Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 33 năm 2012

TUẦN 33 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012

Tiết: TOÁN

 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (T2)

I. MỤC TIÊU: HS củng cố về:

 - Bảng cộng và tính cộng với các số trong phạm vi 10.

 - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

 - Kĩ năng về vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho trước.

II. ĐỒ DÙNG:

 - Bảng phụ.

 

doc 32 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 33 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
=+ 4
7 =+ 2 6 = 4 + 10 =8 +
- GVHD dựa vào bảng cộng để làm BT
=> Củng cố về cấu tạo số. 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. 
=> Củng cố về cộng, trừ trong PV 10.
Bài 3: 
 Tóm tắt: 
 Lan gấp: 10 cái thuyền 
 Cho em: 4 cái thuyền 
 Lan còn:.. cái thuyền ?
=> Củng cố về giải toán 
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm. 
=> Củng cố về vẽ độ dài đoạn thẳng.
- Nêu nội dung ôn 
- NX tiết học. 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
 - Vài HS đọc- NX 
- HS đọc YC 
- HS làm bài tập SGK 
- HS đọc, chữa, NX. 
- HS nêu YC làm bài tập 
- 2 HS lên bảng, NX. 
-HS đọc bài toán-TT và giải.
 Bài giải
Lan còn lại số cái thuyền là:
 10 - 4 = 6 (cái thuyền)
 ĐS: 6 cái thuyền.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài. 
- HS nêu cách vẽ. 
- NX.
- HS nêu. 
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tiết: Toán 
 Ôn tập các số đến 10(T4)
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố về: 
 + Bảng trừ và thực hành tính trừ (chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi 10.
 + Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
 + Giải toán có lời văn. 
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Số ? 
 8 = + 2 7 - = 3
 2 + = 9 8 - = 1
NX cho điểm. 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. Hướng dẫn ôn tập. 
Bài 1: Tính 
10 - 1 = 8 9 - 2 = 7 3 - 1 = 2 
10 - 3 = 7 9 - 3 = 6 3 - 2 = 1
10 - 4 = 6 9 - 4 = 5 3 - 3 = 0
10 - 5 = 5 9 - 5 = 4 
10 - 6 = 4 9 - 6 = 3 2 - 1 = 1 
10 - 7 = 3 9 - 7 = 2 2 - 2 = 0
10 - 8 = 2 9 - 8 = 1 
10 - 9 = 1 9 - 9 = 0 1 - 1 = 0
10 -10= 0 
=> Củng cố về bảng trừ trong PV10.
Bài 2: Tính: 
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 
9 - 5 = 4 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2 
9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4 
 => Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
Bài 3: Tính 
 9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2 10 - 5 - 4 =1
10- 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3 4 +2 - 2 = 4
=> Củng cố về thứ tự tính. 
Bài 4: 
H: Bài toán cho biết gì? 
 Bài toán hỏi gì ? 
Tóm tắt: Có tất cả : 10 con 
Gà : 3 con 
Vịt :  con? 
=> Củng cố giải toán có lời văn. 
- GV chốt nội dung ôn 
- NX tiết học. 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
 - 2 HS lên bảng- NX. 
- HS đọc YC .
- Làm bài SGK. 
- Đọc chữa - NX. 
- HS đọc YC. 
- Làm bài.
- HS lên bảng- NX. 
- HS đọc YC, làm bài 
- HS lên bảng, NX. 
- Đọc bài toán. 
- HS nêu. 
- Hs tự tóm tắt và giải. 
- Chữa bài, NX. 
 Bài giải
Số con vịt có là: 
10 - 3 = 7 (con)
 ĐS: 7 con vịt.
- HS nêu. 
Bổ sung:
Thứ năm 3 tháng 5 năm 2012
Tiết: Toán 
Ôn tập: Các số đến 100 (T1)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: 
+ Đọc, đếm, viết các số trong PV 100.
+ Cấu tạo của các số có hai chữ số. 
+ Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong PV100.
II. Đồ dùng:
 - Bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
Tính: 
 9 - 5 - 2 = 7 + 3 - 6 =
NX cho điểm. 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. Hướng dẫn luyện tập. 
Bài 1: Viết các số 
a. Từ 11đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b. Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
c. Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54.
d. Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78.
 đ. Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.
e. Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
=> Củng cố về đoc, đếm, viết các số trong PV 100.
Bài 2: Viết các số dưới mỗi vạch của tia số. 
a. 
b. 
=> Củng cố về đọc, viết số. 
Bài 3: Viết (theo mẫu) 
35 = 30+5 27 = + 19 = + 
45 = + 47 = + 79 = +
95 = + 87 = + 99 = +
=>Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số.
Bài 4: Tính 
a.
24
53
45
36
+
+
+
+
31
40
33
52
55
93
78
88
b.
68
74
96
87
-
-
-
-
32
11
35
50
36
63
61
37
=> Củng cố về cộng, trừ trong PV 100. 
- GV chốt nội dung ôn. 
- NX giờ học 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS lên bảng- NX. 
- HS đọc YC. 
- Làm bài SGK. 
- Chữa bài, NX. 
- HS đọc YC, làm bài. 
- Chữa bài, NX. 
- HS đọc YC, quan sát mẫu 
- HS làm bài. 
- 3 HS chữa bài- NX. 
- HS đọc YC - Làm bài. 
- HS chữa bài, NX. 
- HS nêu. 
Bổ sung: ..
....
Tuần 33 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012
Tiết: Tập đọc
Cây bàng
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
2. Ôn các vần: oang, oac. Tìm và nói được các câu chứa tiếng có vần ôn. 
3. Hiểu nội dung bài: Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có những đặc điểm riêng. 
II. Đồ dùng:
- Bài đọc, tranh SGK. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
Đọc bài: Sau cơn mưa. 
- GV NX, cho điểm. 
1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 
2. Hướng dẫn luyện đọc. 
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng chỗ. 
H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn?
b. HS Luyện đọc: 
* Luyện đọc từ khó: 
H: Tìm ở Đ1 những tiếng có vần ưng ? 
 Tìm ở Đ2 những tiếng có âm đầu là l, n vần iu ? 
-GV gạch dưới chân.
- Giảng: + Sừng sững: ý nói đứng ngang nhiên trước mặt.
 + Khẳng khiu: gầy và sắt lại.
H: Tiếng nào khó đọc nhất ? 
- GV đọc mẫu + HD đọc 
- Đọc lại từ khó 
* Luyện đọc câu: 
- Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu. 
- Đọc nối tiếp từng câu. 
- Thi đọc. 
* Luyện đọc đoạn: 
* Giải lao: 
- Luyện đọc đoạn SGK. 
- Thi đọc đoạn. 
- Đọc toàn bài. 
3. Luyện tập. 
* Tìm tiếng trong bài có vần oang. 
=> GV ghi: khoảng. 
* Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac. 
- Thi nói câu.
4. Tìm hiểu bài: 
* Đoạn 1: 
H: Cây bàng được trồng ở đâu ?
 Cây bàng trông như thế nào? 
- GV giảng và giới thiệu qua tranh. 
* Đoạn 2: 
H: Mùa đồng cây bàng thay đổi như thế nào ? 
Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?
Mùa thu cây bàng như thế nào ? 
=> GV: Đặc điểm của cây bàng theo mỗi mùa. 
* Giải lao. 
* GV HD đọc, đọc mẫu 
H: Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao? 
5. Luyện nói: 
GV ghi: kể tên những câu được trồng ở sân trường? 
- GV yêu cầu HS thảo luận. 
- NX giờ học. 
- HD về nhà + Chuẩn bị bài sau. 
- HS đọc + TL câu hỏi
- HS theo dõi, lắng nghe 
- 5 câu, 2 đoạn 
+ sừng sững 
+ khẳng khiu, trụi lá, lộc non
- CN đọc, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc. 
- CN, lớp. 
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc 
- HS đọc nối tiếp. 
- Mỗi nhóm 2 HS đọc 
- HS đọc. 
- Lớp đồng thanh 
- HS đọc yêu cầu, nêu: khoảng 
- PT, ĐV: CN, lớp 
- Đọc YC, so sánh 2 vần 
- Đọc câu mẫu 
- 3 tổ thi, NX.
- 2 HS đọc toàn bài. 
- Vài HS đọc 
+ Giữa sân trường. 
+ sừng sững. 
- Vài HS đọc
+ khẳng khiu
+ tán lá xanh 
+ Quả chín vàng. 
- 2, 3 HS đọc- lớp ĐT 
- Vài HS đọc 
- Đọc chủ đề. 
- HS nêu. 
- Thảo luận- trình bày 
- Nêu bài học. 
- 1 HS đọc bài. 
Bổ sung: ..
....
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tiết: Tập đọc
Đi học
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: lên nương, nước suối, nằm lặng. Nghỉ hơi khi hết dòng thơ, khổ thơ. 
2. Ôn các vần: ăn, ăng. Tìm và nói được các câu chứa tiếng có vần ôn. 
3. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát hay. 
II. Đồ dùng:
 - Bài đọc, tranh SGK. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc bài: Cây bàng. 
- GV NX, cho điểm. 
1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 
2. Hướng dẫn luyện đọc. 
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng đọc nhẹ nhàng và nhí nhảnh. 
H: Bài có bao nhiêu dòng thơ? Mấy khổ thơ ? 
b. HS Luyện đọc: 
* Luyện đọc từ khó: 
H: Tìm ở khổ 1 những tiếng có âm đầu là l ?
Tìm ở khổ 2, 3 những tiếng có âm đầu là l, n? 
- GV gạch dưới. 
- Giảng: + Nương: đất trồng trọt trên đồi núi.
H: Tiếng nào khó đọc nhất ? 
- GV đọc mẫu + HD đọc 
- Đọc lại từ khó 
* Luyện đọc dòng thơ: 
- Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu. 
- Đọc nối tiếp từng dòng. 
* Luyện đọc khổ thơ. 
* Giải lao: 
- Luyện đọc khổ thơ (SGK). 
- Đọc toàn bài. 
3. Luyện tập. 
* Tìm tiếng trong bài có vần ăng. 
=> GV ghi: lặng, vắng, nắng. 
* Nói câu chứa tiếng có vần ăn, ăng. 
- Thi nói câu 
4. Tìm hiểu bài: 
* Khổ 1: 
H: Hôm nay bạn nhỏ tới trường cùng ai? 
- GV giảng và giới thiệu qua tranh.
=> GV: Bạn nhỏ tự đến trường một mình. 
* Khổ 2: 
H: Trường của bạn ở đâu ? 
=> GV: Tình yêu của bạn nhỏ đối với cô giáo và ngôi trường. 
* Khổ 3: 
H: Đường tới trường có gì đẹp? 
- Giảng: Hương rừng: mùi thơm của hoa rừng.
=>GV:Cảnh đẹp trên đường tới trường. 
* Giải lao. 
* GV HD đọc, đọc mẫu 
- Đọc câu, đoạn em thích ? Tại sao? 
5. Luyện nói: 
Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với mỗi bức tranh, 
 YCQST- thảo luận nhóm 2. 
- NX giờ học. 
- HD về nhà + Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc + TL câu hỏi
- HS theo dõi, lắng nghe 
- 12 dòng thơ, 3 khổ. 
+ lên nương, tới lớp 
+ nằm lặng, nước suối, nắng. 
- CN đọc, lớp đọc. 
- HS nêu 
- CN, lớp đọc. 
- CN, lớp. 
- HS QS 
- HS đọc nối tiếp . 
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc, tổ đồng thanh. 
- Lớp đồng thanh 
- HS đọc YC, nêu: lặng, vắng, nắng.
PT, ĐV: CN, lớp. 
- Đọc YC - So sánh 2 vần 
- Đọc câu mẫu. 
- 3 tổ thi, NX. 
- 2 HS đọc toàn bài. 
- Vài HS đọc. 
+ Tới một mình. 
- Vài HS đọc. 
+ Giữa rừng cây. 
- Vài HS đọc, NX. 
+ Hương thơm, tiếng suối  
- Vài HS đọc- Lớp ĐT 
- Vài HS đọc. 
- Đọc chủ đề. 
- HS thi tìm. 
- Thảo luận- trình bày- NX. 
- Nêu bài học - 1 HS đọc.
Bổ sung: ..
....
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Tiết: Tập đọc
Nói dối hại thân
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: cừu, kêu toáng lên, nông dân, làm việc, nói dối, lần nữa. Ngắt nghỉ đúng dấu câu. 
2. Ôn các vần: it, uyt. Tìm và nói được các câu chứa tiếng có vần ôn. 
3. Hiểu được nội dung bài: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác sẽ có ngày hại đến thân. 
II. Đồ dùng:
 - Bài đọc, tranh SGK. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
Đọc bài: Đi học. 
- GV NX, cho điểm. 
1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 
2. Hướng dẫn luyện đọc. 
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng chú bé chăn cừu hốt hoảng. Đoạn các bác nông dân chạy đến cứu chú bé đọc gấp gáp. Đoạn chú bé gào xin mọi người cứu giúp: đọc nhanh, căng thẳng.
H: Bài có mấy câu ? Chia mấy đoạn?
b. HS Luyện đọc: 
* Luyện đọc từ khó: 
H: Tìm ở Đ1 những tiếng có vần ưu ? 
 Tìm ở Đ2 tiếng có âm đầu là l, n ? 
=> GV gạch dưới. 
H: Tiếng nào khó đọc nhất ? 
- GV đọc mẫu + HD đọc 
- Đọc lại từ khó 
* Luyện đọc dòng: 
- Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu. 
- Đọc nối tiếp từng câu. 
* Luyện đọc đoạn: 
* Giải lao: 
- Luyện đọc đoạn SGK. 
- Đọc toàn bài. 
3. Luyện tập. 
* Tìm tiếng trong bài có vần it. 
=> GV ghi: thịt. 
* Nói câu chứa tiếng có vần it, uyt. 
- Thi nói câu.
4. Tìm hiểu bài: 
* Đoạn 1: 
H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp? 
- Giảng: Giả vờ là làm như thật.
 Các bác nông dân có thấy Sói không? 
- GV giảng và giới thiệu qua tranh. 
* Đoạn 2: 
H: Chú bé nói dối mấy lần? 
Khi Sói đến thật chú bé kêu cứu có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc như thế nào ? 
- Giảng:Hoảng hốt: sợ và luống cuống.
=> GV chốt nội dung. 
* Giải lao. 
* GV HD đọc, đọc mẫu 
- Đọc khổ thơ em thích ?Tại sao ? 
5. Luyện nói: 
Ghi: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. 
Gợi ý: Nghe cậu bé chăn cừu kể chuyện mỗi em tìm một lời khuyên nói với cậu. 
- NX giờ học. 
- HD về nhà + Chuẩn bị bài sau. 
- HS đọc + TL câu hỏi.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- 8 câu, 2 đoạn. 
+ Cừu, cứu. 
+ nói dối, lần nữa, nông dân, nên 
- CN, lớp đọc 
- HS nêu 
- CN, lớp đọc. 
- CN, lớp. 
- HS quan sát. 
- CN đọc, NX. 
- Mỗi nhóm 2 HS đọc. 
- Mỗi nhóm 2 HS đọc, tổ ĐT.
- Lớp ĐT.
- HS đọc YC, nêu: thịt. 
PT, ĐV: CN, lớp 
- Đọc YC, so sánh 2 vần.
- Đọc câu mẫu 
- 3 tổ thi, NX. 
- 2 HS đọc toàn bài. 
- Vài HS đọc. 
+ Các bác nông dân. 
+ Không 
- Vài HS đọc
+ Vài 3 lần. 
+ Không, Sói ăn thịt hết đàn cừu. 
- Vài HS đọc, lớp ĐT. 
- Vài HS đọc. 
- Đọc chủ đề. 
- Nhiều HS nói.
- Nhận xét.
- Nêu bài học. 
- 1 HS đọc bài. 
Bổ sung: ..
....
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Tiết: chính tả 
Cây bàng
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác đoạn từ “Xuân sang” đến hết trong bài “Cây bàng”. 
- Điền đúng vần oang hay oac, chữ g hay gh. 
- Rèn cho HS viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều, đẹp. 
II. Đồ dùng:
 - Bảng viết (bảng phụ). 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Viết: no cỏ, gọng vó. 
- NX, cho điểm. 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. Đưa bài mẫu. 
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết. 
3. HD viết chữ dễ nhầm. 
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm 
- GV gạch dưới: 
- GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm. 
NX, sửa sai- viết mẫu. 
* Giải lao. 
4. Hướng dẫn viết bài: 
- Đưa bài mẫu. 
- HD trình bày.
5. Soát lỗi. 
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. 
- GV kiểm tra số lỗi của HS. 
6. Chấm bài- NX. 
7. Luyện tập. 
a. Điền: oang hay oac. 
Đáp án: mở toang, áo khoác. 
b. Điền : g hay gh. 
Đáp án: gõ trống- ghi ta. 
H: Các em vừa viết bài gì ? 
- NX giờ học 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
HS viết bảng lớp, bảng con. 
- HS đọc lại bài 
- HS nêu: lộc non, che, quả . 
- HS viết bảng con, bảng lớp.
 PT + ĐV: CN, lớp.
- HS quan sát. 
- Nêu tư thế ngồi viết. 
- HS chép bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
- Ghi số lỗi ra lề vở. 
- HSQS bài viết đẹp.
- HS mở SGK. 
- HS đọc yêu cầu- làm bài, chữa bài, Nhận xét. 
- HS đọc YC- làm bài 
- 1 HS lên bảng- NX.
- Vài HS nêu. 
Tiết: Tập viết 
Tô chữ hoa: U, Ư, V
I. Mục tiêu:
- HS biết tô đúng quy trình các chữ hoa: U, Ư, V 
- Viết đúng các vần, từ theo yêu cầu viết liền mạch. 
- Rèn cho HS ngồi đúng tư thế, viết đúng, viết đẹp. 
II. Đồ dùng:
Chữ mẫu: U, Ư, V + bài mẫu. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Chấm bài viết về nhà. 
- GV nhận xét, cho điểm. 
 1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 
2. Đưa bài viết. 
- GV đọc + giải thích:
+ Măng non: chỉ lứa tuổi thiếu nhi.
3. Hướng dẫn tô chữ hoa: 
- Cho HS quan sát chữ mẫu: U
H: Chữ U gồm mấy nét ? Cao mấy li ? 
=> GV chốt, nêu cấu tạo + đồ trên chữ mẫu. 
- HD tô. 
- Chữ: Ư, V (TT) 
4. Hướng dẫn viết vần, từ. 
+ Nêu cấu tạo 
+ Viết mẫu + hướng dẫn viết. 
* Giải lao. 
5. Viết bài: 
- HD trình bày. 
6. Chấm bài- NX 
- Tổng số bài chấm. 
- Nhận xét từng bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
 + 3, 4 vở. 
- HS đọc bài 
- HS quan sát- Nx 
- HS nêu. 
- QS, đồ tay. 
- HSQS, viết bảng con theo yêu cầu.
- Đọc bài viết 
- Nêu tư thế ngồi viết- viết bài. 
- HS QS bài viết đẹp. 
Bổ sung: ..
....
Tiết: Tự nhiên xã hội
Trời nóng - Trời rét
I. Mục tiêu: Giúp HS biết: 
- Nhận biết trời nóng hay trời rét. 
- HS sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hay trời rét. 
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. 
II. Đồ dùng:
 - Sưu tầm tranh ảnh về trời nóng, trời rét. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
H: Trời hôm nay có gió không? Gió mạnh hay gió nhẹ? Tại sao em biết ? 
- GV NX, đánh giá. 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. Tìm hiểu bài. 
a. HĐ1: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được. 
- GV chia lớp làm 3 nhóm. 
- YC phân loại những tranh ảnh sưu tầm được, hãy để riêng những tranh ảnh về trời nóng trời rét. 
- Thảo luận cả lớp: Hỏi: 
+ Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng (hoặc trời rét) ? 
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng, bớt rét?
b. HĐ 2: Trò chơi: “Trời nóng- Trời rét” 
- HD cách chơi: 
+ Cử 1 bạn hô “trời nóng”. HS chơi sẽ cầm tấm bìa có vẽ hoặc viết tên trang phục hoặc đồ dùng phù hợp với trời nóng (TT với trời rét). 
+ Ai nhanh sẽ thắng cuộc. 
H: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp với thời tiết nóng, rét? 
=> KL: Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống được một số bệnh như cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi 
- NX giờ học. 
- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau. 
- HS nêu, NX. 
- HS hoạt động nhóm. 
Đại diện nhóm giới thiệu trước lớp. 
- HS trả lời câu hỏi. 
+ Bớt nóng: quạt,
+ Bớt rét: áo len,
- HS lắng nghe.
- HS chơi theo nhóm. 
- HS nêu. 
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
Tiết: chính tả 
Đi học
I. Mục tiêu:
 - HS nghe viết hai khổ thơ đầu của bài “Đi học”. Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ. 
 - Điền đúng vần ăn hay ăng, chữ ng hay ngh. 
 - Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều, đẹp. 
II. Đồ dùng:
 - Bài viết (bảng phụ). 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Viết: lộc non, trùm quả. 
- NX, cho điểm. 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. Đưa bài mẫu. 
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết. 
3. HD viết chữ dễ nhầm. 
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm 
- GV gạch dưới: lên nương,
- GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm. 
NX, sửa sai- viết mẫu. 
* Giải lao. 
4. Hướng dẫn viết bài: 
- HD trình bày
- GV đọc bài. 
5. Soát lỗi. 
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. 
- GV kiểm tra số lỗi của HS. 
6. Chấm bài- NX. 
7. Luyện tập. 
a. Điền: ăn hay ăng. 
Đáp án: Trăng, chân, nắng. 
b. Điền : ng hay ngh
Đáp án: ngỗng, ngõ, nghé, nghe. 
H: Các em vừa viết bài gì ? 
- NX giờ học 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
HS viết bảng lớp, bảng con 
- HS đọc lại bài 
- HS nêu: lên nương, nằm lặng. 
- HS viết bảng con, bảng lớp.
 PT + ĐV: CN, lớp. 
- HS quan sát. 
- Nêu tư thế ngồi viết. 
- HS viết bài. 
- HS đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở. 
- HS mở SGK. 
- HS nêu yêu cầu- làm bài, Nhận xét, chữa bài. 
- HS đọc YC, làm bài. 
1 HS lên bảng, NX. 
- Vài HS nêu. 
Tiết: Thủ công 
Cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà (T2)
I. Mục tiêu:
- HS biết trang trí ngôi nhà của mình bằng kiến thức đã học. 
- Cắt, dán và trang trí được một ngôi nhà. 
II. Đồ dùng:
 - Mẫu, giấy màu, kéo, thước, chì, hồ dán, giấy nền. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
GV NX, đánh giá. 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. Hướng dẫn cắt, trang trí ngôi nhà. 
* GV đưa mẫu cho HS quan sát mẫu. 
H: Người ta cắt gì để trang trí ngôi nhà ?
- HD cắt hàng rào 
- HD cắt- xé cây hoa, ông mặt trời, chim, mây .
3. Thực hành: 
* GV yêu cầu HS cắt, dán và trang trí được một ngôi nhà. 
- Lưu ý HS chọn màu phù hợp. 
VD: Mặt trời: màu đỏ. 
 Núi: màu xanh .
 Hàng rào: màu nâu. 
4. Trưng bày: 
GV thu một số bài đã hoàn thành. 
NX. 
- NX giờ học. 
- HD về nhà + chuẩn bị bài sau. 
- HS lấy đồ dùng. 
+ Bài T1 đã cắt. 
- HS QS- Nx. 
+ Hàng rào, mặt trời, hoa lá  
- HS làm bài. 
- HS trưng bày sản phẩm. 
Tiết: Kể chuyện
Cô Chủ không biết quý tình bạn 
I. Mục tiêu: 
- Ghi nhớ nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. 
- Biết thể hiện giọng kể lôi kéo người nghe. 
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ bị cô độc
II. Đồ dùng:
 -Tranh. 
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Kể lại một đoạn trong truyện “Con Rồng cháu Tiên” 
- GV NX đánh giá. 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. GV kể chuyện: 2 lần 
* Giọng kể: Chậm rãi, nhấn giọng những chi tiết tả vẻ đẹp của các con vật , sự thất vọng của chúng. 
3. HD kể từng đoạn. 
* Tranh 1: 
H: Tranh 1 vẽ cảnh gì? 
Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái? 
- Kể lại tranh 1. 
* Tranh 2, 3, 4 (TT).
4. HD kể toàn bộ câu chuyện: 
- Kể nối tiếp. 
5. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: 
H: Qua câu chuyện em hiểu thêm điều gì ? 
- GV chốt nội dung. 
- NX giờ học 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
- HS kể. 
- HS lắng nghe. 
+ Vẽ cô gái đang ôm gà mái . 
+ Gà mái có bộ lông mượt và biết 
- Vài HS 
- Mỗi HS kể nội dung 1 tranh. 
- 1, 2 HS kể cả câu chuyện. 
+ Phải biết quý trọng tình bạn. 
Tiết: đạo đức 
Giữ gìn và bảo vệ của công (T2)
I. Mục tiêu: 
- Biết giữ gìn và bảo vệ của công. 
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công. 
II. Đồ dùng:
 - GV: Một số tình huống
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định lớp: 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới. 
D. Củng cố - dặn dò: 
- Kể tên một số đồ dùng được coi là của công ? 
- GV NX, đánh giá 
1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 
2. Tìm hiểu nội dung: 
a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- GV đưa ra một số câu hỏi: 
+ Em đã bảo vệ những đồ dùng trong lớp như thế nào ? 
+ Khi nhìn thấy bạn cố ý làm hỏng những đồ dùng trong lớp em sẽ làm gì ? 
+ Ngoài những đồ dùng trong lớp em có cần bảo vệ chúng không? Vì sao? 
=> GV NX, kết luận: Chúng ta cần phải giữ gìn và bảo vệ của công. 
b. Hoạt động 2: GV đưa ra một số bài tập tình huống. 
- Giúp HS nhận ra cái gì là của công, cái gì là của riêng. 
- GV chốt lại nội dung. 
- NX giờ học 
- HDVN + chuẩn bị bài sau. 
- HS nêu 
- HS trả lời- NX. 
- HS làm bài tập theo HD của GV 
- NX. 
Bổ sung: ..
....
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
 - HS nêu tên các môn học trong ngày.
 - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
 - Rèn đọc diễn cảm bài “ Cây bàng”.
Bổ sung: ..
......
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
 - HS nêu tên các môn học trong ngày.
 - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
 - Ôn về cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
Bổ sung: ..
......
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
 - HS nêu tên các môn học trong ngày.
 - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
 - Rèn đọc diễn cảm bài “ Đi học”, nghe viết khổ thơ cuối trong bài.
Bổ sung: ..
......
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
 - HS nêu tên các môn học trong ngày.
 - HS tự hoàn thành kiến thức ở các môn học đó.
 - Rèn chữ viết hoa cho học sinh.
Bổ sung: ..
......
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
 - HS nêu tên các môn học trong ngà

Tài liệu đính kèm:

  • docT33L1N.doc