TUẦN 3
***********
Thứ hai Ngày dạy Thứ ngày Tháng năm 2012
CHO CỜ
HỌC VẦN
BÀI 8: l, h
I/ MỤC TIU
- Đọc được :l,h,lê,hè,và câu ứng dụng -
-Viết được :l,h,lê,hè(viết được 1/2số dòng qui định trong vở Tập Viết 1,tập một)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le le
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/giáo viên:Tranh SGK
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng ci
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
- Hỏi: Con le le gần giống con gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - trị chơi: Đọc tiếng từ mới - Dặn đọc lại bài và chuẩn bị bài hơm sau 4 em đọc lại bài trên bảng - Lớp đọc đồng thanh 1 lần - Xem - Trả lời - Nghe - Đọc: ve ve ve, hè về - Trả lời: tiếng “hè” - Đọc cá nhân, tổ, lớp HS viết vở tập viết - Nghe - HS đọc: le le - Phát biểu: hồ nưcớ cĩ le le đang bơi - Phát biểu - Đọc tồn bài (4 em) Lớp đọc 1 lần - HS phát biểu TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU I-Nhận biết các số trong phạm vi 5,biết dọc viết ,đếm các sổtrong phạm vi 5 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ theo SGK b/ Của học sinh : Bảng con-SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi kiểm tra 4 em HS đếm số lượng viết số tương ứng, viết theo thứ tự từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Ơn luyện các số từ 1 đến 5 - Ghi đề bài 2/ Các họat động - Bài tập 1 và 2 - Yêu cầu: Đếm, đọc, viết - Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp theo thứ tự lớn dần hoặc bé dần - Cĩ thể cho HS dùng bảng cài số xong cho luyện viết các số trên bảng con Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - 4 em lên bảng trình bày lần lượt - Đếm số lượng, viết số - Viết 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Đọc lại đề bài - HS làm bài trong SGK - Đếm số lượng, đọc số và viết chữ số tương ứng - 2 em chữa bài - HS lên bảng vừa đọc vừa điền số ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(Tiết 1) I/ MỤC TIÊU -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân,đầu tĩc gọn gàng sạch sẽ II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa các bài tập b/ Của học sinh : Vở bài tập III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1/ Mời 2 em trả lời câu hỏi - Được vào lớp 1 em phải làm gì? - Câu thơ nào nĩi về HS lớp 1? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Cho xem 2 bức tranh để phân biệt bên nào đáng khen, bên nào chưa được khen... vì sao bạn đĩ được khen, vì sao bạn đĩ chưa được khen - Nhấn mạnh: bạn này được khen vì ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ. - Ta cĩ bài học hơm nay- Ghi đề bài 2/ Các hoạt động: - Hoạt động 1: Liên hệ thực tế mời từng cặp lên kiểm tra trang phục, tĩc tai - Hoạt động 2: Bài tập 1 - Cho HS lần lượt nhận xét các tranh trong bài tập, tranh nào đã gọn gàng, sạch sẽ, tranh nào chưa - Hoạt động 3: Bài tập 2 - Gọi lần lượt HS lên nối tranh Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Tuyên dương - Dặn dị Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo - Trả lời (HS 1) - Đọc thơ ( HS 2) - Xem tranh - Phát biểu ý kiến - Lắng nghe - Hoạt động nhĩm 2: Quan sát nhận biết bạn cùng nhĩm đã gọn gàng , sạch sẽ chưa - Lần lượt 4 em lên bảng - Tranh 1, 2 - Tranh 3, 4 - Tranh 5, 6 - Tranh 7, 8 - HS tự làm bài và chữa bài - HS nghe Thứ ba Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 2012 HỌC VẦN BÀI 9 : O - C I/ MỤC TIÊU - Đọc được :o,c,bò,cỏ,từ và câu ứng dụng - HS viết được o, c âbò,cỏ. - Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề:vó bè. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ (sgk), bảng cài b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Mời 4 em đọc bảng con - Mời 2 em viết bảng lớp Mời 1 em đọc SGK Nhận xét - Ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu chung: Hơm nay học 2 chữ o - c 2/ Dạy chữ ghi âm o - Ghi chữ o - Phát âm mẫu (trịn mơi) cho HS phát âm - Giới thiệu chữ bị, viết chữ bị. Cho HS phân tích chữ bị - Hướng dẫn đánh vần chữ bị - Cho xem tranh vẽ: con bị - Giải nghĩa: Con bị ăn cỏ. Bị đưcợ nuơi ở nơng trại - Cho đọc trơn tiếng bị - Cho đọc theo quy trình 3/ Dạy chữ ghi âm c ( giới thiệu từng bước như chữ o) 4/ Luyện viết bảng con chữ o, c, bị, cỏ - Viết mẫu, hỏi cấu tạo các nét cơ bản ( chữ o gồm nét cong kín, chữ C là nét cong hở phải) 5/ Tiếng ứng dụng: - Ghi tiếng: bo, bị, bỏ co, ịc, cọ - Nhắc nhở động viên HS yếu kém đọc . 6/ Cũng cố - Dặn dị: Cho HS đọc lại tồn bài 2 lần - Đọc lại bài chuẩn bị bài sau. - 4 em lần lượt đọc: l, h, lê, hè - 2 em viết: lê, hè - Lớp viết bảng con - Phát âm cá nhân, tổ, lớp - Chữ b đứng trước, chữ O đứng sau cĩ dấu huyền - HS: bờ - o - bo - huyền - bị - HS đọc 5 em - HS đọc đồng thanh, cá nhân - HS viết lần lượt: o, c, bị, cỏ - HS đọc đồng thanh, cá nhân - HS đọc Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 2/ Cho xem tranh luyện đọc - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Cho HS đọc nội dung viết - Giảng lại cách viết - Chấm chữa vài HS Họat động 3: Luyện nĩi - Nêu chủ đề và cho HS nhắc lại chủ đề - Cho xem tranh và trả lời theo nội dung câu hỏi + Trong tranh em thấy gì? + Vở bé dùng làm gì? + Vở bé thường đặt ở đâu? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng cĩ chứa chữ o,c - HS đọc: o, c, bị, cỏ bo, bị, bỏ co, cị, cọ - HS thảo luận: bị và bê ăn cỏ - HS đọc: bị bê cĩ cỏ, bĩ cỏ - HS đọc cá nhân, lớp - HS: o, c, bị, cỏ - HS viết vào vở tiếng Việt - HS : vĩ bè - Phát biểu - Phát biểu TỐN BÉ HƠN - DẤU < I/ MỤC TIÊU - Bước đầu biết so sánh số lượng ,biết sử dụng từ bé và dấu bé để so sánh các số II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên củng cố về đọc, đếm, viết số thứ tự lớn dần, bé dần trong dãy số từ 1 đến 5 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Cho HS đếm và viết theo thứ tự từ 1 đến 5 - Hỏi: Đọc những số bé hơn số 5 2/ Nhận xét quan hệ bé hơn - Hướng dẫn HS thao tác bằng que tính - Hỏi: Tay trái, tay phải bên nào ít que tính nhất - Nĩi: 1 que tính ít hơn 2 que tính - Cho HS nhìn tranh minh họa: 1 ơ tơ và 2 ơ tơ 2 bơng hoa và 3 bơng hoa - Nĩi : để thay từ ít hơn ta dùng dấu bé hơn (<) - Giới thiệu dấu bé hơn và hỏi dấu bé hơn cĩ phần đỉnh nhọn hướng về phía nào? - Hướng dẫn viết < - Hướng dẫn đọc và viết 1 < 2; 2 < 3 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Viết số đúng, đẹp Bài 2, 3: Quan sát tranh ghi số lượng hai bên rồi so sánh bằng ký hiệu dấu < Bài 4: Điền dấu < Bài 5: Trị chơi: nối Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dị Nhận xét tiết học Dặn dị: làm hồn chỉnh bài tập cịn lại - HS lên bảng (4 em) - Đếm từ 1 đến 5 - Đếm từ 5 đến 1 - Nghe - HS đọc - HS cầm tay phải 2 que tính, tay trái 1 que tính - Phát biểu - HS: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ 2 bơng hoa ít hơn 3 bơng hoa - HS: tay trái - HS viết bảng con dấu < - HS: 1 bé hơn 2 2 bé hơn 3 - HS viết dấu < - HS làm và chữa bài - HS làm và chữa bài - 4 nhĩm chơi MĨ THUẬT Bài 3 : MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN I/ MỤC TIÊU - Nhận biết được 3 màu:đỏ vàng xanh lam - Biết chọn màu,vẽ màu vào hình đơn giản,tô được màu kín hình - Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam. - Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam như hộp sáp màu, quần áo, hoa quả v.v - Bài vẽ của HS các năm trước 2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1 - Màu vẽ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam - GV cho HS xem hình 1 (3 màu cơ bản) và hỏi: + Kể tên các màu ở hình 1 Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay để các em nhận ra được 3 màu: đỏ, vàng, lam. + Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam? - GV kết luận: 2.Thực hành: * Vẽ màu vào hình đơn giản (h.2, h.3, h.4, bài 3, Vở bài tập vẽ 1) - GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các hình ở hình 2, hình 3, hình 4 và gợi ý về màu của chúng: + Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng màu cờ. + Hình quả và dãy núi. Yêu cầu -GV hướng dẫn HS cách cầm bút và cách vẽ màu: -GV theo dõi và giúp HS: + Tìm màu theo ý thích + Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ. 4. Nhận xét, đánh giá: - GV cho HS xem một số bài và hỏi + Bài nào màu đẹp? + Bài nào màu chưa đẹp? - GV yêu cầu HS tìm bài vẽ nào đẹp mà mình thích 5.Dặn dò: - GV tuyên dương học sinh vẽ tốt - HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi + Mũ màu đỏ, vàng, lam + Quả bóng màu đỏ, vàng, lam + Màu đỏ ở hộp sáp, hộp chì + Màu xanh ở cỏ cây, hoa trái + Màu vàng ở giấy thủ công + Nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng - HS thực hiện: + Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng. + Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau. - HS vẽ màu theo ý thích: - Quả xanh hoặc quả chín. - Dãy núi có thể là màu tím, màu xanh lá cây, màu lam - Các em nhận xét Thứ tư Ngày dạy: Thứ ngày tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN BÀI 9 : Ơ - Ơ I/ MỤC TIÊU -Đọc được :ô,ơ,cô,cờ,từ và câu ứng dụng -Viết được :ô,ơ,cô,cờ -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bờ hồ. I/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh cơ, cờ(sgk) b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS: 2 em đọc, 2 em viết - Gọi 1 HS đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: ơ, ơ 2/ Dạy chữ ghi âm ơ: - Phát âm ơ (mơi trịn, hơi kéo dài) - Giới thiệu chữ cơ: phân tích - Đánh vần - Giới thiệu: Cơ giáo dạy HS viết: cơ - Cho đọc trơn - Cho HS đọc theo quy trình 3/ Dạy chữ ghi âm ơ ( giới thiệu từng bước như chữ ơ) 4/ Luyện viết bảng con chữ ơ, ơ, cơ, cờ - Viết mẫu cho HS nắm cấu tạo các nét cơ bản - Sửa chữa chổ sai 5/ Đọc tiếng ứng dụng: - Các tiếng bắt đầu bằng chữ h - Các tiếng bắt đầu bằng chữ b - Hướng dẫn phân tích và đánh vần 6/ Củng cố: Cho HS đọc lại tồn bài và phân tích vài tiếng. - HS 1 đọc: hổ, bờ - HS 2 đọc: bờ hồ - HS 3 viết: cơ, cờ - HS 3 viết: lơ, lơ - HS đọc: ơ, ơ (cả lớp) - HS phát âm cá nhân ( 5 em) - Cả lớp đọc ơ ( 1 lần) - HS: chữ c + ơ - HS: cờ - ơ - cơ - HS đọc trơn tiếng cơ (cá nhân, lớp) - 5 em đọc, lớp đọc - HS phân tích tiếng cờ - Xem lá cờ và đọc trơn cờ - HS viết bảng con - HS: hơ, hồ, hổ - HS: bơ, bờ, bở - Hs nhìn bảng đọc ( tổ, lớp, cá nhân) Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc trơn lại bài ở tiết 1 2/ Cho xem tranh và nêu được nội dung tranh - Giới thiệu câu văn luyện đọc: Bé cĩ vở vẽ - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Hỏi: Tiếng nào cĩ chứa chữ ơ, ơ, cho phân tích, đánh vần. - Yêu cầu HS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc HS ngồi cầm bút - Quan tâm sửa sai cho HS yếu kém - Chấm, chữa HS viết xong Họat động 3: Luyện nĩi - Giới thiệu tranh và cho HS nĩi nội dung tranh vẽ gì? - Nêu chủ đề luyện nĩi: Bờ hồ + Các bạn nhỏ làm gì? + Cảnh vật đang vào mùa nào? + Bờ hồ là nơi làm gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi tìm tiếng mới - Dặn dị: đọc lại bài và chuẩn bị bài hơm sau - HS đọc: cá nhân, tổ, lớp ơ - cờ- cơ ơ - cờ - cờ hơ hồ hổ bơ bờ bở - Tranh vẽ bé đang giới thiệu vở vẽ của mình - Lần lượt 5 HS đọc - HS: tiếng “vở” - 4 em lần lượt đọc - Bé cĩ vở vẽ - HS viết vở tập viết - Phát biểu sau khi thảo luận cặp - Phát biểu - Phát biểu - Mở SGK ( 3 em đọc) TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/ MỤC TIÊU - Hiểu được mắt, mũi tai ,lưỡi ,tay,(da)là các bộ phận giúp ta biết được các vật xung quanh II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : a/ Của giáo viên : Tranh các bài tập b/ Của học sinh : SGK- Vở bài tập III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em trả bài + Em kể cho các bạn xem sự lớn lên của con người theo từng giai đoạn nào? + Muốn thân thể mau lớn, mạnh khỏe, em phải nhớ điều gì? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Cơ thể chúng ta ngày càng lớn lên, các bộ phận trong cơ thể ta đã giúp cho ta nhận biết các vật xung quanh - Ghi đề bài 2/ Trị chơi: Đốn ra vật gì? 2/ Các hoạt động: Hoạt động 1: Quan sát hình và mơ tả được một số vật xung quanh + Hướng dẫn nĩi tên các đồ vật cĩ trong lớp + Hướng dẫn nĩi tên các đồ vật cĩ trên bàn cơ giáo, cho ngửi mùi và nĩi được tên. Hoạt động 2: Hướng dẫn thảo luận chung + Nêu các nội dung thảo luận + Nhờ gì em nhận biết lá cờ màu đỏ? + Nhờ gì em biết vỏ quả chơm chơm sần sùi? + Vì sao em biết mùi dầu thơm? Hoạt động 3: Thảo luận chung + Điều gì xãy ra khi đơi mắt ta bị hỏng? - HS 1 : trả lời - Phát biểu - Lắng nghe - Tham dự chơi (2 em) - HS làm việc nhĩm đơi - Tranh cho em biết vật đĩ là ly kem, hoa kèn, con mèo... - Cái tủ, cái bàn cơ giáo, bàn ghế HS... - Phát biểu: Quả chơm chơm, ly nước lạnh - Nĩi: mùi dầu thơm - Nhờ đơi mắt - Nhờ da - Nhờ mũi - HS thảo luận (4 em) - Mù, khơng thấy gì? THỦ CÔNG Bài 3: XÉ ,DÁN HÌNH TAM GIÁC I/ MỤC TIÊU - Biết xé dán hình tam giác - Xé ,dán được hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.Hình dáng có thể chưa phẳng II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình tam giác - Một tờ giấy màu (không dùng màu vàng) - Giấy trắng làm nền -Hồ dán, khăn lau tay 2.Học sinh: - Giấy thủ công màu - Giấy nháp có kẻ ô - Hồ dán, bút chì -Vở thủ công, khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho xem bài mẫu, hỏi: + Những đồ vật nào có dạng hình tam giác? -GV nhấn mạnh: xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình tam giác,em hãy ghi nhớ những đặc điểm của hình đó để tập xé, dán cho đúng. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Vẽ và xé hình tam giác: - Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình tam giác có - Làm thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật: tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình chữ nhật), tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt các thao tác như vậy để xé các cạnh. - Sau khi xé xong lật mặt có màu để HS quan sát hình chữ nhật. Nếu còn nhiều HS chưa nắm được thao tác đếm ô và vẽ hình GV có thể làm lại - Xé xong lật mặt màu cho HS quan sát c) Dán hình: Sau khi đã xé dán xong được hình chữ nhật và hình tam giác, GV hướng dẫn dán: - Lấy 1 ít hồ dán, dùng ngón tay trỏ di đều, sau bôi lên các góc hình và di dọc theo các cạnh. * Để hình khi dán không nhăn, thì sau khi dán xong nên dùng 1 tờ giấy đặt lên trên và miết tay cho phẳng. -Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán. 3. Học sinh thực hành: - Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình chữ nhật . Nhắc HS vẽ cẩn thận. - Yêu cầu HS kiểm tra lại hình. - Xé 1 cạnh của hình chữ nhật. - Nhắc HS cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội, xé không đều, còn nhiều vết răng cưa. - Nhắc HS kiểm tra lại sản phẩm. -Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: Nhận xét tiết học: Nhận xét tình hình học tập và sự chuẩn bị giấy pháp có kẻ ô, giấy màu, bút chì Đánh giá sản phẩm: + Quan sát những đồ vật xung quanh -Quan sát -Quan sát - Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm ô, vẽ và xé hình chữ nhật. - Quan sát - Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm, đánh dấu, vẽ và xé hình tam giác. - Quan sát - HS thực hành xé, dán hình tam giác. Thứ năm Ngày dạy: Thứ ngày tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN BÀI 11: ƠN TẬP I/ MỤC TIÊU - Đọc được:ê,v,l,h,o,c,ô,ơ các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Viết được:ê,v,l,h,o,c,ô,ơ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:hổ II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS: 2 em lên đọc bài + 2 em đọc + 2 em viết - Gọi 1 HS đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ơn tập các bài ê, v, l, h, o, c, ơ, ơ 2/ Hướng dẫn HS nêu các chữ đã học, các bài trong tuần 3/ Lập bảng ơn: Cho HS đối chiếu để phát hiện thiéu sĩt. - Cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, hàng dọc. 4/ Hướng dẫn ơn tập - Ghép và đọc thành tiếng trong bảng ơn 5/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ và phân tích một vài tiếng - theo dõi chữa sai - Giải nghĩa từ ngữ Hoạt động 3: Củng cố - Đọc lại bảng ơn, từ ngữ Giải lao chuẫn bị qua tiết 2 - HS 1 đọc: hơ, hồ, hổ - HS 2 đọc: bơ, bờ, bở - HS 3 viết: bố, cờ - HS 3 viết: bờ hồ - Nghe - HS phát biểu - HS phát biểu - HS đọc: cá nhân, tổ, lớp - HS đọc dãy tiếng bắt đầu bằng chữ l, chữ h, chữ c (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc: (tổ, nhĩm, cá nhân) - HS thi đua đọc lại (4 em) Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc bài trên bảng tiết 1 2/ Giới thiệu tranh và câu ứng dụng “Bé vẽ cơ, bé vẽ cờ” - Cho HS luyện đọc - GV gọi từng tổ đọc Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết trong vở TV - Nhắc HS ngồi cầm bút - Chấm, chữa một số bài Họat động 3: Luyện nĩi (Kể chuyện) - Giới thiệu câu chuyện cĩ tựa đề là hổ - Treo tranh minh họa - GV kể vừa chỉ tranh + Tranh 1: Hổ và mèo kết bạn Hổ xin mèo dạy võ nghệ + Tranh 2: Ngày ngỳa Hổ theo Mèo tập luyện + Tranh 3: Hổ định trở mặt làm phản Mèo + Tranh 4: Mèo biết ý đồ của Hổ nhảy tĩt lên cây cao Hổ bất lực vừa xấu hổ vừ bực tức. - Cho HS thi đua kể theo nhĩm Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Nhận xét - Tuyên dương - Dặn về kể lại cho bố mẹ nghe - HS đọc bảng ơn - HS đọc từ ngữ ưng dụng (đọc tổ, nhĩm, cá nhân) - Phát biểu - HS đọc (tổ, nhĩm, cá nhân) - HS đem vở TV - Nhắc lại tựa đề - Quan sát tranh - HS lắng nghe GV kể - Lắng nghe, nhìn tranh - HS thi đua nhìn tranh kể lại câu chuyện - Lớp bổ sung TỐN LỚN HƠN - DẤU > I/ MỤC TIÊU - Bước đầu biết so sánh số lượng ,biết sử dụng dụng từ bé đến lớn và dấu > để so sánh các số II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Các nhĩm mẫu vật b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, SGK III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên kiểm tra - So sánh hai mẫu vật bằng ký hiệu dấu < - Nối với số thích hợp Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Lớn hơn. Dấu > 2/ Nhận xét quan hệ lớn hơn - Đặt câu hỏi gợi ý - Nĩi: 2 lớn hơn 1 3 lớn hơn 2 3/ Hướng dẫn HS so sánh 2 dấu (đầu nhọn chỉ về số bé hơn) 4/ Hướng dẫn HS viết 3 lớn hơn 1; 5 lớn hơn 3 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Yêu cầu viết dấu > Bài 2, 3: Yêu cầu viết kết quả so sánh Bài 4: Yêu cầu điền dấu > vào ơ trống Bài 5: Yêu cầu làm giống bài học trước Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dị Nhận xét tiết học Dặn dị cần thiết < - HS 1: 3 5 - HS 2: Nối ơ trống đến số 3, 4, 5 - Quan sát tranh - Hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm - Hai hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn - Ba bơng hoa nhiều hơn 2 bơng hoa - HS đọc: hai lớn hơn một ba lớn hơn hai - HS viết 3 > 1; 5 > 3 - HS viết dấu > - HS làm bài và chữa bài - Nghe Thể dục: GV bộ mơn dạy ******************************* Thứ sáu Ngày dạy: Thứ ngày tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Bài 12: i - a I/ MỤC TIÊU - Đọc được:i,a,bi,cá,từ và câu ứng dụng - Viết được:i,a,bi,cá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề lá cờ II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc từ ứng dụng SGK - Gọi HS viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: i, a 2/ Dạy chữ ghi âm i: - Giới thiệu ghi chữ i: phát âm mẫu - Gọi HS phát âm - Giới thiệu chữ bi - Giới thiệu: hịn bi, tiếng bi 3/ Dạy chữ ghi âm a - Ghi chữ a - Giới thiệu chữ cá - Giới thiệu : con cá 4/ Hướng dẫn đọc theo quy trình i, a 5/ Luyện viết bảng con - Viết mẫu nhận diện chữ i ( nét xiên phải + nét mĩc ngược, nét chấm trịn) - Viết mẫu chữ a ( nét cong hở phải + nét mĩc ngược) - Viết bi ( b + i) cá (c + a + ') 6/ Từ ngữ ứng dụng - Ghi tiếng - Cấu tạo tiếng - Hướng dẫn đọc trơn - HS đọc: lị cị, vơ cỏ “ Bé vẽ cơ, bé vẽ cờ” - HS viết: lị cị, vơ cỏ - HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp) - Nêu cấu tạo tiếng bi. Đánh vần - Đọc trơn: bi (cá nhân, tổ, lớp) - Phát âm : a - Phân tích chữ cá - Đánh vàn chữ cá - Đọc tiếng cá - HS đọc: (đồng thanh, cá nhân) - HS viết bảng con i, a bi, cá - HS đọc bi vi li ba va la Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc bài trên bảng tiết 1 - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng + Cho HS xem tranh để tìm hiểu tranh vẽ gì? + Giới thiệu câu luyện đọc: Bé hà cĩ vở ơ li + Cho HS nhận biết tiếgn cĩ chứa: i, a + Đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết - Cho HS viết vào vở TV, theo dõi, nhắc nhở Họat động 3: Luyện nĩi - Nêu chủ đề: Lá cờ - Hướng dẫn HS luyện nĩi + Trong tranh vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ tổ quốc cĩ màu gì? Ở giữa cĩ hình gì? + Lá cờ đội cĩ hình gì ở giữa? + Lá cờ hội cĩ gì đặc biệt? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn HS đọc SGK - Trị chơi: đọc nhanh tiếng mới - Dặn dị: đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - HS đọc: bờ - i - bi . bi - cờ - a - ca - sắc - cá. cá - HS đọc bi vi li; ba va la - HS xem tranh và phát biểu - HS đọc câu (đồng thanh, cá nhân) - hà, li - 2 em đọc lại - HS viết vào vở TV - HS đọc lại: lá cờ - 3 lá cờ - Phát biểu - Phát biểu - Phát biểu - HS đem SGK - Nghe TỐN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU -Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn ,lớn hơn ,khi so sánh hai số ,bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (cĩ 22) II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Tranh Bài tập 2
Tài liệu đính kèm: