Giáo án tổng hợp Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2016-2017 - Trần Đức Huân

Tiết 3 Taäp ñoïc MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC

I. Mục tiêu:

- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong bài.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực , thanh liêm , tấm lòng vì nước vì dân của Tô Hiến Thành - vị quan nổi tiếng thanh liêm, chính trực ngày xưa. ( trả lời được các câu hỏi SGK)

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

- Phương pháp:

Hỏi đáp, HĐ nhóm.

- Phương tiện:

Tranh minh họa trong SGK. Bảng phụ viết sẵn câu dài.

III. Tiến trình dạy học:

T.G Hoạt động của GV Hoạt động của HS

5’

30’

2’ A. Mở đầu:

- Kiểm tra: Gọi 2 HS đọc bài: Ng­ời ăn xin và hỏi nội dung bài.

- Nhận xét

B. Các hoạt động dạy học:

1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng.

2. Kết nối: 2.1. Luyện đọc

- Gọi 1 HS đọc bài.

- Nhận xét, nêu cách đọc

- Chia đoạn (3 đoạn)

- Hướng dẫn luyện đọc từ khó.

- Y/c 3 HS nối tiếp đọc lại 3 đoạn

- GV sửa sai và HD giải nghĩa từ ngữ: di chiếu, thái tử, thái hậu, phò tá, tham tri chính sự, gián nghị đại phu.

- Bảng phụ, hướng dẫn luyện đọc lời nhân vật

- HDHS luyện đọc theo cặp.

- Gọi HS nhận xột, bỡnh chọn

- GV đọc diễn cảm toàn bài.

2.2. Tìm hiểu bài:

- Yờu cầu HS đọc thầm, thảo luận cặp, trả lời lần l­ợt các câu hỏi.

- Đoạn văn kể chuyện gì ?

- Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện nh­ thế nào ?

- Khi Tô Hiến Thành ốm nặng ai th­ờng xuyên lui tới chăm sóc ông

- Tô Hiến Thành tiến cử ai thay ông đứng đầu triều đình?

- Vì sao thái hậu ngạc nhiên khi Tô Hiến Thành cử Trần Trung Tá?

- Trong việc tìm ng­ời giúp n­ớc, sự chính trực của THT thể hiện nh­ thế nào?

- Vì sao nhân dân ta ca ngợi những ng­ời chính trực?

3. Thực hành: Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:

- Nhắc lại cách đọc của bài

- Bảng phụ HDHS đọc diễn cảm đoạn 3, 4.

- Đọc mẫu, l­u ý nhấn giọng.

- Nhận xét tuyờn d­ơng

C. Kết luận:

 - Qua bài tập đọc em thấy Tô Hiến Thành là ng­ời nh­ thế nào ?

- 2 hs nối tiếp đọc và nêu nội dung bài

- Theo dừi, nhận xột, .

- 1 HS đọc bài- lớp thầm

- Theo dõi bài trong SGK

- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

- đút lót, di chiếu, Trần Trung Tá,.

- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.

- Vài HS đọc chú giải SGK, cả lớp đọc thầm.

- Theo dõi, đọc ngắt nghỉ lời nhõn vật

- HS L.đọc bài theo cặp

- Vài cặp thi đọc bài-lớp nhậ xột, bỡnh chọn.

- HS đọc thầm đoạn, bài thảo luận cặp, trả lời lần l­ợt các câu hỏi.

-Thái độ chính trực của Tô Hiến Thành đối với chuyện lập ngôi vua.

- Tô Hiến Thành không nhận vàng bạc đút lót, mà theo di chiếu để lập thái tử Long Cán lên làm vua.

- Quan tham tri chính sự Vũ Tán Đ­ờng ngày đêm hầu hạ ông.

- Quan gián nghị đại phu Trần Trung Tá.

- Vì Vũ Tán Đ­ờng ngày đêm hầu hạ ông nh­ng không đ­ợc tiến cử.

- Cử ng­ời tài ba ra giúp n­ớc chứ không cử ng­ời ngày đêm hầu hạ mình.

- Vì ng­ời chính trực luôn đặt lợi ích của đất n­ớc lên trên lợi ích của cá nhân

- 3 học sinh nối tiếp đọc đoạn 3,4 - lớp theo dõi.

+ Tìm giọng đọc phù hợp.

- Theo dừi, đọc thầm.

- HS luyện đọc theo cặp

- Vài HS thi đọc diễn cảm.

- Theo dừi nhận xột, bỡnh chọn, biểu d­ơng.

- .là một người chớnh trực, thanh liêm, hết lòng vì n­ớc, vì dân,.

-Về nhà đọc diễn cảm lại cả bài văn.

 

 

docx 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2016-2017 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài HS làm bảng lớp 
-Lớp theo dừi, nhận xột + chữa bài.
 a.Số bộ nhất cú một chữ sốlà 0;
 Số bộ nhất cú hai chữ số là 10;
 Số bộ nhất cú ba chữ số là 100.
 b. Số lớn nhất cú một chữ số là 9;
 Số lớn nhất cú hai chữ số là 99;
 Số lớn nhất cú ba chữ số là 999.
- HS nờu y/c bài tập.
- HS chữa bài , lớp theo dừi nhận xột.
a. Cú 10 số cú 1 chữ số: 0; 1; 2;.., 9.
b. Cú 90 số cú 2 chữ số: 10; 11; 12;  ; 99.
- HS nờu yờu cầu bài tập, cỏch làm
- Vài HS làm bảng, lớp vở
- Lớp theo dừi nhận xột .
a. 859067 < 859167
b. 492037 > 482037
- HS nờu yờu cầu của bài tập .
- Th.dừi mẫu.
- HS làm bài rồi chữa bài, lớp theo dừi nhận xột .
a, x = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. 
b, x= 3 ; 4.
------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Chớnh tả (Nhớ - viết) TRUYỆN CỔ NƯỚC MèNH
I. Mục tiờu:
- Nhớ-viết đỳng 10 dũng thơ đầu và trỡnh bày bài chớnh tả sạch sẽ ; biết trỡnh bày đỳng cỏc dũng thơ lục bỏt.
 - Làm đỳng BT (2) a . 
II. Phương phỏp - phương tiện:
- Phương phỏp: 
Thực hành
- Phương tiện: 
Bảng phụ.
III. Tiến trỡnh dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
30'
 5'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gv gọi học sinh lờn bảng viết tờn cỏc con vật bắt đầu bằng tr.
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ.
2. Kết nối.
2.1 Hướng dẫn hs nhớ – viết
+ GV đọc đoạn viết:
- Bài thơ nhắc tới những cõu truyện
 cổ tớch nào?
- Hướng dẫn hs viết từ khú:
- HS – GV nhận xột:
+ Hướng dẫn hs viết bài:
- Nờu cỏch trỡnh bày bài thơ lục bỏt:
- GVnhận xột một số bài
3. Thực hành.
Bài 2.
a. Điền vào ụ trống tiếng cú õm đầu là: r / d / gi ?
- Chia lớp thành 2 nhúm.
C. Kết luận:
- GV nhận xột tiết học.
- Học bài, chuẩn bị bài sau:
-1 hs lờn bảng viết tờn cỏc con vật bắt đầu bằng tr?
- HS đọc thầm, chỳ ý tờn riờng cần viết hoa.
- Bài thơ nhắc tới hai cõu truyện đú là: Tấm Cỏm, Đẽo cày giữa đường.
- 3 hs viết từ khú:Truyện cổ, sõu xa, trắng, rặng dừa.
- Cõu 6 viết lựi vào, cỏch lề vở 1 ụ. Cõu 8 viết sỏt lề vở. Hết mỗi khổ thơ phải để trống 1 dũng, rồi viết tiếp khổ sau.
+ HS nhớ - viết bài 
- Từng cặp hs đổi vở soỏt lỗi cho nhau
- Đọc yờu cầu của bài tập 
Lời giải.
- Thứ tự cỏc từ cần điền là: 
 Giú, giú, giú, diều.
------------------------------------------------------------------
Tiết 3 Luyện từ và câu: TỪ GHẫP VÀ TỪ LÁY
I. Mục tiờu:
- Nhận biết hai cỏch chớnh cấu tạo từ phức của Tiếng Việt: ghộp những tiếng cú nghĩa lại với nhau (từ ghộp); phối hợp những tiếng cú õm vần (hoặc cả õm đầu và vần) giống nhau (từ lỏy).
- Bước đầu biết phõn biệt từ ghộp và từ lỏy đơn giản(BT1); tỡm được cỏc từ ghộp và từ
lỏy chứa tiếng đó cho (BT2). 
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
- Phương phỏp: 
Thảo luận nhúm đụi.
- Phương tiện: 
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập sỏch giỏo khoa. Phiếu học tập.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
3’
A. Mở đầu:
- Kiểm tra: Nờu vài vớ dụ về từ đơn, từ phức. 
- Nh.xột
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giới thiệu, ghi đầu bài lờn bảng.
2. Kết nối: H.dẫn tỡm hiểu hai cỏch chớnh cấu tạo từ phức của Tiếng Việt:
- Gọi 3 HS nối tiếp đọc 3 yờu cầu trong SGK và thảo luận cặp.
- GV theo dừi khuyến khớch cỏc nhúm làm nhanh và chớnh xỏc.
- Gọi học sinh trả lời, hướng dẫn nh.xột, bổ sung
- GV chốt lại lời giải đỳng.
- Ghi nhớ.
3. Thực hành: 
Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu của bài và thảo luận cặp.
Lưu ý HS: chỳ ý chữ in nghiờng, chữ vừa nghiờng vừa đậm.
- Gọi đại diện đọc bài làm
- H.dẫn nhận xột, bổ sung
- GV nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
Bài 2 : Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi ghi vào phiếu
 - 2 cặp làm bảng nhúm
- H.dẫn nhận xột, bổ sung
- GV nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
C. Kết luận:
- Thế nào là từ ghộp, từ lỏy?
- Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
- Học sinh nờu.
- Lớp theo dừi, nhận xột .
- Theo dừi, mở SGK
- Đọc và tỡm hiểu y/c bài tập.
- HS thảo luận theo nhúm đụi, tỡm cỏc từ phức trong đoạn thơ đú.
- Cỏc nhúm trả lời - lớp nhận xột, bổ sung:
+ Cỏc từ phức do cỏc tiếng cú nghĩa tạo thành: truyện cổ, ụng cha, lặng im.
+ Cỏc từ phức: thầm thỡ, chầm chậm, cheo leo, se sẽ do những tiếng cú õm đầu, vần hoặc cả õm đầu và vần tạo thành.
- Vài HS nờu ghi nhớ - lớp thầm
- Vài HS đọc thuộc ghi nhớ
- 2HS đọc nối tiếp nhau nội dung bài tập. 
 - Lớp thảo luận theo cặp.
- Đại diện trả lời - lớp nhận xột, bổ sung
 -Từ ghộp: Ghi nhớ, đền thờ, bói bờ, tưởng nhớ ; dẻo dai, vững chắc, thanh cao. 
- Từ lỏy: nụ nức, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cỏp .
- Theo dừi, nhắc lại kết quả đỳng
- Học sinh đọc yờu cầu của bài.
- HS làm theo nhúm đụi 
- Vài cặp làm bảng nhúm, đớnh bảng
- Lớp nhận xột, bổ sung
Từ ghộp
Từ lỏy
 Ngay
Ngay thẳng, ngay thật, ngay đơ ,
Ngay ngắn
Thẳng
Thẳng băng, thẳng cỏnh, thẳng đuột ..
Thẳng thắn, 
 Thật
Chõn thật, thành thật, thật tỡnh,
Thật thà
- HS nêu lại ghi nhớ-lớp th.dõi
- Theo dõi, thực hiện.
------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 19/9/2016
Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: Toán: YẾN, TẠ, TẤN
I. Mục tiờu:	
- Bước đầu nhận biết độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của yến, tạ, tấn và kg.
- Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng giữa tạ, tấn với ki-lụ-gam. 
- Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số đo khối lượng.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
	- Đàm thoại, luyện tập thực hành
- Bảng phụ kẻ sẵn như phần bài học.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
4’
A. Mở đầu:
- Kiểm tra: 
+Cho HS so sỏnh: 178972 và 178868.
+ Nờu cỏch so sỏnh hai số tự nhiờn ?
- GV nhận xột, . 
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: GT bài và ghi đầu bài lờn bảng.
2. Kết nối: Tỡm hiểu về đơn vị đo: yến, tạ, tấn.
- GV yờu cầu HS nờu tờn cỏc đơn vị đo khối lượng đó học .
- Để đo cỏc vật nặng hàng chục kg người ta dựng đơn vị đo là yến.
- Ghi và giới thiệu: 1yến = 10kg.
- Nếu mua 2yến gạo tức là mua bao nhiờu kg gạo ? Mua 10kg khoai tức là mua mấy yến khoai ? 
- Giới thiệu: đơn vị tạ, tấn (tương tự giới thiệu yến).
1tạ = 10yến 1tấn = 10tạ
1tạ = 100kg 1tấn = 1000kg
3. Thực hành.
Bài 1: 
- HD HS củng cố về viết cỏc đơn vị đo phự hợp với thực tế.
- Gọi học sinh nờu miệng.
- Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
- HD HS củng cố về chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng.
 -Y/cầu + hướng dẫn, nhận xột
- Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
Bài 3: Tớnh:
HD HS thực hiện cỏc phộp tớnh với cỏc đơn vị đo khối lượng.
 - Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
C. Kết luận:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xột giờ học, giao bài về nhà.
- 2 HS lờn bảng. 
- Lớp theo dừi nhận xột.
- Gam, ki - lụ - gam.
- Theo dừi, đọc lại.
- Theo dừi, trả lời.
- HS theo dừi và nờu.
- HS nờu Y/c của bài
- HS nờu miệng bài làm, lớp theo dừi nhận xột
a, Con bũ cõn nặng 2 tạ; 
b, Con gà ... 2 kg,
- HS đọc y/c đề bài
- Vài hs lờn bảng làm - lớp làm vào vở
- Lớp theo dừi, nhận xột.
a. 1 yến = 10 kg. 1yến 7 kg = 17 kg
b. 10 kg = 1 yến. 4 tạ 60 kg = 460 kg. c. 1tấn = 10 tạ. 2 tấn85kg= 2085kg
-2 hs bảng làm- lớp làm vào vở.
- Lớp theo dừi, nhận xột.
 18 yến + 26 yến = 44 yến.
 512 tấn : 8 = 64 tấn,
------------------------------------------------------------------
 Tiết 2 Tập đọc: TRE VIỆT NAM
I. Mục tiờu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bỏt với giọng tỡnh cảm.
- Hiểu ND: Qua hỡnh tượng cõy tre, tỏc giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người Việt Nam: giàu tỡnh thương yờu, ngay thẳng, chớnh trực (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2); thuộc khoảng 8 dũng thơ.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
- Đàm thoại, luyện tập thực hành
- Tranh minh họa trong SGK 
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
2’
30’
2’
A. Mở đầu:
- Kiểm tra: Đọc bài “ Một người chớnh trực” kết hợp hỏi nội dung bài.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giới thiệu, ghi đầu bài lờn bảng. 
2. Kết nối: 
2.1. Luyện đọc: 
- Gọi 1HS đọc toàn bài
- Chia bài thành 4 đoạn
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn thơ 
 - GV sửa lỗi phỏt õm sai.
- Yờu cầu HS đọc nối tiếp lần 2.
-H.dẫn HS giải nghĩa từ ngữ: luỹ thành, kham khổ,..
- HDHS luyện đọc ngắt nghỉ
- Y/c HS đọc theo cặp
- Gọi vài HS đọc bài, nhận xột, tuyờn dương.
- GV đọc mẫu toàn bài
2.2. Tỡm hiểu nội dung bài:
-Y/cầu HS đọc thầm, thảo luận theo cặp và trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi:
- Tỡm những cõu thơ núi lờn sự gắn bú của cõy tre với con người Việt Nam ?
- Những hỡnh ảnh nào núi lờn những phẩm chất tốt đẹp của con người VN 
+ Những hỡnh ảnh nào của tre tượng trưng cho tớnh cần cự?
+ Những hỡnh ảnh nào của tre gợi lờn phẩm chất đoàn kết của người VN?
+ Những hỡnh ảnh nào của tre tượng trưng cho tớnh ngay thẳng?
- Đoạn thơ kết của bài thơ cú ý nghĩa gỡ ?
- GV hỏi về nội dung bài thơ.
3. Thực hành: Luyện đọc và HTL.
- Hướng dẫn tỡm giọng đọc đỳng, hay và phự hợp nội dung bài.
- Đớnh bảng phụ, hướng dẫn luyện đọc diễn cảm. 
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Hướng dẫn HTL 
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học, giao bài về nhà.
- 2 HS đọc và nờu nội dung bài.
- Lớp theo dừi nhận xột .
- 1HS đọc bài, lớp thầm.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ.
- HS đọc: gầy guộc, rễ siờng, luỹ,
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn lần 2
-Theo dừi, giải nghĩa TN (phần chỳ giải)
- Lắng nghe, luyện đọc ngắt nhịp 
- HS luyện đọc theo cặp.
- Vài HS đọc lại bài cả lớp nhận xột.
- Theo dừi, nhẩm thầm theo.
- Đọc thầm đoạn bài, thảo luận theo cặp, lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi:
- Tre xanh / xanh tự bao giờ?  Chuyện ngày xưa đó cú bờ tre xanh.
- Cần cự: ở đõu tre cũng xanh bạc màu; Rễ siờng cần cự.
+ Bóo bựng thõn bọc hỡi người. Tre nhường nhịn: Lưng trầncho con.
+ Nũi tre đõu  lạ thường; Măng non  của tre; Chẳng may  cho con.
- Kết lại bằng cỏch dựng điệp từ, điệp ngữ thể hiện rất đẹp sự kế tiếp liờn tục của cỏc thế hệ tre già măng mọc .
- Qua hỡnh ảnh cõy tre, tỏc giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người VN: giàu tỡnh thương người, ngay thẳng.
- 4 em nối tiếp đọc lại 4 đoạn, dưới lớp theo dừi, tỡm giọng đọc đỳng, hay và phự hợp nội dung.
- Theo dừi, luyện đọc diễn cảm theo cặp
-Vài HS thi đọc diễn cảm. 
- HS luyện HTL và đọc trước lớp.
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn, tuyờn dương
------------------------------------------------------------------
Tiết 3 Tập làm văn: CỐT TRUYỆN
 I. Mục tiờu:
- Hiểu thế nào là một cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện: mở đầu, diễn biến, kết thỳc (ND Ghi nhớ)
- Bước đầu biết sắp xếp lại cỏc sự việc chớnh cho trước thành cốt truyện Cõy khế và luyện kể lai truyện đú (BT mục III).
 II. Phương phỏp, phương tiện dạy học.
- Phương phỏp: Thảo luận nhúm.
- Phương tiện: Bảng phụ ghi sẵn ND Ghi nhớ; bảng phụ BT
 III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
3’
A. Mở đầu:
-Kiểm tra: Một bức thư thường gồm mấy phần? Nội dung chớnh của mỗi phần?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giới thiệu, ghi đầu bài lờn bảng.
2. Kết nối: Tỡm hiểu cốt truyện và 3 phần cơ bản của cốt truyện.
Bài 1, 2: Gọi HS đọc yờu cầu 
-Y/cầu HS làm bài theo nhúm.
- GV nhắc HS: Ghi ngắn gọn, mỗi sự việc chớnh chỉ ghi bằng 1 cõu.
- Gọi đại diện nhúm trả lời.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
Bài 3: Yờu cầu HS đọc yờu cầu 
-Ycầu HS suy nghĩ, trả lời miệng
- GV nhận xột, chốt lại: Cốt truyện thường gồm 3 phần.
- Ghi nhớ: 
3. Thực hành: sắp xếp cỏc sự việc chớnh của cõu chuyện, tạo thành cốt truyện.
Bài 1: Ycầu HS đọc yờu cầu bài 1 
- Truyện Cõy khế gồm 6 ý xếp chưa đỳng. Cỏc em cần sắp xếp lại cho đỳng.
- Yờu cầu HS làm bài theo cặp đụi.
- Gọi học sinh trỡnh bày.
- Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
Bài 2: Y/cầu HS đọc yờu cầu bài 2.
- Y/cầu HS kể lại cõu chuyện theo cặp dựa vào 6 ý ở bài tập 1.
- Gọi học sinh lờn bảng thi kể (Khuyến khớch những HS đó biết truyện kể phong phỳ hơn những ý đó cú ở BT1)
- H.dẫn nhận xột, bỡnh chọn.
- Nhận xột,, tuyờn dương những em kể tốt.
C. Kết luận:
- Dặn dũ HS nhớ truyện về kể cho mọi người nghe.
- Nhận xột giờ học
- Vài HS trả lời.
- Lớp theo dừi, nhận xột.
-Theo dừi
- 1 học sinh đọc yờu cầu BT1, 2.
- Học sinh làm bài theo nhúm 2.
- Đại diện cỏc nhúm trả lời:
VD: Sự việc 1: Dế Mốn gặp Nhà Trũ đang gục đầu khúc bờn tảng đỏ
- Lớp theo dừi, nhận xột.
- 1 học sinh đọc yờu cầu BT3.
- HS suy nghĩ, trả lời miệng: Cốt truyện thường gồm 3 phần: Mở đầu; Diễn biến; Kết thỳc.
- Vài em đọc ghi nhớ, dưới lớp đọc thầm 
- 1 học sinh đọc yờu cầu BT1.
- Học sinh làm bài theo nhúm đụi 
- ĐD cỏc nhúm trả lời: b, d, a, c, e, g.
- Lớp theo dừi, nhận xột.
- 1 học sinh đọc yờu cầu BT2.
- Luyện kể theo cặp 
- Vài HS lờn bảng thi kể. 
- Lớp theo dừi, nhận xột, bỡnh chọn.
-Theo dừi, tuyờn dương
- Vài em nhắc lại cỏc phần của cốt truyện.
------------------------------------------------------------------ 
Buổi chiều
Tiết 1: Toỏn: ễN TẬP: YẾN, TẠ, TẤN
I. Mục tiờu:
	- Củng cố cho HS kiến thức về:
 	+ Độ lớn của yến ,tạ , tấn; mối quan hệ của yến, tạ , tấn và kg.
+ Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng giữa tạ, tấn với ki-lụ-gam. 
+ Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số đo khối lượng.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
	- Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, nhúm.
	- Phương tiện: Bài tập củng cố KT và KN.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
 Hoạt đụng của GV
 Hoạt động của HS
2'
30'
A. Mở đầu:
- Kiểm tra: Nờu cỏc đơn vị đo trong bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liến kề.
 - GV nhận xét.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giới thiệu bài, ghi đầu bài lờn bảng.
2. Thực hành:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 em lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xột, chữa bài, chốt kết quả đỳng: b, c.
- 2 học sinh nêu.
- Lớp theo dõi, nhận xét .
- HS đoc, tìm hiểu yêu cầu bài tập.
- Cỏc nhúm cử 6 ĐD làm bảng lớp 
- Lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài.
1 yến = 10 kg; 1 yến 7 kg = 17 kg
6 yến = 60 kg; 4 yến 2 kg = 42 kg
.
- Đọc yờu cầu của bài tập.
- Kết quả:
a, 5 tấn + 7 tấn = 12 tấn
b, 54 tạ - 35 tạ = 19 tạ
c, 42 yến : 6 = 7 yến
d, 67 kg x 2 = 134 kg
3’
Bài 3: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm.
- Nhận xột, và chốt lại.
Bài 4 (Tr 24- SGK): 
- GV hướng dẫn HS làm mẫu ý a.
- Gọi học sinh lờn bảng làm ý b.
- Nhận xột, chốt lại kết quả đỳng.
C. Kết luận:
- GV hệ thống lại nội dungbài học. 
- Dặn dũ :Về nhà làm lại BT; xem trước bài: Yến, tạ, tấn.
- Đọc yờu cầu của BT và tự làm bài.
- HS chữa bài, lớp theo dừi nhận xột.
a, 5dag = 50g; 4 tạ 30kg > 4 tạ 3kg
b, 8 tấn 3500kg
- HS nờu yờu cầu bài tập, cỏch làm
- 1 HS làm bài trờn bảng, dưới lớp làm bài vào vở.
- Lớp theo dừi nhận xột .
Đỏp số: 1kg
------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT: VIẾT THƯ
I. Mục tiờu:
- Rốn luyện kỹ năng viết thư cho bạn ở trường khỏc và củng cố kiến thức về văn viết thư.
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
	- Phương phỏp: Hỏi đỏp, thực hành, 
	- Phương tiện: Tài liệu BT củng cố KT&KN mụn Tiếng Việt. Bảng phụ.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
30’
3’
A. Mở đầu:
- Kiểm tra bài cũ: Một bức thư thường gồm những nội dung gỡ?.
- Nhận xột.
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giới thiệu, ghi đầu bài lờn bảng.
2. Thực hành: Viết thư gửi một bạn ở trường khỏc để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tỡnh hỡnh lớp và trường em hiện nay.
- Giỏo viờn treo bảng phụ cú ghi nội dung gợi ý để HS định hướng cỏch viết của mỡnh cho sỏt với yờu cầu của đề bài.
- Yờu cầu HS đọc và làm bài vào vở.
- Theo dừi, giỳp đỡ những em cũn lỳng tỳng.
- Gọi một số em đọc bài viết của mỡnh, GV nhận xột, chỉnh sửa và chốt lại bài viết đỳng, đủ nội dung.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học, giao bài về nhà. 
- 1 em nờu, em khỏc nhận xột.
- Lắng nghe và ghi đầu bài.
- Đọc yờu cầu của đề bài.
- Đọc nội dung cỏc gợi ý trờn bảng lớp.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài theo yờu cầu của GV.
------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 20/9/2016
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 thỏng 9 năm 2016
Tiết 1: Toỏn BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. Mục tiờu:
- Nhận biờt được tờn gọi , kớ hiệu, độ lớn của đề -ca- gam, hộc- tụ- gam; quan hệ giữa đề- ca-gam, hộc- tụ gam và gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng,
- Biết thực hiện phộp tớnh với số đo khối lượng.
II. Phương phỏp - phương tiện:
- Phương phỏp: Luyện tập thực hành
- Phương tiện: Bảng phụ 
III. Tiến trỡnh dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
30'
5'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gv gọi học sinh lờn bảng chữa bài tập 3.
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ:
2. Kết nối:
Giới thiệu cỏc đơn vị đo khối lượng.
 - Để đo KL cỏc vật nặng đến hàng chục gam người ta cũn dựng đơn vị là đề-ca-gam.
- 1 đề-ca-gam cõn nặng bằng 10 gam.
- Đề-ca-gam viết tắt là dag & ghi: 
 10 g = 1dag.
- Mỗi quả cõn nặng 1gam, hỏi bao nhiờu quả cõn như thế thỡ bằng 1dag?
+ Giới thiệu hộc-tụ-gam: (GV giới thiệu tương tự đề-ca-gam)
- Ghi: 1 hg = 10 dag = 100 g
- Hỏi: 1 con bờ nặng 1 tạ, nghĩa là con bờ nặng bao nhiờu yến, bao nhiờu ki-lụ-gam?...
+ Giới thiệu bảng đvị đo KL:
- Y/c HS: Kể tờn cỏc đvị đo KL đó học.
- Y/c: Nờu lại cỏc đvị trờn theo thứ tự
 từ bộ đến lớn, đồng thời ghi vào bảng đvị đo KL.
- Hỏi:+ Trong cỏc đvị trờn, những đvị nào ki-lụ-gam?
+ Bao nnhiờu gam thỡ bằng 1dag?
- Viết vào cột đề-ca-gam: 1dag=10g
- Bn đề-ca-gam thỡ bằng 1hg?
-Viết vào cột hộc-tụ-gam: 1hg=10dag
- Hỏi tương tự với cỏc đvị khỏc để hoàn thành bảng đơn vị đo KL như SGK.
3. Thực hành.
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
- HS – GV nhận xột:
Bài 2: Tớnh
- HS – GV nhận xột:
C. Kết luận:
- GV nhận xột tiết học
- 1 HS lờn bảng.
- Lớp làm nhỏp và nhận xột
- Lắng nghe
- HS: Đọc 10g bằng 1 đề-ca-gam
- 10 quả cõn như thế.
- HS: Nghe giảng & nhắc lại.
- HS: TLCH.
- 2- 3HS kể.
- Nờu theo thứ tự.
- HS trả lời cõu hỏi 
- HS trả lời cõu hỏi
- Gấp 10 lần.
- Kộm 10 lần.
- HS: Đổi & nờu kết quả.
a) 1 dag = 10 g 1 hg = 10 dag
 10 g = 1 dag 10 dag = 1 hg
b) 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg
 8 hg = 80 dag 7 kg = 7000 g
- 4 hs lờn bảng thực hiện phộp tớnh:
Cả lớp làm bài trong vở.
380 g + 195 g = 575 g
928 dag – 274 dag = 654 dag.
452 hg x 3 = 1356 hg
768 hg : 6 = 128 hg
- Nhận xột, chữa bài
------------------------------------------------------------------
Tiết 2 Luyện từ và cõu: LUYỆN TẬP VỀ TỪ GHẫP VÀ TỪ LÁY
I. Mục tiờu:
- Qua luyện tập bước đầu nắm được hai loại từ ghộp ( cú nghĩa tổng hợp và cú nghĩa phõn loại) - BT1,BT2.
- Bước đầu nắm được 3 nhúm từ lỏy (giống nhau ở õm đầu, vần, cà õm đầu và vần) BT 3.
II. Phương phỏp, phương tiện
 - Phương phỏp: Hỏi đỏp. Luyện tập thực hành.
- Phương tiện: Từ điển, bảng phụ
III. Tiến trỡnh dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
30'
5'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là từ ghộp:
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ:
2. Thực hành:
Bài 1: So sỏnh hai từ ghộp sau đõy:
a) Từ ghộp nào cú nghĩa tổng hợp?
b) Từ ghộp nào cú nghĩa phõn loại?
Bài 2:Viết từ ghộp được in đậm vào ụ thớch hợp.
- GV đưa bảng phụ, hướng dẫn.
- Chia lớp thành 2 nhúm.
Bài 3: Xếp cỏc từ lỏy trong đoạn văn sau vào nhúm thớch hợp?
a) Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở õm đầu.
b) Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở vần.
c) Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở cả õm và vần.
- HS – GV nhận xột:
C. Kết luận:
- GV nhận xột tiết học.
- Từ ghộp gồm hai tiếng cú nghĩa trở lờn ghộp lại
a) Bỏnh trỏi: Từ ghộp cú nghĩa tổng hợp chỉ chung cỏc loại bỏnh.
b) Bỏnh rỏn: Từ ghộp cú nghĩa phõn loại chỉ một loại bỏnh cụ thể.
+ Đọc nội dung hai đoạn văn a và b.
- HS làm vào bảng nhúm.
Từ ghộp cú nghĩa phõn loại
Từ ghộp cú nghĩa tổng hợp
Xe điện, xe đạp, tàu hoả, đường ray, mỏy bay
Ruộng đồng, nỳi non, bói bờ, hỡnh dạng, màu sắc.
- Nhận xột
a) Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở õm đầu: Nhỳt nhỏt.
b) Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở vần: Lạt xạt, lao xao.
c) Từ lỏy cú hai tiếng giống nhau ở cả õm và vần: Rào rào
------------------------------------------------------------------
Tiết 3 Đạo đức : VƯỢT KHể TRONG HỌC TẬP (Tiết 2 ) 
I. Mục tiờu:
HS nhận thức được:
- Nờu được vớ dụ về sự vượt khú trong học tập .
- Biết được vượt khú trong học tập giỳp em học tập mau tiến bộ .
- Cú ý thức vượt khú vươn lờn trong học tập .
- Yờu mến, noi theo những tấm gương học sinh nghộo vượt khú .
GDKNS -Kỹ năng lập kế hoạch vượt khú trong học tập-Kỹ năng tỡm hiểu sự hổ trợ, giỳp đỡ của thầy cụ, bạn ben khi gặp khú khăn trong học tập.
II. Phương phỏp, phương tiện
 - Phương phỏp: Hỏi đỏp. Luyện tập thực hành.
- Phương tiện: Cỏc mẫu chuyện, tấm gương vượt khú học tập .
III. Tiến trỡnh dạy học.	
TG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
2’
32’
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
B. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ:
2. Thực hành:
HĐ1: Thảo luận nhúm (Bài tập 2/tr7).
 - Gv giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm
 Gv nhận xột,bổ sung
 Gv theo dừi kết luận
HĐ2 : Thảo luận nhúm đụi .
Bài tập 3/tr7: Tự liờn hệ,trao đổi về việc vượt khú trong học tập.
Gv nhận xột tuyờn dương.
HĐ3 : Làm việc cỏ nhõn 
 Bài tập 4/tr7
Gv giải thớch yờu cầu bài tập
 Những khú khăn cú thể gặp phải
 Gv ghi túm tắt ở bảng .
GV kết luận ..
 Kết luận chung: Trong cuộc sống mỗi người đều gặp phải khú khăn riờng. Để học tập tốt ta phải vượt qua những khú khăn đú.
 C. Kết luận
Dặn dũ HS chuẩn bị cho tiết học sau
Nhận xột tiết học
Kiểm tra 3 HS
1 HS đọc đề nờu yờu cầu 
HS hoạt động nhúm thảo luận tỡm cỏch giải quyết tỡnh huống
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
lớp nhận xột bổ sung
HS hoạt động nhúm đụi
Vài HS trỡnh bày trước lớp .
HS hoạt động cỏ nhõn hoàn thành bảng
 Cỏch giải quyết
Cả lớp trao đổi .
Thực hiện cỏc hoạt động ở mục thực hành
 ------------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1: Toỏn: ễN TẬP VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG – THỜI GIAN
I. Mục tiờu:
	- Củng cố cho HS kiến thức về:
 	+ Độ lớn của yến ,tạ , tấn; mối quan hệ

Tài liệu đính kèm:

  • docxT4.docx