Học vần
Tiết 174 + 175 + 176 : Ăt –Ât
I/ Mục tiêu:
- HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghép chữ.
- Thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy và học:
nhận xét chung GV giới thiệu bài “Trật tự trong trường học” Bài tập 3: - YC HS quan sát tranh và nhận xét: ? Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? - GV kết luận Bài tập 4: Tô màu tranh - YC HS thực hiện tô màu ? Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao? Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong lớp. Bài tập 5: ? GV đọc tình huống ? Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? - GV kết luận. - Kết luận chung - Giáo dục HS - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện - Lắng nghe. - Từng cặp HS quan sát tranh thảo luận hỏi đáp . - Đại diện trình bày, thống nhất ý kiến. - HS thực hiện - 4,5 HS nối tiếp trả lời. - lắng nghe - Lắng nghe. - 2,3 HS trả lời. - HS theo dõi. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 Học vần Tiết 177 + 178 + 179 : Ôt – Ơt I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 3 HS viết bài 69. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV đố HS: Quả gì đo đỏ Chín đỏ như hoa Tươi đẹp vườn nhà Mà cay xé lưỡi Là quả gì? Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ôt - YC HS lấy âm ô ghép với âm t - Phát âm: ôt. - ướng dẫn HS phân tích vần ôt. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ôt. - Đọc: ôt. b. Tiếng cột - Hỏi HS để hình thanh tiếng cột - YC HS ghép tiếng cột - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng cột. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cột - Đọc: cột c.Từ cột cờ -Treo tranh giới thiệu: cột cờ. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ôt - GV HDHS viết vần ôt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ô và t. - YC HS viết bảng con. b. Từ cột cờ ( tiếng cột ) - GV HDHS viết từ cột cờ. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng cột Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ơt . - YC HS lấy âm ơ ghép với âm t. - Phát âm: ơt. - Hướng dẫn HS phân tích vần ơt. - Gọi HS so sánh vần ôt và vần ơt. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ơt. - Đọc: ơt. b. Tiếng vợt. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng vợt. - YC HS ghép tiếng vợt - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng vợt . - Đọc vợt. c.Từ cái vợt. -Treo tranh giới thiệu: cái vợt - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ơt - GV HDHS viết vần ơt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ơ và t. - YC HS viết bảng con. b. Từ cái vợt ( tiếng vợt ) - GV HDHS viết từ cái vợt. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng vợt. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: cơn sốt quả ớt say bột ngớt mưa - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh họa và câu ứng dụng. Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Những người bạn tốt. -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Những người bạn tốt Trò chơi: Cây nào quả ấy Chuẩn bị: 3 loại quả: táo, ớt, cam và vẽ 3 loại cây vào bìa cứng. - Chia lớp thành 3 đội. - GV nêu luận chơi, thời gian chơi. - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ôt – ơt - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS theo dõi, trả lời. + Là quả ớt. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau: Cá nhân ô – tờ - ôt :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng cột có âm c đứng trước, vần ôt đứng sau. - cờ – ôt – côt – nặng - cột : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ơt có âm ơ đứng trước, âm t đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ơ - tờ - ơt : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng vợt có âm v đứng trước, vần ơt đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - vờ – ơt – vơt – nặng - vợt : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 4 - 6 HS đọc - 2 HS thi: + sốt, bột, ớt, ngớt. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ôt - ơt. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS chia nhóm và theo dõi - Các nhóm chơi - Bình chọn nhóm đúng và nhanh nhất. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Toán Tiết : 66 Bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu : 1. HS nhìn vào sgk nối các chấm theo thứ tự . 2 . HS tính được phép tính cộng, trừ và làm phép tính nhiều bước trong phạm vi 10 . 3 . HS viết được các dấu , = vào chỗ chấm. 4 . Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp . Quan sát và xếp hình . II. Hoạt động sư phạm: GVgọi 1HS lên bảng làm bài tập 3b/SGK/ Tr 90 GV nhận xét ghi điểm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Thi tiếp sức. Bài 1 / 91: - GV nêu YC bài tập. - GV làm mẫu - YC HS thi theo 2 đội. - HS theo dõi - 2 đội thi HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 2 / 91: - GV nêu YC bài tập. - YC HS làm vào bảng con ý a - YC HS làm vào vở ý b ( cột 1 ) - GV giúp HS tính còn chậm. - GV thu 1 số bài chấm. - HS theo dõi - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - HS làm. HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 3 / 91: - GV nêu YC bài tập ? muốn điền được dấu thích hợp trước tin ta phải làm gì? - YC HS làm bảng con ( cột 1, 2 ) - HS theo dõi - 1 HS trả lời. - Lần lượt 4 HS làm bảng lớp. HĐ 4 : Nhằm đạt mục tiêu số 4. HĐ LC: Quan sát, đếm, thực hành HTTC : Nhóm đối tượng. Bài 4 / 91: - GV nêu YC đề - YC HS dựa vào hình vẽ nêu đề bài - YC thảo luận theo 2 nhóm - YC các nhóm dán kết quả. - HS theo dõi - 2 HS nêu - Các nhóm thảo luận * Nhóm HS yếu: Tính 9 – 5 = 8 + 2 = 10 – 6 = - Đại diện dán. IV. Hoạt động nối tiếp : - YC 4, 5 HS đọc lại bài tập. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập : 3, 5/ sgk tr 91 - Nhận xét tiết dạy. V. Đồ dùng dạy học: - GV + HS: Bảng phụ, bảng con, tranh minh họa, vở . .. Thể dục Tiết 17 : Sơ kết học kỳ I I. Mục tiêu: - Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong học kì I ( Có thể con quên một số chi tiết ) và thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đó. - Sơ kết học kỳ I , Yêu cầu học sinh hệ thống lại bài học , những kiến thức những ưu khuyết điểm và hướng khắc phục. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. Đồ dùng dạy học - Dọn vệâ sinh sân bãi, còi. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Thời gian Học sinh 1 Phần mở đầu - Ổn định tổ chức - Phố biến nội dung mục tiêu - Khởi động - Kiểm tra bài cũ 2 Phần cơ bản - Sơ kết học kỳ - GV nhắc lại - Gọi học sinh lên bảng - Nhận xét 3 Phần kết thúc - Củng cố : Hệ thống lại bài học - Dặn dò : Nhận xét tiết học 4 phút 27 phút 4 phút * * * * * * X * * * * * * * * * * * * * * * * * * X * * * * * * * * * * * * * * * * * * X * * * * * * Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 Học vần Tiết 180 + 181 + 182 : Et – Êt I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ tết. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 2 HS viết bài 70. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV cùng HS hát bài Sắp đến Tết rồi ( Hoàng Lân ). Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần et - YC HS lấy âm e ghép với âm t - Phát âm: et. - Hướng dẫn HS phân tích vần et. - Hướng dẫn HS đánh vần vần et. - Đọc: et. b. Tiếng tét - Hỏi HS để hình thanh tiếng tét - YC HS ghép tiếng tét - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng tét. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tét - Đọc: tét c.Từ bánh tét -Treo tranh giới thiệu: bánh tét. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần et - GV HDHS viết vần et. Lưu ý chỗ nối nét giữa e và t. - YC HS viết bảng con. b. Từ bánh tét ( tiếng tét ) - GV HDHS viết từ bánh tét. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng tét Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần êt . - YC HS lấy âm ê ghép với âm t. - Phát âm: êt . - Hướng dẫn HS phân tích vần êt. - Gọi HS so sánh vần et và vần êt. - Hướng dẫn HS đánh vần vần êt. - Đọc: êt. b. Tiếng dệt - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng dệt. - YC HS ghép tiếng dệt - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng dệt. - Đọc: dệt. c.Từ dệt vải. -Treo tranh giới thiệu: dệt vải -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần êt - GV HDHS viết vần êt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ê và t. - YC HS viết bảng con. b. Từ dệt vải ( tiếng dệt ) - GV HDHS viết từ dệt vải. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng dệt. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. -Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: Chợ tết -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Chợ tết - GV hát bài Cháu yêu cô thợ dệt ( Nhạc và lời: Thu Hiền ) - YC HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài et – et - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau: Cá nhân e – tờ - et :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng tét có âm t đứng trước, vần et đứng sau. - tờ – et – tet- sắc – tét: cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ê – tờ - êt : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng dệt có âm d đứng trước, vần êt đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - dờ – êt – dêt – nặng - dệt : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + nét, sét, rết, kết. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có et – êt. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS theo dõi. - HS thi - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Toán Tiết : 67 Bài: Luyện tập chung I Mục tiêu : 1. HS thực hiện được phép tính cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10 . 2. Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 . 3. Đọc tóm tắt viết được phép tính thích hợp . Quan sát đếm hình . II Hoạt động sư phạm: - GVgọi 2HS lên bảng làm bài tập 3/SGK/ Tr 91( cột 3 ) - GV nhận xét ghi điểm III Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 1 / 92: - GV nêu YC bài tập. - YC HS nêu cách thực hiện phép tính có nhiều bước - YC HS làm bảng con ý a. - YC HS làm vào vở ý b. - GV thu 7 bài chấm. Bài 2 / 92 - GV nêu YC bài. - HDHS cách tìm số chưa biết - YC HS làm vào bảng con ( dòng 1 ). - HS theo dõi - 1, 2 HS nêu - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - HS làm * HS yếu làm (dòng 1 ) - HS theo dõi - Lần lượt 3 HS làm bảng lớp. HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC Nhóm đối tượng. Bài 3 / 92: - GV nêu yêu cầu của bài 3 - YC HS thảo luận theo 2 nhóm. - YC các nhóm dán kết quả. - HS theo dõi - Các nhóm thảo luận * Nhóm HS yếu: Trong các số: 4, 5, 7 Số nào lớn nhất? - Đại diện dán. HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Quan sát, thực hành HTTC : Thi đua lớp Bài 4 / 92: - GV nêu YC bài - YC HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài - YC 2 HS thi làm nhanh - HS theo dõi - 2, 3 HS trả lời. - HS theo dõi - 2 HS thi. IV. Hoạt động nối tiếp : - 3 HS làm bảng lớp: 4 + 5 = 8 = 10 - 3 = 3 - ... - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập : 2, 5/ SGK tr 92 V Đồ dùng dạy học: - GV + HS : Bảng nhóm, bảng con, hình minh họa, vở Thủ công Tiết 17 : Bài : Gấp cái ví ( Tiết 1 ) I. Mục tiêu - Học sinh biết gấp cái ví bằng giấy - Gấp được cái ví bằng giấy theo đúng mẫu. - Có ý thức giữ vệ sinh nơi ngồi học. II. Chuẩn bị - GV : ví mẫu, tờ giấy màu hình chữ nhật, hồ dán - HS giấy màu, hồ dán, vở III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 2/Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 3/Củng cố * Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - GV nhận xét * GV giới thiệu bài gấp cái ví Quan sát vật mẫu - GV giới thiệu cái ví mẫu - Hướng dẫn HS nhận xé - GV hướng dẫn mẫu cách gấp Thực hành - HS thực hành làm - GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu - Thực hành xong GV HD cách sử dụng ví * GV cùng HS nhận xét sản phẩm Bình chọn sản phẩm đẹp, tuyên dương - Nhận xét tinh thần học tập của HS cho nhặt giấy vụn. - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau - HS cả lớp - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - Lắng nghe. - HS quan sát mẫu - Nhận xét - HS quan sát cách làm, theo dõi - HS lấy giấy màu ra làm mỗi em phải hoàn thành một sản phẩm. - Nhận xét sản phẩm của bạn. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 Học vần Tiết 182 + 184 + 185 : Ut – Ưt I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc và viết được :. v Nhận ra các tiếng có vần ut, ưt . Đọc được từ, câu ứng dụng. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :. I/ Mục tiêu: - HS đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón ut, em út, sau rốt. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 2 HS viết bài 71. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV hỏi và yêu cầu HS trả lời: ? Khi viết vào vở chúng ta cần phải chuẩn bị những gì? Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ut - YC HS lấy âm u ghép với âm t - Phát âm: ut. - Hướng dẫn HS phân tích vần ut. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ut. - Đọc: ut. b. Tiếng bút - Hỏi HS để hình thanh tiếng búùt - YC HS ghép tiếng bút -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bút. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bút - Đọc: bút c.Từ bút chì -Treo tranh giới thiệu: bút chì. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ut - GV HDHS viết vần ut. Lưu ý chỗ nối nét giữa u và t. - YC HS viết bảng con. b. Từ bút chì ( tiếng bút ) - GV HDHS viết từ bút chì. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng bút Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ưt. - YC HS lấy âm ư ghép với âm t. - Phát âm: ưt. - Hướng dẫn HS phân tích vần ưt. - Gọi HS so sánh vần ut và vần ưt. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ưt. - Đọc: ưt. b. Tiếng mứt. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng mứt. - YC HS ghép tiếng mứt - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng mứt . - Đọc: mứt . c.Từ ca hát. -Treo tranh giới thiệu: mứt gừng - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ưt - GV HDHS viết vần ưt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ư và t. - YC HS viết bảng con. b. Từ mứt gừng ( tiếng mứt ) - GV HDHS viết từ mứt gừng. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng mứt. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. Bay cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh ra trời. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. - Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. - HDHS hát bài hát Năm ngón tay ngoan ( Trần Văn Thụ ) - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ut – ưt. - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS nghe và trả lời câu hỏi. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ut có âm u đứng trước, âm t đứng sau: Cá nhân u – tờ - ut :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng bút có âm b đứng trước, vần ut đứng sau. - bờ – ut - but – sắc - bút : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi.
Tài liệu đính kèm: