Thứ hai ngày 11 tháng 01 năm 2010
Môn :Học vần
Tiết 213 + 214 + 215 : Ach
I/ Mục tiêu:
- HS đọc được: ach, sách, cuốn sách; Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ach, sách, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghép chữ.
- Thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy và học:
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên Học sinh Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 3 HS viết bài 81. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV cùng HS hát bài Chim chích bông. ( Nhạc: Văn Dung Lời: Nguyễn Viết Bình) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ich - YC HS lấy âm i ghép với âm ch - Phát âm: ich. - Hướng dẫn HS phân tích vần ich. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ich. - Đọc: ich. b. Tiếng lịch - Hỏi HS để hình thanh tiếng lịch - YC HS ghép tiếng lịch - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng lịch. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng lịch - Đọc: lịch c.Từ tờ lịch -Treo tranh giới thiệu: tờ lịch. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ich. - GV HDHS viết vần ich. Lưu ý chỗ nối nét giữa i và ch. - YC HS viết bảng con. b. Từ tờ lịch ( tiếng lịch ) - GV HDHS viết từ tờ lịch. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng lịch Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần êch. - YC HS lấy âm ê ghép với âm ch. - Phát âm: êch. - Hướng dẫn HS phân tích vần êch. - Gọi HS so sánh vần ich và vần êch. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ich. - Đọc: êch. b. Tiếng ếch. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng ếch. - YC HS ghép tiếng ếch - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ếch. - Đọc ếch. c.Từ con ếch. - Treo tranh giới thiệu: con ếch - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần êch - GV HDHS viết vần êch. Lưu ý chỗ nối nét giữa ê và ch. - YC HS viết bảng con. b. Từ con ếch ( tiếng ếch ) - GV HDHS viết từ con ếch. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng ếch. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh họa và câu ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. - Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: Chúng em đi du lịch. - Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Chúng em đi du lịch. - GV hát bài Ếch ộp ( Văn Chung ) - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ich - êch - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ich có âm i đứng trước, âm ch đứng sau: Cá nhân i – chờ – ich: cá nhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng lịch có âm l đứng trước, vần ich đứng sau. - lờ – ich – lich – nặng - lịch : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần êch có âm ê đứng trước, âm ch đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ê - chờ - êch : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng ếch có âm ê đứng trước, âm ch đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - ê – chờ – êch– sắc - ếch : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS thực hiện - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - HS thực hiện - 4 - 6 HS đọc - 2 HS thi: + kịch, thích, hếch, chếch. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ich – êch. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS theo dõi - Thi tìm tiếng chứa vần vừa học. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Môn : Toán Tiết 78: Bài : Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. HS biết đặt tính và thực hiện phép tính . 2. HS biết tính nhẩm phép tính. 3. HS tính được phép tính có nhiều bước. II/ Hoạt động sư phạm: - GV gọi 2HS lên bảng làm: 14 + 3 = 13 + 5 = - GV nhận xét ghi điểm III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 1 / 109: - GV nêu YC bài tập. - YC HS nêu lại cách thực hiện phép tính theo hàng dọc. - YC HS làm vào bảng con ( cột 1, 2 ,4 ) - HS theo dõi - 2 HS nhắc lại - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. HĐ2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 2 / 109: - YC HS nêu đề bài - YC HS lần lượt nêu kết quả ( cột 1, 2, 4 ) - Gọi 1 số HS đọc lại các bài vừa làm. - 1 HS nêu - Lần lượt 6 HS nêu - 5, 6 HS đọc lại HĐ3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 3 / 109: - GV nêu yêu cầu của bài 3 - GV hướng dẫn HS làm bài - YC HS làm vào vở ( cột 1, 3 ) - GV thu vở HS chấm một số em và nhận xét - HS theo dõi. - HS làm * HS yếu : Tính 16 + 2= ; 13 + 5 = IV. Hoạt động nối tiếp : - Gọi 5, 6 HS đọc lại BT2. - Hướng dẫn HS làm bài tập 4/ sgk tr 109 - Nhận xét tiết học V Đồ dùng dạy học: - GV: bảng phụ,phấn. - HS : bảng con, vở BT. . Môn : Thể dục Tiết 20: Bài thể dục - Trò chơi vận động I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II. Địa điểm - phương tiện : Dọn vệ sinh trường III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1/Phần mở đầu -GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu -Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 2/Phần cơ bản - Trò chơi ‘’ Nhảy ô tiếp sức’’ - GV nêu trò chơi, chỉ trên hình vẽ và giải thích cách chơi và làm mẫu - Cách chơi: - Cho HS chơi thử - GV nhận xét - Lớp chơi thử lần 2 - GV nhận xét Cho HS chơi chính thức thi đua giữa 2 dãy với nhau. 3/Phần kết thúc -Đứng vỗ tay và hát - GV và HS cùng hệ thống bài học - Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà 1 => 2 phút 1 => 2 phút 8 => 12 phút 2 => 3phút 1 => 2 phút 1 phút Tập hợp hàng dọc * * * * * * * * * * * * X * * * * * * * * * * X * * * * * * * * Lớp chia làm 2 dãy để chơi trò chơi Tập hợp thành hàng ngang ************* ************* ************* ************* x Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010 Môn :Học vần Tiết 219 + 220 + 221: Ôn tập I Mục tiêu: - Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng đã học từ bài 77 đến bài 83. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng”. II Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần kể chuyện. Bảng ôn các vần ở bài 83. - HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt III Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Bài mới : 1. Vào bài Hoạt động 1 2. Ôn tập Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Hoạt động 5 Hoạt động 6 Hoạt động 7 Hoạt động 8 Hoạt động 9 Hoạt động 10 Hoạt động 11 Hoạt động 12 Hoạt động 13 Củng cố, dặn dò - 3 HS lên viết bảng bài 82 - Gọi 2 HS đọc từ ứng dụng. - 1 HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét bài cũ Tiết 1 - GV cùng HS hát bài Chiếc khăn tay ( Văn Tấn ) * Ghép vần ( Phát âm vần ). - GV làm mẫu. - Cho HS chỉ và đọc các chữ có trong bảng ôn - GV đọc, HS chỉ chữ - HS tự chỉ và đọc Trò chơi - Chia lớp thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Trong thẻ từ có sẵn các vần, tiếng và từ ứng dụng, các nhóm có nhiệm vụ đánh vần, đọc ( Mỗi nhóm ít nhất 5 thẻ ). - YC các nhóm nêu kết quả. Tập viết một từ ngữ ứng dụng - GV HDHS viết từ ngữ đông nghịt - YC HS viết bảng con. Trò chơi viết đúng - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Từ ngữ ứng dụng - Gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng - Cho HS đọc các từ trên. GV chỉnh sửa phát âm - Gọi HS đọc. Trò chơi: Tìm tiếng. - GV đọc câu thơ hoặc hát bài hát HS thi tìm nhanh các tiếng chứa vần đó. Tập viết các từ ngữ ứng dụng còn lại ( bảng con ). - GV viết mẫu. - HS viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con * Tương tự hoạt động 7. Tiết 3 a. Đọc lại bài ôn ? Chúng ta đã ôn những vần gì? - Cho HS đọc lại vừa ôn - GV uốn nắn sửa sai cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng: - YC HS quan sát tranh minh họa và các từ ứng dụng. - GV đọc mẫu các từ ngữ ứng dụng, kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. - GV chỉnh sửa. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh họa và câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. - Gọi HS đọc. Tập viết vần và các từ ứng dụng ( Vở luyện viết ). -YC HS viết từ : thác nước, ích lợi. - GV nhắc nhở tư thế ngồi, quy trình viết * HS yếu viết 1 số vần đã học. Kể chuyện - GV treo tranh để HS quan sát ? Trong tranh vẽ gì? - GV kể mẫu. - Gọi HS kể lại 2,3 ý chính. * GV cùng HS hát bài Hòa bình cho bé. ( Nhạc và lời: Huy Trân ) - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài - Hướng dẫn HS học bài làm bài ở nhà - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - Lớp theo dõi, nhận xét - Hát đồng ca. - HS theo dõi - HS trả lời câu hỏi nối tiếp nhau. - HS đọc các chữ có trong bảng ôn - HS đọc cá nhân, lớp. - HS thảo luận - Đại diện đọc. - HS theo dõi và viết. - Học sinh viết bảng con - Đại diện lên viết. - HS theo dõi - HS đọc. - Cá nhân, lớp, nhóm. - HS lắng nghe, tìm. - HS theo dõi và viết. - HS thực hiện. - HS trả lời. - HS đọc cá nhân. - ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, ươc, ach,êch,ich. - Theo dõi. - 4 - 6 HS đọc; đọc đồng thanh theo tổ. - Quan sát, theo dõi - Cá nhân, nhóm. - HS viết bài vào vở luyện viết. - HS quan sát - Trả lời câu hỏi. - Lắng nghe. - HS kể theo HD của GV. - Hát đồng ca. - Thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - 5,6 HS đọc lại bài - HS lắng nghe Môn : Toán Tiết 79: Bài : Phép trừ dạng 17 – 3 I/ Mục tiêu: 1. HS biết làm các phép tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 . 2. HS làm tính phép tính cột dọc, hàng ngang . 3. HS điền được các số vào ô trống thích hợp II/ Hoạt động sư phạm: - GV gọi 2HS lên bảng đọc : mười . mười một, mười hai - 2 HS thực hiện: 12 + 3 + 2= ; 15 + 2 = - GV nhận xét, ghi điểm III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Quan sát, thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 Bước 1: lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 que rời tách lấy 3 que đi. - Cho HS lấy 17 que tính ( 1 chục và 7 que ) rồi từ 7 que rời tách lấy 3 que đi. Sau đó hỏi còn lại bao nhiêu que? -Vì sao em biết? Bước 2: - GV hướng dẫn cách đặt tính theo cột dọc và thực hiện phép tính - GV HD cách tính bắt đầu từ hàng đơn vị 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 3 1 hạ 1 viết 1 14 - GV yêu cầu HS nhắc lại cách trừ 17 – 3 = 14. - Nhắc lại cách đặt tính và cách tính - HS lấy que tính ra thực hiện - 1 HS trả lời: Còn lại 14 que. - 1 HS trả lời. - HS theo dõi cách làm - HS thực hiện đặt tính vào bảng con nêu lại cách thực hiện. - 3,4 HS nêu: 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 1 hạ 1 viết 1 - 4,5 HS nêu lại. HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, nhóm, lớp. Bài 1 / 110: - GV nêu YC bài tập. - YC HS nêu lại cách đặt tính theo hàng dọc - YC HS làm vào vở ý a. - GV thu 7 bài chấm. Bài 2 / 110: - YC HS nêu đề bài - YC HS thảo luận theo 3 nhóm ( cột 1, 3) - YC các nhóm dán kết quả - 1 HS nêu - HS làm * HS yếu: Làm (cột 1, 2, 3) - 1 HS nêu - Các nhóm thảo luận - Đại diện dán HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Thi đua Bài 3 / 110: - GV nêu yêu cầu của bài 3 - GV hướng dẫn HS làm bài - YC 2 HS thi làm nhanh - HS theo dõi - 2 HS thi. IV. Hoạt động nối tiếp : - 4, 5 HS nêu lại bài học - Hướng dẫn HS làm bài tập còn lại ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học V .Đồ dùng dạy học: - GV: Chuẩn bị mẫu vật như SGK, bảng phụ. - HS : Một bộ đồ dùng học toán , SGK , que tính, bảng con, VBT. . Môn: Thủ công Tiết 20 : Bài : Gấp mũ ca lô ( Tiết 2) I. Mục tiêu - HS gấp được chiếc mũ ca lô - HS biết cách chơi với chiếc mũ đó II. Chuẩn bị - GV : mũ ca lô có kích thước lớn - HS: giấy màu, hồ dán, vở thủ công III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1 /Bài cũ 2/Bài mới 3/ Củng cố, dặn dò - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - GV nhận xét a. Nhắc lại quy trình - YC HS quan sát lại quy trình gấp mũ ca nô và nhắc lại quy trình đó. - GV nhắc lại quy trình gấp mũ ca nô. b. Thực hành - YC HS thực hành gấp mũ ca nô - Giúp đỡ HS hoàn thành sản phẩm. c. Trưng bày sản phẩm - YC HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét, tuyên dương - YC HS nhắc lại quy trình vừa gấp - HD HS thực hành ở nhà. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - HS mở dụng cụ học tập ra - Lắng nghe. - HS quan sát mẫu - 5, 6 HS nhắc lại - HS theo dõi - HS thực hành - HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét sản phẩm của bạn. - 1 số HS nhắc lại. - HS theo dõi. Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2010 Môn: Học vần Tiết 222 + 223 + 224: Op – Ap I/ Mục tiêu: - HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 2 HS viết bài 83. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV đố HS: Xe gì hai bánh Đạp chạy bon bon Chuông kêu kính coong Đứng yên thì đổ? Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần op - YC HS lấy âm o ghép với âm p - Phát âm: op. - Hướng dẫn HS phân tích vần op. - Hướng dẫn HS đánh vần vần op. - Đọc: op. b. Tiếng họp - Hỏi HS để hình thanh tiếng họp - YC HS ghép tiếng họp - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng họp. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng họp - Đọc: họp c.Từ họp nhóm -Treo tranh giới thiệu: họp nhóm. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần op - GV HDHS viết vần op. Lưu ý chỗ nối nét giữa o và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ họp nhóm ( tiếng họp ) - GV HDHS viết từ họp nhóm. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng họp Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ap. - YC HS lấy âm a ghép với âm p. - Phát âm: ap. - Hướng dẫn HS phân tích vần ap. - Gọi HS so sánh vần op và vần ap. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ap. - Đọc: ap. b. Tiếng sạp. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sạp. - YC HS ghép tiếng sạp - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng sạp. - Đọc: sạp. c.Từ múa sạp. -Treo tranh giới thiệu: múa sạp - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ap - GV HDHS viết vần ap. Lưu ý chỗ nối nét giữa a và p. - YC HS viết bảng con. b. Từ múa sạp ( tiếng sạp ) - GV HDHS viết từ múa sạp. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng sạp. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. - Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HDHS hát bài hát Một con vịt ( Kim Duyên ) - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài op – ap. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS theo dõi, trả lời. + Xe đạp. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần op có âm o đứng trước, âm p đứng sau: Cá nhân o – pờ - op :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng họp có âm h đứng trước, vần op đứng sau. - hờ – op - hop – nặng - họp : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ap có âm a đứng trước, âm p đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - a – pờ - ap : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng sạp có âm s đứng trước, vần ap đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - sờø – ap – sap – nặng- sạp : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS thực hiện. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - HS thực hiện - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + cọp, góp, nháp, đạp. - HS theo dõi. - 5 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có op, ap. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS hát cùng GV. - Thi tìm tiếng chứa vần vừa học. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Môn : Toán Tiết 80: Bài : Luyện tập I Mục tiêu: 1. HS biết đặt tính và thực hiện phép tính. 2. HS biết tính nhẩm phép tính. 3. HS tính được phép tính có nhiều bước II Hoạt động sư phạm: - GV gọi 2HS lên bảng làm 17 - 3 = 17 - 5 = - GV nhận xét ghi điểm III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 1 / 111: - GV nêu YC bài tập. - YC HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc - YC HS làm vào bảng con. - HS theo dõi - 2 HS nhắc lại - Lần lượt 6 HS thực hiện bảng lớp. HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 2/ 111: - YC HS nêu đề bài. - YC HS lần lượt nêu kết quả ( cột 2, 3, 4 ) - YC 1 số đọc lại kết quả - 1 HS nêu - lần lượt 6 HS nêu - 5, 6 HS đọc lại HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 3/ 111: - GV nêu yêu cầu của bài 3 - YC HS nêu lại cách thực
Tài liệu đính kèm: