Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 28 năm học 2012

Tuần 28

Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012

Tập đọc

NGễI NHÀ

A. MỤC TIấU:

- Học sinh đọc trơn toàn bài.

- Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lút, thơm phức, mộc mạc.

- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dũng thơ, khổ thơ.

-Hiểu nội dung bài:Tỡnh cảm bạn nhỏ với ngụi nhà .

- Trả lời được câu hỏi 1 SGK.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 28 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c. Yeõu caàu thuoọc thửự tửù caực ủoọng taực trong baứi vaứ thửùc hieọn ụỷ mửực tửụng ủoỏi chớnh xaực
-Õn troứ chụi “Taõng caàu” . Yeõu caàu tham gia vaứo troứ chụi moọt caựch chuỷ ủoọng.
II.C ÁC HO ẠT Đ ỘNG D ẠY H ỌC.
1. Khụỷi ủoọng: 
-GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung,yeõu caàu baứi hoùc
-ẹửựng taùi choó, voó tay vaứ haựt 
-Xoay caực khụựp 
-Chaùy nheù nhaứng theo moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng.
-ẹi theo voứng troứn hớt thụỷ saõu
-Troứ chụi “Laứm theo hieọu leọnh”.
2. Kieồm baứi cuừ: 
GV cho 2 – 3 em thửùc hieọn caực ủoọng taực TD tay khoõng ủaừ hoùc giụứ trửụực.
3. Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu baứi:
b.Caực hoaùt ủoọng chớnh:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Khụỷi ủoọng: 
-GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung,yeõu caàu baứi hoùc
-ẹửựng taùi choó, voó tay vaứ haựt 
-Xoay caực khụựp 
-Chaùy nheù nhaứng theo moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng.
-ẹi theo voứng troứn hớt thụỷ saõu
-Troứ chụi “Laứm theo hieọu leọnh”.
2. Kieồm baứi cuừ: 2 – 3’
GV cho 2 – 3 em thửùc hieọn caực ủoọng taực TD tay khoõng ủaừ hoùc giụứ trửụực.
3. Baứi mụựi: 
a. Giụựi thieọu baứi:
b.Caực hoaùt ủoọng chớnh:
Hoaùt ủoọng 1:
Õn baứi theồ duùc: 
Caựch tieỏn haứnh: 
GV vửứa laứm maóu vửứa hoõ nhũp 
GV chổ hoõ nhũp
Xen keỷ GV nhaọn xeựt uoỏn naộn ủoọng taực sai
Cho tửứng toồ leõn kieồm tra thửỷ
Õn taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủieồm soỏ, ủửựng nghieõm nghổ, quay phaỷi (traựi), daứn haứng
Hoaùt ủoọng 1:
Taõng caàu:
Caựch tieỏn haứnh: 
Cho HS taọp theo toồ
Ch HS giaừn caựch cửù ly 1 – 2m ủeồ HS taọp luyeọn.
Taọp theo ủoõùi hỡnh voứng troứn 
GV cho HS thi xem ai taõng caàu ủửụùc nhieàu nhaỏt
4. Cuỷng coỏ: 
-Chaùy nheù nhaứng thaứnh moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn
-ẹi thửụứng theo vaứn hớt thụỷ saõu.
-Õn hai ủoọng taực thụỷ vaứ ủỡeàu hoaứ cuỷa baứi theồ duùc 
-GV cuứng HS heọ thoỏng baứi.
 Baứi theồ duùc
 + + 
 + + 
 + +
 + + 
GV„ + +
 + + 
 + + 
 + + 
 + + 
 + + 
* Troứ chụi “Taõng caàu
 GV
Tập viết
Tễ CHỮ HOA: H, I, K
A .Mục tiờu 
- HS biết tụ chữ hoa: H, I, K 
- Viết đỳng cỏc vần: , iờt, uyờt, iờu, yờu; từ ngữ: hiếu thảo, yờu mến, ngoan ngoón, đoạt giải kiểu chữ thường, cỡ chữ theo trong vở tập viết lớp 1 tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần
B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ viết bài tập viết.
- Chữ hoa mẫu: H, I, K.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết từ: vườn hoa vào bảng con.
- GV nhận xột.
II. Dạy học bài mới:
1. Hướng dẫn tụ chữ hoa:
 Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột: 
- GV cho HS quan sỏt chữ H hoa mẫu trờn bảng.
- GV yờu cầu HS nhận xột số nột, kiểu nột (nột lượn xuống, nột lượn khuyết trỏi, khuyết phải và nột sổ thẳng). GV nờu quy trỡnh viết từng nột, GV vừa núi vừa tụ chữ trong khung chữ.
- GV cho HS tập tụ trờn khụng trung.
- GV cho HS quan sỏt và nhận xột chữ I, K hoa gồm mấy nột? 
- GV hướng dẫn quy trỡnh viết.
- GV nhận xột và chỉnh sửa.
2. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng: iờt, uyờt, iờu, yờu, 
- HS quan sỏt và nhận xột độ cao và cỏch nối nột giữa cỏc con chữ.
- GV chỉ cần hướng dẫn HS viết một số vần và từ HS cũn khú viết.
- HS tập viết trờn bảng con.
( GV giỳp đỡ HS yếu.)
- GV cựng HS nhận xột và chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn HS tập tụ, tập viết vào vở:
- HS tập tụ cỏc chữ hoa: H, I, K 
- HS tập viết cỏc vần từ ứng dụng.
GV lưu ý cho HS viết đỳng quy trỡnh và ngồi đỳng tư thế.
- GV yờu cầu HS TB chỉ cần viết một nửa số dũng.
- GV thu chấm và chữa bài cho HS.
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Nờu lại cỏc vần, từ vừa viết? 
- GV nhận xột tiết học.
- HS viết từ: vườn hoa vào bảng con.
-HS quan sỏt và nhận xột: 
-HS quan sỏt chữ H hoa mẫu trờn bảng.
-HS nhận xột số nột, kiểu nột nột lượn xuống, nột lượn khuyết trỏi, khuyết phải và nột sổ thẳng. 
-HS tập tụ trờn khụng trung.
-HS quan sỏt và nhận xột chữ I, K hoa
Chữ I hoa gồm nột lượn xuống và nột lượn cong trỏi. Chữ K hoa cú nột lượn xuống, nột cong trỏi và nột thắt giữa. 
- HS viết vào bảng con cỏc chữ: H, I, K.
- GV nhận xột và chỉnh sửa.
-HS đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng: iờt, uyờt, iờu, yờu 
- HS quan sỏt và nhận xột độ cao và cỏch nối nột giữa cỏc con chữ.
- HS tập viết trờn bảng con.
- HS tập tụ cỏc chữ hoa: H, I, K 
- HS tập viết cỏc vần từ ứng dụng.
HS nhận xột 
Chớnh tả (Tập chộp)
NGễI NHÀ
A. Mục tiờu :
- HS chộp lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng khổ thơ 3 bài: Ngụi nhà trong khoảng 10 –> 12 phỳt.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: điền vần iờu hay yờu, điền chữ c, hay k.
- Bài tõp 2, 3 SGK.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 3 cần chộp.
- Bảng phụ viết bài tập chớnh tả.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: nghỉ hố, cỏi kộo.
- GV nhận xột.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS tập chộp:
- GV treo bảng phụ viết khổ thơ 3 bài: Ngụi nhà.
- GV yờu cầu 3 HS đọc bài viết.
- Cả lớp đọc thầm và tỡm những tiếng dễ viết sai.
- GV gạch chõn những chữ HS dễ viết sai: gỗ, tre, đất nước
- HS tự nhẩm đỏnh vần từng tiếng và viết vào bảng con. GV nhận xột và chỉnh sửa.
- HS tập chộp bài vào vở. 
- Khi viết GV theo dừi nhắc nhở HS cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết và cỏch trỡnh bày bài. GV nhắc HS chữ cỏi đầu dũng thơ phải viết hoa (khụng đũi hỏi phải viết đẹp).
- GV đọc HS soỏt bài và gạch chõn chữ viết sai, sửa bờn lề vở. HS tự ghi số lỗi ra lề.
- GV thu chấm một số vở chấm tại lớp và nhận xột. 
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả:
2) Điền vần iờu hoặc yờu.
- GV hướng dẫn HS cỏch làm bài.
- HS làm bài.
- GV cho HS lờn chữa bài. GV chốt lại kết quả đỳng: năng khiếu, yờu quý.
- HS đọc lại đoạn văn vừa điền.
3) Điền chữ c hoặc k
- GV cho cả lớp đọc thầm yờu cầu bài tập.
- GV cho HS suy nghĩ rồi tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài. GV cựng HS nhận xột và đỏnh giỏ.
- GV chốt lời giải đỳng: ễng trồng cõy cảnh. Bà kể chuyện. Chị xõu kim.
III. Củng cố, dặn dũ:
- Nờu những chữ dễ viết sai?
 - Nờu quy tắc chớnh tả ( c; k)?
- GV nhận xột tiết học, biểu dương HS chộp bài đỳng và đẹp.
- Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại bài.
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS viết bảng con: nghỉ hố, cỏi kộo
-3 HS đọc bài viết.
- Cả lớp đọc thầm và tỡm những tiếng dễ viết sai.
- HS tự nhẩm đỏnh vần từng tiếng và viết vào bảng con. GV nhận xột và chỉnh sửa.
- HS tập chộp bài vào vở. 
-HS soỏt bài và gạch chõn chữ viết sai, sửa bờn lề vở. HS tự ghi số lỗi ra lề.
- HS làm bài.
-HS lờn chữa bài. 
- HS đọc lại đoạn văn vừa điền.
-cả lớp đọc thầm yờu cầu bài tập.
-HS suy nghĩ rồi tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài.HS nhận xột .
Toỏn
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
- Biết giải bài toỏn cú phộp trừ.
- Thực hiện phộp cộng, phộp trừ (khụng nhớ) trong phạm vi cỏc số đến 20.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu thứ tự trỡnh bày bài giải bài toỏn cú lời văn?
II. Dạy học bài mới:
Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài.
 Bài 1: - GV yờu cầu 3 HS đọc đề bài. Cả lớp theo dừi.
+ Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ? 
- HS tự hoàn chỉnh túm tắt và làm bài vào vở kẻ li.- 1 em lờn bảng.
- Chấm bài.
- HS, GV nhận xột và chốt lời giải đỳng
Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 
Bài 3: Điền số thớch hợp vào ụ trống:
- 1 HS nờu cỏch làm bài.
- HS làm bài SGK – 1 em lờn bảng.
- Gọi HS chữa bài. 
- HS, GV nhận xột và củng cố cỏch cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 20
- HS đọc đề và quan sỏt hỡnh vẽ
 - Thảo luận nhúm 4 em – Làm bài.
- Bỏo bài – nhận xột.
III. Củng cố, dặn dũ:
- Nhẩm: 18 – 4 + 3 = 10 + 9 – 5 = 
- GV củng cố về cỏch giải bài toỏn cú lời văn.
: - 3 HS đọc đề bài. Cả lớp theo dừi.
- HS tự hoàn chỉnh túm tắt và làm bài vào vở kẻ li.- 1 em lờn bảng.
- HS, GV nhận xột và chốt lời giải đỳng
Bài giải:
Cửa hàng cũn lại số bỳp bờ là:
15 – 2 = 13 ( bỳp bờ )
Đỏp số: 13 bỳp bờ
Bài giải
Trờn sõn cũn lại số mỏy bay 
12 – 2 = 10 ( mỏy bay )
Đỏp số: 10 mỏy bay.
- 1 HS nờu cỏch làm bài.
- HS làm bài SGK – 1 em lờn bảng.
- HS chữa bài. 
- HS đọc đề và quan sỏt hỡnh vẽ
HS làm bài 
Thứ tư ngày 21thỏng 3 năm 2012
Tập đọc
 QUÀ CỦA BỐ
A. Mục tiờu 
- Học sinh đọc trơn toàn bài thơ. Phỏt õm đỳng cỏc từ ngữ: lần nào, luụn luụn, về phộp, vững vàng.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dũng thơ.
- Hiểu được nội dung bài: Bố là bộ đội ở đảo xa. Bố rất nhớ và yờu em.
- Trả lời cõu hỏi 1, 2 SGK.
- Học thuộc lũng 1 thơ trong bài thơ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK; Thẻ 
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập đọc
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS đọc bài: Ngụi nhà và trả lời cõu hỏi 1 SGK.
- GV nhận xột.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài: GV cho HS quan sỏt tranh và giới thiệu bài tập đọc. 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 GV đọc mẫu toàn bài: Giọng đọc chậm rói, tỡnh cảm, nhấn mạnh ở khổ thơ 2 cỏc từ: nghỡn cỏi nhớ, nghỡn cài thương, nghỡn lời chỳc, nghỡn cỏi hụn.
-HS luyện đọc
a) Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Đọc tiếng: nào, đảo, phộp, luụn, vững.
- Đọc từ: đảo xa, về phộp, rất ngoan, vững vàng, lần nào, luụn luụn, tay sỳng.
+ Về phộp: chế độ nghỉ mỗi năm 1 lần cú thời hạn quy định dành cho cỏn bộ nhà nước.
+ Đảo xa: vựng đất giữa biển, xa đất liền.
+ vững vàng: chỉ chắc chõn. 
b) Luyện đọc cõu:
+ GV yờu cầu HS đọc trơn nhẩm từng dũng thơ.
+ HS đọc tiếp nối nhau từng dũng thơ. 
c) Luyện đọc đoạn.
+ 3 HS đọc tiếp nối từng khổ thơ trước lớp.
+ HS luyện đọc từng khổ thơ theo nhúm (mỗi em đọc 1 khổ thơ, rồi đổi cho nhau). GV giỳp đỡ cỏc nhúm chưa đọc được.
d) Đọc cả bài:
 + GV gọi cỏ nhõn thi đọc cả bài
+ GV lưu ý cho HS đọc đỳng, rừ ràng và to.
 + Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
3. ễn cỏc vần: oan, oat: 
+ Tỡm tiếng trong bài cú vần oan? 
+ Tỡm tiếng ngoài bài cú vần oan, oat? 
+ Núi cõu chứa tiếng cú vần oan và oat?
- GV yờu cầu HS quan sỏt tranh SGK và núi 2 cõu mẫu.
+ Chỳng em vui liờn hoan.
+ Chỳng em thớch hoạt động.
- GV cho HS dựa vào cõu mẫu để núi được nhiều cõu khỏc cú tiếng chứa vần oan, oat.
- GV cựng HS nhận xột và đỏnh giỏ.
Tiết 2
1. Đọc bài SGK:
- Đọc cõu: HS đọc cõu nối tiếp.
- Đọc đoạn: HS đọc khổ thơ nụi tiếp.
- Đọc cả bài: HS đọc cỏ nhõn 
- Đọc ĐT 1 lần.
2. Tỡm hiểu bài thơ
- Gọi 3 HS đọc khổ thơ 1
+ Bố bạn nhỏ làm việc gỡ, ở đõu? 
- 2 HS đọc khổ thơ 
+ Bố gửi cho bạn nhỏ những gỡ?
-Goi 3 HS đọc khổ thơ 3
+ Con cú biết vỡ sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà thế khụng?
- GV chốt lại nội dung bài.
- HS liờn hệ thực tế.
3. Đọc diễn cảm:
- GV đọc mẫu 
- GV gọi 2 HS đọc lại bài.
4. Học thuộc lũng bài thơ: 
- GV cho HS nhẩm đọc từng cõu thơ.
- GV hướng dẫn HS học thuộc lũng bài thơ ngay tại lớp theo phương phỏp xoỏ dần chỉ để lại chữ đầu dũng.
- HS đọc đồng thanh, GV cho 1 số học sinh thi đọc thuộc tại lớp.
5. Luyện núi: Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố
- GV nờu yờu cầu của bài, HS nờu lại yờu cầu bài luyện núi. 
- HS quan sỏt tranh vẽ SGK và yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi. 
- GV cú thể gợi ý cho HS một số cõu hỏi. 
- 2 HS hỏi và trả lời theo mẫu: 
 H: Bố bạn làm nghề gỡ?
 TL: Bố tụi là bỏc sĩ.
- HS cỏc nhúm thi nhau núi trước lớp. GV cựng HS nhận xột.
III. Củng cố, dặn dũ
- Bố bạn nhỏ làm nghề gỡ?
 - Bố gửi cho bạn nhỏ những gỡ? 
- GV nhấn mạnh lại nội dung bài - nhận xột tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau: Vỡ bõy giờ mẹ mới về.
- 2HS đọc bài: Ngụi nhà và trả lời cõu hỏi 1 SGK
-HS luyện đọc
a) Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Đọc tiếng: nào, đảo, phộp, luụn, vững.
- Đọc từ: đảo xa, về phộp, rất ngoan, tay sỳng, vững vàng, lần nào, luụn luụn, rất ngoan, tay sỳng.
+ Về phộp: chế độ nghỉ mỗi năm 1 lần cú thời hạn quy định dành cho cỏn bộ nhà nước.
+ Đảo xa: vựng đất giữa biển, xa đất liền.
+ vững vàng: chỉ chắc chõn. 
b) Luyện đọc cõu:
+ HS đọc trơn nhẩm từng dũng thơ.
+ HS đọc tiếp nối nhau từng dũng thơ. 
c) Luyện đọc đoạn.
+ 3 HS đọc tiếp nối từng khổ thơ trước lớp.
+ HS luyện đọc từng khổ thơ theo nhúm (mỗi em đọc 1 khổ thơ, rồi đổi cho nhau). GV giỳp đỡ cỏc nhúm chưa đọc được.
d) Đọc cả bài:
 + cỏ nhõn thi đọc cả bài
+ Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
+ ngoan
+ Chỳng em vui liờn hoan.
+ Chỳng em thớch hoạt động.
-HS dựa vào cõu mẫu để núi được nhiều cõu khỏc cú tiếng chứa vần oan, oat.
- HS đọc cõu nối tiếp.
- HS đọc khổ thơ nụi tiếp.
- HS đọc cỏ nhõn 
- Đọc ĐT 1 lần.
- HS đọc khổ thơ 1
+ Bố bạn nhỏ là bộ đội, làm việc ở đảo xa .
- 2 HS đọc khổ thơ 2
+Bố gửi cho bạn nhỏ: nghỡn cỏi nhớ, nghỡn cỏi thương, nghỡn lời chỳc, nghỡn cỏi hụn 
-3 HS đọc khổ thơ 3
- HS liờn hệ thực tế.
- 2 HS đọc lại bài
- HS nhẩm đọc từng cõu thơ.
- HS học thuộc lũng bài thơ ngay tại lớp .
- HS đọc đồng thanh, học sinh thi đọc thuộc tại lớp.
- HS nờu lại yờu cầu bài luyện núi. 
- HS quan sỏt tranh vẽ SGK và HS thảo luận nhúm đụi. 
- 2 HS hỏi và trả lời theo mẫu: 
 H: Bố bạn làm nghề gỡ?
 TL: Bố tụi là bỏc sĩ.
HS cỏc nhúm thi nhau núi trước lớp. 
HS nhận xột 
Toỏn
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
 - HS biết giải và trỡnh bày bài giải bài toỏn cú lời văn cú một phộp trừ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Giải bài toỏn theo túm tắt sau:
Cú : 16 con chim
Bay đi : 5 con chim
Cũn lại :  con chim?
1 em lờn bảng, dưới lớp giải nhỏp.
II. Dạy học bài mới:
 GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập.
 Bài 1: GV yờu cầu 2 HS đọc đề toỏn.
+ Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
- HS tự hoàn chỉnh túm tắt và giải bài toỏn.
- GV giỳp đỡ HS yếu.
+ Muốn biết Lan cũn lại bao nhiờu cỏi thuyền ta làm thế nào? Vỡ sao? 
 - Chấm bài - Gọi HS chữa bài trờn bảng lớp.
.
- HS, GV nhận xột. Khuyến khớch HS đưa ra cỏc lời giải khỏc nhau.
 Bài 2 - Hướng dẫn tương tự bài 1
- HS đọc bài toỏn- tự tỡm hiểu.
- Túm tắt - giải – 1 em lờn bảng.
- Chữa bài: 
Bài 3: 
- HS nờu yờu cầu – Tỡm hiểu bài- GV túm tắt băng sơ đồ.
+ Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
+ Muốn biết sợi dõy cũn lại dài bao nhiờu ta làm thế nào?
- HS làm bài, sau đú chữa bài. 
- GV nhận xột, đỏnh gia
III. Củng cố dặn dũ:
- Nờu thứ tự trỡnh bày bài giải bài toỏn cú lời văn?
- GV nhắc lại cỏch giải bài
 HS làm bài tập 
1 em lờn bảng, dưới lớp giải nhỏp.
- 4HS đọc đề toỏn.
- HS tự hoàn chỉnh túm tắt và giải bài toỏn.
+ phộp trừ - Vỡ cho bạn
- Chấm bài - Gọi HS chữa bài trờn bảng lớp.
Bài giải:
Số thuyền Lan cũn lại là:
14 – 4 = 10 ( cỏi thuyền )
Đỏp số: 10 cỏi thuyền.
- HS đọc bài toỏn- tự tỡm hiểu.
- Túm tắt - giải – 1 em lờn bảng.
- Chữa bài: 
Bài giải
Tổ em cú số bạn nam là:
9 – 5 = 4 (bạn nam )
Đỏp số: 4 bạn nam
- HS nờu yờu cầu 
- HS làm bài, sau đú chữa bài. 
HS đọc yờu cầu
 - HS dựa vào túm tắt và hinh vẽ, nờu bài toỏn , rồi giải.
- Chữa bài: 
Bài giải
Số hỡnh trũn khụng tụ màu là:
15 – 4 = 11 (hỡnh)
Đỏp số: 11 hỡnh.
Tự nhiờn và xó hội
CON MUỖI
A. MỤC TIấU:
- nờu Một số tỏc hại của con muỗi.
-Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con muỗi trờn hỡnh vẽ .
* KNS: Kĩ năng tự bảo vệ.
B. ĐỒ DÙNG:
- Cỏc hỡnh SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em hóy chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo? 
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
II. Dạy học bài mới:
 Giới thiệu bài: 
1. Hoạt động 1: Quan sỏt con muỗi
- Biết cỏc bộ phận bờn ngoài của con muỗi.
* Cỏch tiến hành: 
Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS thực hiện
- Hóy quan sỏt tranh vẽ con muỗi và trả lời cõu hỏi sau:
+ Con muỗi to hay nhỏ?
+ Khi đập muỗi, em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm?
+ Hóy chỉ vào đầu, thõn, chõn, cỏnh của con muỗi?
+ Quan sỏt kĩ đầu con muỗi và chỉ vũi của con muỗi?
+ Con muỗi dựng vũi để làm gỡ?
+ Con muỗi di chuyển như thế nào?
Bước 2: HS làm việc theo cặp. GV quan sỏt giỳp đỡ HS yếu.
Bước 3: Từng cặp HS trỡnh bày trước lớp
=> GV kết luận: Muỗi là một loại sõu bọ nhỏ bộ hơn ruồi. Muỗi cú đầu, mỡnh, chõn và cỏnh. Muỗi bay bằng cỏnh đậu bằng chõn. Nú dựng vũi hỳt mỏu người và động vật để sống.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm
Bước 1: - GV chia lớp thành 6 nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm:
- Nhúm 1, 2 thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
+ Muỗi thường sống ở đõu?
+ Vào lỳc nào em thường nghe thấy tiếng muỗi vo ve hay bị muỗi đốt nhất?
- Nhúm 3, 4 thảo luận cõu hỏi:
+ Bị muỗi đốt cú hại gỡ?
+ Kể tờn một số bệnh do muỗi truyền mà em biết?
- Nhúm 5, 6 thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
+ Trong SGK trang 59 đó vẽ những cỏch diệt muỗi nào? Em cũn biết cỏch diệt muỗi nào khỏc?
+ Em cần làm gỡ để khụng bị muỗi đốt? 
Bước 2: - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
=> Kết luận:
 - Muỗi thường sống ở những nơi ẩm ướt
 - Muỗi thường xuất hiện vào lỳc chập tối.
 - Bị muỗi đốt cú hại như sốt xuất huyết
- Cỏc cỏch diệt muối: vợt muỗi, phun thuốc trừ muỗi
III. Củng cố, dặn dũ:
- Thực hiện tốt theo bài học
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
Hs trả lời 
HS quan sỏt 
Bước 1: HS thực hiện
- Hóy quan sỏt tranh vẽ con muỗi và trả lời cõu hỏi sau:
+ Con muỗi to hay nhỏ?
+ Khi đập muỗi, em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm?
+ Hóy chỉ vào đầu, thõn, chõn, cỏnh của con muỗi?
+ Quan sỏt kĩ đầu con muỗi và chỉ vũi của con muỗi?
+ Con muỗi dựng vũi để làm gỡ?
+ Con muỗi di chuyển như thế nào?
Bước 2: HS làm việc theo cặp. 
Bước 3: Từng cặp HS trỡnh bày trước lớp
HS thảo luận nhúm 
Bước 1: Cỏc nhúm thảo luận
- Nhúm 1, 2 thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
+ Muỗi thường sống ở đõu?
+ Vào lỳc nào em thường nghe thấy tiếng muỗi vo ve hay bị muỗi đốt nhất?
- Nhúm 3, 4 thảo luận cõu hỏi:
+ Bị muỗi đốt cú hại gỡ?
+ Kể tờn một số bệnh do muỗi truyền mà em biết?
- Nhúm 5, 6 thảo luận cỏc cõu hỏi sau:
+ Trong SGK trang 59 đó vẽ những cỏch diệt muỗi nào? Em cũn biết cỏch diệt muỗi nào khỏc?
+ Em cần làm gỡ để khụng bị muỗi đốt? 
Bước 2: - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. 
Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
Thư năm ngày 22 thỏng 3 năm 2012
Tập đọc
Vè BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ
A.Mục tiờu 
- Học sinh đọc trơn cả bài.
- Phỏt õm đỳng cỏc tiếng, từ ngữ: cắt bỏnh, đứt tay, hoảng hốt, khúc oà. Biết nghỉ đỳng sau dấu chấm, dấu phẩy, biết đọc cõu cú dấu chấm hỏi.
- Hiểu nội dung bài: cậu bộ làm nũng mẹ nờn đợi mẹ về mới khúc.
- Trả lời cõu hỏi 1,2 SGK.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập đọc
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho 3 HS đọc thuộc lũng bài: Quà của bố.
- GV nhận xột cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài dựa vào tranh minh họa. 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 GV đọc mẫu: Giọng người mẹ hoảng hốt khi thấy con khúc ũa lờn, giọng ngạc nhiờn khi hỏi: “Sao đến bõy giờ con mới khúc?”. Giọng cậu bộ nũng nịu
 Hướng dẫn HS luyện đọc
a) Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Đọc tiếng: bỏnh, tay, nóy, hoảng, khúc, sao, nóy 
- Đọc từ: cắt bỏnh, đứt tay, hoảng hốt, khúc oà, 
+ hoảng hốt: mất tinh thần do gặp nguy hiểm bất ngờ. 
b) Luyện đọc cõu:
- GV yờu cầu HS tỡm cỏc cõu – GV đỏnh số cõu.
 - GV cho HS đọc trơn từng cõu một, rồi đọc nối tiếp.
c) Luyện đọc đoạn:
- GV chia 2 đoạn:
 Đoạn 1: từ đầu  oà lờn
 Đoạn 2: cũn lại
- HS đọc đoạn nối tiếp ( 2- 3 dóy)
d) Đọc cả bài:
 + HS luyện đọc bài cỏ nhõn ( 4- 6 em)
+ GV hướng dẫn HS thi đọc (mỗi tổ cử 1 HS đọc)
 + GV lưu ý cho HS đọc đỳng, rừ ràng và to
 + Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
3. ễn lại cỏc vần: ưt, ưc:
+ Tỡm tiếng trong bài cú vần ưt?
- HS thi đua nhau nờu lờn. GV nhận xột, chỉnh sửa. HS phõn tớch và đọc lại tiếng: đứt.
+ Tỡm tiếng ngoài bài chứa vần ưt, ưc?
- HS thi đua tỡm tiếng cú vần trờn.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
+ Núi cõu chứa tiếng cú vần ưt, ưc?
- GV cho HS quan sỏt tranh trong SGK và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gỡ? 
- GV tổ chức cho HS thi đua núi cõu cú tiếng chứa vần: ưt, ưc.
- GV nhận xột đỏnh giỏ.
Tiết 2
1. Luyện đọc bài SGK: 
- Đọc cõu 
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài: HS đọc cỏ nhõn + ĐT.
2. Tỡm hiểu bài: 
- GV yờu cầu 2 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo.
+ Khi bị đứt tay cậu bộ cú khúc khụng? 
+ Vậy lỳc nào cậu bộ mới khúc? Vỡ sao? 
+ Trong bài cú mấy cõu hỏi? Hóy đọc từng cõu hỏi đú?
 ( Hướng dẫn HS đọc cỏc cõu hỏi)
- GV chốt lại nội dung bài học.
3. Luyện đọc diến cảm:
- GV đọc mẫu – HS đọc 4 em.
- GV cho HS đọc toàn bài văn theo vai.
4. Luyện núi:
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Yờu cầu HS nhỡn tranh vẽ SGK và thực hành hỏi – đỏp theo mẫu 
- HS hỏi – đỏp trong cặp. GV giỳp đỡ HS luyện núi đỳng chủ đề.
- Gọi từng cặp hỏi – đỏp trước lớp.
- HS, GV nhận xột.
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Khi bị đứt tay cậu bộ cú khúc khụng?
 - Lỳc nào cậu bộ mới khúc? vỡ vao?
- GV nhấn mạnh lại nội dung bài - nhận xột tiết học
- HS chuẩn bị bài sau: Đầm sen.
- 3 HS đọc thuộc lũng bài: Quà của bố.
 HS luyện đọc
a) Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Đọc tiếng: bỏnh, tay, nóy, hoảng, khúc, sao, nóy 
- Đọc từ: cắt bỏnh, đứt tay, hoảng hốt, khúc oà, 
+ hoảng hốt: mất tinh thần do gặp nguy hiểm bất ngờ. 
b) Luyện đọc cõu:
- HS tỡm cỏc cõu .
- HS đọc trơn từng cõu một, rồi đọc nối tiếp.
c) Luyện đọc đoạn:
- HS đọc đoạn nối tiếp ( 2- 3 dóy)
d) Đọc cả bài:
+ HS luyện đọc bài cỏ nhõn ( 4- 6 em)
+ HS thi đọc (mỗi tổ cử 1 HS đọc)
+ Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
- HS thi đua nhau nờu lờn. HS phõn tớch và đọc lại tiếng: đứt.
+ Tỡm tiếng ngoài bài chứa vần ưt, ưc?
- HS thi đua tỡm tiếng cú vần trờn.
+ Núi cõu chứa tiếng cú vần ưt, ưc?
- HS quan sỏt tranh trong SGK và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gỡ? HS nờu lờn cõu mẫu. 
- HS thi đua núi cõu cú tiếng chứa vần: ưt, ưc.
- Đọc cõu 
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài: HS đọc cỏ nhõn + ĐT.
-2 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo.
+ Khi bị đứt tay cậu bộ khụng khúc.
+ Mẹ về cậu mới khúc, vỡ cậu bộ làm nũng mẹ.
+ Trong bài cú mấy cõu hỏi? Hóy đọc từng cõu hỏi đú?
 -HS đọc cỏc cõu hỏi
- HS đọc 4 em.
- HS đọc toàn bài văn theo vai.
- 1 HS đọc yờu cầu bài.
- Yờu cầu HS nhỡn tranh vẽ SGK và thực hành hỏi – đỏp theo mẫu 
- HS hỏi – đỏp trong cặp. GV giỳp đỡ HS luyện núi đỳng chủ đề.
- Gọi từng cặp hỏi – đỏp trước lớp.
- HS, GV nhận xột.
.
HS trả lời 
HS nhận xột 
 Toỏn
 LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIấU:
Giỳp HS rốn luyện kĩ năng lập đề bài toỏn theo hỡnh vẽ,túm tắt đề toỏn, rồi tự giải và viết bài giải của bài toỏn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ( BT 2) 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- 1 em lờn bảng, dưới lớp giải nhỏ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28(1).doc