I Mục tiêu:
- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ vui lòng
- HS biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày
- Có thái độ yêu quý anh chị, em của mình
II Chuẩn bị
- Một số dụng cụ, đồ vật để HS sắm vai
III/ Hoạt động dạy và học:
D cho HS chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê, nhảy dây - Nhận xét trò chơi. + HD học sinh đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: Các bạn nam ( nữ) đang chơi gì? Các bạn ấy đang chơi đá bóng ( bịt mắt bắt dê). ? bạn thích trò chơi nào?Tớ thích trò chơi - GV nhận xét, tuyên dương. - Cho HS nhắc lại các từ đã học. .- Dặn học sinh về nhà tập nói tiếng Việt. - Nhận xét giờ học. - Thực hiện. - Nhắc lại cá nhân. - Quan sát. - HS chơi. - HS theo dõi. - thực hiện theo cặp đôi. - Lớp nhận xét. - 4,5 HS nhắc lại. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Thể dục Tiết 10 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I –Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang ( có thể tay chưa ngang vai ) và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V. - Bước đầu làm quen với đứng kiễng gót, hai tay chống hông ( thực hiện bắt trước theo GV ). - Giáo dục cho học sinh thường xuyên rèn luyện cơ thể. II- Địa điểm phương tiện: -sân trường,vệ sinh nơi tập. -Một cái còi III-Nội dung và phương pháp : Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: *Nhận lớp,phổ biến nội dung,yêu cầu bài học. 2 . Phần cơ bản. -Oân tư thế đứng cơ bản:2 lần ( theo đội hình vòng tròn như lúc khởi động ) *Oân đứng đưa hai tay ra trước. -Tập phối hợp . Nhịp 1:Từ TTĐ C B đưa hai tay ra trước Nhịp 2: Về TTTCB. Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V Nhịp 4:Về TTCB. *Oân tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm ,đứng nghỉ,quay phải ,quay traí Từ đội hình vòng tròn tập Thể dục (RLTTCB),GV cho HS giải tán sau đó dùng khẩu lệnh để tập hợp.Lần 2 cán sự điều khiển dưới dạng thi đua . 3. Phần kết thúc: Cùng hệ thống lại bài. -Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. 1-2 phút 1-2 phút 1 phút 1-2 phút 2 lần 2-3 lần 2-3 lần 2-3 lần 1-2 lần x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X Học vần Tiết 85 + 86 : Iu – Êu I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: iu, êu, rìu, phễu, lưỡi rìu, cái phiễu; Từ và câu ứng dụng. - Hs viết được: iu, êu, rìu, phễu, lưỡi rìu, cái phiễu. - luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó . II/ Chuẩn bị: - Tranh, Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 1: Bài cũ Hoạt động 2: Dạy vần Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 1 Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: - 2 HS viết bảng vần: au – âu - 1 HS đọc từ ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm. *Viết bảng: iu . H: Đây là vần gì? -Phát âm: iu . -Hướng dẫn HS phân tích vần iu . -Hướng dẫn HS đánh vần vần iu . -Đọc: iu . -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng riu . - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng rìu . -Đọc: rìu. -Treo tranh giới thiệu: lưỡi rìu . -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. * Vần êâu . -H: Đây là vần gì? -Phát âm: êâu. -Hướng dẫn HS phân tích vần êâu . -So sánh: +Giống: u cuối. +Khác: i - êâ đầu -Hướng dẫn HS đánh vần vần êu. -Đọc: êu. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng phều. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng phễu -Treo tranh giới thiệu: cái phễu . -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : cái phễu -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. Viết bảng con: iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu . -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có iu – êu. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Tiết 2: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả . -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Ai chịu khó . -Treo tranh: H: Trong tranh vẽ những ai ? -Nêu lại chủ đề: Ai chịu khó . -Dặn HS học thuộc bài iu – êu - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. Vần iu Cá nhân, lớp. Vần iu có âm i đứng trước, âm u đứng sau: Cá nhân i – u – iu :cánhân,nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng rìu có âm r đứng trước, vần iu đứng sau, rờøø – iu – riu – huyền – rìu : cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần êu . Cá nhân, lớp. Vần êâu có âm ê đứng trước, âm u đứng sau: cá nhân. So sánh. êâ – u – êâu : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng phều có âm ph đứng trước, vần êu đứng sau, dấu ngã đánh trên âm ê: cá nhân. phờøø – êu – phêu – ngã – phễu : cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. HS viết bảng con. 2 – 3 em đọc liu, chiu, kêu nệu . Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có iu, êu . Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Cá nhân, lớp. Ai chịu khó . Tự trả lời. - HS theo dõi. Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 I Mục tiêu: 1. Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng 2 Biết áp dụng kiến thức vào thực hành. 3.Giải được các bài toán đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4 II Hoạt động sư phạm; - Gọi 2 HS lên bảng làm bài : 1 + = 4 2 + = 4 3 + = 4 + 3 = 4 4 + = 4 0 + = 4 - Nhận xét ghi điểm : III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1 . HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. - GV gắn 4 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy chấm tròn?” - GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: “Cô bớt đi 1 chấm tròn. Vậy cô còn mấy chấm tròn?” - Cho HS nêu lại bài toán “ bốn chấm tròn bớt đi một chấm tròn còn lại ba chấm tròn” ? Vậy 4 bớt 1 còn mấy? ( còn 3) Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ khác được nào? ( cho đi, bỏ đi, cất đi, trừ đi ) Vậy ta có thể nói: “ bốn trừ đi một bằng ba” Vậy bốn trừ một được viết như sau: 4 – 1 = 3 Hình thành phép trừ : 4 – 1 - GV đưa ra 4 bông hoa và hỏi có mấy bông hoa? ? Cô bớt đi hai bông còn lại mấy bông? Ta có thể làm phép tính như thế nào? ( 4 – 2 = 2) - GV ghi bảng 4 – 2 = 2 - GV giới thiệu tranh vẽ 4 quả táo, bay đi 2 quả táo và cho HS nêu bài toán - Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời GV ghi bảng: 4 – 2 = 2 - GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi - Có 2 lá, thêm 2 lá là mấy lá? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV viết 2 + 2 = 4 - Vậy có 4 cái lá bớt đi 2 cái lá còn lại mấy cái lá? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV viết 4 – 2 = 2 - Cho HS đọc 2 phép tính: 2 + 2 = 4 , 4 – 2 = 2 Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính ? Vậy 4 trừ 2 bằng mấy? ( 4 – 2 = 2 ) - Cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 GV chốt: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - 1 HS trả lời câu hỏi - 2 HS trả lời. - 1 HS nêu. - 2 HS trả lời. - 2, 3 HS nhắc lại: 4 – 1 = 3 - 1HS trả lời câu hỏi - 2 HS trả lời. - 3 HS đọc lại 4 – 2 = 2 - 2 HS trả lời. - HS đọc lại: 4 – 2 = 2 - 2 HS trả lời. - 1HS trả lời câu hỏi - 2 HS trả lời. - 1 HS trả lời. HS lấy que tính ra thực hiện - HS đọc các phép tính cho thuộc HĐ2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2 . HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. Bài 1/ 56: - YC HS nêu đề. - YC HS làm bảng con (cột 1, 2 ). Nhận xét ghi điểm : tuyên dương - YC HS đọc lại kết quả. Bài 2 / 56: - YC HS nêu lại cách đặt tính và tính theo hàng dọc. - YC HS làm bài tập vào vở. - GV thu 7 bài chấm. - 1 HS nêu - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - 4, 5 HS đọc. - 1 HS nêu - HS làm * HS yếu làm cột 1, 2. HĐ3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3 . HĐLC: Thực hành. HTTC: Nhóm đối tượng. Bài 3 /56: - YC HS quan sát tranh ? Có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn chạy đi? Hỏi còn lại mấy bạn? - ta phải thực hiện phép tính gì? - Thi thực hiện nhanh theo 2 đội. - HS quan sát - 3 HS trả lời. - 2 đội thi. IV Hoạt động nối tiếp - Củng cố dặn dò : GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4 - Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị : Luyện tập. - Nhận xét tiết học V Đồ dùng dạy học - GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk - HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, .. Thủ công Tiết 10 : Xé dán con gà con (t1) I Mục tiêu : - Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. -Xé được hình con gà, biết cách dán hình cân đối và phẳng. - Xé nhanh chính xác ,xé mép tương đối thẳng II:Chẩn bị : -GV :Bài mẫu xé dán hình con gà con ,có trang trí cảnh vật,giấy thủ công màu vàng,quy trình xé dán,hồ dán ,khăn trắng làm nền ,khăn lau tay. -HS :Giấy nháp có kẻ ô li ,bút chì ,thước kẻ. III: Các hoạt động dạy - học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1: Bài cũ 2:Bài mới Hoạt động 1 Quan sát nhận xét Hoạt động 2 Hướng dẫn làm mẫu a, Xé dán thân gà. b, Xé hình đầu gà. c,Xé dán hình đuôi gà cùng màu với đầu d, xé mỏ và chân gà e, dán hình Hoạt động 4 *Kiểm tra đồ dùng học tập của HS -Nhận xét sự chuẩn bị của HS * Làm việc với đồ dùng trực quan. -Treo bài mẫu cho học sinh quan sát - Nêu đặc điểm ,hình dáng,màu sắc của con gà con? -Con gà con có gì khác so với gà lớn về đầu ,mình thân ,cánh lông đuôi? *treo quy trình xé lên bảng -Vẽ hình chữ nhật dài 10 ô ngắn 8 ô. Xé hình chữ nhật rời ra khỏi giấy,xé 4 góc của hình chữ nhật.Sau đó chỉnh lại. * Hình vuông cạnh 5 ô ,cùng màu với thân gà -Xé hình vuông 4 ô rồi xé hình tam giác -Hướng dẫn HS dán từng bước. -Nhận xét dạn dò chẩn bị tiết sau thực hành. *Các tổ trưởng tự kiểm tra trong nhóm .Báo cáo lại với giáo viên. * QS tranh và trả lời câu hỏi. -Quan sát cá nhân. -Lần lượt nêu ý mình QS được.HS khác theo dõi bổ sung:Gà gồm có :đầu, mình ,thân ,lông màu vàng,đuôi, -Gà trống,gà mái:đầu to,có mào,mình to,lông nhiều ,đuôi dài,chân cao. *Theo dõi lắng nghe . -QS cá nhân Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 87 + 88 : Ôn tập giưã học kỳ I - Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần ,tiếng từ,câu đã học từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần ,tiếng từ,câu đã học từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học. II: Chuẩn bị : GV : bảng ôn tranh minh hoạ,thẻ từ HS : bộ thực hành Tiếng V III- Các hoạt động: Nội dung HĐ- giáo viên HĐ -học sinh 1,/ Bài cũ 2/Bài mới HĐ 1: Giớithiệu bài HĐ 2 : Ôn các vần đã học ghép âm thành vần và tiếng HĐ3 : Đọc từ ứng dụng. HĐ4 : Luyện viết TIẾT 2 Hoạt động 1 Luyện đọc Hoạt động 2 Câuứng dụng Hoạt động 3 Luyện viết. Hoạt động 4 Kể chuyện 3/ Củng cố dặn dò *Kiểm tra viết:ưu ,ươu,hươu sao,bướu cổ -Kiểm tra đọc từ trên thẻ từ đã viết sẵn. -Kiểm tra đọc câu ứng dụng. -Nhận xét ghi điểm. - Ôn tập học kỳ. - Chúng ta đã học các vần kết thúc bằng âm cuối nào? -Đọc một số vần hay viết sai: iu , iêu,ưu ,ươu ,ươi * Viết lại vần khó đọc,hay đọc sai lên bảng cho học sinh đọc . -Nêu vần cho học sinh chỉ *Ghép âm đầu với các vần,dấu thanh tạo thành tiếng . -Yêu cầu đọc các tiếng vừa ghép . -Theo dõi chỉnh sửa cách đọc * Làm việc cá nhân -Cho mở sách đọc từ ứng dụng -Theo dõi chỉnh sửa tốc độ đọc. * Viết bảng -Đọc từ khó viết: tươi cười, líu lo, hiểu bài,diều sáo ,con hươu,mưu trí. * Làm việc nhóm: -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng .GV lựa chọn từng nội dung đã học để cho từng nhóm thi đọc sao cho phù hợp. -Nhận xét tuyên dương. * Cho đọc các câu ứng dụng từ bài 32-41 -Theo dõi nhắc nhở tốc độ đọc,ngắt nghỉ hơi . * Đọc các vần: ươi,uôi, iêu,ưu,iu,tươi,cười,hươu,chuối,diều,lựu,hiu, -Lưu ý độ cao khoảng cách nét nối.Cho HS viết bài. - Thu một số vở châm điểm nhận xét. * Thi kể chuyện. -Kể lại truyện đã học mà em thích nhất -Cho thi kể theo nhóm. *Cho đọc đồng thanh lại một số bài. -Làm việc nhóm :Thi đua tìm tiếng chứa vần đã học . -Tổng kết tuyên dương. -Nhân xét dặn dò:ôn tập chẩn bị thi giữa HKI *2 HS lên bảng viết bảng viết ,HS dưới lớp viết bảng con -Đọc cá nhân nối tiếp - 2 – 3 HS đọc trong sách giáo khoa . -Theo dõi lắng nghe. - Aâm cuối:u,a,o,i,y -Cả lớp viết bảng con chi - Luyện đọc cá nhân . -4-5 học sinh lên bảng chỉ * Học sinh lần lượt ghép:ng-ươi–huyền-người,d-iêu-huyền –diều l-ưu –sắc –lứu -Đọc ca,ù nhân nhóm *Đọc bài rong sách giáo khoa. -Đọc nối tiếp hàng ngang * Luyện viết bảng con ,lưu ý khoảng cách ,độ cao nét nối . * Mỗi nhóm cử ra 3 bạn : giỏi khá ,trung bình. - Lần lượt từng nhóm thi đọc trước lớp. *Mở sách giáo khoa,đọc nối tiếp mỗi em một bài.HS khác theo dõi đọc thầm. *Mở vở viết bài - 8-10 HS * Kể cá nhân. -Lần lượt lên trước lớp kể. * Cả lớp đọc. -Thảo luận theo nhóm.thi viết tiếp sức trên bảng. -Theo dõi lắng nghe. Toán Tiết 39: Luyện tập I Mục tiêu: 1. Biết làm tính trừ trong phạm các số đã học. 2. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II Hoạt động sư phạm - Gọi 2 HS lên bảng làm bài : 4 – 2 = ? 4 -3 = ? - Nhận xét ghi điểm : III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: cá nhân, lớp. Bài tập 1 / 57: - YC HS nêu đề bài - YC HS nêu lại cách đặt tính và tính - YC HS làm vào bảng con. Bài 2 /57: - Nêu đề bài - YC HS thảo luận nhóm 4( dòng 1) - YC các nhóm dán kết quả Bài 3/ 57: - YC HS nêu đề. ? Em hãy nêu lại cách thực hiện phép trừ có 2 dấu - ? - YC HS làm vào vở - GV thu 1 số bài chấm. - 1 HS nêu - 1 HS trả lời - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - Các nhóm thảo luận - Đại diện 4 nhóm dán kết quả. - 1 HS nêu - 1 HS trả lời - HS làm. * HS yếu: Tính: 3 – 1 = 4 – 2 = HĐ 2: Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC: Nhóm đối tượng. Bài 5 /57: - YC HS nêu bài toán. ? Có mấy con vịt đang bơi? Có mấy con vịt chạy vào? Có tất cả mấy con vịt? ? Ta phải thực hiện phép tính gì? - YC HS thảo luận nhóm đôi ý a. - YC 2 nhóm dán kết quả. - 1 HS nêu. - 3 HS trả lời - Các nhóm thảo luận - Đại diện dán. IV Hoạt động nối tiếp : ? Hôm nay học bài gì? -HD HS làm bài và tập ở nhà. Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 5 -Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt V Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4;bảng phụ ,phiếu bài tập,thẻ . HS: hộp đồ dùng toán 1 . Mĩ thuật Tiết 10 : Vẽ quả, (quả dạng tròn ) (Dạy chuyên ) . Môn: Tập nói Tiếng Việt Tiết 29: Oân tập (t1 ) I Mục tiêu : - HS củng cố lại các từ ngữ :tay chân,bàn tay,... - Củng cố lại cách đặt và trả lời các mẫu câu: bạn tên là gì? Tôi tên là.; bạn tên là phải không? Vâng, tôi tên là - Thực hiện theo các câu mệnh lệnh phục vụ cho nề nếp lớp học do GV đưa ra. II Chuẩn bị: bài hát Có con chim vành khuyên. III Các hoạt động dạy học. ND Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 * Kiểm tra bài cũ: - Cho HS thực hành hỏi tên bạn trong lớp. * thực hành theo tình huống. - GV giới thiệu tình huống: 2 bạn chưa biết tên nhau, bạn A hỏi tên bạn B, bạn B trả lời tên mình. Sau đó hỏi đổi lại. -tuyên dương những học sinh nói to, rõ. * trò chơi. - GV phổ biến luật chơi và nêu cách chơi: 1 HS đứng lên hỏi: bạn tên là gì? Sau đó chỉ định bất kỳ 1 HS trong lớp đứng dậy trả lời.nếu trả lời đúng thì được hỏi tiếp , nếu không trả lời được thì phải đứng tại chỗ để bạn khác trả lời. - tuyên dương HS chơi tốt. * Củng cố , dặn dò. - Cho học sinh ôn lại các câu hỏi – đáp bằng Tiếng Việt đã học. - Dặn: về tập nói tiếng Việt. - Cả lớp . - HS thực hành theo cặp. - 1 số cặp thực hàng trước lớp. - HS thực hiện. -6 – 8 HS tham gia chơi. - cả lớp nhận xét. Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 89 + 90: Kiểm tra định kỳ giữa KHI ( Đề của trường ) Toán Tiết 40: Phép trừ trong phạm vi 5 I Mục tiêu: 1. Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5; hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng 2 Biết áp dụng kiến thức vào thực hành. 3.Giải được các bài toán đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5 II Hoạt động sư phạm - Gọi 2 HS lên bảng làm bài : 1 + = 5 2 + = 5 3 + = 5 + 3 = 5 4 + = 5 0 + = 5 - Nhận xét ghi điểm : III Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Nhằm đạt mục tiêu số 1 . HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. - GV gắn 5 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy chấm tròn?” GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: “Cô bớt đi 1 chấm tròn. Vậy cô còn mấy chấm tròn?” - Cho HS nêu lại bài toán “ năm chấm tròn bớt đi một chấm tròn còn lại mấy chấm tròn” ? Vậy 5 bớt 1 còn mấy? ( còn 4 ) Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ khác được nào? ( cho đi, bỏ đi, cất đi, trừ đi ) Vậy ta có thể nói: “ năm trừ đi một bằng bốn” Vậy năm trừ một được viết như sau: 5 – 1 = 4 - Hình thành phép trừ : 5 – 1 - GV đưa ra 5 bông hoa và hỏi có mấy bông hoa? ? Cô bớt đi hai bông còn lại mấy bông? Ta có thể làm phép tính như thế nào? ( 5 – 2 = 3) - GV ghi bảng 5 – 2 = 3 - GV giới thiệu tranh vẽ 5 quả táo, bay đi 2 quả táo và cho HS nêu bài toán - Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời - GV ghi bảng: 5 – 2 = 3 - GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi - Có 2 lá, thêm 3 lá là mấy lá? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV viết 2 + 3 = 5 - Vậy có 5 cái lá bớt đi 2 cái lá còn lại mấy cái lá? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV viết 5 – 2 = 3 - Cho HS đọc 2 phép tính: 2 + 3 = 5 , 5 – 2 = 3 - Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính GV hỏi: Vậy 3 trừ 2 bằng mấy? ( 5 – 2 = 3 ) - Cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 GV chốt: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - 1 HS trả lời câu hỏi - 2 HS trả lời. - 2 HS nêu. - 1 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - 3 HS nhắc lại: 5 – 1 = 4 - 1HS trả lời câu hỏi - 2 HS trả lời. - 2 HS đọc lại 3 – 1 = 2 - 1 HS nêu. - HS đọc lại: 5 – 2 = 3 - 1 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 3 HS đọc lại. - HS lấy que tính ra thực hiện - HS đọc các phép tính cho thuộc HĐ2: Nhằm đạt mục tiêu số 2 . HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. Bài 1/ 59: - YC HS nêu đề bài - YC HS làm bài vào bảng con. - YC HS đọc lại kết quả Bài 2/ 59: - Nêu đề bài. - YC HS thảo luận theo 3 nhóm ( cột 1 ) - YC các nhóm dán kết quả. Bài 3 /59: - YC HS nêu đề bài. ? Em hãy nêu lại cách đặt tính và tính theo hàng dọc? - YC HS làm vào vở. - GV thu 6 bài chấm. - 1 HS đọc đề - Lần lượt 7 HS làm bảng lớp - 4, 5 HS đọc lại - Các nhóm thảo luận - Đại diện 2 nhóm dán. - 1 HS đọc đề - 1 HS trả lời - HS làm * HS yếu làm 2 ý đầu. HĐ3: Nhằm đạt mục tiêu số 3 . HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Nhóm đối tượng. Bài 4 /59: - YC HS quan sát tranh. ? Em hãy nêu bài toán? ? Ta phải thực hiện phép tính gì? - Thi điền nhanh theo 2 đội. - HS quan sát. - 2 HS trả lời. - 2 đội thi. IV Hoạt động nối tiếp - GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 - Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học V Đồ dùng dạy học - GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk - HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, Hát nhạc Tiết 10 : Ôn hai bài hát: Tìm bạn thân, Lí cây xanh I: Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ ) đệm phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. II/ Chuẩn bị :Nhạc cụ đệm theo bài hát:trông ,mõ,một số động tác phụ hoạ Sách hát nhạc III/ Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hoạt động 1 Oân bài hát tìm bạn thân Hoạt động 2 Ôn tập bài lí cây xanh Hoạt động 3 Thực hành Hoạt động 4 * Hoạt động nh
Tài liệu đính kèm: