I. Mục tiêu:
_ HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi , Từ và câu ứng dụng.
_ Viết được : oi , ai , nhà ngói , bé gái .
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: nải chuối, múi bưởi
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
_ Tranh minh họa phần luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
u em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? Liên hệ thực tế: -Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. *Nhận xét – dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 bài: “Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ” HS nêu tên bài học. Học sinh nêu _HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập. +Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi bức tranh. +Cả lớp trao đổi, bổ sung. _Quan sát và nhận xét +Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. + Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi. _ HS nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan trong tình huống. _ HS thảo luận nhóm. -Đại diện từng nhóm trình bày. -Bổ sung. Thứ ba, ngày 9háng 10 năm 2012 Tiết : 3 Môn : Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: _ Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học _ Làm bài 1 , 2 ,3 _Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 _Cho HS nêu cách làm bài Có thể cho HS đổi bài cho nhau để chấm và chữa Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 +GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không? Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài Bài 4 * Trò chơi: _GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” ) _Rồi chỉ một HS bất kì trả lời. _HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời. _Cứ tiếp tục như vậy 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 33: Luyện tập chung _ Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài -Dành cho hs khá giỏi +Bằng vì đều bằng 3 Tiết 1-2 Môn :Học vần Bài 33: ay – â, ây I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng . _ Viết được : ay , ây , mây bay nhảy dây, _ Luyện nói từ 2 – 3câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe. -Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp xanh-sạch-đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: máy bay, nhảy dây _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây _ Tranh minh họa phần luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ay,â-ây. GV viết lên bảng ay, â- ây _ Đọc mẫu: ay, â-ây 2.Dạy vần: ay a) Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần ay. - So sánh vần ay với ai _ Hs ghép vần _ Phân tích vần ay? _Cho HS đánh vần: a-y-ay -Đọc trơn: ay -Yêu cầu hs ghép tiếng bay _Phân tích tiếng bay? - Đánh vần: bờøø – ay –bay - Đọc trơn: bay -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: máy bay _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: máy bay -Hs đọc sơ đồ 1 b) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ay _GV lưu ý nét nối giữa a và y *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: máy bay _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ây a) Nhận diện vần: -Giới thiệu âm â. Đọc là ớ _Gv giới thiệu vần ây -So sánh vần ay với vần ây. _ Hs ghép vần. _ Phân tích vần ây? _Cho HS đánh vần: â-y-ây -Đọc trơn: ây -Yêu cầu hs ghép tiếng dây _Phân tích tiếng dây? - Đánh vần: dờ- ây- dây - Đọc trơn: dây -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: nhảy dây _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: nhảy dây -Hs đọc sơ đồ 2 -Đọc lại toàn bài b) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ây _GV lưu ý nét nối giữa â và y *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: nhảy dây _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Gv viết từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu. GDBVMT: Sân trường là nơi cho các bạn vui chơi, giải trí sau giờ học. Vì vậy các em phải có ý thức giữ vệ sinh và tích cực trồng cây để sân trường luôn xanh-sạch-đẹp b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh +Khi nào thì phải đi máy bay? +Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? +Bố mẹ em đi làm bằng gì? +Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? * Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười +Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ _Viết: túi lưới _ Đọc theo GV -Giống âm a, khác âm y,i -Hs ghép vần. _a và y _CN, tổ, lớp đánh vần: a- y- ay -CN, lớp -HS ghép tiếng _Aâm b ghép với vần ay _Cn, nhóm, lớp -Cn, tổ -Cn đọc,lớp HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung _ Viết bảng con: ay _ Viết vào bảng: máy bay -Hs đọc theo Giống: đều kết thúc bằng y Khác: a,â -Hs cài bảng _â và y _CN, nhóm, lớp đánh vần: ớ- y- ây -CN, tổ đọc trơn -Hs ghép tiếng dây -Aâm d ghép với vần ây _CN, nhóm, lớp đánh vần: dờ- ây- dây _CN, lớp _QS tranh -CN, lớp đọc: nhảy dây -CN, lớp _HS viếùt chữ trên không trung _ Viết bảng con: ây _ Viết vào bảng: nhảy dây -Cn đánh vần _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: ay, bay, máy bay và ây dây, nhảy dây _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _CN, nhóm, lớp _Tập viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Bơi, bò, nhảy, -Hs làm vào vở +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 37 .. Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012 Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: _Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số o _ Làm bài tập 1 , 2 ,4 . _ Hình thành thói quen làm toán cẩn thận, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, phiếu bài tập Tranh minh hoạ bài tập 4 II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Oân định: Hát 2/ KTBC : Luyện tập Gọi hs nhăc lại bài cũû 1+2 =? 2+3=? 2+1=? 4+0=? Goi hs nhận xét bạn GV nhận xét bài cũû Bài 1: _Cho HS nêu bài toán Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau Gọi 2 HS làm bảng lớp 2 4 + + 3 0 ___ ___ GV phát phiếu bài tập cho hs Phiếu bài tập 1 3 1 0 + 1 + 2 + 4 +5 .. .. GV thu phiếu chấm điểm nhận xét tuyên dương. Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách tính _Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại GV nhận xét. Bài 4: _Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh _Cho HS làm bài _ GV gọi HS nhận xét, gv nhận xét tuyên dương * Trò chơi củõng cố kiến thức : Ai nhanh ai đúng Mỗi dãy chọn 4 bạn tham gia : HS chọn dấu thích hợp để điền vào chổ chấm Dãy 1 : 4 em Dãy 2 : 4 em Dãy 3: 4 em GV nhận xét tuyên dương độâi thắng cuộc 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 3 1 – 2 em làm bảng HS làm bảng con CN HS nêu yêu cầu _HS làm bài: HS làm phiếu bài tập _Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng +1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5 HS cài bảng HS làm bảng lớp Viết phép tính thích hợp Tranh a: 2 + 1 = 3 Tranh b: 1 + 4 = 5 HS tự chọn 4 bạn trong dãy của mình để tham gia trò chơi 2+3 5 2+2 1+2 1+4...4+1 2+2 5 2+1 1+2 5+0. .2+5 . Tiết 01- 02 Môn : Học vần Ôn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được các vân kết thúc bằng i / y từ ngữ câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 _ Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 32 – 37 _ Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế _ Hs khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ôn trang 76 SGK _ Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng _ Tranh minh họa cho truyện kể Cây khế _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết: GV đọc cho HS viết 1.Giới thiệu bài: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn 2.Ôn tập: _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc đoạn thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu đoạn thơ _Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết và làm bài tập: _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Cây khế _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV tổ chức cuộc thi +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Người anh lấy vợ ra riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt -Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu -Tranh 3: Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo đó và nghe lời đại bàng, chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có -Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình Rồi một hôm, con đại bàng lại bay đến ăn khế -Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xả cánh, người anh bị rơi xuống biển * Ý nghĩa câu chuyện: Không nên tham lam 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) _Dặn dò: _2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối _2-3 HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây _ Viết vào bảng con: ay, ây, máy bay, nhảy dây *Tìm tiếng mang vần ay, ây _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm _HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn - Nhóm, cá nhân, cả lớp (đôi đũa, tuổi thơ, mây bay) _ Viết bảng: tuổi thơ _ Tập viết tuổi thơ _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tấm lòng của người mẹ đối với con cái _Đọc: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _HS lắng nghe _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 38 Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tiết 3 Toán KTĐK Giữa hk1 Đề :.. . TIẾT 01- 02 M ôn : Học vần Bài 38: eo - ao I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao từ và đoạn thơ ứng dụng _Viết được : eo , ao , chú mèo , ngôi sao. _Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió , mây , mưa , bảo lũ . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa _ Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng _ Tranh minh họa phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ao, eo GV viết lên bảng eo, ao _ Đọc mẫu: eo, ao 2.Dạy vần: eo a) Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần _ So sánh vần eo với âm e _ Hs ghép vần. _ Phân tích vần eo? _Cho HS đánh vần: e-o-eo -Đọc trơn: eo -Yêu cầu hs ghép tiếng mèo _Phân tích tiếng mèo? - Đánh vần: mờ-eo-meo-huyền mèo - Đọc trơn: mèo -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: chú mèo _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: chú mèo -Hs đọc sơ đồ 1 c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: eo _GV lưu ý nét nối giữa e và o *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: mèo _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ao a) Nhận diện vần: _Gv giới thiệu vần ao -So sánh vần ao với vần eo _ Hs ghép vần _ Phân tích vần ao? _Cho HS đánh vần: a-o-ao -Đọc trơn: ao -Yêu cầu hs ghép tiếng sao _Phân tích tiếng sao? - Đánh vần: sờøø – ao –sao - Đọc trơn: sao -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: ngôi sao _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: ngôi sao -Hs đọc sơ đồ 2. -Đọc lại toàn bài b) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: ao _GV lưu ý nét nối giữa a và o *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: sao _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Gv viết từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung: +Tìm trong câu ứng dụng tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? +Khi nào em thích có gió? +Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? +Em biết gì về bão và lũ? -Hd hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả _Viết: đôi đũa, mây bay . -Giống e, vần eo có thêm âm o _HS ghép vần _e và o _CN, tổ, lớp đánh vần: e- o- eo -CN, lớp đọc -Hs cài tiếng -âm m đứng trước vần eo đừng sau dấu huyền trên đầu âm e _CN, nhóm, lớp: mờ- eo- meo- huyền- mèo _CN, lớp: chú mèo -QS tranh _ cá nhân, nhóm -CN,lớp _HS viếùt chữ trên không trung _ Viết bảng con: eo _ Viết vào bảng: mèo Giống: Đều kết thúc bằng âm o Khác: a,e _HS ghép vần -âm và a, o _CN, nhóm, lớp đánh vần: a- o- ao -Cn, lớp đoc -Hs ghép tiếng -Aâms đứng trước vần ao đứng sau _CN, nhóm, lớp: sờ- ao- sao _Đọc: ngôi sao -QS tranh _HS đọc cá nhân, nhóm -CN, nhóm, lớp -Cn, lớp _HS viếùt chữ trên không trung _Viết bảng con: ao _Viết vào bảng: sao _2-3 HS _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: eo, mèo, chú mèo; ao, sao, ngôi sao _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng -2-3 HS đọc _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: eo, chú mèo, ao, ngôi sao _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -Hs làm vào vở bài tập +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 39 .. . Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tập Viết Tiết: 01- 02 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I.MỤC TIÊU: _Viết đúng các chữ các chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái . . . kiểu chữ thường , cở chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1, tập một. _Hs khá giỏi viết đúng số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 _Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mĩ II.CHUẨN BỊ: _Bảng con được viết sẵn các chữ _Chữ viết mẫu các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + xưa kia: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ xưa kia? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “xưa kia” ta viết tiếng xưa trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ưa điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng kia, nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ k, lia bút viết vần ia, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + mùa dưa: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “mùa dưa ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “mùa dưa” ta viết tiếng mùa trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ m, lia bút lên viết vần ua, điểm kết thúc ở đường kẻ2 lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ u. Muốn viết tiếp tiếng dưa ï, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết con chữ d, lia bút viết vần ưa điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ngà voi: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “ngà voi” ? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngà voi” ta viết chữ ngà trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ng, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng voi, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ v, lia bút viết vần oi, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + gà mái: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “gà mái”? -Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “gà mái” ta viết chữ gà trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ g, lia bút viết chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng mái, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 1 viết con chữ m, lia bút viết vần ai, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từ
Tài liệu đính kèm: