Tập đọc
Bác đưa thư
A. Mục tiêu:
- Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK)
- Nói theo chủ đề: Nói lời chào hỏi của Minh.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: tranh minh họa SGK
2. Học sinh : SGK
C. Các hoạt động:
Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Ghi bảng: Tóm tắt Thành : 12 máy bay Tâm : 14 máy bay Có tất cả : .... máy bay? - Gọi HS lên bảng giải. - Gọi HS đọc bài giải của mình. - 1 HS nêu yêu cầu - Cả lớp viết bảng con: - 3 HS đọc. - 1 HS nêu yêu cầu - 3 HS - Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu: - 2 HS lên bảng khoanh số. - Cả lớp làm ở bảng con. - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS nhắc - 3 HS - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét bổ sung. - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời: - 1 HS lên bảng giải - Cả lớp giải vào vở: Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số: 26 máy bay - 2 HS đọc III. Củng cố dặn do: - Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở. - Chuẩn bị: Ôn tập: Các số đến 100 ------------------------------------------------------------------------------------ Ñaïo ñöùc TÌM HIỂU NGÀY TẾT CỔ TRUYỀN CHÔLSANĂM I.Mục tiêu: -HS hiểu được ngày tết cổ truyền của người dân tộc khơ me -Hiểu được phần lễ hội trong ngày tết. -Hiểu được ý nghĩa của ngày tết cổ truyền của người dân tộc khơ me như ngày tết cổ truyền của dân tộc kinh. II.Đồ dùng dạy học. 1.Gioi thiệu bài 2.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ôn định :hát 1 bài *Hoạt động1:tìm hiêyr ngày tết cổ truyền. -Em nào kể được ngày tết cổ truyền của người khơ me. -Ngày tết cổ truyền của người dân tộc khơ me có cách đây khoảng bao nhiêu năm? -Nhận xét kết luận:tết CHÔLSANĂM của người dân tộc có cách đay khoảng 2554 năm có nguồn gốc từ CAMPUCHIA -Trả lời cá nhân -HS kể -Trả lời cá nhân Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011 Tập đọc Làm anh A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chuyện đùa, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, phần hơn, thật vui. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Tìm được tiếng trong bài có vần ia và ngoài bài có vần ia, uya - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, phải nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1(SGK) - Nói theo chủ đề: kể về anh (chị, em) của em. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: tranh minh họa SGK 2. Học sinh : SGK C. Các hoạt động: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Cho HS đọc bài: Bác đưa thư hỏi: . Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì? . Thấy bác đưa thư Minh làm gì? - Nhận xét - chấm điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài ghi bảng: Làm anh 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Đọc mẫu lần 1 (giọng đọc chậm, trìu mến; ngắt nghỉ rõ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.) b. Học sinh luyện đọc: * Đọc từ: - Viết bảng các từ: chuyện đùa, người lớn, dỗ dành, dịu dàng, phần hơn, thật vui. - Giải nghĩa từ * Đọc câu: - Cho HS đọc từng dòng thơ. - Cho HS đọc từng dòng thơ nối tiếp * Đọc đoạn, cả bài: - Bài chia 4 đoạn, chia mỗi nhóm 4 HS luyện đọc đoạn. (chú ý ngắt , nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ) - Cho HS đọc cả bài - Nhận xét sửa sai. 3. Ôn các vần ia, uya: a. Tìm tiếng trong bài có vần ia: b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya: - Cho HS quan sát tranh ở SGK - Ghi bảng: tia chớp đêm khuya - Cho HS tìm tiếng có vần vừa ôn. - Nhận xét - tuyên dương Tiết 2 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc - Cho HS đọc khổ thơ 1, 2 hỏi: + Anh phải làm gì khi em bé khóc? + Anh phải làm gì khi em bé ngã? - Gọi HS đọc khổ thơ 3, 4 hỏi: + Anh phải làm gì khi chia quà cho em? + Anh phải làm gì có đồ chơi đẹp? + Làm anh phải có tình cảm thế nào với em? - Đọc cả bài lần 2. c. Luyện nói: Kể về anh (chị, em) của em. - Cho HS quan sát tranh ở SGK và thảo luận nhóm đôi, kể nhau nghe về anh chị em của mình. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhận xét - tuyên dương. - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi - Cả lớp quan sát trả lời - Cả lớp lắng nghe - Cá nhân đọc từ khó phân tích - 2 HS đọc 1 dòng thơ - Cá nhân đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 dòng thơ - Các nhóm thi đọc mỗi em đọc 1 đoạn - 6 - 8 HS đọc - đồng thanh 1 lần - Cá nhân tìm và phân tích: chia - Quan sát trả lời - 2 HS đọc từ: - HS giỏi nói: - 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm + Khi em bé khóc anh phải dỗ dành. + Khi em bé ngã anh nân dịu dàng. - 3 HS đọc + Anh chia quà cho em phần nhiều hơn. + Nhường cho em chơi. + Làm anh phải biết yêu thương em. - 5 - 6 HS đọc - đồng thanh 1 lần. - Các nhóm quan sát - thảo luận -Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét bổ sung. III. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi - Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở SGK. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Người trồng na. ---------------------------------------------------------------------- Toán Ôn tập: Các số đến 100 A. MỤC TIÊU: - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải bài toán có lời văn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Mô hình đồng hồ, SGK, vở toán. C. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 100 2. Thực hành: * Bài 1. Tính nhẩm:(làm cột 1,2) a. 60 + 20 = 80 - 20 = 70 + 10 = 90 - 10 = 50 + 30 = 70 - 50 = - Cho HS đọc các phép tính trên. - Nhận xét cho điểm. b. Tương tự như trên * Bài 2. Tính:(cột 1, 2,) 15 + 2 + 1 = 68 - 1 - 1 = 34 + 1 + 1 = 84 - 2 - 2 = - Nhận xét - sửa bài * Bài 3: Đặt tính rồi tính: 63 + 25 87 - 14 31 + 56 - Cho HS nhắc lại cách tính - Gọi HS lên bảng tính - Nhận xét cho điểm. 94 - 24 62 - 62 55 - 33 * Hướng dẫn tương tự như trên. * Bài 4. Gọi HS đọc bài toán ở SGK - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Ghi bảng: Tóm tắt Sợi dây : 72 cm Cắt đi : 30 cm Còn lại : .... cm? - Gọi HS lên bảng giải. - Gọi HS đọc bài giải của mình. - Nhận xét cho điểm. - 1 HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng tính - 3 HS đọc - 1 HS nêu yêu cầu - 3 HS - Cả lớp làm vào vở - đổi chéo nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS nhắc - 3 HS - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét bổ sung. - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời: - 1 HS lên bảng giải - Cả lớp giải vào vở: Bài giải Độ dài của sợi dây còn lại là: 72 - 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm - 2 HS đọc III. Củng cố dặn do: - Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở. - Chuẩn bị: Ôn tập: Các số đến 100. ----------------------------------------------------------- Thủ công Ôn tập chương III: Kĩ thuật Cắt, dán giấy I. Mục tiêu: - Củng cố được kiến thức kỹ năng cắt, dán các hình đã học. - Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng giấy * HS khéo tay: Cắt dán được ít nhất 3 hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Ôn tập chương I: Kĩ thuật cắt , dán giấy - Cho các em nhắc lại một số sản phẩm Cắt, dán đã học. - Hỏi:Em hãy nêu các bước cắt dán , và trọn màu : + Cắt, dán hình chữ nhật, hình tam giác + Cắt, dán hình vuông + Cắt, dán hàng rào đơn giản + Cắt, dán và trang trí ngôi nhà - Nhấn mạnh các bước: Cắt, dán hình chữ nhật, hình tam giác . Cắt, dán hình vuông. Cắt, dán hàng rào đơn giản. Cắt, dán và trang trí ngôi nhà - Cho các nhóm thi cắt dán các hình đã học vừa nêu ở trên + Nhóm 1-2: Cắt, dán hình chữ nhật, hình tam giác + Nhóm 3- 4: Cắt, dán hình vuông + Nhóm 5- 6: Cắt, dán hàng rào đơn giản + Nhóm 7-8: Cắt, dán và trang trí ngôi nhà - Giúp các nhóm cắt dán - Trình bày sản phẩm - Đánh giá sản phẩm 2. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại kĩ thuật cắt, dán giấy đã học - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị tiết sau " Ôn tập " - Cá nhân nêu: + Cắt, dán hình chữ nhật, hình tam giác + Cắt, dán hình vuông + Cắt, dán hàng rào đơn giản + Cắt, dán và trang trí ngôi nhà - Thảo luận nhóm 4 thống nhất cắt, dán hình - Trình bày sản phẩm - Cá nhân nêu: ----------------------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011 Chính tả (nhìn viết) Bác đưa thư A . Mục tiêu: - Tập chép đúng đoạn" Bác đưa thư đến mồ hôi nhễ nhại": Khoảng 15 đến 20 phút - Điền đúng vần inh hay uynh; c hay k vào ô trống. - Bài tập 2, 3(SGK) B. Chuẩn bị: * GV: bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép, nội dung bài tập 2, 3. * HS: vở chính tả, bảng con, ... C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Thu một số vở chính tả viết ở nhà lên chấm. - Nhận xét cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng: Bác đưa thư 2. Hướng dẫn viết chính tả: - Đọc mẫu bài chính tả - Yêu cầu HS đọc - Gạch chân những chữ hay viết sai: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại. - Cho HS viết bảng: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại. - Nhận xét sửa sai. * Hướng dẫn HS trình bày bài vào vở - Cho HS nhìn bảng viết bài vào vở - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Cho HS nhìn bảng soát lỗi - Thu một số vở chấm (8 - 10 bài) - Nhận xét sửa chữa một số lỗi cơ bản 3. Hướng dẫn làm bài tập: a. Điền vần inh hay uynh? - Cho HS quan sát tranh ở SGK: Tranh vẽ gì? - Mở bảng : b ..`.. hoa kh ..`... tay - Nhận xét sửa sai - Gọi HS đọc lại các câu trên. b. Điền chữ c hay k? ... ú mèo dòng ...ênh - Hướng dẫn tương tự như trên. - 5 bài - Cả lớp lắng nghe - 2 HS đọc - 3 - 5 HS đọc: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại. - Cả lớp viết: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại. - Cả lớp viết bài vào vở - Cá nhân soát lỗi và sửa ra lề. - 1 HS nêu yêu cầu - Quan sát trả lời - 2 HS lên bảng điền - Theo dõi nhận xét - 2 HS đọc 3. Củng cố dặn do: - Tuyên dương các em có bài viết đúng đẹp, cho cả lớp quan sát để học tập - Chuẩn bị: Chia quà - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------- Toán Ôn tập: Các số đến 100 A. MỤC TIÊU: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100(không nhớ); giải được bài toán có lời văn. - Đo được độ dài đoạn thẳng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Kẻ sẵn bảng bài 1, 2, SGK, vở toán. C. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ôn tập: Các số đến 100 2. Thực hành: * Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống: - Mở bảng bài 1: Gọi HS lên bảng viết số còn thiếu vào ô trống. - Cho HS đọc lại bài 1. - Nhận xét cho điểm. b. Tương tự như trên * Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:(a, b) - Tương tự bài 1. - Nhận xét - sửa bài * Bài 3: Tính:(cột 1, 2) 22 + 36 = 96 - 32 = 89 - 47 = 44 + 44 = - Cho HS nhắc lại cách tính - Gọi HS lên bảng tính - Nhận xét cho điểm. 32 + 3 - 2= 56 - 20 - 4 = * Hướng dẫn tương tự như trên. * Bài 4. Gọi HS đọc bài toán ở SGK - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Ghi bảng: Tóm tắt Có tất cả : 36 con Thỏ : 12 con Gà : .... con? - Gọi HS lên bảng giải. - Gọi HS đọc bài giải của mình. - Nhận xét cho điểm. * Bài 5. Đo độ dài đoạn thẳng AB: - Cho HS đo độ dài đoạn thẳng AB ở SGK - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét sửa sai. - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào SGK - 3 HS đọc - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS nhắc - 3 HS - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét bổ sung. - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời: - 1 HS lên bảng giải - Cả lớp giải vào vở: Bài giải Số con gà có là: 36 - 12= 24 (con) Đáp số: 24 con gà - 2 HS đọc - Cả lớp đo ở SGK. - 2 HS đọc - Nhận xét bổ sung. III. Củng cố dặn do: - Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. ------------------------------------------------------------------------ K ể chuyện Hai tiếng kì lạ A. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. - HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. B. Chuẩn bị: * GV: Tranh SGK. * HS: SGK C. Các hoạt động: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Gọi HS lên kể lại 1 đoạn của câu chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn. - Nhận xét. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng: Hai tiếng kì lạ 2. Kể chuyện: - Kể lần 1 toàn bộ câu chuyện. - Lần 2 kể từng đoạn chỉ tranh minh họa. 3. Hướng dẫn HS kể chuyện: * Treo tranh 1 lên hỏi: + Tranh vẽ gì? + Vì sao Pao - lích giận cả nhà? + Cậu bỏ ra công viên, gặp cụ già. Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? - Gọi HS lên chỉ tranh kể đoạn 1 * Treo tiếp tranh 2, 3, 4 hỏi và kể tương tự như trên. 4. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện: - Cho 4 HS kể nối tiếp từng đoạn để hoàn thành câu chuyện - Nhận xét - tuyên dương - Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao - lích là hai tiếng nào? - Vì sao khi nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ Pao - lích? * Chốt lại nội dung câu chuyện: Lễ phép, chào hỏi sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. - 1 HS kể - Nhận xét bổ sung. - Cả lớp lắng nghe - Quan sát tranh - lắng nghe - quan sát tranh - trả lời + Vì chị Lê - na không thích cho cậu mượn bút chì. Anh trai không thích cho đi bơi thuyền. Bà đuổi cậu ra khỏi bếp. + Cụ dạy cho cậu hai tiếng kì lạ để thực hiện những điều cậu monh ước. - 1 HS kể - Nhận xét bổ sung. - 4 HS lên kể - Nhận xét bổ sung - Hai tiếng đó là vui lòng. - Pao - lích đã thành bé ngoan ngoãn, lễ phép. 5. Củng cố dặn do: - Các em phải luôn lễ phép, lịch sự với mọi người. - Nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện "Hai tiếng kì lạ" cho gia đình nghe. --------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011 Tập đọc Người trồng na A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đoc đúng các từ ngữ:lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Tìm được tiếng trong bài có vần oai. - Điền tiếng có vần oai hay oay? - Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu đã không quên công ơn của người trồng na. - Trả lời câu hỏi 1, 2( SGK) - Nói theo chủ đề: Kể về ông bà của em. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: tranh minh họa SGK 2. Học sinh : SGK C. Các hoạt động: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Cho HS đọc bài: Làm anh hỏi: . Làm anh phải đối với em như thế nào? - Nhận xét - chấm điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài ghi bảng: Người trồng na 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Đọc mẫu lần 1 (giọng đọc chậm, rõ ràng; ngắt nghỉ rõ sau dấu phẩy, dấu chấm và lời đối thoại của cụ già và người hàng xóm.) b. Học sinh luyện đọc: * Đọc từ: - Viết bảng các từ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. - Giải nghĩa từ * Đọc câu: - Cho HS đọc câu đối thoại . - Cho HS đọc từng câu nối tiếp * Đọc đoạn, cả bài: - Bài chia 2 đoạn, chia mỗi nhóm 2 HS luyện đọc đoạn. - Cho HS đọc cả bài - Nhận xét sửa sai. 3. Ôn các vần oai, oay: a. Tìm tiếng trong bài có vần oai: b. Điền tiếng có vần oai hay oay? - Cho HS quan sát tranh ở SGK - Ghi bảng: Bác sĩ nói chuyện điện ....... . Diến viên múa ......... người. - Nhận xét - tuyên dương Tiết 2 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc - Cho HS đọc khổ thơ 1 hỏi: + Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì? Vì sao? - Gọi HS đọc đoạn 2 hỏi: + Cụ trả lời như thế nào? - Đọc cả bài lần 2. c. Luyện nói: Kể về ông bà của em. - Cho HS quan sát tranh ở SGK và thảo luận nhóm đôi, kể nhau nghe về ông bà của mình. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhận xét - tuyên dương. - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi - Cả lớp quan sát trả lời - Cả lớp lắng nghe - Cá nhân đọc từ khó phân tích - 2 HS đọc - Cá nhân đọc nối tiếp, mỗi em đọc1 câu - Các nhóm thi đọc mỗi em đọc 1 đoạn - 6 - 8 HS đọc - đồng thanh 1 lần - Cá nhân tìm và phân tích: ngoài - Quan sát trả lời - 2 HS lên bảng điền tiếng - 2 HS đọc câu: - 3 HS đọc - cả lớp đọc thầm + Khuyên cụ trồng chuối. Vì chuối mau có quả, còn na lâu có quả. - 3 HS đọc + Có sao đâu ..... chẳng quên người trồng. - 5 - 6 HS đọc - đồng thanh 1 lần. - Các nhóm quan sát - thảo luận -Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét bổ sung. III. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi - Về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi ở SGK. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Anh hùng biển cả. ------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập chung A. MỤC TIÊU: - Đọc, viết , so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. - Đo được độ dài đoạn thẳng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * SGK, vở toán, bảng con. C. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động GV Hoạt động HS I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung 2. Thực hành: * Bài 1. Viết số : - Đọc các số cho HS viết bảng con. - Cho HS đọc lại bài 1. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2. Tính: ( phần b) a. 4 + 2 = 10 - 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 - 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 - 5 = 3 + 6 = 17 - 6 = 10 - 7 = 12 + 7 = - Gọi HS lên bảng tính - Nhận xét cho điểm. b. Hướng dẫn tương tự như trên. * Bài 3. > < = ?( cột 2 ,3) 90 ... 100 38 ... 30 + 8 69 ... 60 46 ... 40 + 5 50 ... 50 94 ... 90 + 5 - Nhận xét cho điểm. * Bài 4. Gọi HS đọc bài toán ở SGK - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Ghi bảng: Tóm tắt Có : 75 cm Cắt đi : 25 cm Còn lại : .... cm? - Gọi HS lên bảng giải. - Gọi HS đọc bài giải của mình. - Nhận xét cho điểm. * Bài 5. Đo và ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng : - Cho HS đo độ dài từng đoạn thẳng ở SGK - Gọi HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét sửa sai. - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng - Cả lớp viết: 10, 19, 74, 9, 38 69, 0, 41, 58 - 3 HS đọc - 1 HS nêu yêu cầu - 4 HS - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét bổ sung. - 1 HS nêu cầu - 3 HS lên bảng điền dấu - Cả lớp làm ở vở - đổi chéo nhận xét. - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời: - 1 HS lên bảng giải - Cả lớp giải vào vở: Bài giải Độ dài băng giấy dài là: 75 - 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm - 2 HS đọc - 1 HS nêu yêu cầu - Cả lớp đo ở SGK. - 2 HS đọc - Nhận xét bổ sung. III. Củng cố dặn do: - Nhận xét tiết học: Tuyên dương - nhắc nhở. - Chuẩn bị: Luyện tập Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 Theå duïc Troø chôi vaän ñoäng I. MUÏC TIEÂU: -Thöïc hieän cô baûn ñuùng caùc ñoäng taùc cuûa baøi theå duïc phaùt trieån chung - Taâng caàu caù nhaân hoaëc chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi(baèng baûng caù nhaân) vôùi soá laàn taêng daàn. II. ÑÒA ÑIEÅM, PHÖÔNG TIEÄN: Treân saân tröôøng III. NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP LEÂN LÔÙP 1) Phaàn môû ñaàu - Phoå bieán noäi dung baøi hoïc - Ñöùng voã tay vaø haùt: - Xoay caùc khôùpcoå chaân, ñaàu goái, hoâng, caùnh tay, coå tay: - Chaïy nheï nhaøng thaønh moät haøng doïc treân ñòa hình töï nhieân ôû saân tröôøng. - Ñi thöôøng theo voøng troøn vaø hít thôû saâu: 2) Phaàn cô baûn * Baøi theå duïc phaùt trieån chung: Laàn 1: Cho hoïc sinh oân chung caû lôùp döôùi söï ñieàu khieån cuûa giaùo vieân Laàn 2: Töøng toå leân trình dieãn, baùo caùo keát quaû hoïc taäp. - Taâng caàu caù nhaân hoaëc chuyeàn caàu theo nhoùm hai ngöôøi: - Chia toå HS töï taäp döôùi söï ñieàu khieån cuûa toå tröôûng haønh. 3) Phaàn keát thuùc - Ñi thöôøng theo nhòp2 – 4 haøng doïc vaø haùt : - Cuøng heä thoáng baøi hoïc - Nhaän xeùt giôø hoïc 1-2' 1 – 2' 1' 2 laàn, moãi ñoäng taùc 2x8 nhòp 8 - 10 phuùt 2 – 3 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ----------------------------------------------------- Chính tả (nhìn viết) Chia quà A . Mục tiêu: - Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng 15 đến 20 phút. - Nhận ra được thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà, nhường nhịn em. - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào ô trống - Bài tập (2) b B. Chuẩn bị: * GV: bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả, nội dung bài tập 2 ,3 * HS: vở chính tả, bảng con, ... C. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: - Thu một số vở viết ở nhà của HS lên chấm. - Nhận xét cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng: Chia quà 2. Hướng dẫn viết chính tả: - Đọc mẫu bài chính tả - Yêu cầu HS đọc - Khi nhận được quà của mẹ, Phương nhận như thế nào? Cho em quả to hay quả bé? - Gạch chân những chữ hay viết sai: Phương, reo lên, tươi cười, xin. - Cho HS viết bảng: Phương, reo lên, tươi cười - Nhận xét sửa sai. * Hướng dẫn HS trình bày bài vào vở - Cho HS viết bài vào vở - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Cho HS soát lỗi - Thu một số vở chấm (8 - 10 bài) - Nhận xét sửa chữa một số lỗi cơ bản 3. Hướng dẫn làm bài tập: a. Điền s hay x? - Cho HS quan sát tranh ở SGK: Tranh vẽ gì? - Mở bảng: ... áo tập nói. Bé ... ách túi. - Nhận xét sửa sai - Gọi HS đọc lại các câu trên. b. Điền v hay d? Hoa cúc ...àng. Bé ... ang tay. - Nhận xét cho điểm. - 5 bài - Cả lớp lắng nghe - 2 HS đọc - Phương đưa hai tay ra nhận và nói: Chúng con xin mẹ và đưa cho em quả to. - 3 - 5 HS đọc: Phương, reo lên, tươi cười, xin. - Cả lớp viết: Phương, reo lên, tươi cười - Cả lớp viết bài vào vở - Cá nhân nhìn bảng soát lỗi và sửa ra lề. - 1 HS nêu yêu cầu - Quan sát trả lời - 2 HS lên bảng chữ - Theo dõi nhận xét - 2 HS đọc - 2 HS lên bảng điền chữ - Nhận xét bổ sung. 3. Củng cố dặn do: - Tuyên dương các em có bài viết đúng đẹp , cho cả lớp quan sát để học tập - Chuẩn bị: Loài cá thông minh. - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------------- Tự nhiên - xã hội Thời tiết I/ MỤC TIÊU - Nhận bit sự thay đđổi thời tiết. - Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi II/ CHUẨN BỊ : HS : Sưu tầm tranh ảnh thời tiết II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Bài cũ: - Hỏi : Em hãy nêu cảm giác khi trời nóng trời rét 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài : - Cho các em kể tên một số hiện tượng của thời tiết mà các em đã được học . Sau đó hỏi HS xem các em còn biết được những hiện tượng nào khác của
Tài liệu đính kèm: