Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2010
Học vần
Tiết 228 + 229 + 230 : Ôp – Ơp
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghép chữ.
- Thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy và học:
ên dán. IV. Hoạt động nối tiếp : - 3 HS nêu lại bài học. - Hướng dẫn HS làm bài tập còn lại ở nhà. - Nhận xét tiết học V. Đồ dùng dạy học: - GV: Chuẩn bị mẫu vật như SGK, bảng phụ. - HS : Bảng con, SGK , vở BT, que tính . Môn : Đạo đức Tiết 21 : Bài: Em và các bạn ( T1 ) I.Mục tiêu: - Bước đầu biết được : Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Cần đoàn kết thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị hoa 1 em 3 bông. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 2/Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 3/Củng cố ? Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo? - GV nhận xét, đánh giá. * GV giới thiệu bài “ Em và các bạn” - GV cho HS chơi trò chơi “ tặng hoa” - GV chọn 3 HS được các bạn tặng hoa nhiều nhất tặng quà * Đưa ra các câu hỏi yêu cầu học sinh thảo luận * GV kết luận: * GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận -HS lần lượt trả lời các câu hỏi * GV tổng kết : * GV yêu cầu, khuyến khích HS kể về bạn thân của mình: * GV tổng kết : Khen ngợi * Cho HS quan sát và trả lời câu hỏi của bài tập 2 * Kết luận : * Hôm nay học bài gì? - Nhận xét tiết học - HS trả lời. - Lắng nghe. - HS chơi trò chơi tặng hoa theo nhóm 6 * HS thảo luận theo nhóm 4 lần lượt thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi. * Lắng nghe. * HS thảo luận cả lớp theo câu hỏi giáo viên đưa ra. * Lắng nghe. * HS kể về bạn thân của mình cho cả lớp nghe * Lắng nghe. * HS quan sát tranh và thảo luận hỏi đáp nhóm 2. * Lắng nghe. * Em và các bạn. - HS lắng nghe Thứ ba ngày 19 tháng 01 năm 2010 Môn : Học vần Tiết 231 + 232 + 233 : Ep - Êp I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 2 HS viết bài 86. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV đố HS: Ai muốn chân sạch Thì dùng đến tôi Nhưng phải một đôi Đôi gì thế nhỉ? Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ep - YC HS ghép - YC HS phát âm. - Hướng dẫn HS phân tích. - Hướng dẫn HS đánh vần. - YC HS đọc. b. Tiếng chép ? Muốn có tiếng chép ta phải làm thế nào? - YC HS ghép - Hướng dẫn học sinh phân tích. - Hướng dẫn học sinh đánh vần. - YC HS đọc. c.Từ cá chép -Treo tranh giới thiệu: cá chép. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ep - GV HDHS viết vần ep. Lưu ý chỗ nối nét giữa e và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ cá chép ( tiếng chép ) - GV HDHS viết từ cá chép. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng chép Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần êp . - YC HS ghép. - YC HS phát âm . - Hướng dẫn HS phân tích. - Gọi HS so sánh vần ep và vần êp. - Hướng dẫn HS đánh vần. - YC HS đọc. b. Tiếng xếp ? Muốn có tiếng xếp ta làm thế nào?. - YC HS ghép - Hướng dẫn học sinh đánh vần - YC HS đọc. c.Từ đèn xếp. -Treo tranh giới thiệu: đèn xếp -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần êp - GV HDHS viết vần êp. Lưu ý chỗ nối nét giữa ê và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ đèn xếp ( tiếng xếp) - GV HDHS viết từ đèn xếp. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng xếp. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. -Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. - Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: xếp hàng vào lớp -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: xếp hàng vào lớp - GV cùng HS hát bài: Quê hương tươi đẹp ( Dân ca Nùng ) - YC HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ep – êp - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS theo dõi, trả lời. + Đôi dép. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - HS phân tích - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - HS phân tích. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - 1, 2 HS phân tích. - HS so sánh. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Trả lời cá nhân. - HS ghép. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + phép, đẹp, nếp, bếp. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ep – êp. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS vừa hát vừa vỗ tay. - HS thi - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Môn : Toán Tiết 82: Bài : Luyện tập I Mục tiêu: 1. HS biết đặt tính phép tính , tính nhẩm phép tính . 2. HS làm được bài toán nhiều bước . 3. Đọc được bài toán viết phép tính vào ô trống . II Hoạt động sư phạm : - GV gọi 2HS lên bảng làm 14 + 3 = 17 - 5 = - GV nhận xét, ghi điểm III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 1 / 111: - GV nêu YC bài tập. - YC HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc - YC HS làm vào bảng con ( cột 1,3,4). Bài 2/ 113: - YC HS nêu đề bài. - YC HS lần lượt nêu kết quả ( cột 1, 2, 4 ) - YC 1 số đọc lại kết quả - HS theo dõi - 2 HS nhắc lại - Lần lượt 6 HS thực hiện bảng lớp. - 1 HS nêu - lần lượt 6 HS nêu - 5, 6 HS đọc lại HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 3/ 113: - GV nêu yêu cầu của bài 3 - YC HS nêu lại cách thực hiện phép tính có nhiều bước. - YC HS làm vào vở ( dòng 1 ) - HS theo dõi - 2 HS nêu lại. - HS làm * HS yếu: Tính 19 – 5 = ; 18 – 7 = HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Thi đua Bài 5/ 113: - GV nêu YC bài tập - YC HS nêu lại - YC 2 HS thi làm nhanh - HS theo dõi - 2,3 HS nêu - 2 HS thi. IV. Hoạt động nối tiếp : - 2 HS làm bảng lớp: 12 + 4 – 5 = 18 – 5 + 3 = - Hướng dẫn HS làm bài tập 4/ sgk tr 113 - Nhận xét tiết học V. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, phấn. - HS : Bảng con, VBT, que tính. Môn : Thể dục Tiết 21 :Bài thể dục – Đội hình đội ngũ I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện ba động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II. Địa điểm - phương tiện : - Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1/Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - Chạy nhẹ nhàng trên sân trường - Vừa đi vừa hít thở sâu 2 /Phần cơ bản. * Oân phối hợp :. - Nhịp 1: đứng đưa chân trái ra sau, hai tay lên cao thẳng hướng - Nhịp 2: về TTCB - Nhịp 3: như nhịp 1 nhưng đổi chân - Nhịp 4: về TTCB * Oân phối hợp - Nhịp 1: đưa chân trái dang ngang, tay chống hông - Nhịp 2: về TTCB 2 tay chống hông. - Nhịp 3: như nhịp 1 nhưng đổi chân - Nhịp 4: về TTCB HS thực hiện , GV quan sát, kiểm tra HS tập theo tổ : GV quan sát uốn nắn * Tập hợp lớp, tập lại một lần * Oân trò chơi “Chạy tiếp sức” GV nhận xét trò chơi 3/Phần kết thúc. -GV và HS cùng hệ thống lại bài học Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS 1 => 2 phút 3 phút 5lần 5 lần 15 phút 1 phút 2 phút 1 phút 1 phút X x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x * * * * * * * * * * * * X * * * * * * * * * * * * * * * x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Thứ tư ngày 20 tháng 01 năm 2010 Môn : Học vần Tiết 234 + 235 + 236 : Ip – Up I/ Mục tiêu: - HS đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 2 HS viết bài 87. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV hát cho HS nghe bài hát: Những khúc nhạc hồng ( Trương Xuân Mẫn ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ip - YC HS ghép - YC HS phát âm - Hướng dẫn HS phân tích. - Hướng dẫn HS đánh vần. - YC HS đọc. b. Tiếng nhịp ? Muốn có tiếng nhịp ta làm thế nào? - YC HS ghép - Hướng dẫn học sinh phân tích. - Hướng dẫn học sinh đánh vần - YC HS đọc c.Từ bắt nhịp - Treo tranh giới thiệu: bắt nhịp. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ip - GV HDHS viết vần ip. Lưu ý chỗ nối nét giữa i và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ bắt nhịp ( tiếng nhịp ) - GV HDHS viết từ bắt nhịp. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng nhịp Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần up. - YC HS ghép. - YC HS phát âm. - Hướng dẫn HS phân tích. - Gọi HS so sánh vần ip và vần up. - Hướng dẫn HS đánh vần. - YC HS đọc. b. Tiếng búp. ? Muốn có tiếng búp ta làm thế nào? - YC HS ghép - Hướng dẫn học sinh đánh vần. - YC HS đọc. c.Từ búp sen. -Treo tranh giới thiệu: búp sen - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần up - GV HDHS viết vần up. Lưu ý chỗ nối nét giữa u và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ búp sen ( tiếng búp ) - GV HDHS viết từ búp sen. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng búp. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. - Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: Giúp đở cha mẹ -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Giúp đở cha mẹ - HDHS hát bài hát Tạm biệt búp bê. ( Hoàng Thông ) - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ip – up. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS theo dõi. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Cá nhân - Cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - HS phân tích. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Cá nhân. - HS so sánh. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS thực hiện. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - HS thực hiện - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + dịp, kịp, chụp, giúp. - HS theo dõi. - 5 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ip, up. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS hát cùng GV. - Thi tìm tiếng chứa vần vừa học. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Môn : Toán Tiết 83: Luyện tập chung I Mục tiêu : 1. HS biết tìm số liền trước, số liền sau . 2. HS biết cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20. II Hoạt động sư phạm: - GVgọi 2HS lên bảng làm bài tập : 11 + 3 - 1 = ? 14 + 2 + 1 = ? - GV nhận xét, ghi điểm III Các hoạt động dạy học; Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Thi đua, cá nhân, lớp. Bài 1 / 114: - GV nêu YC bài tập. - GV HDHS cách làm - YC HS thi điền nhanh Bài 2 / 114: - YC Hs nêu đề bài - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời. Bài 3/ 114: - YC HS nêu đề bài - YC 1 bạn hỏi 1 bạn trả lời - HS theo dõi - 2 HS thi làm - 1 HS nêu - 4 HS lần lượt thực hiện. - 1 HS đọc đề. - Hs lần lượt thực hiện HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 4 / 114: - GV nêu YC bài tập. - YC HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc - YC HS làm vào bảng con ( cột 1, 3 ). Bài 5/ 114: - GV nêu yêu cầu của bài 5 - YC HS nêu lại cách thực hiện phép tính có nhiều bước. - YC HS làm vào vở ( cột 1 ,3 ) - HS theo dõi - 2 HS nhắc lại - Lần lượt 4 HS thực hiện bảng lớp. - HS theo dõi - 2 HS nêu lại. - HS làm * HS yếu: Tính 19 – 5 = ; 15 – 5 = IV. Hoạt động nối tiếp : - 2 HS làm bảng lớp: 13 + 4 – 5 = 18 – 6 + 4 - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập còn lại. V Đồ dùng dạy học - GV + HS : Bảng phụ, bảng con, que tính, VBT. Môn : Thủ công Tiết 21 :Ôn tập chương 2:Kĩ thuật gấp hình I-Mục tiêu: - Củng cố lại cách gấp quạt ,gấp mũ ca nô,gấp cái ví. - Học sinh gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Có thói quen nhặt giấy vụn khi kết thúc tiết học . II-Chuẩn bị: - Giấy A 4. - Giấy màu III-Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/Bài cũ 2/Bài mới. *Giới thiệu bài Hoạt động 1 Ôn lại quy trình gấp Hoạt động 2 Thực hành Hoạt động 2 Trưng bày sản phẩm 3/củng cố * Kiểm tra đồ dùng học sinh. - Nhận xét đánh giá * Ôn lại chương gấp giấy * Đặt câu hỏi cho học sinh nêu ? Đã học gấp những đồ vật nào? ? nêu lại quy trình gấp một đồ vật mà em thích? * Yêu cầu học sinh gấp một đồ vật mà các em yêu thích nhất. * Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A 4,gợi ý cho các em có thể trình bày sản phẩm theo những hình ảnh mà các em thích. * Đánh giá sản phẩm. - Nhận xét đánh giá chung - Hô nhặt giấy vụn * Để đồ dùng lên bảng - Lắng nghe * Lắng nghe - 1 số HS trả lời. - Các nhóm thực hành. * Sau khi hoàn thành sản phẩm, học sinh có thể chọn nhóm có cùng sản phẩm để trưng bày cho tiện . - Lắng nghe - Nhặt rác xung quanh chỗ ngồi bỏ xọt rác Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010 Môn : Học vần Tiết 237 + 238 + 239: Iêp – Ươp I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 3 HS viết bài 88. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 ? Em hãy kể tên các loại quả mà em biết? Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần iêp - YC HS ghép - YC HS phát âm. - Hướng dẫn HS phân tích. - Hướng dẫn HS đánh vần vần iêp. - YC HS đọc. b. Tiếng liếp ? Muốn có tiếng liếp ta phải làm thế nào? - YC HS ghép - Hướng dẫn học sinh phân tích. - Hướng dẫn học sinh đánh vần - YC HS đọc c.Từ tấm liếp -Treo tranh giới thiệu: tấm liếp. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần iêp. - GV HDHS viết vần iêp. Lưu ý chỗ nối nét giữa iê và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ tấm liếp ( tiếng liếp ) - GV HDHS viết từ tấm liếp. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng liếp Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ươp . - YC HS ghép. - YC HS phát âm. - Hướng dẫn HS phân tích. - Gọi HS so sánh vần iêp và vần ươp. - Hướng dẫn HS đánh vần. - YC HS đọc. b. Tiếng mướp. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng mướp. - YC HS ghép - Hướng dẫn học sinh đánh vần. - YC HS đọc. c.Từ giàn mướp. - Treo tranh giới thiệu: giàn mướp - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ươp - GV HDHS viết vần ươp. Lưu ý chỗ nối nét giữa ư, ơ và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ giàn mướp ( tiếng mướp ) - GV HDHS viết từ giàn mướp. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng mướp. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: rau riếp ướp cá tiếp nối nườm nượp - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh họa và câu ứng dụng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. - Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. - Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. ? Để có món cá chiên ngon trước khi chiên ta phải làm gì? - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài iêp – ươp - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - 1 HS kể. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Cá nhân - Cá nhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - HS trả lời. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. -
Tài liệu đính kèm: