Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 36 năm học 2012

TẬP ĐỌC

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Đi trên quảng trường Ba Đỡnh đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Đọc lập ( Bài Lăng Bác ) Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một )

- Tập chộp: Chộp lại và trỡnh bày đúng bài Quả Sồi; tỡm tiếng trong bài cú vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chộp lại và trỡnh bày đúng bài quyển sỏch mới: tỡm tiếng trong bài cú vần anh hoặc ach vào chỗ trống.

- Bài tập 2, 3 ( SGK )

* phương pháp: Trực quan, thực hành – luyện tập.

 

doc 10 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 36 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36 
Soạn ngày:././2012
Thứ ba ngày 15 thỏng 05 năm 2012
TẬP ĐỌC
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài Lăng Bỏc hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Đi trờn quảng trường Ba Đỡnh đẹp nắng mựa thu, bạn nhỏ bõng khuõng nhớ Bỏc Hồ trong ngày Tuyờn ngụn Đọc lập ( Bài Lăng Bỏc ) Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thõn yờu và cụ giỏo kớnh mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một )
- Tập chộp: Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài Quả Sồi; tỡm tiếng trong bài cú vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài quyển sỏch mới: tỡm tiếng trong bài cú vần anh hoặc ach vào chỗ trống. 
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
* phương pháp: Trực quan, thực hành – luyện tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ : chộp bài Quả Sồi và 2 bài tập.
- Ảnh lăng Bỏc trờn Quảng trường Ba Đỡnh.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Giỏo viờn
Học sinh
* Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc bài thơ Lăng Bỏc.
- Bài thơ chia làm 2 đoạn. 
+ Đoạn 1 gồm 6 dũng thơ đầu tả cảnh thiờn nhiờn xung quanh lăng Bỏc. 
+ Những cõu thơ nào tả nắng vàng trờn Quảng trường Ba Đỡnh ?
+ Những cõu thơ nào tả bầu trời trong trờn Quảng trường Ba Đỡnh ?
* Hướng dẫn học sinh chộp bài Quả Sồi:
 Giỏo viờn treo bảng phụ, hướng dẫn học sinh chộp bài Quả Sồi.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập.
a) Tỡm tiếng trong bài :
+ Cú vần ăm : nằm, ngắm.
+ Cú vần ăng : trăng.
b) Điền chữ : r, d hoặc gi .
 Lời giải:
 Rựa con đi chợ
 Rựa con đi chợ mựa xuõn
 Mới đến cổng chợ bước chõn sang hố
 Mua xong chợ đó vón chiều
 Heo heo giú thổi cỏnh diều mựa thu.
 Mai Văn Hai
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn tuyờn dương những em viết đỳng, đẹp.
- Dặn học sinh chuẩn bị Bài luyện tập 3.
- Học sinh đọc bài thơ Lăng Bỏc.
- Học sinh đọc bài thơ Lăng Bỏc và trả lời cõu hỏi :
+ Những cõu thơ tả nắng vàng trờn Quảng trường Ba Đỡnh :
 Nắng Ba Đỡnh mựa thu
 Thắm vàng trờn lăng Bỏc
+ Những cõu thơ tả bầu trời trong trờn Quảng trường Ba Đỡnh :
 Vẫn trong vắt bầu trời
 Ngày Tuyờn ngụn Độc lập
+ Cảm tưởng của bạn thiếu niờn khi đi trờn Quảng trường Ba Đỡnh :
 Bõng khuõn như vẫn thấy
 Nắng reo trờn lễ đài
 Cú bàn tay Bỏc vẫy. 
- Học sinh nhỡn bảng phụ , chộp bài Quả Sồi vào vở .
- 2 học sinh lờn bảng làm bài tập , cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lờn bảng làm bài tập , cả lớp làm bài vào vở.
 Học sinh chữa bài theo lời giải đỳng.
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
ôn tập
I.Mục tiờu
1.Kiến thức: Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ; giải được bài toỏn cú lời văn.
 	2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học 
GV: Bảng phụ BT1.
HS:Bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2 học sinh lờn bảng làm tớnh, cả lớp làm bảng con : 
 40 – 20 + 50 = ; 	 30 + 50 – 40 =
2. Bài mới: 
Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5
 Giỏo viờn
 Học sinh
* Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú.
* Bài 2: 
a) Khoanh vào số lớn nhất :
 72 , 69 , 85 , 47
b) Khoanh vào số bộ nhất :
 50 , 48 , 61 , 58
* Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh :
 35 + 40 73 – 53 88 – 6 
 86 – 52 5 + 62 33 + 55 
* Bài 4: Quyển vở của Lan cú 48 trang, Lan đó viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở cũn bao nhiờu trang chưa viết ? 
* Bài 5: Nối đồng hồ với cõu thớch hợp.
 - Khi chữa bài Giỏo viờn cú thể cho Học sinh tự nờu 1 số hoạt động của học sinh lớp 1 ứng với 1 số giờ đỳng trong 1 ngày, chẳng hạn : Buổi sỏng em ngủ dậy lỳc 5 giờ , em đi học lỳc 6 giờ.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Học sinh làm bảng con : 
 35 + 40 = 73 – 53 = 
 88 – 6 =
- Dặn học sinh chuẩn bị Kiểm tra cuối năm.
- Học sinh nờu nhiệm vụ : Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú.
- Học sinh tự nờu nhiệm vụ rồi làm bài và chữa bài.
a) Khoanh vào số lớn nhất : 85
b) Khoanh vào số bộ nhất : 48
- 3 học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
 Túm tắt:
 Cú : 48 trang
 Đó viết : 22 trang
 Cũn lại : . . . trang ?
 Bài giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là :
 48 – 22 = 26 ( trang )
 Đỏp số : 26 trang.
- 3 học sinh lờn bảng nối đồng hồ với cõu thớch hợp.
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------
Soạn ngày:././2012
Thứ tư ngày 16 thỏng 05 năm 2012
CHÍNH TẢ
ôn tập
I.Mục tiờu: 
1.Kiến thức: Nghe - viết chớnh xỏc các bài đã học (do GV chọn), viết trong khoảng 15 - 20 phỳt. Điền đỳng vần oăt, hoặc oăc, chữ ng, ngh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)
2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng viết chữ cho học sinh.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
GV: Bảng phụ BT
HS: Bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở viết của HS.
3.Bài mới:
3. 1: Giới thiệu bài 
3. 2: Hướng dẫn HS viết bài
- Y/cầu HS đọc bài viết 
- Hướng dẫn HS viết tiếng khú
- Nhận xột, sửa sai
- Hướng dẫn HS chộp bài vào vở.
- Theo dừi, giỳp đỡ HS viết bài
- Đọc lại bài viết 
- Chấm , chữa bài
3.3: HD làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- Nhận xột, chữa bài
4 .Củng cố 
- Củng cố cỏc bài tập và nhận xột bài viết, nhận xột giờ học
5. Dặn dũ
 - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết ở nhà.
- 2 em đọc bài 
- Viết vào bảng con
- Chộp bài vào vở.
– HS soỏt lỗi chớnh tả. 
Bài 1: Điền vần: oăt hoặc vần oăc. 
 Cảnh đờm khuya khoắt.
 Chọn búng hoặc mỏy bay.
Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh? 
 ghộp cõy gúi bỏnh
 Tiếng chim vỏch nỳi nhỏ dần
Rỡ rầm tiếng suối khi gần khi xa
 Ngoài thềm rơi cỏi lỏ đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiờng
- Làm VBT.
- 2 – 3 em nhắc lại quy tắc.
- Lắng nghe.
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
ôn tập
I.Mục tiờu
1.Kiến thức: Biết đọc, viết, xỏc định thứ tự mỗi số trong dóy số đến 100; biết cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phộp cộng, phộp trừ; giải được bài toỏn cú lời văn. 
2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
GV: SGK, bảng phụ bài tập 1 
HS: Bảng con, SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 3 Học sinh lờn bảng làm bài tập 3, cả lớp làm bảng con 
* Bài 3: Điền dấu > < = vào chỗ chấm :
 35 . . . 42 90 . . . 100 38 . . . 30 + 8
 87 . . . 85 60 . . . 60 46 . . . 40 + 5
 63 . . . 36 50 . . . 50 94 . . . 90 + 5
2. Bài mới: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5
 Giỏo viờn 
 Học sinh 
 Giỏo viờn tổ chức , hướng dẫn học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
* Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống :
* Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh :
 36 + 12 84 + 11 46 + 23
 97 – 45 63 – 33 65 – 65 
* Bài 3: Viết cỏc số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bộ :
b) Từ bộ đến lớn :
* Bài 4 : Nhà em cú 34 con gà, đó bỏn đi 12 con gà. Hỏi nhà em cũn lại bao nhiờu con gà?
* Bài 5: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm :
a) 25 + . . . = 25
b) 25 – . . . = 25
3/Củng cố: Học sinh làm bảng con : 
 Đặt tớnh rồi tớnh :
36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 – 45 63 – 33 65 – 65 
4. Củng cố, dặn dũ: 
Dặn học sinh chuẩn bị bài Luyện tập chung ( Tiếp theo ).
- Học sinh nờu nhiệm vụ : Viết số thớch hợp vào ụ trống.
Học sinh căn cứ vào thứ tự của cỏc số trong dóy cỏc số tự nhiờn để viết số thớch hợp vào từng ụ trống.
- Học sinh tự đặt tớnh rồi tớnh và chữa bài.
3 học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
- Học sinh tự nờu nhiệm vụ làm bài, tự so sỏnh cỏc số để viết cỏc số theo thứ tự 
a) Từ lớn đến bộ : 76, 74, 54, 28.
b) Từ bộ đến lớn : 28, 54, 74, 76.
 Túm tắt:
 Cú : 34 con gà
 Bỏn đi : 12 con gà
 Cũn lại : . . . con gà ?
 Bài giải:
 Nhà em cũn lại số gà là:
 34 – 12 = 22 (con)
 Đỏp số : 22 con gà.
- Học sinh tự nờu nhiệm vụ : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm .
Học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
2 học sinh lờn bảng; mỗi em làm 1 cõu.
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------
Soạn ngày:././2012
Thứ năm ngày 17 thỏng 05 năm 2012
tập viết
ôn lại VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức: Biết viết cỏc chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đỳng cỏc vần õn, uõn, oăc, oăt; cỏc từ ngữ: thõn thiết, huõn chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết.
2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng viết đỳng, đẹp, trỡnh bày sạch sẽ.
3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
GV: Cỏc số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9.
HS: Bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xột
3.Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: Hướng dẫn HS viết bài
*HD tụ chữ hoa.
- Trưng mẫu chữ hoa lờn bảng – Hướng dẫn HS nhận xột cỏc chữ viết trờn bảng về độ cao, độ rộng
- Viết mẫu, nờu qui trỡnh viết
- Nhận xột, sửa sai
*HD viết vần, từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết bài
3.3: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS viết bài. 
- Theo dừi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bỳt, lia bỳt,...
 - Chấm điểm một số bài . 
Nhận xột, biểu dương
4. Củng cố:
- HS đọc lại bài viết.
5.Dặn dũ:
- Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở .
- Viết bảng con: bỡnh minh phụ huynh
- Theo dừi
- Viết bảng con
- Đọc cỏc vần, từ ứng dụng
- Tập viết trờn bảng con
- HS theo dừi
- Viết bài vào vở.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe.
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
ôn tập
I.Mục tiờu
1.Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số; giải được bài toỏn cú lời văn.
 	2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
GV: SGK, bảng phụ BT 1, 
HS: Bảng con, SGK.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
GV: Nhận xột 
3.Bài mới
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: HD làm bài tập
Bài 1 (180) 
- Gắn bảng phụ lờn bảng 
Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xột - chữa bài.
Bài 2(180) Tớnh nhẩm:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 3(180) Đặt tớnh rồi tớnh:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xột - chữa bài
Bài 4(180) 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm - chữa bài
Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xột - chữa bài
4. Củng cố
- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xột chung giờ học
5. Dặn dũ
Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung.
- Làm bảng con: 36 + 12 = 48 97 - 45 = 52 63 - 33 =30 
- Nờu Y/c bài tập.
- Nhắc lại cỏch tỡm số liền sau và cỏch tỡm số liền trước của một số. 
a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 
 - Số liền trước của 35 là 34
 - Số liền trước của 42 là 41
 - Số liền trước của 70 là 69
 - Số liền trước của 100 là 99
 - Số liền trước của 1 là 0
b) Viết số liền sau của mỗi số sau: 
 - Số liền sau của 9 là 10
 - Số liền sau của 37 là 38 ...
- Nờu miệng kết quả
- Nờu y/c bài tập.
 14 + 4 = 18 29 - 5 = 24...
 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24
 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 
- Làm vào SGK
- Cột 3 + 4 HS khỏ giỏi làm. 
- Nờu y/c bài tập
43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55
 43 60 41 87 
 + + + - 
 23 38 7 55 
 66 98 48 32 
 - 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Cột 3 HS khỏ giỏi nờu miệng.
- Nờu y/c bài tập. 
 Bài giải
 Hà cú tất cả số viờn bi là:
 24 + 20 = 44(viờn bi)
 Đỏp số: 44 viờn bi
- 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nờu y/c bài tập
 9 cm
- 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm vào nhỏp.	
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------
Soạn ngày:././2012
Thứ sáu ngày 18 thỏng 05 năm 2012
Tập đọc
ôn tập
I. Muc tiêu:
- Đọc trơn cả bài Hai cậu bộ và hai người bố hoặc Mựa thu ở vựng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu.
- Hiểu nội dung bài: Nghề nào của cha mẹ cũng đều đỏng quý vỡ đều cú ớch cho mọi người ( Bài Hai cậu bộ và hai người bố ) Mựa thu ở vựng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vựng cao thật đỏng yờu ( Bài Mựa thu ở vựng cao )
- Tập chộp: Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài Xỉa cỏ mố; điền vần iờn, iờng hoặc uyờn vào chỗ trống.Bài tập 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài ễng em; điền vần ươi hoặc uụi vào chỗ trống.
- Bài tập 3 ( SGK ) 
* Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành – luyện tập.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng chớnh : Giỏo viờn chộp bài Tập đọc và cõu hỏi.
- Bảng phụ : Giỏo viờn chộp bài chớnh tả Xỉa cỏ mố và bài tập chớnh tả.
III. Các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh viết bảng con : Thắm vàng , bõng khuõng.
2. Bài mới: 
Giỏo viờn
Học sinh
1. Luyện đọc:
- Giỏo viờn kiểm tra kĩ năng đọc trơn và trả lời cõu hỏi bài Hai cậu bộ và hai người bố.
- Bài tập đọc chia làm 2 đoạn. Đoạn 1 từ đầu đến “ Việt đỏp”. Đoạn 2 từ “Sơn bảo” đến “chữa bệnh cho người ốm”.
2. Tập chộp: 
- Tập chộp bài Xỉa cỏ mố và làm bài tập chớnh tả.
+ Giỏo viờn treo bảng phụ, hướng dẫn học sinh chộp bài Xỉa cỏ mố.
+ Hướng dẫn học sinh làm bài luyện tập:
 * Điền vần : iờn , iờng hay uyờn ?
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn tuyờn dương những em viết đỳng, đẹp.
- Dặn học sinh luyện viết đẹp hơn nữa.
- Từng em đọc, mỗi em đọc 1 đoạn và trả lời cõu hỏi bài Hai cậu bộ và hai người bố.
- Học sinh bắt thăm để xỏc định đoạn đọc và trả lời cõu hỏi.
- Học sinh nhỡn bảng phụ chộp bài Xỉa cỏ mố vào vở.
 Xỉa cỏ mố Đi dỡ củ
 Đố cỏ chộp Tay nào nhỏ
 Tay nào đẹp Hỏi đậu đen
 Đi bẻ ngụ Tay nhọ nhem
 Tay nào to Rửa cho sạch.
- Học sinh thi đua nhau lờn bảng điền vần : iờn , iờng hay uyờn ?
 Thuyền ngủ bói
 Bỏc thuyền ngủ rất lạ
 Chẳng chịu trốo lờn giường
 Úp mặt xuống cỏt vàng
 Nghiờng tai về phớa biển.
 Dương Huy
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiờu
1.Kiến thức: Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ; giải được bài toỏn cú lời văn.
 	2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học 
GV: Bảng phụ BT1.
HS:Bảng con
III.Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2 học sinh lờn bảng làm tớnh, cả lớp làm bảng con : 
 40 – 20 + 50 = ; 	 30 + 50 – 40 =
2. Bài mới: 
Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5
 Giỏo viờn
 Học sinh
* Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú.
* Bài 2: 
a) Khoanh vào số lớn nhất :
 72 , 69 , 85 , 47
b) Khoanh vào số bộ nhất :
 50 , 48 , 61 , 58
* Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh :
 35 + 40 73 – 53 88 – 6 
 86 – 52 5 + 62 33 + 55 
* Bài 4: Quyển vở của Lan cú 48 trang, Lan đó viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở cũn bao nhiờu trang chưa viết ? 
* Bài 5: Nối đồng hồ với cõu thớch hợp.
 - Khi chữa bài Giỏo viờn cú thể cho Học sinh tự nờu 1 số hoạt động của học sinh lớp 1 ứng với 1 số giờ đỳng trong 1 ngày, chẳng hạn : Buổi sỏng em ngủ dậy lỳc 5 giờ , em đi học lỳc 6 giờ.
3. Củng cố, dặn dũ: 
- Học sinh làm bảng con : 
 35 + 40 = 73 – 53 = 
 88 – 6 =
- Dặn học sinh chuẩn bị Kiểm tra cuối năm.
- Học sinh nờu nhiệm vụ : Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú.
- Học sinh tự nờu nhiệm vụ rồi làm bài và chữa bài.
a) Khoanh vào số lớn nhất : 85
b) Khoanh vào số bộ nhất : 48
- 3 học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
 Túm tắt:
 Cú : 48 trang
 Đó viết : 22 trang
 Cũn lại : . . . trang ?
 Bài giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là :
 48 – 22 = 26 ( trang )
 Đỏp số : 26 trang.
- 3 học sinh lờn bảng nối đồng hồ với cõu thớch hợp.
* Rút kinh nghiệm:..
.
-----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 36.doc