Học vần
Tiết 120 + 121 + 122: Ôn tập
I Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng đã học từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: chia phần.
II Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần kể chuyện. Bảng ôn các vần ở bài 51.
- HS: Sách tiếng việt 1 tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt
n học sinh đánh vần tiếng võng -Đọc: võng c.Từ cái võng -Treo tranh giới thiệu: cái võng. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ong - GV HDHS viết vần ong. Lưu ý chỗ nối nét giữa o, n và g. - YC HS viết bảng con. b. Từ cái võng ( tiếng võng ) - GV HDHS viết từ cái võng. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng võng Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ông . - YC HS lấy âm ô ghép với âm ng. -Phát âm: ông . -Hướng dẫn HS phân tích vần ông . - Gọi HS so sánh vần ong và vần ông. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ông. -Đọc: ông. b. Tiếng sông. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sông. - YC HS ghép tiếng sông - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng sông . -Đọc: sông . c.Từ dòng sông. -Treo tranh giới thiệu: dòng sông -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ông - GV HDHS viết vần ông. Lưu ý chỗ nối nét giữa ô, n và g. - YC HS viết bảng con. b. Từ dòng sông ( tiếng sông ) - GV HDHS viết từ dòng sông. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng sông. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: con ong cây thông vòng tròn công viên - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Đá bóng. -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? ? Các bạn đang chơi gì? -Nêu lại chủ đề: Đá bóng. - HDHS hát bài hát Cháu vẽ ông mặt trời. ( Nhac và lời:Tân Huyề ). - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ong - ông - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ong có âm o đứng trước, âm ng đứng sau: Cá nhân O – ngờ - ong :cánhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng võng có âm v đứng trước, vần ong đứng sau. - vờ – ong – vong – ngã - võng : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ông có âm ô đứng trước, âm ng đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ô – ngờ - ông : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng sông có âm s đứng trước, vần ông đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - sờ – ông - sông : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS thực hiện. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 4,5 HS đọc - 2 HS thi: + ong, vòng, thông, công. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ong, ông. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS hát cùng GV. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Toán Tiết 50 : Bài : Phép trừ trong phạm vi 7 I Mục tiêu: 1. Hình thành và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. 2. Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 7 3. Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp II Hoạt động sư phạm : - YC 2 HS làm BT2/ 68 ( dòng 2 ). - GV gọi 2HS lên bảng làm: 5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 = - GV nhận xét ghi điểm III Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. * GV giới thiệu phép tính: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 - GV giới thiệu 7 hình tam giác và hỏi: ? Có mấy hình tam giác ? - GV bớt đi 1 hình và hỏi còn lại mấy hình? -Vậy 7 bớt 1 còn 6. ? Ta có thể làm phép tính gì để biết là còn 6 hình? ? Ai có thể nêu được phép tính đó nào? - GV viết : 7 – 1 = 6 - Cho HS đọc : 7 – 1 = 6 - Vậy 7 hình tam giác bớt 6 hình còn lại mấy hình? - Cho HS viết kết quả vào bảng con. - Cho HS đọc lại: 7 – 6 = 1 Hình thành phép trừ : 7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2, 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự như 7– 1 = 6 và 7 – 6 = 1 - Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng - GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 - HS theo dõi trả lời câu hỏi. - 1 HS trả lời: Có 7 hình tam giác - 1 HS trả lời : Còn 6 hình - 3, 4 HS nhắc lại: 7 – 1 = 6 - 1 HS trả lời: Phép tính trừ. -1 HS nêu : 7 – 1 = 6 - 5, 6HS đọc lại: 7 – 6 = 1. - 1 HS trả lời : 7 bớt 6 còn lại 1 hình. - 1 HS viết bảng lớp. -Đọc theo bàn. - HS đọc thuộc bảng trừ - Đọc cá nhân. HĐ 2: Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Thực hành. HTTC: Cá nhân,nhóm, lớp. Bài 1/69: - Gọi HS đọc đề. ? Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu? ? Khi làm phép tính hàng dọc chú ý gì? - YC HS làm bảng con. Bài 2/69: - Gọi HS nêu đề bài. - YC HS làm bài vào vở - GV thu 6,7 bài chấm. Bài 3/69: - GV nêu yêu cầu của bài 3 ? Em hãy nêu cách thực hiện phép tính có nhiều bước? - YC thảo luận theo 3 nhóm ( dòng 1) - YC các nhóm dán kết quả. - 1 HS đọc. - 2 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - 1 HS nêu. - HS làm. * HS yếu làm dòng 1. - HS theo dõi - 1 HS trả lời. - Các nhóm thảo luận. * Nhóm HS yếu: Tính 7 – 1 = 7 – 3 = - Đại diện dán. HĐ 3: Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. Bài 4/69: - GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu cầu của bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài a. Có tất cả mấy quả cam? Bạn nhỏ lấy đi mấy quả? Trên đĩa còn lại mấy quả? ? Ta viết phép tính gì? b. Thực hiện tương tự. - YC HS làm bảng con - HS quan sát. - 4 HS trả lời. - Lần lượt 2 HS làm bảng lớp. IV. Hoạt động nối tiếp : - 5 – 7 HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 7. - Hướng dẫn HS làm bài tập còn lại ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. V. Đồ dùng dạy học: - GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ,phiếu bài tập. - HS :một bộ đồ dùng học toán , SGK , vở BT. Thể dục Tiết 13: TD Rèn luyện TTCB - Trò chơi I .Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm mặt đất ), hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với tư thế đưa một chân dang ngang, hai tay chống hông. - Làm quen với trò chơi: “chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi II Địa điểm - phương tiện: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: *Nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu bài học. 2 . Phần cơ bản. -Oân tư thế đứng cơ bản:2 lần ( theo đội hình vòng tròn như lúc khởi động ) *Oân đứng đưa hai tay ra trước. -Tập phối hợp . Nhịp 1:Từ TTĐ C B đưa hai tay ra trước Nhịp 2: Về TTTCB. Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V Nhịp 4:Về TTCB. *Oân tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm ,đứng nghỉ,quay phải ,quay traí Từ đội hình vòng tròn tập Thể dục (RLTTCB),GV cho HS giải tán sau đó dùng khẩu lệnh để tập hợp.Lần 2 cán sự điều khiển dưới dạng thi đua . 3. Phần kết thúc: Cùng hệ thống lại bài. -Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. 1-2 phút 1-2 phút 1 phút 1-2 phút 2 lần 2-3 lần 2-3 lần 2-3 lần 1-2 lần x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Học vần Tiết 126 + 127 + 128 : Ăng - Âng I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: ăng, âng,, măng tre, nhà tầng; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ăng, âng,, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 3HS viết bài 52. - 2 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV cùng HS hát bài Gác trăng ( Thơ: Nguyễn Trí Tâm Nhạc: Hoàng Văn yến ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ăng - YC HS lấy âm ă ghép với âm ng. -Phát âm: ăng . -Hướng dẫn HS phân tích vần ăng . -Hướng dẫn HS đánh vần vần ăng. -Đọc: ăng . b. Tiếng măng - Hỏi HS để hình thanh tiếng măng - YC HS ghép tiếng măng -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng măng. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng măng -Đọc: măng c.Từ măng tre -Treo tranh giới thiệu: măng tre. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ăng - GV HDHS viết vần ăâng. Lưu ý chỗ nối nét giữa ăâ, n và g. - YC HS viết bảng con. b. Từ măng tre ( tiếng măng ) - GV HDHS viết từ măng tre. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng măng. Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần âng . - YC HS lấy âm â ghép với âm ng. -Phát âm: âng . -Hướng dẫn HS phân tích vần âng. - Gọi HS so sánh vần ăng và vần âng. -Hướng dẫn HS đánh vần vần âng. -Đọc: âng. b. Tiếng tầng. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng tầng. - YC HS ghép tiếng tầng - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tầng. -Đọc: tầng . c.Từ nhà tầng. -Treo tranh giới thiệu: nhà tầng -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần âng - GV HDHS viết vần âng. Lưu ý chỗ nối nét giữa â, n và g. - YC HS viết bảng con. b. Từ nhà tầng ( tiếng tầng ) - GV HDHS viết từ nhà tầng. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng tầng. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. -Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Vâng lời cha mẹ -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ những ai ? -Nêu lại chủ đề: Vâng lời cha mẹ Trò chơi Ai nhanh hơn - GV hát bài Mẹ yêu con ( Nhạc và lời: Nguyễn văn Tý ) - YC HS tìm tiếng chứa vần vừa học. - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ôn – ơn - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ăng có âm ăâ đứng trước, âm ng đứng sau: Cá nhân ă – ngờ - ăng: Cá nhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng măng có âm m đứng trước, vần ăng đứng sau. - mờ – ăng - măng : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần âng có âm â đứng trước, âm ng đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ớ – ngờ - âng : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng tầng có âm t đứng trước, vần âng đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - tờ – âng – tâng – huyền - tầng : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS theo dõi - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - 5,6 HS đọc - 2 HS thi: + rặng, phẳng lặng, vầng trăng, nâng. - HS theo dõi. - 4 – 6 em đọc - HS quan sát, theo dõi. - Nhận biết tiếng có ăng, âng. - Cá nhân, lớp. - HS theo dõi. - Viết vào vở tập viết. - HS quan sát, trả lời - Nối tiếp nêu. - HS lắng nghe. - Thi trả lời nhanh. - 1 số HS đọc. - Lắng nghe. Toán Tiết : 51 Bài: Luyện tập I. Mục tiêu : 1. HS áp dụng được bảng cộng trừ trong phạm vi 7 để tính . 2. Thực hiện được phép tính và viết số , so sánh các số. II. Hoạt động sư phạm - GV gọi 3HS lên bảng làm bài tập 3 SGK/ Tr 69 - GV nhận xét ghi điểm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1 HĐ LC: thực hành HTTC : Cá nhân, lớp. Bài 1/70: - YC HS đọc đề bài. - YC HS nêu lại cách thực hiện hàng dọc. - YC HS làm vào bảng con. ? Các em vừa thực hiện phép tính gì ? Bài 2/70: - Gọi HS nêu đề bài. - YC HS làm vào vở ( cột 1, 2 ) - GV thu 1 số vở chấm. - 1 HS đọc. - 1 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - HS trả lời. - 1 HS nêu - HS làm * HS yếu : Tính 3 + 4 = ; 5 + 2 = ; 7 – 2 = HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2 HĐ LC: thực hành HTTC : Cá nhân, lớp, nhóm đối tượng. Bài 3/70: - GV nêu yêu cầu của bài 3. - GV hướng dẫn HS làm bài ? Em hãy nêu cách tìm 1 số chưa biết? - YC HS làm bảng con ( cột 1, 3 ) Bài 4/70: - GV nêu đề bài. - YC HS nêu lại cách điền dấu ,= . - YC HS thảo luận theo nhóm 4 ( cột 1, 2 ). - YC các nhóm lên trình bày kết quả. - HS theo dõi - 1 HS nêu - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - HS theo dõi. - 1 HS nêu. - Các nhóm thảo luận * Nhóm HS yếu: Tính 6 + 1 = ; 7 – 6 = ; 7 – 5 = - Đại diện trình bày. IV. Hoạt động nối tiếp : - 2 HS thi: 7 – 2 – 1= 2 + 3 + 2 = - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập còn lại. Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 8. - Nhận xét tiết học. V. Đồ dùng dạy học: - GV + HS : Bảng nhóm, phấn, bảng con,vở . ... Thủ công Tiết 13 : Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I. Mục tiêu - HS biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước II. Đồ dùng dạy học - GV : mẫu vẽ các kí hiệu quy ước - HS : Giấy màu, bút chì, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1: Bài mới Giới thiệu bài - HS thực hành 2: Củng cố dặn dò * GV giới thiệu bài hôm nay học là các quy ước về kí hiệu gấp giấy, gấp hình. * GV cho HS xem mẫu các kí hiệu quy ước về gấp giấy và gấp hình. Vừa chỉ vừa giải thích Đường dấu giữa: có nét gạch chấm (- - - - - -) Đường dấu gấp: là đướng có nét đứt ( - - - - - - ) Đường dấu gấp vào có mũi tên chỉ đường gấp vào. Kí hiệu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong. - Cho HS thực hành - GV uốn nắn, giúp đỡ HS chậm * GV nhận xét bài học Đánh giá kết quả học tập của HS * Nhận xét chung tiết học * HS quan sát và lắng nghe * Quan sát ,nhận biết mẫu -HS thực hành làm cá nhân -HS lắng nghe để chuẩn bị cho bài sau Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Học vần Tiết 129 + 130 + 131 : Ung - Ưng I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: ung, ứng, bông súng, sừng hươu; Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ung, ứng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. - Thẻ từ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Bài cũ Bài mới 1. Vào bài Hoạt động 1: 2. Dạy – học vần Hoạt động 2: Hoạt động 3. Hoạt động 4. Hoạt động 5. Hoạt động 6. Hoạt động 7. Hoạt động 8 Hoạt động 9. 3. Luyện tập. Hoạt động 10. Hoạt động 11: Hoạt động 12: \ Hoạt động 13: 3. Củng cố, dặn dò. - 2 HS viết bài 53. - 3 HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. Tiết 1 - GV cùng HS hát bài chú bộ đội ( Nhạc và lời: Hoàng hà). Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ung - YC HS lấy âm u ghép với âm ng -Phát âm: ung . -Hướng dẫn HS phân tích vần ung . -Hướng dẫn HS đánh vần vần ung. -Đọc: ung . b. Tiếng súng - Hỏi HS để hình thanh tiếng súng - YC HS ghép tiếng súng -Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng súng. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng súng -Đọc: súng c.Từ bông súng -Treo tranh giới thiệu: bông súng. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. * Trò chơi nhận diện - GV chia thành 3 nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - YC các nhóm lên báo cáo kết quả. - YC các nhóm đọc các vần, tiếng, từ vừa tìm được. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ung - GV HDHS viết vần ung. Lưu ý chỗ nối nét giữa u, n và g. - YC HS viết bảng con. b. Từ bông súng ( tiếng súng ) - GV HDHS viết từ bông súng. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng súng Trò chơi viết đúng. - Chia lớp thành 3 nhóm. - YC các nhóm lên viết các vần, tiếng, từ ngữ vừa tìm được trong hoạt động 3. Tiết 2 Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. a. Vần ưng . - YC HS lấy âm ư ghép với âm ng. -Phát âm: ưng . -Hướng dẫn HS phân tích vần ưng . - Gọi HS so sánh vần ung và vần ưng. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ưng. -Đọc: ưng. b. Tiếng sừng. - Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sừng. - YC HS ghép tiếng sừng - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng sừng . -Đọc: sừng . c.Từ sừng. -Treo tranh giới thiệu: sừng hươu -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 2. * Tương tự hoạt động 3. Tập viết vần mới và tiếng khóa. a. Vần ưng - GV HDHS viết vần ưng. Lưu ý chỗ nối nét giữa ư, n và g. - YC HS viết bảng con. b. Từ sừng hươu ( tiếng sừng ) - GV HDHS viết từ sừng hươu. Lưu ý các nét nối và khoảng cách giữa các tiếng. * HS yếu viết tiếng sừng. * Tương tự hoạt động 5. Tiết 3: a. Đọc vần và tiếng khóa. - Gọi HS đọc lại tiết 1,2. b. Đọc câu ứng dụng: cây sung củ gừng trung thu vui mừng - Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học. - GV đọc mẫu. Kết hợp giải nghĩa. - Gọi HS đọc. c. Đọc câu ứng dụng. - YC HS quan sát tranh minh học và câu ứng dụng. Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. ( là những gì? ) -Giáo viên đọc mẫu. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Viết vần và tiếng chứa vần mới. - YC HS viết vào vở luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. -Treo tranh: ? Trong tranh vẽ gì ? -Nêu lại chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - HDHS hát bài hát Quả ( nhạc và lời: Xanh Xanh ) - Gọi HS đọc lại bài. - Dặn HS học thuộc bài ung- ưng - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - HS hát đồng ca. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ung có âm u đứng trước, âm ng đứng sau: Cá nhân U – ngờ - ung :Ca nhân,nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS trả lời. - HS ghép. - Tiếng súng có âm s đứng trước, vần ung đứng sau. - sờ – ung – sung – sắc - súng : cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát, theo dõi. - Cá nhân, nhóm. - HS chia nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - HS lần lượt đọc. - HS theo dõi - HS viết lần lượt viết bài. - Đại diện các nhóm lên viết. - HS ghép - Cá nhân, lớp. - Vần ưng có âm ư đứng trước, âm ng đứng sau: cá nhân. - HS so sánh. - ư – ngờ - ưng : Cá nhân, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Tiếng sừng có âm s đứng trước, vần ưng đứng sau : cá nhân. - HS ghép. - sờ – ưng
Tài liệu đính kèm: