn haứnh:
 -Cho Hs veừ 4 baùn trong nhoựm
IV:Cuỷng coỏ,daởn doứ:
-Neõu teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa cụ theồ?
-Veà nhaứ haứng ngaứy caực con phaỷi thửụứng xuyeõn taọp theồ duùc.
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Chụi troứ chụi vaọt tay theo nhoựm.
-HS laứm vieọc theo tửứng caởp:q/s vaứ trao ủoồi vụựi nhau noọi dung tửứng hỡnh. 
-HS ủửựng leõn noựi veà nhửừng gỡ caực em ủaừ quan saựt
-Caực nhoựm khaực boồ sung
-HS theo doừi
-Moói nhoựm 4HS chia laứm 2 caởp tửù quan saựt
-HS phaựt bieồu theo suy nghú cuỷa caự nhaõn
-HS veừ
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
 Tập viết 
 Tiết 1 : Tô các nét cơ bản 
A/ Mục tiêu :
-Học sinh biết được các nét cơ bản : nét ngang, nét thẳng,xiên trái, xiên phải, móc xuôi, móc ngược, móc 2 đầu, cong hở trái, cong hở phải, cong kín, khuyết trên, khuyết dưới.
-Học sinh viết đúng quy trình, độ cao các nét.
-Giáo dục học sinh viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
B/ Chuẩn bị :
-Giáo viên :Kẻ bảng ô li, chữ mẫu.
-Học sinh : bảng con, vở ,bút.
C/Hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của học sinh
2p
5p
2op
5p
I-Tổ chức
II.Bài cũ
III-bài mới
Hoạt động 1 :Giới thiệu bài -
Để viết được các chữ, các em phải nắm được các nét cơ bản. Từ các nét cơ bản này mới ghép thành các chữ được. Bài hôm naycác em tập viết các nét cơ bản 
Giáoviên ghi đề. 
Hoạt động 2: Đọc tên các nét
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc tên các nét.
Tập viết các nét
Phân tích cấu tạo : 
Hoạđộng 3
hướng dẫn qui trình viết từng nét,viết mẫu.
Nét ngang :Đặt bút kéo từ trái sang phải.
Nét thẳng :Đặt bút từ trên kéo xuống dưới...
Hướng dẫn học sinh viết bảng con các nét cơ bản.
Viết bài vào vở tập viết 
Hướng dẫn học sinh cách viết vào vở: Cách 1 ô viết 1 nét, 1 dòng viết được 3 nét.
Hướng dẫn học sinh cách cầm bút, tư thế ngồi viết .
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
Giáo viên quan sát theo dõi, uốn nắn.
Chấm, nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
Thi viết các nét : 4 học sinh lên bảng viết các nét.
Tập viết thêm và rèn chữ
Học sinh nhắc đề bài
Cá nhân , lớp.
Học sinh quan sát, nêu lại cách viết.
Học sinh viết bảng con.
Lấy vở tập viết.
Theo dõi
Quan sát.
Học sinh viết từng dòng.
 _________________________
 	 Tập Viết
 Tiết 2: Tập tô e, b, bé
A. Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng cỡ chữ, loại chữ âm và tiếng.
- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp.
- Giáo viên dục học sinh luôn có ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu phóng to
C. Các hoạt động dạy học:
I.tổ chức
II.bài cũ
III.bài mới
10p
20p
5p
1.ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ 
 3.Bài mới
1. Phân tích các âm và tiếng cần viết: 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và hỏi cấu tạo các chữ.
- Âm e gồm mấy nét là những nét nào, âm b gồm mấy nét là những nét nào?
2. Hướng dẫn học sinh viết:
- Giáo viên viết mẫu vừa viết vừa nói rõ quy trình: e, b, bé
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Lưu ý tư thế ngồi viết và cách câm bú

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L1 TUAN 2 CHUAN PH.doc