TUẦN 31
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Tiết 35, 36 : Ngưỡng cửa
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc trơn đúng, nhanh được cả bài “Ngưỡng cửa”.
- Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vũng, đi men.
- Bước đầu biết cách nghỉ hơi ở cuối sau mỗi dũng thơ, khổ thơ .
- Tìm được tiếng, từ có vần ăt, ăc trong và ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần ăt, ăc .
- Hiểu nội dung bài : Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa .
– HS khỏ, giỏi học thuộc lũng một khổ thơ .
- Biết nói theo đề tài : Hằng ngày , từ ngưỡng cửa nhà mỡnh em đi những đâu ?
II. Đồ dùng dạỵ học
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc, phần luyện nói.
HS : Bảng con, SGK.
nhận xét, GV tổng kết. IV. Củng cố bài học : - GV chốt lại bài, dặn dò HS. - Đọc kĩ bài, về tìm, nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________________ Toán Tiết 121 : Luyện tập I. Mục tiêu bài học : Giúp HS - Củng cố về kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng, trừ không nhớ). - Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ. ** Làm cỏc bt : 1, 2, 3. II - Đồ dựng dạy học + GV : Bảng phụ, bảng bóng, bảng nam châm. + HS : Bảng con, SGK, vở toỏn , thẻ bài . III - Hoạt động dạy học. * Hoạt động 1: Sử dụng bảng con - HS hoạt động cá nhân, làm bài tập 1, 2 HS yếu làm bảng lớp, HS nhận xét. GV củng cố về kĩ năng đặt tính rồi tính. * Hoạt động 2 : Sử dụng SGK - HS hoạt động cá nhân, làm bài tập 2 (trang 163) - Một HS chữa ở bảng bóng, GV chấm bài, nhận xét.( Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng). * Giải lao * Hoạt động 3:HS sử dụng thẻ - HS làm bài tập 4 (trang 163), giơ thẻ, nhận biết đúng, sai. Đ: Thẻ đỏ, Sai: Thẻ xanh - HS nhận xét giảI thích kết quả. (GV củng cố về kĩ năng đặt tính và tính nhẩm) * Hoạt động 4 : Sử dụng vở toán - HS hoạt động cá nhân làm bài tập 3 (trang 163) - Một HS chữa ở bảng phụ, HS đổi vở nhận xét kết quả. (GV củng cố kĩ năng tính nhẩm và so sánh) IV. Củng cố dặn dũ - GVcựng HS hệ thống lại bài, nhận xột dặn dũ về nhà *** Rỳt kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________________ Mĩ thuật Tiết 31: TẬP VẼ CẢNH THIấN NHIấN ( Vẽ đơn giản ). I- MỤC TIấU. - Giỳp HS tập quan sỏt thiờn nhiờn. - HS vẽ được cảnh thiờn nhiờn theo ý thớch. - HS thờm yờu mến quờ hương, đất nước. II- THIẾT BỊ DẠY HỌC. GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh: nụng thụn, miền nỳi, phố phường,... - Một số tranh phonh cảnh của HS năm trước. HS : Vở Tập vẽ 1, bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ. I- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Giới thiệu cảnh thiờn nhiờn. - GV cho HS quan sỏt 1 số bức tranh vẽ cảnh thiờn nhiờn và gợi ý: + Cảnh sụng biển, cảnh phố phường, cảnh đồng ruộng, cảnh trường học,... - GV đặt cõu hỏi: + Cảnh biển cú những hỡnh ảnh nào ? + Cảnh nụng thụn cú những hỡnh ảnh nào ? + Cảnh phố phường ? - GV túm tắt: HĐ2: Hướng dẫn HS cỏch vẽ. - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. + Vẽ hỡnh ảnh chớnh. + Vẽ hỡnh ảnh phụ. + Vẽ màu. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nờu y/c vẽ bài. - GV bao quỏt lớp, nhắc nhở HS chọn nội dung phự hợp để vẽ. Vẽ hỡnh ảnh chớnh phải rừ nội dung, vẽ màu theo ý thớch,... - GV giỳp đỡ HS yếu, động viờn HS khỏ, giỏi. HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xột. - GV gọi 2 đến3 HS nhận xột. - GV nhận xột. * Dặn dũ: - Về nhà quan sỏt đường diềm trờn ỏo, vỏy,. *** Rỳt kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________________ Thứ ba ngày 10 thỏng 4 năm 2012 CHÍNH TẢ (Tập chộp) Tiết 13 : Ngưỡng cửa I. MỤC TIấU : - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại và trỡnh bày đỳng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20chữ trong khoảng 8 – 10 phỳt. - Điền đỳng vần ăt, ắc; chữ g, gh vào chỗ trống - Bài tập 2, 3 ( SGK ) II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc 1 số từ khú cho HS viết vào bảng vuốt túc, ngoan, bụi bẩn - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp - GV treo bảng phụ cú ghi sẵn nội dung khổ thơ cuối trong bài Ngưỡng cửa. - Cho HS tỡm và đọc những tiếng khú : - Cho HS tự viết cỏc tiếng đú vào bảng con. - HS HS tập chộp vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ. - GV sửa trờn bảng những lỗi phổ biến. - Yờu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả a. Điền vần ăc hoặc ăt: - Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ g hay gh : - Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________ TOÁN Tiết 122 : Đồng hồ - thời gian I.MỤC TIấU: - Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đỳng , cú biểu tượng ban đầu về thời gian . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dựng học toỏn 1 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : . Kiểm tra bài cũ : - Đặt tớnh rồi tớnh : 25 + 12 = 5 + 22 = 47 - 2 = 99 - 9 = - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí của các kim chỉ giờ trên mặt đồng hồ - Cho HS quan sát đồng hồ để bàn và hỏi ? Mặt đồng hồ có những gì? - GV giới thiệu mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, có ghi các số từ 1 đến 12 - Kim ngắn và kim dài đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn. - Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào thì đó là giờ. VD: Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9 thì lúc đó là 9 giờ. ? Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy? HĐ2: Thực hành xem đồng hồ - Cho HS quan sát các đồng hồ trong SGK và hỏi ? Đồng hồ chỉ mấy giờ? ? Lúc 7 giờ tối em đang làm gì? ? Lúc 10 giờ tối em đang làm gì? HĐ3: Trò chơi - GV quay kim đồng hồ rồi hỏi cả lớp Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột, tuyờn dương. - Bài sau : Cỏc ngày trong tuần lễ. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________________ TỰ NHIấN- XÃ HỘI Tiết 31 : Thực hành - quan sát bầu trời I. MỤC TIấU : - Biết mụ tả khi quan sỏt bầu trời, những đỏm mõy, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, mưa. *KNS: Kĩ năng ra quyết định: Nờn hay khụng nờn làm gỡ khi đi dưới trời nắng và trời mưa. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thõn khi thời tiết thay đổi. -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV sử dụng cỏc hỡnh trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời nắng? Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời mưa? - GV nhận xột. 2. Bài mới : ** Giới thiệu bài mới . Ghi đầu bài lờn bảng. Hoạt động 1: Quan sỏt bầu trời. Quan sỏt bầu trời: + Trời hụm nay nhiều mõy hay ớt mõy? + Cỏc đỏm mõy cú màu gỡ? Chỳng đứng yờn hay chuyển động? Quan sỏt mọi vật xung quanh khụ hay ướt: + Em cú trụng thấy ỏnh nắng vàng hay giọt nước khụng? Cho học sinh vào lớp núi lại những điều mỡnh quan sỏt: + Những đỏm mõy trờn bầu trời cho ta biết gỡ về thời tiết hụm nay? + Lỳc này trời nắng hay mưa, rõm mỏt hay sắp mưa? Kết luận: Quan sỏt mõy và cú 1 số dấu hiệu khỏc cho ta biết về thời tiết ngày hụm đú như thế nào? Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh. Cho học sinh vẽ vào vở bài tập: Vẽ bầu trời và cảnh vật mà cỏc em vừa quan sỏt được. 3. Củng cố, dặn dũ: - GD kĩ năng sống . Cho cả lớp hỏt bài: Thỏ đi tắm nắng. - Nhận xột đội hỏt tốt *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________________________ Thứ tư ngày 11 thỏng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết 37-38 : Kể cho bé nghe I. MỤC TIấU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ầm ỉ, chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của cỏc con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. - Trả lời được cõu hỏi 2 ( SGK ) *KNS: Xỏc định giỏ trị ,tự nhận thức bản thõn -Tư duy phờ phỏn,kiểm soỏt cảm xỳc II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV viết bài thơ lờn bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 em đọc bài: Ngưỡng cửa - Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: ** Giới thiệu bài , ghi tựa . HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rói, tỡnh cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: ầm ỉ, chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn, nấu cơm . Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc cõu: Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại. +Luyện đọc nói tiếp từng khổ thơ .: - Đọc đồng thanh. HĐ2: ôn vần ươc, ươt . * Bài tập 1: + Tỡm tiếng trong bài cú vần ươc, ươt? * Bài tập 2: Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ăt, ăc? * Bài tập 3: Núi cõu cú chứa tiếng mang vần ăt, ăc? Giỏo viờn nhắc học sinh núi cho trọn cõu để người khỏc hiểu, trỏnh núi cõu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học Tiết 2 HĐ1: Tỡm hiểu bài . HS đọc, GV nờu cõu hỏi : ? Em hieồu con traõu saột trong baứi laứ gỡ? Goùi hoùc sinh ủoùc phaõn vai: goùi 2 em, 1 em ủoùc caực doứng thụ chaỳn (2, 4, 6, ), 1 em ủoùc caực doứng thụ leỷ (1, 3, 5, ) taùo neõn sửù ủoỏi ủaựp. ? Hoỷi ủaựp theo baứi thụ: - Goùi 2 hoùc sinh hoỷi ủaựp theo maóu. - Goùi nhửừng hoùc sinh khaực hoỷi ủaựp caực caõu coứn laùi. Nhaọn xeựt hoùc sinh ủoùc vaứ hoỷi ủaựp. * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lũng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lũng theo nhúm đụi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xúa dần từ, cõu. * Thi đọc thuộc lũng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xột tuyờn dương chấm điểm động viờn HĐ2: Luyện núi : Vỡ sao bạn thớch đi học - GV treo tranh và yờu cầu từng cặp HS hỏi đỏp theo chủ đề : Hỏi đáp về những con vật mà em biết - Nhận xột, tuyờn dương. - Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lũng bài thơ. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xột giờ học. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________________________________ TOÁN Tiết 123 : Thực hành I. MỤC TIấU : - Biềt đọc giờ đỳng , vẽ kim đồng hồ chỉ đỳng cỏc giờ trong ngày . - Bài tập cần làm : Bài 1; 2; 3, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bộ đồ dựng học toỏn 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . - Nhận xột, tuyờn dương. 2. Bài mới : ** HĐ1 .Giới thiệu bài : ** HĐ 2 . Luyện tập : Bài 1 : Cho HS làm BT vào vở ? Lúc 3 giờ kim dài chỉ vào số mấy ? ? Kim ngắn chỉ vào số mấy ? Bài 2 : Vẽ kim đồng hồ theo giờ cho trước Bài 3: Nối các tranh vẽ theo tong hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng Bài 4: Hướng dẫn phán đoán được vị trí của kim ngắn 3. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _________________________________________ TẬP VIẾT Tiết 31 : Tô chữ hoa q , r I.MỤC TIấU: - Tụ được cỏc chữ hoa: Q, R - Viết đỳng cỏc vần: ăc, ăt, ươt; cỏc từ ngữ: màu sắc, dỡu dắt, dũng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1,tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa q ,r III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : -Viết: O , Ô , ơ , P - GV nhận xét . 2. Bài mới : ** Giới thiệu bài , ghi tựa . HĐ1: Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: Q, R yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột? - GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ Q, R trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết? - Yờu cầu HS viết bảng . - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai. - Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng: màu sắc, dỡu dắt, dũng nước, xanh mướt - HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở. HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở - HS tập tụ chữ: Q, R tập viết vần, từ ngữ: màu sắc, dỡu dắt, dũng nước, xanh mướt - GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết.... HĐ3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xột bài viết của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________________ Thứ năm ngày 12 thỏng 4 năm 2012 CHÍNH TẢ Tiết 14 : Kể cho bé nghe I. MỤC TIấU : - Nghe - viết chớnh xỏc 8 dũng dầu bài thơ Kể cho bộ nghe trong khoảng 10 – 15 phỳt. - Điền đỳng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống Bài tập 2,3 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chớnh tả III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc 1 số từ khú cho HS viết vào bảng : Con đường ; đầu tiên . - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp - GV đớnh bảng phụ lờn đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . - Cho HS tỡm và đọc những tiếng khú : vịt bầu ; chó vện ; dây điện . - Cho HS tự viết cỏc tiếng đú vào bảng con. - Hướng dẫn HS tập chộp vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ. - GV sửa trờn bảng những lỗi phổ biến. - Yờu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả - GV treo bảng phụ : a. Điền vần ươc hay ươt: - Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền chwx ng hay ngh: - Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Củng cố - Dặn dò - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? - Nhận xột giờ học. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________ TOÁN Tiết 124 : Luyện tập I. MỤC TIấU : - Biết xem giờ đỳng ; xỏc định và quay kim đồng hồ đỳng vị trớ tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết cỏc thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . - Bài tập cần làm : Bài 1; 2; 3, . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Cỏc bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và một số que tớnh rời III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dựng học tập -Nhận xột. 2.Bài mới : ** HĐ 1 : Giới thiệu bài. ** HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Nờu yờu cầu bài. - Quan sỏt xem đồng hồ chỉ mấy giờ rồi nối với số thớch hợp. Bài 2: Yờu cầu gỡ? Vẽ đồng hồ chỉ 6 giờ sỏng thỡ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy? Tương tự cho cỏc đồng hồ cũn lại. Bài 3: Yờu cầu gỡ? Con hóy xem cỏc hoạt động gỡ thớch hợp với từng giờ rời nối. Em đi học lỳc 7 giờ sỏng. Nối với đồng hồ chỉ 7 giờ. Thu chấm – nhận xột. 3.Củng cố, dặn dũ: Trũ chơi: Xem đồng hồ. Mỗi đội cử 3 bạn lờn thi đua. Lớp trưởng quay kim. Đội nào cú tớn hiệu trả lời trước sẽ được quyền ưu tiờn. - Dặn cỏc em về nhà làm bài tập trong vở bài tập. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________________ Thủ cụng Tiết 31 : Cắt ,dỏn hỡnh hàng rào đơn giản ( tiết 2) I. Mục tiờu : - Biết cỏch kẻ, cắt cỏc nan giấy. - Cắt được cỏc nan giấy. Cỏc nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dỏn được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào đơn giản. Hàng rào cú thể chưa cõn đối. II. Chuẩn bị : III. Hoạt động dạy học : 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: HS nhắc lại cỏc cỏch kẻ, cắt hỡnh hàng rào đơn giản Hoạt động 2: thực hành GV yờu cầu HS dỏn hỡnh hàng rào vào vở thủ cụng theo cỏc trỡnh tự sau : +Kẻ 1 đường chuẩn +Dỏn 4 nan đứng: cỏc nan cỏch nhau 1 ụ +Dỏn 2 nan ngang:2 nan cỏch nhau 2 ụ GV theo dừi , giỳp đỡ HS kộm 4. Nhận xột, dặn dũ - GV nhận xột về tinh thần học tập, sự chuẩn bị cho bài học và kĩ năng kẻ, cắt, dỏn của HS -GV dặn HS chuẩn bị giấy màu, bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, hồ dỏn để học bài “ Cắt, dỏn và trang trớ ngụi nhà”. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________ ĐẠO ĐỨC Tiết 31 : BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CễNG CỘNG (T2) I. MỤC TIấU : - Kể được một vài lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống của con người. - Nờu được một vài việc cần làm để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng. - Yờu thiờn nhiờn, thớch gần gũi với thiờn nhiờn. - Biết bảo vệ cõy và hoa ở trường, ở đường làng, ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc; biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện. *KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tỡnh huống để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng. -Kĩ năng tư duy phờ phỏn những hành vi phỏ hoại cõy và hoa nơi cụng cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: -Vở bài tập đạo đức lớp 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Để sõn trường, vườn hoa luụn đẹp, luụn mỏt mẻ, em phải làm gỡ ? + Tại sao phải chăm súc, bảo vệ cõy, hoa? - Nhận xột, tuyờn dương. 2. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng Hoạt động 1: Làm bài tập 3 - Gv sửa bài - KL: Tranh 1, 2, 4 đỳng Hoạt động 2: Thảo luận đúng vai bài tập 4 ? Cỏc bạn nhỏ đang làm gỡ? ? Những việc đú cú tỏc dụng gỡ? ? Em cú thể làm như cỏc bạn đú khụng? Gv: KL: Bảo vệ mụi trường trong lành là thực hiện quyền được sống trong mụi trường trong lành Hoạt động 3: Thực hành xõy dựng kế hoạch bảo vệ cõy hoa - Gv cho HS chia nhúm thảo luận kế hoạch - Gv: KL: Mụi trường giỳp cỏc em khỏe mạnh và phỏt triển Cỏc em cần hành động bảo vệ, chăm súc cõy hoa. Hoạt động 4: Đọc đoạn thơ cuối bài - Hỏt “ Ra chơi vườn hoa” 3. Củng cố, dặn dũ - Nhận xột tiết học. *** Rỳt kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________ Thứ sỏu ngày 13 thỏng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết 39 – 40 : Hai chị em I. MỤC TIấU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: một lỏt, hột lờn, dõy cút, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ cú dấu cõu. - Hiểu nội dung bài: Cậu em khụng cho chị chơi đồ chơi của mỡnh và cảm thấy buồn chỏn vỡ khụng cú người cựng chơi. Trả lời cõu hỏi 1,2 ( SGK ) *KNS: - Xỏc định giỏ trị - Ra quyết định - Phản hồi, lắng nghe tớch cực - Tư duy sỏng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành. - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi sau Con trõu sắt cũn gọi là gỡ? Con thớch con vật gỡ nhất? - Nhận xột, ghi điểm. - GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rói, tha thiết tỡnh cảm). Túm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: một lỏt, hột lờn, dõy cút, buồn. - Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc cõu: Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại. Luyện đọc đoạn: (cú 3 đoạn,) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh m
Tài liệu đính kèm: