Tiết 2+3: Tập đọc
CÂY BÀNG
I. Mục tiêu
- HS đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít,. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy. Ôn vần: oang, oac
- HS hiểu: Cây bàng thân thiết với các trường học, Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng: Mùa đông cây trơ trụi lá, khẳng khiu; mùa xuân lộc non xanh mơn mởn; mùa hè tán lá xanh um, mùa thu quả chín vàng.
- Thấy được cảnh đẹp của cây bàng thay đổi ở từng mùa.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh sách giáo khoa
-----------***------ Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010 Tập viết Tô chữ hoa U, Ư, V I. Mục đích, yêu cầu - HS tô được chữ hoa U, Ư,V. Viết được chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac, từ ngữ: khoảng trời, áo khoác. - Rèn viết đúng, sạch sẽ. - Thường xuyên rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn chữ, từ ngữ III. Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ Bài tập B 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Hướng dẫn tô chữ hoa Giới thiệu mẫu chữ u, ư Nhận xét cấu tạo quy trình: So sánh U và Ư GV viết mẫu c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng GV treo bảng phụ Nêu cách viết các con chữ d. Hướng dẫn tập tô, tập viết Hướng dẫn cách trình bầy GV uốn nắn tư thế, Chấm một số bài 4. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn viết phần B Hát - Chữ U gồm 2 nét móc hai đầu, nét móc ngược Ư khác dấu phụ HS viết bảng con HS đọc lại vần, từ ngữ HS viết bảng con HS viết vào vở ------------***--------- Tiết 2: Chính tả Cây bàng I. Mục tiêu - HS chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng. Điền đúng vần oang - oan hoặc g hay gh. - Rèn viết đúng chính tả - Yêu thích chữ viết đẹp II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép sẵn nội dung III. Các hoạt động dạy và học 2. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tập chép GV treo bảng phụ HD chép bài Uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút. GV đọc lại bài tập chép Chấm một số bài c. Bài tập Bài 1: Điền vần oang - oac Bài 2: Điền chữ g hay gh Khi nào viết g? Khi nào viết gh? 4. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn viết lại bài ở nhà Trưa, tiếng chim, bóng râm HS đọc đoạn chép Tìm chữ khó viết: mục 1 HS viết bảng con: lộc non, kẽ lá HS chép bài vào vở Soát lỗi HS đọc yêu cầu làm vào vở Cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác Gà trống, chơi đàn ghi ta - Gh đi với i, ê, e ------------------***-------------- Tiết 3: Tự nhiên xã hội Trời nắng, trời rét I. Mục đích, yêu cầu - Giúp học sinh biết: Nhận biết trời nóng hay trời rét - Biết sử dụng vốn riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét - Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học 1 Tổ chức lớp 2. Bài cũ: Khi trời có gió cây cối ntn? - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: - HS nhận biết các tranh, ảnh, mô tả, cảnh trời nóng, trời rét Bước 1: HS sưu tầm tranh ảnh về trời nóng, trời rét. Bước 2: Nêu cảm giác khi trời rét, trời nóng. c. Hoạt động 2: Trò chơi trời nóng, trời rét HS trả lời các câu hỏi sách giáo khoa để củng cố bài. - GV nêu câu hỏi - Nhận xét kết luận 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học - Giữ sức khỏe , mặc theo thời tiết. 1- 2 em nêu HS thực hành theo nhóm 4 - HS nêu các dấu hiệu về trời nóng, trời rét vừa nói vừa chỉ vào tranh ảnh. - HS trưng bầy tranh, ảnh theo thời tiết, trời nóng, trời rét trình bầy trước lớp. - Trời nóng: Trong người cảm thấy bức bối ra nhiều mồ hôi. - Trời rét: Chân tay tê cóng, người run lên, da sờn gai ốc. Ta mặc nhiều áo ấm. - HS trả lời Tiết 4: Toán Ôn tập các số đến 10( T2) I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố vế bảng cộng trong phạm vi 10. - Thực hành các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - GD yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học - bảng phụ bài 1, 4 III. Các hoạt động dạy và học Tổ chức lớp Bài cũ - KT vở BT của HS Bài mới a. Giới thiệu bài b. HD làm bài tập Bài 1: Bài 2: Tính Củng cố tính chất của phép cộng Cách tính nhẩm Bài 3: Viết số thích hợp Dựa vào bảng cộng, trừ mỗi quan hệ giữa phép cộng, trừ. Bài 4: Nối các điểm a. Một hình vuông b. Một hình vuông và hai hình tam giác Nhận xét, chữa Nêu cách khác Củng cố dặn dò Hệ thống bài Nhận xét giờ học HD làm vở BT ở nhà HS mở vở BT Nêu yêu cầu của bài HS làm vào sách 1 em nêu phép tính 1 em nêu kết qủa, nối tiếp - Nêu yêu cầu, nêu kết quả a.6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 b. 7 + 2 + 1 = 10 9 5 + 3 + 1 = 9 8 - Nêu yêu cầu( lên bảng làm bài) 3 + = 7 + 5 = 10 8 + = 9 - HS nêu yêu cầu, lên bảng nối. ------------***--------- Tiết 5: Âm nhạc GV bộ môn dạy ------------***----------- Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010 Tiết 1+2: Tập đọc Đi học I. Mục đích, yêu cầu - HS đọc trơn cả bài: "Đi học" đọc đúng các từ ngữ, lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối,. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng, khổ thơ. Ôn vần, tìm tiếng trong bài có vần ăng, ăn - HS hiểu: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường đi từ nhà đến trường rất đẹp, bạn yêu mái trường xinh tươi có cô giáo bạn hát rất hay. - Yêu quý trường lớp II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa SGK III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: 2 em Đặc điểm cây bàng mùa xuân như thế nào? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc * Đọc mẫu GV đọc giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh * HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài c. Ôn vần Tìm tiếng trong bài có vần ăng Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng, ăn - Nhận xét HS đọc: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Ghép chữ: Hương rừng HS đọc nối tiếp từng dòng thơ Đọc nối tiếp các khổ thơ, mỗi khổ thơ: 3 - 4 em Đọc cả bài: 2 - 3 em Lớp đọc đồng thanh Lặng, vắng, nắng Băn khoăn, bắn súng Băng giá, giăng hàng, căng thẳng Tiết 2 d. Tìm hiểu bài – luyện nói * Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc Hôm nay em tới lớp cùng ai? Trường của em nằm ở đâu? Đường đi đến trường có những gì đẹp? * Luyện nói: Tìm những câu thơ ứng với mỗi bức tranh 4. Củng cố, dặn dò Hệ thống bài Hát bài: Đi học: HD HS tự học ở nhà Đọc khổ thơ 1: 3 em Em tới lớp một mình Đọc khổ thơ 2: 4 em Nằm giữa rừng cây Đọc khổ thơ 3: 4 em Có hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong, có cây cọ xòe ô che nắng. HS thi đua nói: Tranh 1: Trường của em ... rừng cây Tranh 2: Cô giáo em ... rất hay Tranh 3: Hương rừng ... thầm thì Tranh 4: Cọ xòe ô ... em đi ------------------***----------------- Tiết 3: Toán Ôn tập các số đến 10( T3) I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Nêu được cấu tạo số, biết đặt tính và tổng hợp các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Biết trình bầy bài toán có lời văn, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. HD làm bài tập - HD làm bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu Bài 1: Viết số Củng cố về cấu tạo các số Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Làm như thế nào? Bài 3: Lan gấp: 10 cái thuyền Cho em: 4 cái thuyền Còn : ? cái thuyền Bài 4: Nêu các bước vẽ nhận xét 4. Củng cố, dặn dò Hệ thống bài Nhận xét giờ học HD làm vở BT Hát Nêu yêu cầu, làm vào sách 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1 HS thi nhau nêu HS nêu yêu cầu: Làm vào sách: 9 6 + 3 2 em lên bảng HS tóm tắt và giải vào vở Giải Lan còn lại số thuyền là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đ/S: 6 cái thuyền HS tự vẽ đoạn thẳng MN Có độ dài 10 cm HS nêu cáchc vẽ: 2 em lên bảng vẽ ------------------***---------------- Tiết 4: Thể dục: GV bộ môn dạy -----------------***--------------- Tiết 5: HĐNG Tham quan du lịch tại địa phương --------------***------------------ Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010 Tiết 1+2: Tập đọc Nói dối hại thân I. Mục đích, yêu cầu -HS đọc trơn toàn bài: Luyện đọc các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng - Ôn vần it, uyt. Tìm tiếng trong và ngoài bài có vần it, uyt. - Hiểu được nội dung bài: Hiểu lời khuyên của bài là không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác sẽ có lúc hại tới bản thân. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu * Luyện đọc tiếng, từ ngữ - Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài c. Ôn vần it, uyt Tìm tiếng trong bài có vần it Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt Nêu miệng và đọc các câu ghi dưới tranh Hát Đọc bài Đi học: 2 em Viết bảng: Hương rừng, nước suối HS theo dõi Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng Phân tích một số tiếng HS đọc tiếp nối, mỗi câu hai em đọc HS đọc đoạn trong nhóm Thi đọc trong nhóm Đọc đoạn 1: 3 nhóm 2: 2 nhóm Đọc cả lớp: 1 lần thịt quả mít, thịt gà, thít chặt quả quýt, huýt sáo, xe buýt Đọc tiếp nối Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy khách. Tiết 2 d. Tìm hiểu bài và luyện nói * Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đến giúp? Khi sói đến thật câu kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc thế nào? Câu chuyện chú bé chăn cừu : Nói dối mọi người đã dẫn đến hậu quả đàn Cừu bị Sói ăn thịt, chuyện khuyên ta không nên nói dối. Nói dối có ngày sẽ thiệt thân * Luyện nói Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu Cách thực hiện Các em đã được nghe cậu bé chăn cừu kể chuyện, mỗi em hãy tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu 4. Củng cố, dặn dò Hệ thống bài Nhận xét Về kể lại chuyện cho bố, mẹ nghe Đọc đoạn 1: 4 em Các bác nông dân làm quanh đó chạy đến cứu nhưng chẳng thấy sói đâu (Nhiều em nhắc lại Đọc đoạn 2: 4 em Không ai đến cứu cả Bầy cừu đã bị sói ăn thịt hết Đọc cả bài: 2 em HS đóng vai 1 em trong vai cậu bé chăn cừu 3 bạn khác đóng vai cậu học trò gặp cậu bé chăn cừu. -----------------***--------------- Tiết 3: Toán Ôn tập các số đến 10( T4) I. Mục đích, yêu cầu - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng, và phép trừ - Thực hành tính trừ, trình bầy bài toán có lời văn. - GD yêu thích học môn toán. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra vở BT của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập Bài 1: Thực hiện các phép trừ Củng cố bảng trừ - Nhận xét Bài 2: Thực hiện phép tính Nhận xét về đặc điểm của phép tính trừ và phép tính cộng trong cột. Bài 3: Thực hiện liên tiếp các phép tính Bài 4: Đọc đề: 2 em Tóm tắt Có tất cả: 10 con Số gà : 3 con Số vịt : ? con GV chấm điểm một số bài 4. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự làm vở BT ở nhà. - Hát - HS nêu yêu cầu của bài HS làm phép tính trừ, điền kết quả - HS tự làm 5 + 4 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5 - Trong phép cộng, lấy kết quả trừ đi số này được số kia. 9 – 3 – 2 = 4 Đọc: 9 – 3 = 6 6 – 2 = 4 Giải Số vịt có là? 10 – 3 = 7 (con) Đ/s: 7 con -------------***--------- Tiết 4: Thủ công GV bộ môn dạy -------------***--------- Thứ sáu ngày 14tháng 5 năm 2010 Tiết 1: Chính tả Đi học I. Mục đích, yêu cầu HS nghe, viết được 2 khổ thơ đầu bài "Đi học" Điền đúng các vần ăn, ăng chữ ng hoặc ngh II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép bài tập III. Các hoạt động dạy và học 1. Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ Viết bảng: xuân sang, khoảng sân 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chính tả Hướng dẫn viết tiếng khó GV đọc chính tả GV đọc lại GV chấm một số bài c. Bài tập Bài 1: Điền ăn hay ăng Bài 2: Điền ng hay ngh - Chữa bài 4. Tổng kết dặn dò - Nhận xét - HDviết bài ở nhà HS đọc lại 2 khổ thơ đầu HS viết bảng con: Lên nương, tới lớp, rất hay HS viết bài HS soát lại lỗi HS đọc yêu cầu Bé ngắm trăng, mẹ mang chăn ra phơi nắng Ngỗng đi trong ngõ, nghé nghe mẹ gọi 2 em lên bảng -------------------***------------------ Tiết 2: Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn I. Mục đích, yêu cầu - HS kể được từng đoạn của câu chuyện sau khi nghe thầy cô kể. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc. - Biết quý trọng tình bạn. II. Đồ dùng dạy học. Tranh sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy và học. 1 Tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ. Kể câu chuyện: Con rồng cháu tiên: 2 em kể 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Giáo viên kể chuyện GV kể lần 1: Toàn bộ câu chuyện GV kể lần 2: Theo nội dung của tranh c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn dưới tranh. - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái? - Tranh 2 vẽ gì? Cô bé đổi con gà mái lấy con vật nào? - Tranh 3 vẽ gì? - Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con? - Tranh 4 vẽ gì? Vì sao con chó bỏ đi? - Con chó nói gì với cô chủ? d. Hướng dẫn kể theo nhóm e. ý nghĩa của truyện - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? 4. Củng cố, dặn dò. Về kể lại cho người thân nghe. HS nghe - HS quan sát tranh 1 - Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve bộ lông của nó. Gà trống đừng ngoài hàng rào mào rủ xuống, vẻ tiu nghỉu. - Vì cô không thích gà trống nữa. cô thích gà mái, gà mái đẻ nhiều trứng. - Gà mái và cô chủ với con vịt Cô đổi gà mái lấy con vịt. - Cô chủ tay ôm con chó con xinh đẹp, chú vịt đứng bên ngoài cửa vẻ buồn rầu. - Cô không thích vịt nữa. - Cô chủ ôm mặt khóc, chó con bỏ đi - Vì chó con nghe cô kể về những người bạn trước, chó con buồn, liền cúp đuôi lại chui vào gầm giường, đêm đến cậy cửa bỏ đi. - Tôi không muốn kết bạn với một cô chủ không biết quý tình bạn. - HS kể theo nhóm 4 Kể trước lớp: 3 – 4 em Kể lại cả câu chuyện: 2 em - Phải biết quý trọng tình bạn Không nên có bạn mới, quên bạn cũ. ---------------------***----------------- Tiết 3: Toán Ôn tập: Các số đến 100 I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có hai chữ số, phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. - HS biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Thực hành phép tính cộng, trừ bằng cách đặt tính. - Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy và học Bài 1: Viết các số Củng cố về các số có hai chữ số Bài 2: Viết số dưới mỗi vạch của tia số - GV chữa bài Bài 3: Viết theo mẫu Củng cố về cấu tạo số - Chữa bài nhận xét. Bài 4: Tính Nêu cách tính Chữa bài 4. Tổng kết, dặn dò. Hệ thống bài Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học HS nêu yêu cầu, viết theo từng dòng a. 11, 12, 13, 14, , 20 b. 21, 22, 23, 24, , 30 - HS lên bảng làm bài HS đọc nêu yêu cầu 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 88 = 80 + 8 Thi đua viết nhanh cấu tạo số - Tính từ phải sang trái - HS nêu yêu cầu( làm bảng con) - Nêu lại cách đặt tính, và tính. + + 24 53 31 40 55 93 - - 68 56 32 23 36 33 ---------------***------------- Tiết 4: Hoạt động tập thể: Nhận xét tuần 33 I. Mục tiêu: - Kiểm điểm lại các mặt hoạt động trong tuần, đề ra phương hướng , kế hoạch hoạt động cho tuần sau. - Rèn luyện thực hiện các nề nếp tốt. II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt III. Nội dung: 1. Tổ chức lớp: Hát 2. Nhận xét về từng mặt. + Đạo đức:--------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------ + Học tập:------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------- + Các hoạt động khác:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -Tuyên dương :----------------------------------------------------------------------------------- Phê bình:--------------------------------------------------------------------------------------- 3. Phương hướng kế hoạch tuần tới. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường tiểu học Yên Hương Khối 1 Đề Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 Môn: Tiếng Việt Năm học: 2009- 2010 I. Phần đọc( 10 điểm) 1. Đọc thành tiếng( 7 điểm) * Kiểm tra đọc thành tiếng: HS bốc thăm 1 trong các bài tập đọc sau: 1. Hoa ngọc lan (Trang 64) 2. Mưu chú Sẻ (Trang 70) 3. Đầm sen (Trang 91) 4. Người bạn tốt (Trang 106) 5. Hai chị em (Trang 115) 6. Hồ Gươm (Trang118) 7. Sau cơn mưa (Trang 124) * Sau khi đọc xong GV đặt câu hỏi để HS trả lời về nội dung bài vừa đọc. 2. Kiểm tra đọc hiểu( 3 điểm) * Đọc thầm bài văn sau: Hồ Gươm Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. Theo Ngô Quân Miện * Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất: 1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?( 1 điểm) A: Tuyên Quang B: Hà Nội C: Hà Giang D: Thái Nguyên 2. Mặt Hồ Gươm sáng như thế nào?( 1 điểm) A: Lung linh B: Lóng lánh C: Long lanh D: Lấp lánh 3. Trong các từ sau từ nào viết đúng chính tả( 1 điểm) A: Cổ kính B: Kổ kính C: Cổ cính D: Kổ cính II. Phần Viết( 10 điểm) 1. Viết chính tả( 8 điểm) - Bài Hồ Gươm (Trang 118) “Đoạn viết: Cầu Thê Húc màu son ... xanh um” - Hình thức kiểm tra: GV chép bài lên bảng cho HS viết. 2. Bài tập( 2 điểm) a. Điền vào chỗ trống: ch hay tr ( 1 điểm) - Thong thả dắt .....âu - Trong .....iều nắng xế b. Điền g hay gh( 1 điểm) - .....ế gỗ - Nhà ...a III. Đánh giá cho điểm môn tiếng việt A. Phần đọc( 10 điểm) 1 Đọc thành tiếng( 7 điểm) - Đọc đúng lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ 1 phút( 6 điểm) - Trả lời được câu hỏi do GV nêu( 1 điểm) - Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ)Trừ 0,5 điểm 2. Phần đọc hiểu( 3 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án B C A Điểm 1 1 1 B. Phần viết( 10 điểm) 1. Bài chính tả( 8 điểm) - HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, các nét đều đẹp(7- 8 điểm) - HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, nhưng các nét chưa đều, chưa đẹp( 5- 6 điểm) - HS viết còn sai lỗi chính tả, chữ viết chưa đúng độ cao(dưới điểm 5) - HS viết chưa đúng độ cao của một loại cỡ chữ trừ 1 điểm. (Ví dụ chữ h) - HS viết sai lỗi chính tả trừ mỗi lỗi 0,5 điểm. 2. Bài tập( 2 điểm) - Mỗi ý đúng 1 điểm, mỗi chữ điền đúng 0,5 điểm. * ý a: Thong thả dắt trâu Trong chiều nắng xế * ý b: Ghế gỗ; nhà ga Trường tiểu học Yên Hương. kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 Họ và tên:......................... Môn: Tiếng Việt Lớp: 1..... Năm học: 2009- 2010 Điểm Lời phê của giáo viên Điểm chung Đọc thành tiếng: Đọc hiểu: Đề bài 1. Đọc thành tiếng( 7 điểm) 2. Kiểm tra đọc hiểu( 3 điểm) * Đọc thầm bài văn sau: Hồ Gươm Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. Theo Ngô Quân Miện * Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất: 1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?( 1 điểm) A: Tuyên Quang B: Hà Nội C: Hà Giang D: Thái Nguyên 2. Mặt Hồ Gươm sáng như thế nào?( 1 điểm) A: Lung linh B: Lóng lánh C: Long lanh D: Lấp lánh 3. Trong các từ sau từ nào viết đúng chính tả( 1 điểm) A: Cổ kính B: Kổ kính C: Cổ cính D: Kổ cính Trường tiểu học Yên Hương. kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 Họ và tên:......................... Môn: Toán Lớp: 1..... Năm học: 2009- 2010 Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài: * Bài 1: Điền số, viết số( 2 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60, .... , ..... , 63, 64, .... , 66, 67, .... , 69. 70, 71, .... , 73, 74, ..... , 76, .... , .... , 79. b. Viết các số: Ba mươi hai: ........... Năm mươi sáu:........ Bảy mươi chín:........ Tám mươi tám:........ Sáu mươi lăm:......... * Bài 2: Tính( 2 điểm) + - a. 34 85 42 23 b. 18 - 5 + 3 = 25 cm + 30 cm = * Bài 3:( 2 điểm) < 76 ...... 67 76 – 42 ...... 30 + 8 > 53 ...... 39 42 + 36 ...... 15 + 33 = * Bài 4:( 1 điểm) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được: 1 hình vuông 1 hình tam giác * Bài 5:Viết tiếp vào chỗ chấm( 1 điểm) a. Một tuần lễ có mấy ngày?............... b. Các ngày trong một tuần lễ: Thứ hai, thứ ba, ............, ................, thứ sáu, ................, chủ nhật. * Bài 6: Giải bài toán( 2 điểm) Lớp 1A có 25 học sinh. Trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải ----------------------------------------- ----------------------------------------- ----------------------------------------- Trường tiểu học Yên Hương Khối 1 Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 Môn: Toán Năm học: 2009- 2010 Đề bài: * Bài 1: Điền số, viết số( 2 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60, .... , ..... , 63, 64, .... , 66, 67, .... , 69. 70, 71, .... , 73, 74, ..... , 76, .... , .... , 79. b. Viết các số: Ba mươi hai: ........... Năm mươi sáu:........ Bảy mươi chín:........ Tám mươi tám:........ Sáu mươi lăm:......... * Bài 2: Tính( 2 điểm) + - a. 34 85 42 23 b. 18 - 5 + 3 = 25 cm + 30 cm = * Bài 3:( 2 điểm) < 76 ...... 67 76 – 42 ...... 30 + 8 > 53 ...... 39 42 + 36 ...... 15 + 33 = * Bài 4:( 1 điểm) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được: - 1 hình vuông - 1 hình tam giác * Bài 5:Viết tiếp vào chỗ chấm( 1 điểm) a. Một tuần lễ có mấy ngày?............... b. Các ngày trong một tuần lễ: Thứ hai, thứ ba, ............, ................, thứ sáu, ................, chủ nhật. * Bài 6: Giải bài toán( 2 điểm) Lớp 1A có 25 học sinh. Trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam? Hướng dẫn đánh giá cho điểm Bài 1: ( 2 điểm) ý a: 1 điểm ý b: 1 điểm Bài 2:( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 3:( 2 điểm) - So sánh và điền dấu đúng mỗi ý 0,5 điểm Bài 4:( 1 điểm) Vẽ đúng hình Bài 5:( 1 điểm) - Mỗi ý đúng 0,5 điểm Bài 6:(2 điểm) - Viết đúng câu lời giải 0,5 điểm - Viết đúng phép tính 1 điểm - Viết đúng đáp số 0,5 điểm Trường tiểu học Yên
Tài liệu đính kèm: