Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 6 năm 2011

TUẦN 6

Thứ hai ngy tháng năm 2011

 Tiết 1-2

MÔN: TIẾNG VIỆT

BÀI : P , PH, NH

 I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:

 -Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.

 II.Đồ dùng dạy - học:

-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 

doc 30 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 6 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Số 10
III.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau
- HS nêu tên bài “Số 10”
- Số 10 đứng liền sau số 9
- Lnghe,qsát
- Nối 8 con mèo với số 8 
- Làm bài
- Lnghe,qsát
- HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống.
- 10,10
HS thực hành :
- 0 < 1 , 1 < 2 ,
- HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 9
- Lnghe,qsát
- Lnghe
Tiết 2,3
TIẾNG VIỆT
G , GH
 A.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
	-Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ.
	-Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
	-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
 B.Đồ dùng dạy học: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”.
 C.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
5'
10'
10'
10'
3’
30’
10'
10'
10'
5’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi bài trước.
- Yc 2 học sinh lên bảng viết: ph – phố, nh - nhà.Cả lớp viết vào bảng con
- GV nhận xét chung,ghi điểm.
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì?
- Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh nào đã học?
- Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: g, gh.
- GV viết bảng g, gh.
Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, còn gh gọi là gờ kép. 
2. Dạy chữ ghi âm.
* Âm g
a) Nhận diện chữ:
Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới.
- Chữ g gần giống chữ gì?
- Yc hs so sánh chữ g với chữ a.
- Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm.
- GV phát âm mẫu: âm g.
Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc lưỡi nhíc về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.
* Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm g.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? 
- Yêu cầu học sinh cài tiếng gà.
- GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích tiếng gà.
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần:gờ- a- ga- huyền - gà.
- Gọi đọc cột âm 1.
 GV chỉnh sữa cho học sinh. 
* Âm gh (dạy tương tự âm g).
- Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau..
- Yc hs so sánh chữ “g” và chữ “gh”.
-Phát âm: giống âm g.
-Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt đầu của chữ h.
- Yc hs đọc lại 2 cột âm.
- Viết bảng con: g – gà, gh – ghế.
- GV nhận xét và sửa sai.
* Dạy tiếng ứng dụng:
- GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ.
 Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 3: 
- Yc hs đọc lại bài
- Nhận xét tiết 3.
4.Luyện tập : 
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn của tiết 2.
- GV nhận xét.
a Luyện câu: 
Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì?
- Câu ứng dụng của chúng ta là: 
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Gọi hs đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét,biểu dương.
b. Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: gà ri, gà gô.
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô sống ở đâu?
+ Gà ri sống ở đâu?
+ Kể tên một số loại gà mà em biết?
+ Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
+ Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
+ Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
c. Đọc sách kết hợp bảng lớp.
- GV đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng .
- GV nhận xét cho điểm.
d.Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
- GV cho học sinh luyện viết ở vở 
- Theo dõi và sữa sai.
- Nhận xét cách viết,biểu dương.
III.Củng cố,dặn dò :
- Gọi hs đọc bài.
*Trò chơi: Ai nhanh hơn ai.
- Cách chơi: Mỗi học sinh chỉ được điền một chữ vào chỗ trống. Thi tiếp sức giữa 2 đội, mỗi đội 3 em. Đội nào hoàn thành trước và đúng
đội đó thắng.
Đội 1	Đội 2
g, gh, 	g, gh
 ạch	 ây lộn
 ác xép	 ạo tẻ
 ế tựa	bàn  ế
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Hs 1: ph – phố,Hs 2: nh – nhà.Tổ 1,tổ 3 viết theo hs 1,tổ 2 viết theo hs 2 
- Lnghe,qsát
- Tranh vẽ đàn gà. Cái ghế.
- Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc.
- Lnghe,qsát
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Gần giống chữ a.
- Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải.
Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới.
T- ìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm tra.
- Lnghe,qsát
- Lắng nghe,qsát.
- 6 em, tổ 1,tổ 2,tổ 3.
- Ta thêm âm a sau âm g, thanh huyền trên âm a.
- Cả lớp thực hiện
- Qsát
- 1 em phân tích
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, tổ 1,tổ 2,tổ 3.
- 4 em.
 Lớp theo dõi.
- Giống nhau: Đều có chữ g..
Khác nhau: Chữ gh có thêm h đứng sau g.
- Theo dõi và lắng nghe.
- 2 em.
- Toàn lớp.
- Qsát
- 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi.
- 10 em, tổ 2,tổ 3.
- 3 em.
- 4 em.
- 2 em đọc
- 6 em, tổ 2.
- Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang quét bàn.
- Đọc lại.
- 6 em.
- 7 em.
- Lnghe
- Đọc lại: gà ri, gà gô
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
+ Gà ri, gà gô.
+ Gà gô sống ở trên đồi.
+ Sống ở nhà.
+ Gà nhà, gà công nghiệp.
+ Liên hệ thực tế và nêu.
+ Gà trống, vì có mào đỏ.
- Lnghe
- Lnghe,qsát
- 10 em
- Lắng nghe,qsát,thực hiện.
- Luyện viết ở vở
- Lnghe,qsát
- 3 hs đọc
- Lắng nghe cách chơi và cử đại diện nhóm tham gia trò chơi.
Học sinh khác cổ vũ, động viên cho nhóm mình.
- Lắng nghe 
Tiết 4
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
 A.Mục tiêu :
 	-Giúp HS nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng để có hàm răng chắc khoẻ.
	-Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.
 B.Đồ dùng dạy học:
-Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
-Bàn chải răng, kem đánh răng.
 C.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
30’
7'
15'
15'
3’
I.Ổn định lớp 
II.Kiểm tra bài cũ 
- Hỏi tên bài cũ?
- Yc lần lượt từng hs trả lời:
+ Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
+ Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
+ Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?
- Nhận xét bài cũ,biểu dương
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài,ghi bảng
2.Hoạt động 1 :
- Yc hs làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét?
- Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn.
- Nhận xét chung : Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn .
Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết.
3.Hoạt động 2 :
- Làm việcvới SGK:
HS thảo luận theo nhóm 6.
- Yc 4 nhóm trình bày
- Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn.
- Nhận xét chung: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp.
III.Củng cố,dặn dò :
- Hỏi tên bài học vừa được học?
- GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì?
- Nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
-Nhớ giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. 
- Về nhà học bài, xem trước bài mới.
- Hát tập thể
- Bài “Vệ sinh thân thể”
- Tắm gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày
- Rữa chân bằng nước sạch, mang dép.
- Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện.
- Lnghe,qsát
- HS nêu lại tên bài học.
- Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét.
- Răng sún, trắng, sâu, đen 
- HS quan sát mô hình răng và lắng nghe co ânhận xét.
- HS quan sát ranh ở SGK
Nhóm 1 : trang 14 , nhóm 2 : trang 15
- HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng.
- Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh.
- Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng.
- HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng.
- Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng.
- Lnghe
 Thứ tư ngày tháng năm 2011
 Tiết1,2 
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : Q , QU , GI
 I.Mục tiêu : 	
-HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
-Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê.
 II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
	-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. 
	-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
 III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
35’
2'
10'
10'
10'
15'
15'
5’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi bài trước.
- Yc 2 hs lên bảng viết và đọc: nhà ga,ghi nhớ. Cả lớp viết vào bảng con.Tổ 1 viết theo hs 1; tổ 2,3 viết theo hs 2.
- GV nhận xét chung,ghi điểm.
II.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2.Dạy chữ ghi âm
* q
Nhận diện chữ
- Chữ q gồm : nét cong hở phải,nét sổ
- Yc hs so sánh q với a
* qu
a.Nhận diện chữ
- Chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q và u
- Yc hs so sánh qu và q
b.Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm
- Phát âm mẫu qu( quờ)
- Yc hs nhìn bảng phát âm( Gv theo dõi,chỉnh sữa cho hs)
Đánh vần tiếng khóa
- Hãy cho cô biết vị trí của các chữ trong tiếng quê
- Hdẫn đánh vần: quờ – ê - quê 
Đọc trơn từ ngữ khóa
- Yc 5 hs đọc trơn: quê
- Yc 5 hs đọc trơn : chợ quê
- Chỉnh sữa,nhận xét,biểu dương.
c.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu: qu( lưu ý nét nối gữa q và u)
- Yc hs viết vào bảng con: qu
- Nhận xét, chữa lỗi cho hs.
Tiết 2
* gi ( tương tự)
- Chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ : g và i. Đọc là di
- Yc hs so sánh chữ gi và g
- Đánh vần: di – a – gia- huyền – già.
- Viết : lưu ý nét nối giữa g và i,gi và a,dấu huyền trên a.
d.Đọc từ ngữ ứng dụng
- Yc 3 hs đọc từ ngữ ứng dụng: quả thị,qua đò,giỏ cá, giã giò.
- Giải thích các từ ứng dụng.
- Đọc mẫu từ ứng dụng.
- Yc hs đọc đồng thanh.
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
- Yc hs lần lượt phát âm: q,qu,quê,chợ quê,gi,già,cụ già.
- Yc hs đọc từ ứng dụng theo cá nhân, tổ,cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng
- Yc hs qsát tranh minh học trong sách:
+ Tranh vẽ gì? Chú đang làm gì?
- Yc hs đọc câu ứng dụng cá nhân, tổ,cả lớp.
- Chỉnh sữa lỗi phát âm cho hs
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng
III.Củng cố,dặn dò
- Chỉ bảng,yc hs đọc
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài sau.
- HS cá nhân 6 -> 8 em
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: có nét cong hở phải
 Khác nhau: q có nét sổ dài,a có nét móc ngược 
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: có chữ q
 Khác nhau: qu có thêm u
CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Phát âm
- Trả lời: qu đứng trước,ê đứng sau.
- Đánh vần cá nhân,tổ,cả lớp
- 5 hs đọc trơn.
- 5 hs đọc trơn.
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Viết vào bảng con
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: đều có chữ g
 Khác nhau: gi có thêm i
- Đánh vần
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Lnghe,qsát
- Lnghe
- Đọc đồng thanh.
- Phát âm ( 7 em)
- Thực hiện
- Qsát,trả lời
- Đọc câu ứng dụng cá nhân,tổ,cả lớp
- Lnghe,qsát
- 3 hs đọc
 Tiết 3
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
 I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . 
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10. 
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. 
 II.Đồ dùng dạy học:
-Các bài tập, SGK, bảng  .
 III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo của viên
Hoạt động học của sinh 
5’
30’
10'
10'
10'
3’
I.Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài cũ
 Gọi 2 HS lên bảng trả lời: 10 gồm 8 và mấy?10 gồm 6 và mấy?
- Gọi 2 em nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0
- GV hỏi số bé nhất là số nào?, số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10.
- Nhận xét ,ghi điểm
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài trực tiếp 
2.Hướng dẫn làm các bài tập :
a.Bài 1 :
- Hdẫn hs nối số với mẫu vật thích hợp.
- Yc hs làm bài vào sách bằng bút chì .6 hs đọc kết quả nối tiếp
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
b.Bài 3 : 
- Yc hs viết từ 0 ->10 vào trong sách bằng bút chì
- Nhận xét bài làm của hs
c.Bài 4 : 
- Hdẫn hs viết các số 6, 1, 3, 7, 10 
Thứ tự từ bé đến lớn.
Thứ tự từ lớn đến bé.
- Yc hs làm bài vào sách bằng bút chì,2 em lên bảng chữa bài
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,chữa bài.
III.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Xem lại bài,chuẩn bị bài sau
- 1 em nêu “ Luyện tập”
- 2 em lên bảng trả lời: 10 gồm 8 và 2,10 gồm 6 và 4
- 2 em nêu
- 1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn nhất.
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Làm bài
- Nhận xét
- Lnghe,qsát
- Làm bài
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Làm bài
- Nhận xét
- Lnghe,qsát
- Lnghe
Tiết 5
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
 A.Mục tiêu: Giúp học sinh :
 	- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
	-Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
 B.Đồ dùng dạy học: 
 1.GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
 	-1 tờ giấy thủ công màu da cam (màu đỏ), 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây.
	-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
 2.Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
C.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
30’
10'
5'
5'
5'
5'
3’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ
 - KTra dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi tựa.
2.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
- Em cho biết có những quả nào giống hình quả cam?
3.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
a) Xé hình quả cam.
Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
Xé rời để lấy hình vuông ra.
Xé 4 góc của hình vuông theo đường đã ve.
Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
Lật mặt sau để học sinh quan sát.
b) Xé hình lá 
Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô.
Xé hình Cn rời khỏi tờ giấy màu.
Xé 4 góc của hình Cn theo đường vẽ.
Xé, chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt sau để học sinh quan sát.
c) Xé hình cuống lá
Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
Xé đôi hình CN, lấy 1 nữa để làm cuống.
d) Dán hình
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam. GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. Cách dán theo các bước (như trong hình 7 SGV).
III.Củng cố,dặn dò :
- Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình quả cam.
- Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
- Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
- Hát tập thể
- Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
- Học sinh nêu: Quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lóm. Khi quả cam chín có màu vàng đỏ
- Quả táo, quả quýt,..
- Theo dõi cách xé hình quả cam.
- Quan sát hình quả cam để biết cách xé.
- Theo dõi cách xé hình lá.
- Quan sát hình lá của cô giáo.
- Theo dõi cách xé hình cuống lá.
- Theo dõi cách dán hình. 
- Trả lời
- Lnghe
Tiết 5 HĐNGLL: NGHE GIỚI THIỆU VỀ TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
 TẬP CÁC BÀI HÁT QUY ĐỊNH
I/ Yêu cầu giáo dục
 - HS nắm được những truyền thống cơ bản của nhà trường và ý nghĩa của truyền thống đĩ.
 - Xác định trách nhiệm của HS lớp 1 trong việc phát huy truyền thống nhà trường.
 - Xây dựng kế hoạch học tập của cá nhân và lớp.
 - HS biết cánh học và luyện tập các bài hát quy định.
 - HS phấn khởi và cĩ trách nhiệm học các bài hát quy định.
II/ Nội dung và hình thức hoạt động
1. Nội dung
 - Vài nét về lịch sử hình thành và phát triển của nhà trường
 - Truyền thống của nhà trường về học tập, rèn luyện đạo đức và các thành tích khác.
 - Những bài hát đã được nhà trường quy định mỗi HS TH phải thuộc để sử dụng trong các hoạt động của lớp, của trường.
2. Hình thức học tập
 - Trình bày bằng lời, bằng sơ đồ, bảng biểu, tranh ảnh
 - Học hát.
 - Giới thiệu bài hát cách hát mẫu hoặc nghe băng nhạc.
III/ Chuẩn bị hoạt động
1.Về phương tiện hoạt động
a) GVCN chuẩn bị
 - Một số tài liệu chủ yếu về tổ chức nhà trường: tổng giáo viên và cán bộ nhà trường; các tổ bộ mơn; các tổ chức đồn thể nhà trường; tên các thầy cơ trong BGH; tổng phụ trách; tên các thầy cơ dạy lớp mình; tổng số học sinh nhà trường.
 - Các tư liệu chủ yếu truyền thống nhà trường.
 - Các bài hát phổ biến 
b) HS chuẩn bị
 - Một số tiết mục văn nghệ.
 - Tự sưu tầm tìm hiểu về truyền thống nhà trường
 -Sưu tầm các bài hát quen thuộc phục vụ trong các hoạt động của lớp, của trường
2-Về cách thức tổ chức hoạt động:
 -GVCN thơng báo cho cả lớp về nội dung, hình thức hoạt động, yêu cầu mỗi HS tự tìm hiểu trước các truyền thống nhà trường.
 -Thơng báo cho cả lớp về nội dung, kế hoạch tập các bài hát quy định.
 -Hướng dẫn HS sưu tầm các bài hát quen thuộc
Thứ năm ngày tháng năm 2011
Tiết 1
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
 I.Mục tiêu :
 	-Giúp học sinh củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . 
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10. 
 II.Đồ dùng dạy học:
-Các bài tập, SGK, bảng  .
 III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
2’
2’
30’
2'
7'
7'
7'
7'
5’
I.Ổn định lớp :
II.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng của các em.
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài, ghi tựa
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập.
a.Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập.
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương. 
b.Bài 2: 
- Hdẫn hs làm bài.Yc hs làm bài vào sách.4 hs lên bảng làm bài,mỗi hs 1 cột
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,biểu dương
c.Bài 3: 
- Hdẫn hs điền số vào ô trống
- Yc hs làm baìi.2 hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét,chữabài
d.Bài 4:
- Yc hs viết các số 8, 5, 2, 9, 6
*Theo thứ tự từ bé đến lớn
*Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Nhận xét,biểu dương.
III.Củng cố,dặn dò :
- Hỏi tên bài.
- Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10.
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Làm lại bài ở nhà, học bài, xem bài mới.
- Hát tập thể.
- Vài em nhắc lại tựa bài.
- Nêu yc
- Lnghe,qsát
- HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập.3 hs lên bảng chữa bài,mỗi hs 1 bài
1
2
3
9
10
8
8
7
6
5
- Lnghe,qsát
- HS nêu yêu cầu : Điền dấu , = vào chỗ chấm
- HS thực hành
8 9 , 7 =7 , 
- Nhận xét
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- HS thực hiện,2 hs lên bảng chữa bài
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 2, 5
- HS nêu tên bài.
- 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
- Lnghe
 Tiết 2,3
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : NG - NGH
 I.Mục tiêu : 	
-HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ.
-Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, bé, nghé.
 II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ.
	-Tranh minh hoạ câu ứng dụng. 
	-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
 III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
35’
5'
10'
10'
10'
35’
12'
13'
10'
4’
I.Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi bài trước là bài gì?
- Yc 2 hs lên bảng viết : nhà ga ,ghi nhớ.Cả lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét chung,ghi điểm
II.Bài mới : 
1.GV giới thiệu tranh rút ra âm ng, ngh :ghi bảng 
2.Dạy chữ ghi âm
Ng
a.Nhận diện chữ
- Chữ ng là chữ ghép từ hai côn chữ n và g.
- Yc hs so sánh ng và n
b.Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm
- Phát âm mẫu ng( gốc lưỡi nhích về phía vòm họng hơi thoát ra cả hai đường mũi và miệng).
- Yc hs nhì

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 N 12 13.doc