TUẦN 3
Ngày soạn:08/09/2012
Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012
Học vần:
Bài 8: l h
A.Mục tiêu:
-HS đọc dược l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
-Viết được l,h,lê,hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1/1)
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
* HS k/g bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh; viết đủ số dòng quy định ở vở tập viết.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
ứ tự: 1, 2, 3 ,4, 5 và thứ tự ngược lại -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài: (ghi đề bài) b.Thực hành; -HDHS tập nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: “Thi đua nhận biết thứ tự các số” -HDHS cách chơi: -Luật chơi: Nhận xét, dặn dò: -Chỉ bảng: -Dặn học bài sau. - 4 HS - 4 HS - Đọc tên đề bài -HS nêu yêu cầu của bài tập -HS tự làm bài và chữa bài. + Bài 1: Nhận biết số lượng, đọc số. + Bài 2: Nhận biết số lượng, đọc số. + Bài 3: Viết sô thích hợp 1 → → → → -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD và tiến hành chơi -Nhóm nàơ nối đúng nhanh thắng cuộc. -HS đọc lại tiêu dề bài học -Chuẩn bị bài học sau. Học vần: Bài 9 : o c A.Mục tiêu: Kiến thức: -HS đọc được o, c, bò, cỏ ; từ, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. - Viết được: o,c,bò,cỏ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó, bè. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các tiếng: l, h, lê, hè. -Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: o -GV viết lại chữ o Hỏi: Chữ o gồm nét gì? + Phát âm: -Phát âm mẫu o (đọc tròn môi) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bò và đọc bò -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: c -GV viết lại chữ c Hỏi: Chữ c gồm nét gì ? -Hãy so sánh chữ c và chữ o ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu c + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cỏ và đọc cỏ -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: o, c, bò, cỏ Tiết 2 3.Luyện tập: 30’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Vó bè dùng làm gì ? -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không ? -Em còn biết loại vó bè nào khác ? -Vó bè được làm bằng gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm o và c vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - 1 HS -Đọc tên bài học: o, c -HS trả lời: Nét cong khép kín -HS phát âm cá nhân: o -Đánh vần: bờ - o - bo - huyền - bò -Chữ c gồm nét cong hở phải. + Giống nhau: nét cong + Khác nhau: Chữ c có nét hở phải, chữ o có nét cong kín -Phát âm cá nhân: c -Đánh vần: cờ - o - co - hỏi - cỏ -Viết bảng con: o, c, bò, cỏ -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: o, c, bò, cỏ -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: Vó bè + HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: +Kéo cá + Vó bè để dưới nước, quê em có nhiều vó bè + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -HS chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Ngày soạn:10/9/2012 Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2012 Toán: BÉ HƠN, DẤU < I.Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu so sánh số lượng . Sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài: Nhận biết quan hệ bé hơn. -HDHS quan sát, nhận xét + Thao tác mẫu: Tranh 1: “Bên trái có mấy ô tô ?” và “Bên phải có mấy ô tô?” -Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không ? -GV nói: 1 bé hơn 2, ta viết: 1 < 2 b.Thực hành; -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số -HDHS cách chơi: Nhận xét, dặn dò - 4 HS -Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét. -Một ô tô có ít hơn 2 ô tô . -1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. + Viết dấu bé hơn “<” + So sánh + Viét số -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD -Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. Học vần: Bài 9: Ô Ơ A.Mục tiêu: -HS đọc được ô,ơ,cô,cờ; từ, câu ứng dụng - Viết được: ô,ơ,cô,cờ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng : GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ -Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ô -GV viết lại chữ ô Hỏi: Chữ ô gồm nét gì? + Phát âm: -Phát âm mẫu ô (đọc tròn môi) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cô và đọc cô -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ơ -GV viết lại chữ ơ Hỏi: Chữ ơ gồm nét gì ? -Hãy so sánh chữ ô và chữ ơ ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơ + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cờ và đọc cờ -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ Tiết 2 3.Luyện tập: 35’ a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ? Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? Nơi em ở có bờ hồ không ? Bờ hồ dùng làm việc gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm ô và ơ vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. - 3 HS - 2 HS - 1 HS -Đọc tên bài học: ô, ơ -HS trả lời: Nét cong khép kín, có dấu mũ trên đầu chữ ô -HS phát âm cá nhân: ô -Đánh vần: cờ - ô - cô -Chữ ơ nét cong kín, có thêm râu + Giống nhau: nét cong + Khác nhau: Chữ ơ có thêm râu, chữ ô có dấu mũ. -Phát âm cá nhân: ơ -Đánh vần: cờ - ờ - cơ - huyền - cờ -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: bờ hồ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Vẽ bờ hồ + Mùa hè + Làm nơi vui chơi sau giờ làm việc mệt học. + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 11/09/2012 Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán: LỚN HƠN, DẤU > I/ Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu so sánh số lượng. Sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh 1... 2; 2 ... 3; 3 ... 4; 4 ... 5 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ lớn hơn. -HDHS quan sát, nhận xét + Thao tác mẫu: Tranh 1: “Bên trái có mấy bướm?” và “Bên phải có mấy con bướm?” -Vậy 2 con bướm nhiều hơn con bướm không ? -GV nói: 2 lớn hơn 1, ta viết: 2 > 1 b.Thực hành; -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? +Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ -Nhận xét tiết học. -4 HS -2 HS -Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. + Quan sát tranh, nhận xét. (Bên trái có 2 con, bên phải có 1 con) -Có 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm -2 hình vuông ínhiều hơn 1 hình vuông. -Viết dấu lớn hơn “>” - Bài 2: So sánh - Bài 3: So sánh số -Bài 4: Viết dấu lớn vào ô trống rồi đọc kết quả. -Chuẩn bị bài học sau. Học vần: Bài 11: ÔN TẬP A.Mục tiêu: -HS đọc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -Viết được ê, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “hổ” Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng : GV Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ - Đọc và viết các tiếng: ô, ơ, cô, cờ - Đọc từ ứng dụng: bé có vở vẽ. GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: lò cò, vơ cỏ Tiết 2 3.Luyện tập: 25’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: - Kể lần 1 diễn cảm. - Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh - GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu - GV chỉ vào từng tranh: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện - 4 HS - 2 HS - Đọc tên bài học: Ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp lò cò vơ cỏ -Viết bảng con: lò cò vơ cỏ -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: bé vẽ cô, bé vẽ cờ -Viết bảng con: lò cò vơ cỏ -HS viết vào vở -Đọc tên câu chuyện “Mèo dạy Hổ” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Hổ ... xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần. Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vố Mèo đuổi theo định ăn thịt. Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đừng dưới đất gầm gào bất lực. Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. -Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 12/9/2012 Thứ sáu ngày 14tháng 9 năm 2012 Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:Giúp HS: - HS biết sử dụng “lớn hơn”, dấu >, bé hơn, dấu < khi so sánh hai số. - Bước đầu biét diễn đạt sự so sánh quan hệ bé hơn, lớn hơn ( có 22) - HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 tấm bìa ghi dấu >, < HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 - So sánh 3... 2; 2 ... 5; 3 ... 1; 4 ... 5 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành; -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số -Phổ biến cách chơi 3 ... 4 5 ... 3 1 ... 3 4 ... 1 2 ... 4 5 ... 2 4 ... 5 4 ... 3 Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS -Làm bài tập SGK -HS tự chữa bài. + Bài 1: Viết dấu lớn hơn “>”, “<” + Bài 2: So sánh 4 > 3; 3 4 + Bài 3: Nối các số thích hợp. - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Học vần: Bài 9: i - a A.Mục tiêu: - HS đọc được i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng -Viết được i, a, bi, cá; Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “lá cờ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng : GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ -Đọc câu ứng dụng bé vẽ cô, bé vẽ cờ -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 20’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: i -GV viết lại chữ i + Phát âm: -Phát âm mẫu i + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bi và đọc bi -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: a -GV viết lại chữ a +Phát âm mẫu: a -Hãy so sánh chữ i và chữ a ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cá và đọc cá -Nhận xét c.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ Tiết 2 3.Luyện tập: 20’ a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Có mấy là cờ ? Tại sao em biết ? Lá cờ TQ có nền màu gì ? Ngoài cờ TQ em cón thấy cờ nào nữa không ? 4. Củng cố, dặn dò: 10’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. -3 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: i, a -HS phát âm cá nhân: i -Đánh vần: bờ - i - bi -Phát âm cá nhân: a + Giống nhau: nét móc ngược + Khác nhau: Chữ i có nét xiên phải, chữ a có nét cong hở phải. -Đánh vần: cờ - a - ca - sắc - cá -Hát múa tập thể -Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: i, a, bi, cá -Nét xiên phải và nét móc ngược -Nét cong hở phải và nét móc ngược -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: lá cờ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Vẽ lá cờ +Có 2 là cờ + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến SINH HOẠT LỚP Tuần 3 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Các hoạt động chủ yếu: GV HS 1. Khởi động: 10’ - GV bắt bài hát: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 15’ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần; Vệ sinh thân thể; Giữ gìn trật tự; Bảo quản đồ dùng học tập; Trang phục đến trường,... *Lớp trưởng đánh giá chung: Hoạt động 2: 10’ -Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch -Nhận xét tổng kết. - HS cùng hát: Tìm bạn thân -Kết hợp múa phụ hoạ -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -Lớp trưởng đánh giá chung Nghe nhớ, thực hiện Chiều: Ngày soạn:08/09/2012 Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2012 Đạo đức Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ -Biết lợi ích của việc Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . Biết giữ vệ sinh cá nhân: Quần áo , đầu tóc luôn gọn gàng , sạch sẽ. * Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ và chưa gọn gàng .sạch sẽ - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân. II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo” Một vài bộ quần áo sạch sẽ, đẹp Dụng cụ vệ sinh: Lược chải đầu, dây buộc tóc, gương soi,... III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 2 GV HS Hoạt động 1: 5’ Khởi động -GV tổ chức: -GV bắt bài hát -Hỏi: + Mèo con của ta trông đáng yêu không ? Vì sao ? + Em phải làm gì để có thân hình gọn gàng, sạch sẽ ? -Kết luận: Hoạt động 2: 10’ Bài tập 1 Mục đích: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh được mọi người yêu mến. Cách tiến hành: -Treo tranh minh hoạ SGK -Yêu cầu HS làm việc theo cặp -Nhận xét, kết luận Bạn thứ 8 chải đầu đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc ngay ngắn. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Hoạt động 3: 10’ Tự chỉnh đốn trang phục gọn gàng, sạch sẽ. -Yêu cầu từng HS xem cách ăn mặc của các bạn và tự sửa chữa. -Kết luận: Hoạt động 4: 5’ Bài tập 2 -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? Thế nào là ăn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ? -Kết luận- biểu dương Hoạt động 5: 5’ Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Mèo con rửa mặt” “Rửa mặt như Mèo” -Trả lời cá nhân -Trả lời cá nhân -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi -Quan sát nhận xét -Thảo luận: Xem bạ nào có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ. +Cách ăn mặc của các bạn. -Trình bày: -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. -Làm việc theo cặp. -Đại diện trong nhóm một số bạn nói về cách ăn mặc của bạn mình. -Nhận xét, bổ sung -Trả lời theo ý hiểu, cho một vài bạn nhận xét. -HS lựa chọn trang phục đẹp khi đến trường đúng với lứa tuổi các em. HS nêu -Chuẩn bị bài sau Toán ( tự chọn) Rèn đọc viết các số 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu: - Các em đọc đúng các số 1, 2, 3, 4, 5 - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các số 1, 2, 3, 4, 5. - Giáo dục các em có ý thức trong giờ học. II/ Chuẩn bị : 1/ GV: Phấn màu 2/ HS: Bảng con vở III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động cảu thày Hoạt động của trò 1/ Luyện đọc các số 1, 2, 3, 4, 5 - Các em đọc các số 1, 2, 3 ,4 ,5 - Tìm các vật tương ứng với các số 1, 2, 3, 4, 5. - Cô quan sát khen ngợi 2/ Luyện viết: - Viết vào bảng con các số 1, 2, 3, 4, 5. - Cô quan sát, khen 3/ Viết vào vở: - Các em viết vào vở mỗi chữ một dòng số 1, 2, 3, 4, 5. - Cô chấm điểm nhận xét khen ngợi 4/ Dặn dò: - Nhận xét giờ học, dặn dò - Cá nhân đọc - Cả lớp đọc - Cả lớp viết vào bảng con - Cả lớp viết vào vở Thể dục Đội hình đội ngũ -Trò chơi vận động I/ Mục tiêu: - Các em biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng thẳng hàng. - Bước đầu biết đúng nghiêm nghỉ. - Biết tham gia trò chơi II/ Chuẩn bị : - Gv: Sân bãi sach sẽ - HS : Trang phục gọn gàng III/ Các hoạt độngk dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Phần mở đầu Tập hợp lớp cô phổ biến nội dung buổi tập - Điểm số từ 1 đến hết - Tập các động tác khởi động 2/ Phần cơ bản - Các em tập đón hàng, chỉnh hàng, chỉnh đội hình đội ngũ. * Trò chơi diệt các con vật có hại . Hướng dân cách chơi 3/ Phần kết thúc - Dồn hàng, nhận xét - Cả lớp -Cả lớp - Cả lớp - Tổ - Cả lớp Ngày soạn:9/9/2012 Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012 Toán (luyện ) Ôn các số 1, 2, 3, 4, 5. I/ Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng các số 4, 5 -Học sinh biết vận dụng các số 1, 2, 3, 4 ,5 điền vào ô trống -Giáo dục học sinh có ính cẩn thận trong gời học toán. II/ Chuẩn bị : GV: Phấn màu - HS : Vở bài tập toán III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Bài 1: trang 10) sáh bài tạpp toán 1 Cô quan sát khen * Bài 2: (Trang 10) - Yêu cầu học sinh điền số 1, 2, 3, 4, 5. - Cô quan sát * Bài 3: ( trang 10) - Yêu cầu học sinh điền số - Cô quan sát * Bài 4 ( trang 10) - Tổ chức trò chơi : Ai nhanh ai đúng - Chia nhóm - Cô phổ biến trò chơi - Các nhóm hoạt động - Cô quan sát 2/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét gời học Học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp viết vào vở - Học sinh nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp viết vào vở -đổi vở kiêm tra bạn - HS nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vào vở - 2 nhóm mỗi nhóm 2 bạn - Các nhóm chơi - Cả lớp cổ động Âm nhạc ( Luyện ) Ôn bài mời bạn vui múa ca I / Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu lời ca . - Biết vỗ tay và gõ đệm theo bài hát -Giáo dục các em yêu thích hát. II/ Chuẩn bị - GV : Nhạc cụ -HS : III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Luyện hát GV cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ - Yêu cầu HS hat và vỗ tay - Hát và gõ đệm theo phách -Nào ai ngoan ai xinh ai tươi GV nhận xét - Gv cho HS hát cá nhân theo dãy bàn - GV nhạn xét Gv kiểm tra - Từng tổ hát - Cả lớp hát - GV nhận xét 2/ Củng cố, dặn dò: - Hát cá nhân - Hát theo dãy bàn - HS nhận xét Tự chon ( toán) Rèn đọc, viết, so sánh dấu lớn hơn > I/ Mục tiêu: - Củng cố dấu lớn hơn - Biết so sánh, đọc ,viết các số và dấu > - Gioá dục các em có ý thức trong giờ học II/ Chuẩn bị: - Gv: Phấn màu - HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Làm vào bảng con 2.....1 3....1 1....2 2....4 4....5 5....4 - Cô quan sát khen ngợi 2/ Làm vở - Cả lớp làm vở 1...2 5.....1 2.......3 4......2 3.....4 2......4 - Cô quan sát nhận xét, khen 3/ củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học -Cả lớp làm vào bảng con - Cả lớp viết vào vớ Ngày soạn:10/9/2012 Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2012 Tiếng việt ( Luyện ) Rèn viết lò, cò, vở ,cỏ I/ Mục tiêu: - Các em nắm được cấu tạo các chữ trên - Các em viết đúng và đẹp các chữ trên - Giáo dục các em có ý thức trong giờ học II/ Chuẩn bị: - GV; Phấn màu - HS ; Bảng con III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Chữ mẫu - lò cò, vơ cỏ - 2/ Hướng dẫn viết vào bảng con - Cô viết mẫu lò cò vơ cỏ - Cô quan sát khen ngợi 3/ Luyện viết vở Các em viết vào vở mỗi chữ một dòng - Cô quan sát, khen 4/ Củng cố, dặn dò - Quan sát, nhận xét - Quan sát - HS viết bảng con - Cả lớp viết vở Tự chon ( toán) Rèn đọc, viết, so sánh dấu lớn hơn > I/ Mục tiêu: - Củng cố dấu lớn hơn - Biết so sánh, đọc ,viết các số và dấu > - Gioá dục các em có ý thức trong giờ học II/ Chuẩn bị: - Gv: Phấn màu - HS: Bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Làm vào bảng con 2.....1 3....1 1....2 2....4 4....5 5....4 - Cô quan sát khen ngợi 2/ Làm vở - Cả lớp làm vở 1...2 5.....1 2.......3 4......2 3.....4 2......4 - Cô quan sát nhận xét, khen 3/ củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học -Cả lớp làm vào bảng con - Cả lớp viết vào vớ Mĩ thuật( luyện) Ôn: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản i-Môc tiªu -Häc sinh biÕt 3 mµu : ®á, vµng, lµm - HS vÏ mµu vµo h×nh ®¬n gi¶n. VÏ ®îc mµu kÝnh h×nh. II-§å dïng d¹y häc Gi¸o viªn -Mét sè tranh ¶nh cã mµu ®á, vµng, lam -Mét sè ®å vËt cã mµu ®á, vµng, lam Häc sinh -Vë tËp vÏ 1 -Mµu vÏ III-C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yªu Ho¹t ®éng d¹y cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1-æn ®Þnh tæ chøc 2-Bµi míi -Ghi b¶ng Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t - nhËn xÐt -GV cho HS xem tranh vµ gäi tªn mµu trong tranh -GV kÕt luËn : +Mäi vËt xung quanh chóng ta ®Òu cã mµu s¾c +Mµu s¾c lµm cho mäi vËt ®Ñp h¬n +Mµu ®á, vµng, lµm lµ ba mµu chÝnh Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn HS c¸ch vÏ -GV híng dÉn HS c¸ch cÇm bót vµ
Tài liệu đính kèm: