Học vần
Tiết 147 + 148 + 149 : Om - Am
I/ Mục tiu:
- HS đọc được: om, am, lng xĩm, rừng trm; Từ v cu ứng dụng.
- HS viết được: om, am, lng xĩm, rừng trm.
- luyện nĩi từ 2- 3 cu theo chủ đề: Nĩi lời cảm ơn.
II/ Chuẩn bị:
- Tranh, Bộ ghp chữ.
- Thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy v học:
viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần âm. - YC HS lấy âm â ghép với âm m. -Phát âm: âm. -Hướng dẫn HS phân tích vần âm. - Gọi HS so sánh vần ăm và vần âm. -Hướng dẫn HS đánh vần vần âm. -Đọc: âm. b. Tiếng nấm. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng nấm. - YC HS ghép tiếng nấm - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng nấm. -Đọc: nấm. c.Từ hái nấm. -Treo tranh giới thiệu: hái nấm -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần âm - GV HDHS viết vần âm. Lưu ý chỗ nối nét giữa â và m. - YC HS viết bảng con. b. Từ hái nấm ( tiếng nấm) - GV HDHS viết từ hái nấm. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng nấm. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh họa và câu ứng dụng. Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi. -Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? -Nêu lại chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm - GV đọc cho HS nghe bài thơ Lấy tăm cho bà Cô giáo dạy em về nhà Ăn xong nhớ lấy cho bà cái tăm Nhưng bà đã rụng hết răng Cháu không còn được lấy tăm cho bà Em đi rót nước bưng ra Chè thơm hương tỏa khắp nhà vui vui Định Hải - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ăm - âm - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau: Cá nhân ăê- mờø - ăm :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau. - tờ – ăm - tăm – huyền - tằm : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần âm có âm â đứng trước, âm m đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ớ – mờ - âm: cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng nấm có âm n đứng trước, vần âm đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - nờ – âm – nâm – sắc - nấm : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + tăm, thắm, mầm, hầm. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ăm – âm. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS theo dõi - Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Toán Tiết 58 : Bài : Phép cộng trong phạm vi 10 I Mục tiêu: 1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. 2. Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 3. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II Hoạt động sư phạm: - Gọi 1 HS làm BT5 / 80 - GV gọi 2HS lên bảng làm 5 + 4 = 9 – 3 = - GV nhận xét, ghi điểm III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Quan sát, đếm, thực hành. HĐTC: Cá nhân, lớp. * GV giới thiệu phép cộng - Bước 1: thành lập công thức cộng 9+ 1 = 10 - GV treo tranh lên bảng. - HS quan sát và nêu đề bài theo tranh vẽ. ? Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa? ? 9 thêm 1 là 10 ta viết phép tính gì? - YC HS viết kết quả vào bảng con - Ai có thể nêu bài toán theo cách khác được nào? - Vậy ai cho cô biết : 1 cộng 9 bằng mấy? - Cho HS viết kết quả vào bảng con * Các phép tính khác tiến hành tương tự như hai phép tính trên. - Bước 2: hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - GV cho HS đọc . 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 - Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “chín cộng một bằng mấy?” “Mấy cộng mấy bằng mười” vv * Q/S tranh trả lời câu hỏi. - 1 HS trả lời - 1 HS trả lời - 1 HS viết bảng lớp. - 1 HS nêu. - HS trả lời : 1 + 9 = 10 - 1 HS viết bảng lớp. - HS thực hiện. * HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc. - HS lần lượt trả lời câu hỏi 9 + 1= 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 HĐ 2: Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Đếm, thực hành. HĐTC: Cá nhân, lớp, thi làm nhanh. Bài 1/81: - Gọi HS đọc đề bài. ? Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu? ? Khi làm phép tính hàng dọc chú ý gì? - YC HS làm bảng con ý a. - YC HS làm vào vở ý b. - GV thu 1 số bài chấm. Bài 2/ 81: - GV nêu đề. - GV HDHS cách làm. - GV treo bảng nhóm - Thi làm theo 2 tổ - 1 HS đọc - 2 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - HS làm. * HS yếu làm cột 1,2. - 1 HS nêu. - HS theo dõi - 2 tổ thi làm HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC : Quan sát , nhận xét HTTC: Cá nhân, lớp. Bài 3 / 81: - GV nêu YC bài tập - GV cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS làm bài ? Bên trái có mấy con cá ? Bên phải có mấy con cá? Hỏi tất cả có mấy co cá? ? Ta viết phép tính như thế nào - YC HS làm bảng con - HS theo dõi - Quan sát và lần lượt nêu bài toán theo HD - 1 HS làm bảng lớp. IV. Hoạt động nối tiếp : - 3 HS đọc lại bài. - Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập - Nhận xét tiết học V. Đồ dùng dạy học: - GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ,phiếu bài tập. - HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , VBT. Thể dục Tiết 15 : Bài: TDRèn luyện TTCB- Trò chơi I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V. - Thực hiện được đứng đưa một chân dang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi ( có thể còn chậm ). II. Địa điểm - phương tiện : Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1/Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - Chạy nhẹ nhàng trên sân trường - Vừa đi vừa hít thở sâu 2 /Phần cơ bản. * Oân phối hợp :. - Nhịp 1: đứng đưa chân trái ra sau, hai tay lên cao thẳng hướng - Nhịp 2: về TTCB - Nhịp 3: như nhịp 1 nhưng đổi chân - Nhịp 4: về TTCB * Oân phối hợp - Nhịp 1: đưa chân trái dang ngang, tay chống hông - Nhịp 2: về TTCB 2 tay chống hông. - Nhịp 3: như nhịp 1 nhưng đổi chân - Nhịp 4: về TTCB HS thực hiện , GV quan sát, kiểm tra HS tập theo tổ : GV quan sát uốn nắn * Tập hợp lớp, tập lại một lần * Oân trò chơi “Chạy tiếp sức” GV nhận xét trò chơi 3/Phần kết thúc. -GV và HS cùng hệ thống lại bài học Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS 1 => 2 phút 3 phút 5lần 5 lần 15 phút 1 phút 1 => 2 phút 2 phút 1 phút 1 phút X x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x * * * * * * * * * * * * X * * * * * * * * * * * * * * * x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009 Học vần Tiết 153 + 154 + 155 : Ôm – Ơm I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm . - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 3 HS viết bài 61. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV cùng HS hát bài Trống cơm ( Dân ca Quan họ Bắc Ninh ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ôm - YC HS lấy âm ô ghép với âm m -Phát âm: ôm . -Hướng dẫn HS phân tích vần ôm. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ôm. - Đọc: ôm. b. Tiếng tôm - Hỏi HS để hình thanh tiếng tôm - YC HS ghép tiếng tôm -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng tôm. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tôm -Đọc: tôm c.Từ con tôm -Treo tranh giới thiệu: con tôm. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ôm - GV HDHS viết vần ôm. Lưu ý chỗ nối nét giữa ô và m. - YC HS viết bảng con. b. Từ con tôm ( tiếng tôm ) - GV HDHS viết từ con tôm. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng tôm Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ơm . - YC HS lấy âm ơ ghép với âm m. - Phát âm: ơm. - ướng dẫn HS phân tích vần ơm. - Gọi HS so sánh vần ôm và vần ơm. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ơm. -Đọc: ơm. b. Tiếng rơm. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng rơm. - YC HS ghép tiếng rơm - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng rơm . -Đọc rơm. c.Từ đống rơm. -Treo tranh giới thiệu: đống rơm - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ơm - GV HDHS viết vần ơm. Lưu ý chỗ nối nét giữa ơ và m. - YC HS viết bảng con. b. Từ đống rơm ( tiếng rơm ) - GV HDHS viết từ đống rơm. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng rơm. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Bữa cơm -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? -Nêu lại chủ đề: Bữa cơm - GV đọc câu đố và YC HS trả lời Tôi thường làm bạn Với em bé thôi Khi ăn cầm tôi Dễ hơn cầm đũa Là cái gi? - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ôm – ơm - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ôm có âm ô đứng trước, âm m đứng sau: Cá nhân ô – mờ - ôm :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng tôm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau. - tờ – ôm – tôm : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ơm có âm ơ đứng trước, âm m đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ơ - mờ - ơm : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng rơm có âm r đứng trước, vần ơm đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - rờ – ơm - rơm : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + đốm, chôm chôm, sớm, thơm. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ôm - ơm. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS theo dõi và trả lời câu hỏi. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Toán Tiết : 59 Bài: Luyện tập I .Mục tiêu : 1. HS làm được các phép tính cộng trong phạm vi 10 . 2. Viết được số còn thiếu vào chỗ chấm và biết tính phép tính nhiều bước 3. Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp II. Hoạt động sư phạm: - GVgọi 4HS lên bảng làm bài tập 1b SGK/ Tr 81 - GV nhận xét, ghi điểm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Thực hành. HTTC : Cá nhân, lớp, dãy bàn. Bài 1 / 82: - GV nêu YC bài tập. - YC HS lần lượt nêu kết quảtheo dãy hàng dọc. ? Các em vừa thực hiện phép tính gì ? Bài 2/ 82: - GV nêu YC. ? Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc ta phải chú ý gì? - YC HS làm bài vào vở. - GV thu chấm 6 bài - HS theo dõi - 10 HS lần lượt nêu - 1 HS trả lời. - HS theo dõi - 1 HS trả lời - HS làm * HS yếu: làm 3 ý đầu. HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành HTTC : Cá nhân, lớp, nhóm đối tượng. Bài 3 / 82: - GV nêu YC. - HDHS tìm số chưa biết. - YC HS thảo luận theo 2 nhóm. - YC các nhóm dán kết quả Bài 4 / 82: - YC HS nêu đề bài. - YC HS nêu lại cách tính phép tính có nhiều bước. - YC HS làm bài vào bảng con. - HS theo dõi - Các nhóm thảo luận. * Nhóm HS yếu: Tính 8 + 2 = ; 4 + 6 = ; 1 + 9 = - Đại diện dán. - 1 HS nêu. - 1 HS trả lời - Lần lượt 4 HS làm bảng lớp. HĐ 3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Thực hành HTTC : Thi đua Bài 5/ 82: - GV nêu YC - YC HS quan sát tranh và nêu bài toán - GV treo bảng phụ HD HS làm bài. - 2 HS thi làm nhanh. - HS theo dõi. - 1 số HS nêu - 2 HS thi. IV. Hoạt động nối tiếp : - 3 HS làm bảng lớp: 6 + 6 = 1 + 5 + 3 = 4 + 2 + 4 = - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập trong VBT. V. Đồ dùng dạy học : - GV + HS : Bảng nhóm, bảng con,VBT. . Thủ công Tiết 15 : Bài :Gấp cái quạt ( Tiết 1 ) I- Mục tiêu: - Học sinh biết cách gấp cái quạt. - Gấp được cái quạt bằng giấy đúng mẫu. II. Chuẩn bị: - GV quạt giấy mẫu, tờ giấy màu hình chữ nhật, chỉ, hồ dán - HS giấy màu, chỉ hồ dán, vở III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 2/Bài mới Quan sát vật mẫu GV hướng dẫn mẫu HS thực hành 3/Củng cố, dặn dò. - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - GV nhận xét sự chuẩn bị của học sinh - GV giới thiệu bài gấp quạt - GV giới thiệu cái quạt mẫu - Hướng dẫn HS nhận xét - Quạt mẫu sử dụng nếp gấp nào? - Đặt giấy màu lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều - Gấp đôi hình vừa gấp để lấy dấu giữa.sau đó dùng chỉ cột chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp ngoài cùng - Gấp đôi, dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như hình vẽ - HS thực hành làm - GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu - Chuẩn bị dụng cụ, tiết sau thực hành tiếp. Ta có thể làm thêm hoa để trang trí cho quạt thêm đẹp - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em học bài, chuẩn bị bài tốt, có bài làm đẹp. - HS mở dụng cụ học tập - Lắng nghe - HS quan sát mẫu -Nhận xét - HS quan sát cách làm, theo dõi và làm theo cô hướng dẫn - HS lấy giấy màu ra làm mỗi em hoàn thành một sản phẩm. - HS tự bình chọn bài làm đẹp - Lắng nghe để chuẩn bị cho bài sau Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009 Học vần Tiết 156 + 157 + 158 : Em - Êm I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 2 HS viết bài 62. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV cùng HS hát bài Em yêu trường em ( Hoàng Lân ). Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần em - YC HS lấy âm e ghép với âm m -Phát âm: em. -Hướng dẫn HS phân tích vần em. -Hướng dẫn HS đánh vần vần em. -Đọc: em. b. Tiếng tem - Hỏi HS để hình thanh tiếng tem - YC HS ghép tiếng tem -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng tem. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tem - Đọc: tem c.Từ con tem -Treo tranh giới thiệu: con tem. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần em - GV HDHS viết vần em. Lưu ý chỗ nối nét giữa e và m. - YC HS viết bảng con. b. Từ con tem ( tiếng tem ) - GV HDHS viết từ con tem. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng tem Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần êm . - YC HS lấy âm ê ghép với âm m. -Phát âm: êm . -Hướng dẫn HS phân tích vần êm . - Gọi HS so sánh vần em và vần êm. -Hướng dẫn HS đánh vần vần êm. -Đọc: êm. b. Tiếng đêm - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng đêm. - YC HS ghép tiếng đêm - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng đêm . - Đọc: đêm . c.Từ sao đêm. -Treo tranh giới thiệu: sao đêm -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần êm - GV HDHS viết vần êm. Lưu ý chỗ nối nét giữa ê và m. - YC HS viết bảng con. b. Từ sao đêm ( tiếng đêm ) - GV HDHS viết từ sao đêm. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng đêm. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. -Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: - Chủ đề: Anh chị em trong nhà -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? - Nêu lại chủ đề: Anh chị em trong nhà - GV đọc câu tục ngữ Anh em ăn ở thuận hòa Chớ điều chênh lệch, người ta chê cười. - YC HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài em – êm - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần em có âm e đứng trước, âm m đứng sau: Cá nhân e – mờ - em :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau. - tờ – em – tem: cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần êm có âm ê đứng trước, âm m đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ê – mờ - êm : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng đêm có âm đ đứng trước, vần êm đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - đờ – êm - đêm : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + em, kem, đệm, mềm. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đ
Tài liệu đính kèm: