Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 17

Học vần

Tiết 174 + 175 + 176 : Ăt –Ât

I/ Mục tiêu:

- HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; Từ và câu ứng dụng.

- HS viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

II/ Chuẩn bị:

- Tranh, Bộ ghép chữ.

- Thẻ từ.

III/ Hoạt động dạy và học:

 

doc 27 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét chung
GV giới thiệu bài “Trật tự trong trường học”
Bài tập 3:
- YC HS quan sát tranh và nhận xét:
? Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
- GV kết luận
Bài tập 4: Tô màu tranh
- YC HS thực hiện tô màu
? Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
 Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong lớp.
Bài tập 5:
? GV đọc tình huống
? Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai?
- GV kết luận.
- Kết luận chung
- Giáo dục HS
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện
- Lắng nghe.
- Từng cặp HS quan sát tranh thảo luận hỏi đáp .
- Đại diện trình bày, thống nhất ý kiến.
- HS thực hiện
- 4,5 HS nối tiếp trả lời.
- lắng nghe
- Lắng nghe. 
- 2,3 HS trả lời.
- HS theo dõi.
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết 177 + 178 + 179 : Ôt – Ơt 
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghép chữ.
- Thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy và học: 
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Bài cũ
Bài mới
1. Vào bài
Hoạt động 1:
2. Dạy – học vần
Hoạt động 2:
Hoạt động 3.
Hoạt động 4.
Hoạt động 5.
Hoạt động 6.
Hoạt động 7.
Hoạt động 8
Hoạt động 9.
3. Luyện tập.
Hoạt động 10.
Hoạt động 11:
Hoạt động 12:
Hoạt động 13:
3. Củng cố, dặn dò.
- 3 HS viết bài 69.
- 3 HS đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1
- GV đố HS:
Quả gì đo đỏ
Chín đỏ như hoa
Tươi đẹp vườn nhà
Mà cay xé lưỡi
 Là quả gì?
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.
a. Vần ôt
- YC HS lấy âm ô ghép với âm t
- Phát âm: ôt.
- ướng dẫn HS phân tích vần ôt.
- Hướng dẫn HS đánh vần vần ôt.
- Đọc: ôt.
b. Tiếng cột
- Hỏi HS để hình thanh tiếng cột
- YC HS ghép tiếng cột
- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng cột.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cột
- Đọc: cột
c.Từ cột cờ
-Treo tranh giới thiệu: cột cờ.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Đọc phần 1.
* Trò chơi nhận diện
- GV chia thành 3 nhóm.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- YC các nhóm lên báo cáo kết quả.
- YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được.
Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a. Vần ôt
- GV HDHS viết vần ôt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ô và t.
- YC HS viết bảng con.
b. Từ cột cờ ( tiếng cột )
- GV HDHS viết từ cột cờ. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng.
* HS yếu viết tiếng cột
Trò chơi viết đúng.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3.
Tiết 2
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.
a. Vần ơt .
- YC HS lấy âm ơ ghép với âm t.
- Phát âm: ơt.
- Hướng dẫn HS phân tích vần ơt.
- Gọi HS so sánh vần ôt và vần ơt.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ơt.
- Đọc: ơt.
b. Tiếng vợt. 
- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng vợt. 
- YC HS ghép tiếng vợt
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng vợt .
- Đọc vợt.
c.Từ cái vợt.
-Treo tranh giới thiệu: cái vợt
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Đọc phần 2.
* Tương tự hoạt động 3.
Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a. Vần ơt
- GV HDHS viết vần ơt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ơ và t.
- YC HS viết bảng con.
b. Từ cái vợt ( tiếng vợt )
- GV HDHS viết từ cái vợt. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng.
* HS yếu viết tiếng vợt.
* Tương tự hoạt động 5.
Tiết 3:
a. Đọc vần và tiếng khóa.
- Gọi HS đọc lại tiết 1,2.
b. Đọc câu ứng dụng:
 cơn sốt quả ớt
 say bột ngớt mưa
- Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học.
- GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa.
- Gọi HS đọc.
c. Đọc câu ứng dụng.
- YC HS quan sát tranh minh họa và câu ứng dụng.
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Viết vần và tiếng chứa vần mới.
- YC HS viết vào vở luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Những người bạn tốt.
-Treo tranh:
? Trong tranh vẽ những ai ?
- Nêu lại chủ đề: Những người bạn tốt 
Trò chơi: Cây nào quả ấy
Chuẩn bị: 3 loại quả: táo, ớt, cam và vẽ 3 loại cây vào bìa cứng.
- Chia lớp thành 3 đội.
- GV nêu luận chơi, thời gian chơi.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn HS học thuộc bài ôt – ơt
- Nhận xét tiết học.
 - HS thực hiện.
- HS theo dõi, trả lời.
+ Là quả ớt.
- HS ghép
- Cá nhân, lớp.
- Vần ôt có âm ô đứng trước, âm t đứng sau: Cá nhân
ô – tờ - ôt :cánhân,nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS trả lời.
- HS ghép.
- Tiếng cột có âm c đứng trước, vần ôt đứng sau.
- cờ – ôt – côt – nặng - cột : cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát, theo dõi.
- Cá nhân, nhóm.
- HS chia nhóm
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày.
- HS lần lượt đọc.
- HS theo dõi
- HS viết lần lượt viết bài.
- Đại diện các nhóm lên viết.
- HS ghép
- Cá nhân, lớp.
- Vần ơt có âm ơ đứng trước, âm t đứng sau: cá nhân.
- HS so sánh.
- ơ - tờ - ơt : cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Tiếng vợt có âm v đứng trước, vần ơt đứng sau : cá nhân.
- HS ghép.
- vờ – ơt – vơt – nặng - vợt : cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS theo dõi
- Cá nhân, lớp.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con.
- 4 - 6 HS đọc
- 2 HS thi:
+ sốt, bột, ớt, ngớt.
- HS theo dõi.
- 4 – 6 em đọc
- HS quan sát, theo dõi.
- Nhận biết tiếng có ôt - ơt.
- Cá nhân, lớp.
- HS theo dõi.
- Viết vào vở tập viết.
- HS quan sát, trả lời
- Nối tiếp nêu.
- HS chia nhóm và theo dõi
- Các nhóm chơi
- Bình chọn nhóm đúng và nhanh nhất.
- 1 số HS đọc.
- Lắng nghe.
Toán
Tiết : 66 Bài: Luyện tập chung 
I. Mục tiêu : 
1. HS nhìn vào sgk nối các chấm theo thứ tự . 
2 . HS tính được phép tính cộng, trừ và làm phép tính nhiều bước trong phạm vi 10 .
3 . HS viết được các dấu , = vào chỗ chấm.
4 . Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp . Quan sát và xếp hình .
II. Hoạt động sư phạm: 
GVgọi 1HS lên bảng làm bài tập 3b/SGK/ Tr 90 
GV nhận xét ghi điểm 
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐ LC: Thực hành. 
HTTC : Thi tiếp sức.
Bài 1 / 91: 
- GV nêu YC bài tập.
- GV làm mẫu
- YC HS thi theo 2 đội.
- HS theo dõi
- 2 đội thi
HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐ LC: Thực hành. 
HTTC : Cá nhân, lớp.
Bài 2 / 91: 
- GV nêu YC bài tập.
- YC HS làm vào bảng con ý a
- YC HS làm vào vở ý b ( cột 1 )
- GV giúp HS tính còn chậm.
- GV thu 1 số bài chấm.
- HS theo dõi
- Lần lượt 6 HS làm bảng lớp.
- HS làm.
HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐ LC: Thực hành. 
HTTC : Cá nhân, lớp.
Bài 3 / 91: 
- GV nêu YC bài tập
? muốn điền được dấu thích hợp trước tin ta phải làm gì?
- YC HS làm bảng con ( cột 1, 2 )
- HS theo dõi
- 1 HS trả lời.
- Lần lượt 4 HS làm bảng lớp. 
HĐ 4 : Nhằm đạt mục tiêu số 4.
HĐ LC: Quan sát, đếm, thực hành 
HTTC : Nhóm đối tượng. 
Bài 4 / 91: 
- GV nêu YC đề
- YC HS dựa vào hình vẽ nêu đề bài
- YC thảo luận theo 2 nhóm
- YC các nhóm dán kết quả.
- HS theo dõi
- 2 HS nêu
- Các nhóm thảo luận
* Nhóm HS yếu: Tính
9 – 5 = 8 + 2 = 10 – 6 =
- Đại diện dán.
IV. Hoạt động nối tiếp : 
- YC 4, 5 HS đọc lại bài tập.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập : 3, 5/ sgk tr 91 
- Nhận xét tiết dạy.
V. Đồ dùng dạy học:
 - GV + HS: Bảng phụ, bảng con, tranh minh họa, vở . 
..
Thể dục
Tiết 17 : Sơ kết học kỳ I
I. Mục tiêu:
- Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong học kì I ( Có thể con quên một số chi tiết ) và thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đó. 
- Sơ kết học kỳ I , Yêu cầu học sinh hệ thống lại bài học , những kiến thức những ưu khuyết điểm và hướng khắc phục.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được. 
II. Đồ dùng dạy học 
- Dọn vệâ sinh sân bãi, còi. 
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Thời gian
Học sinh
1 Phần mở đầu 
- Ổn định tổ chức 
- Phố biến nội dung mục tiêu
- Khởi động 
- Kiểm tra bài cũ 
2 Phần cơ bản 
- Sơ kết học kỳ 
- GV nhắc lại 
- Gọi học sinh lên bảng 
- Nhận xét 
3 Phần kết thúc 
- Củng cố : Hệ thống lại bài học 
- Dặn dò : Nhận xét tiết học 
4 phút
27 phút
4 phút
* * * * * *
X * * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
X * * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
X * * * * * *
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết 180 + 181 + 182 : Et – Êt 
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghép chữ.
- Thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy và học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Bài mới
1. Vào bài
Hoạt động 1:
2. Dạy – học vần
Hoạt động 2:
Hoạt động 3.
Hoạt động 4.
Hoạt động 5.
Hoạt động 6.
Hoạt động 7.
Hoạt động 8
Hoạt động 9.
3. Luyện tập.
Hoạt động 10.
Hoạt động 11:
Hoạt động 12:
Hoạt động 13:
3. Củng cố, dặn dò.
- 2 HS viết bài 70.
- 3 HS đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1
- GV cùng HS hát bài Sắp đến Tết rồi ( Hoàng Lân ).
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.
a. Vần et
- YC HS lấy âm e ghép với âm t
- Phát âm: et.
- Hướng dẫn HS phân tích vần et.
- Hướng dẫn HS đánh vần vần et.
- Đọc: et.
b. Tiếng tét
- Hỏi HS để hình thanh tiếng tét
- YC HS ghép tiếng tét
- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng tét.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tét
- Đọc: tét
c.Từ bánh tét
-Treo tranh giới thiệu: bánh tét.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Đọc phần 1.
* Trò chơi nhận diện
- GV chia thành 3 nhóm.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- YC các nhóm lên báo cáo kết quả.
- YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được.
Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a. Vần et
- GV HDHS viết vần et. Lưu ý chỗ nối nét giữa e và t.
- YC HS viết bảng con.
b. Từ bánh tét ( tiếng tét )
- GV HDHS viết từ bánh tét. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng.
* HS yếu viết tiếng tét
Trò chơi viết đúng.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3.
Tiết 2
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.
a. Vần êt .
- YC HS lấy âm ê ghép với âm t.
- Phát âm: êt .
- Hướng dẫn HS phân tích vần êt.
- Gọi HS so sánh vần et và vần êt.
- Hướng dẫn HS đánh vần vần êt.
- Đọc: êt.
b. Tiếng dệt 
- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng dệt. 
- YC HS ghép tiếng dệt
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng dệt.
- Đọc: dệt.
c.Từ dệt vải.
-Treo tranh giới thiệu: dệt vải
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 2.
* Tương tự hoạt động 3.
Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a. Vần êt
- GV HDHS viết vần êt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ê và t.
- YC HS viết bảng con.
b. Từ dệt vải ( tiếng dệt )
- GV HDHS viết từ dệt vải. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng.
* HS yếu viết tiếng dệt.
* Tương tự hoạt động 5.
Tiết 3:
a. Đọc vần và tiếng khóa.
- Gọi HS đọc lại tiết 1,2.
b. Đọc câu ứng dụng:
 nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
- Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học.
- GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa.
- Gọi HS đọc.
c. Đọc câu ứng dụng.
- YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. 
-Giáo viên đọc mẫu.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Viết vần và tiếng chứa vần mới.
- YC HS viết vào vở luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
- Chủ đề: Chợ tết
-Treo tranh:
? Trong tranh vẽ những ai ?
- Nêu lại chủ đề: Chợ tết 
- GV hát bài Cháu yêu cô thợ dệt
 ( Nhạc và lời: Thu Hiền )
- YC HS tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn HS học thuộc bài et – et 
- Nhận xét tiết học.
 - HS thực hiện.
- HS hát đồng ca.
- HS ghép
- Cá nhân, lớp.
- Vần et có âm e đứng trước, âm t đứng sau: Cá nhân
e – tờ - et :cánhân,nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS trả lời.
- HS ghép.
- Tiếng tét có âm t đứng trước, vần et đứng sau.
- tờ – et – tet- sắc – tét: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát, theo dõi.
- Cá nhân, nhóm.
- HS chia nhóm
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày.
- HS lần lượt đọc.
- HS theo dõi
- HS viết lần lượt viết bài.
- Đại diện các nhóm lên viết.
- HS ghép
- Cá nhân, lớp.
- Vần êt có âm ê đứng trước, âm t đứng sau: cá nhân.
- HS so sánh.
- ê – tờ - êt : cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Tiếng dệt có âm d đứng trước, vần êt đứng sau : cá nhân.
- HS ghép.
- dờ – êt – dêt – nặng - dệt : cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS theo dõi
- Cá nhân, lớp.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con.
- 5,6 HS đọc
- 2 HS thi:
+ nét, sét, rết, kết.
- HS theo dõi.
- 4 – 6 em đọc
- HS quan sát, theo dõi.
- Nhận biết tiếng có et – êt.
- Cá nhân, lớp.
- HS theo dõi.
- Viết vào vở tập viết.
- HS quan sát, trả lời
- Nối tiếp nêu.
- HS theo dõi.
- HS thi
- 1 số HS đọc.
- Lắng nghe.
Toán
Tiết : 67 Bài: Luyện tập chung 
I Mục tiêu : 
1. HS thực hiện được phép tính cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10 .
2. Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 .
3. Đọc tóm tắt viết được phép tính thích hợp . Quan sát đếm hình .
II Hoạt động sư phạm: 
- GVgọi 2HS lên bảng làm bài tập 3/SGK/ Tr 91( cột 3 ) 
- GV nhận xét ghi điểm 
III Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐ LC: Thực hành. 
HTTC : Cá nhân, lớp.
Bài 1 / 92: 
- GV nêu YC bài tập.
- YC HS nêu cách thực hiện phép tính có nhiều bước
- YC HS làm bảng con ý a.
- YC HS làm vào vở ý b.
- GV thu 7 bài chấm.
Bài 2 / 92
- GV nêu YC bài.
- HDHS cách tìm số chưa biết
- YC HS làm vào bảng con
 ( dòng 1 ).
- HS theo dõi
- 1, 2 HS nêu
- Lần lượt 6 HS làm bảng lớp.
- HS làm
* HS yếu làm (dòng 1 )
- HS theo dõi
- Lần lượt 3 HS làm bảng lớp.
HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐ LC: Thực hành. 
HTTC Nhóm đối tượng.
Bài 3 / 92:
- GV nêu yêu cầu của bài 3
- YC HS thảo luận theo 2 nhóm.
- YC các nhóm dán kết quả.
- HS theo dõi
- Các nhóm thảo luận
* Nhóm HS yếu: Trong các số: 4, 5, 7 Số nào lớn nhất?
- Đại diện dán.
HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐ LC: Quan sát, thực hành 
HTTC : Thi đua lớp 
Bài 4 / 92:
- GV nêu YC bài
- YC HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán. 
- GV hướng dẫn HS làm bài 
- YC 2 HS thi làm nhanh 
- HS theo dõi
- 2, 3 HS trả lời.
- HS theo dõi
- 2 HS thi. 
IV. Hoạt động nối tiếp : 
- 3 HS làm bảng lớp: 4 + 5 = 8 = 10 -  3 = 3 - ...
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập : 2, 5/ SGK tr 92 
V Đồ dùng dạy học:
 - GV + HS : Bảng nhóm, bảng con, hình minh họa, vở 
Thủ công
Tiết 17 : Bài : Gấp cái ví ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu
- Học sinh biết gấp cái ví bằng giấy
- Gấp được cái ví bằng giấy theo đúng mẫu.
- Có ý thức giữ vệ sinh nơi ngồi học.
II. Chuẩn bị
- GV : ví mẫu, tờ giấy màu hình chữ nhật, hồ dán
- HS giấy màu, hồ dán, vở
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
 1/Bài cũ
2/Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động 2
3/Củng cố
* Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- GV nhận xét 
* GV giới thiệu bài gấp cái ví 
 Quan sát vật mẫu
- GV giới thiệu cái ví mẫu
- Hướng dẫn HS nhận xé
- GV hướng dẫn mẫu cách gấp 
Thực hành
- HS thực hành làm
- GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu
- Thực hành xong GV HD cách sử dụng ví
* GV cùng HS nhận xét sản phẩm
Bình chọn sản phẩm đẹp, tuyên dương
- Nhận xét tinh thần học tập của HS cho nhặt giấy vụn.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau
- HS cả lớp
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Lắng nghe.
- HS quan sát mẫu
- Nhận xét
- HS quan sát cách làm, theo dõi 
- HS lấy giấy màu ra làm mỗi em phải hoàn thành một sản phẩm.
- Nhận xét sản phẩm của bạn.
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết 182 + 184 + 185 : Ut – Ưt 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được :. 
v Nhận ra các tiếng có vần ut, ưt . Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :.
I/ Mục tiêu:
- HS đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón ut, em út, sau rốt.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghép chữ.
- Thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy và học: 
Bài cũ
Bài mới
1. Vào bài
Hoạt động 1:
2. Dạy – học vần
Hoạt động 2:
Hoạt động 3.
Hoạt động 4.
Hoạt động 5.
Hoạt động 6.
Hoạt động 7.
Hoạt động 8
Hoạt động 9.
3. Luyện tập.
Hoạt động 10.
Hoạt động 11:
Hoạt động 12:
Hoạt động 13:
3. Củng cố, dặn dò.
- 2 HS viết bài 71.
- 3 HS đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm.
Tiết 1
- GV hỏi và yêu cầu HS trả lời:
? Khi viết vào vở chúng ta cần phải chuẩn bị những gì?
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.
a. Vần ut
- YC HS lấy âm u ghép với âm t
- Phát âm: ut.
- Hướng dẫn HS phân tích vần ut.
- Hướng dẫn HS đánh vần vần ut.
- Đọc: ut.
b. Tiếng bút
- Hỏi HS để hình thanh tiếng búùt
- YC HS ghép tiếng bút
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bút.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bút
- Đọc: bút
c.Từ bút chì
-Treo tranh giới thiệu: bút chì.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Đọc phần 1.
* Trò chơi nhận diện
- GV chia thành 3 nhóm.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- YC các nhóm lên báo cáo kết quả.
- YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được.
Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a. Vần ut
- GV HDHS viết vần ut. Lưu ý chỗ nối nét giữa u và t.
- YC HS viết bảng con.
b. Từ bút chì ( tiếng bút )
- GV HDHS viết từ bút chì. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng.
* HS yếu viết tiếng bút
Trò chơi viết đúng.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3.
Tiết 2
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới.
a. Vần ưt.
- YC HS lấy âm ư ghép với âm t.
- Phát âm: ưt.
- Hướng dẫn HS phân tích vần ưt.
- Gọi HS so sánh vần ut và vần ưt.
- Hướng dẫn HS đánh vần vần ưt.
- Đọc: ưt.
b. Tiếng mứt. 
- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng mứt. 
- YC HS ghép tiếng mứt
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng mứt .
- Đọc: mứt .
c.Từ ca hát.
-Treo tranh giới thiệu: mứt gừng
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Đọc phần 2.
* Tương tự hoạt động 3.
Tập viết vần mới và tiếng khóa.
a. Vần ưt
- GV HDHS viết vần ưt. Lưu ý chỗ nối nét giữa ư và t.
- YC HS viết bảng con.
b. Từ mứt gừng ( tiếng mứt )
- GV HDHS viết từ mứt gừng. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng.
* HS yếu viết tiếng mứt.
* Tương tự hoạt động 5.
Tiết 3:
a. Đọc vần và tiếng khóa.
- Gọi HS đọc lại tiết 1,2.
b. Đọc câu ứng dụng:
 chim cút sứt răng
 sút bóng nứt nẻ
- Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học.
- GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa.
- Gọi HS đọc.
c. Đọc câu ứng dụng.
- YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng.
Bay cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh ra trời. 
- Giáo viên đọc mẫu.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Viết vần và tiếng chứa vần mới.
- YC HS viết vào vở luyện viết.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
- Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
-Treo tranh:
? Trong tranh vẽ những ai ?
- Nêu lại chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
- HDHS hát bài hát Năm ngón tay ngoan
 ( Trần Văn Thụ )
- Gọi HS đọc lại bài.
- Dặn HS học thuộc bài ut – ưt.
- Nhận xét tiết học.
 - HS thực hiện.
- HS nghe và trả lời câu hỏi.
- HS ghép
- Cá nhân, lớp.
- Vần ut có âm u đứng trước, âm t đứng sau: Cá nhân
u – tờ - ut :cánhân,nhóm, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS trả lời.
- HS ghép.
- Tiếng bút có âm b đứng trước, vần ut đứng sau.
- bờ – ut - but – sắc - bút : cá nhân, lớp.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát, theo dõi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17.doc