Tiết 2: Chính tả
Tiết 27: Ôn tập tiết 3
I) Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng , rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ khoảng 65 tiếng / phút ) ; Trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Báo cáo được một trong 3 nội dung nêu ở BT2 ( về học tập hoặc về lao động , về công tác khác ).
II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 19 - 26 .
- Bảng phụ viết sẵn nội dung báo cáo.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bi cũ :
Y/c 2 học sinh ln bảng đọc bi
+ HS1: đọc đoạn 2 của bi ở lại với chiến khu
- Vì sao lượm v cc bạn khơng muốn về nh ?
+ HS2 : Đọc đoạn 1 của bi Rước đn ơng sao
- Mm cỗ Trung thu của Tm được by như thế no ?
2.Bi mới
a) Giới thiệu bài : Ôn tập
b) Ôn tập đọc
- Gọi HS lên bảng bốc thăm .
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn .
+ Nhận xét.
c) Ôn luyện và trình bày báo cáo .
+ Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Y/C HS mở trang SGK 20 và đọc lại mẫu báo cáo .
- Y/C của báo cáo này có gì khác với mẫu báo cáo hôm nay chúng ta cần phải làm.
* Chốt lại: - Khác : + Người báo cáo là chi đội trưởng.
+ Người nhận báo cáo là cô ( thầy ) tổng phụ trách.
+ Nội dung thi đua : Xây dựng Đội vững mạnh
+ Cho HS làm việc theo nhóm
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm yếu.
.Gi HS tr×nh bµy kt qu¶
+ Nhận xét học sinh
3) Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- 2 Học sinh ln bảng đọc v trả lời cu hỏi
- HS lên bốc thăm .
- Về chỗ chuẩn bị 2 phút.
- Đọc bài và trả lời câu hỏi .
- Theo dõi và nhận xét .
- 2 HS đọc , cả lớp đọc thầm
- 2 học sinh đọc .
- Học sinh phát biểu .
- Nghe .
- Nhóm thảo luận ,nhóm trưởng điều khiển .
- HS trình bày – nhóm khác nhận xét
ác bài tập đọc từ tuần 19 – 26. III) Các họat động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : - Y / c 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi + HS1 : Đọc đoạn 2 của bài Hai Bà Trưng - Hai Bà Trưng cĩ tài và cĩ chí lớn như thế nào ? + HS 2 : Đọc thuộc lịng bài thơ : “ Chú ở bên Bác Hồ’’ - Khi Nga nhắc đến chú thái độ của ba và mẹ ra sao ? - GV nhận xét 2.Bài mới a. Giới thiệu bài : Ôn tập b. Ôn tập đọc - Gọi HS lên bốc thăm . - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi . - Cho HS nhận xét . + Nhận xét. c. Viết chính tả *) Tìm hiểu nội dung thơ + Đọc mẫu bài thơ . - Gọi HS đọc lại bài thơ . - Tìm những câu thơ tả cảnh“Khói chiều” - Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? - Tại sao bạn nhỏ lại nói với khói như vậy ? + Nhận xét *) Hướng dẫn trình bày - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? Cách trình bày thể thơ này như thế nào ? - Y/C HS tìm từ khó - Cho HS viết từ khó vào bảng con + Nhận xét , sửa sai *) Đọc cho HS viết chính tả - Đọc cho HS soát lỗi *) Thu bài, nhận xét + Nhận xét bµi viÕt cđa HS + Sưa lçi chÝnh t¶ cho HS 4) Củng cố ù dặn dò - Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi - HS nhận xét - Nhắc lại - HS lên bảng bốc thăm - Đọc bài - Theo dõi, nhận xét - Nghe - 2 học sinh đọc - Học sinh trả lời - Bài thơ viết theo thể lục bát - HS nêu cách trình bày - Học sinh tìm - 2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vài bảng con - HS nghe viết - Dùng bút chì sửa lỗi - 7 học sinh nộp bài - HS sưa lçi sai - Lắng nghe Tiết 2: TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Tiết 54: THÚ I. Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của thú đối với đời sống của con người - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngồi của một số loại thú * KNS: -Kỹ năng kiên định: Xác định giá trị ; xây dựng niềm tin và sự cần thiết trong việc bảo vệ các lồi thú rừng - Kỹ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các lồi thú rừng III. Các phương pháp: Thảo luận nhĩm Thu nhập và xử lý thơng tin Giải quyết vấn đề II. Các phương pháp cĩ thể sử dụng Thảo luận nhĩm Thuyết trình III. Phương án tìm tịi - Phương pháp quan sát tranh ảnh. IV. Chuẩn bị: 1. Đồ dùng học tập: - Hình trong SGK - Bảng nhĩm V. Tiến trình đề xuất: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ Bài mới Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn đề GV: Hãy nêu một tên một số lồi thú mà em biết. Trình bày những hiểu biết của em về màu sắc, hình dạng, kích thước và cấu tạo và nơi ở của chúng của chúng. b. Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của học sinh GV yêu cầu HS mơ tả bằng hình vẽ (hoặc bằng lời) những hiểu biết ban đầu của mình về một số loại thú mà em biết về hình dạng, kích thước, màu sắcsau đĩ thảo luận nhĩm, thống nhất ý kiến. Đề xuất câu hỏi ( dự đốn giả thuyết) và phương án tìm tịi. Từ những hình vẽ, những suy đốn của học sinh do các cá nhân ( các nhĩm) đề xuất. Giáo viên hợp thành các nhĩm biểu tượng ban đầu rồi hướng dẫn học sinh so sánh sự giống nhau và khác nhau của các hình vẽ hay các ý kiến trên, sau đĩ giúp các em đề xuất các câu hỏi liên quan đến nội dung kiến thức tìm hiểu về lợi ích của các lồi thú hay các bộ phận của con thú Ví dụ: Thú cĩ màu sắc như thế nào? Chúng đẻ con hay đẻ trứng?... GV tổng hợp câu hỏi của các nhĩm chỉnh sửa cho phù hợp với nội dung, mục tiêu, kiến thức của bài. Những câu hỏi giáo viên cần cĩ: Thú thường cĩ những bộ phận nào? Thú cĩ ích lợi gì? Thú thường sống ở đâu? GV tổ chức cho HS thảo luận, đề xuất phương án tìm tịi để hiểu biết về thú. GV tổ chức cho HS quan sát bằng tranh ảnh. d.Thực hiện phương án tìm tịi - HS thực hiên quan sát một số loại thú để tìm câu trả lời cho các câu hỏi và ghi thơng tin vào vở ghi chép khoa học. e. Kết luận kiến thức - GV tổ chức cho các nhĩm báo cáo kết quả sau khi đã thực hành quan sát vật thật. - Hướng dẫn so sánh lại với biểu tượng ban đầu của HS ở bước 2 để khắc sâu kiến thức. 3. Củng cố dặn dị - Nhận xét tiết học. HS thực hiện trong nhĩm Đại diện các nhĩm lên báo cáo. HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - HS đưa ra câu hỏi HS : Quan sát vật thật, hỏi người thân, tra trên mạng. HS quan sát một số lồi thú trong tranh trong SGK. - HS thực hiện. TiÕt 3: To¸n : «n tËp tiÕt 131 C¸c sè cã n¨m ch÷ sè I. Mơc tiªu: Giĩp häc sinh cđng cè kiÕn thøc vỊ c¸c sè cã n¨m ch÷ sè. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KiĨm tra bµi cị Bµi míi GV híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong vë bµi tËp. Bµi 1: ViÕt(theo mÉu): Hµng Chơc ngh×n Ngh×n Tr¨m chơc ®¬n vÞ 10 000 10 000 10 000 10 000 1000 1000 1000 1000 100 100 10 10 10 1 4 4 2 3 1 ViÕt sè: 44 231. §äc sè: Bèn m¬i t ngh×n hai tr¨m ba m¬i mèt. Hµng Chơc ngh×n Ngh×n Tr¨m chơc ®¬n vÞ 10 000 10 000 1000 1000 1000 100 100 10 10 10 1 1 1 1 2 3 2 3 4 ViÕt sè:23 234. §äc sè: Hai m¬i ba ngh×n hai tr¨m ba m¬i t. Bµi 2: ViÕt (theo mÉu): Hµng Chơc ngh×n Ngh×n Tr¨m chơc ®¬n vÞ §äc sè ViÕt sè 6 8 3 5 2 S¸u m¬i t¸m ngh×n ba tr¨m n¨m m¬i hai. 68352 2 7 9 8 3 Hai m¬i b¶y ngh×n chÝn tr¨m t¸m m¬i ba. 27983 8 5 4 2 0 T¸m m¬i l¨m ngh×n bèn tr¨m hai m¬i 85420 1 4 7 2 5 Mêi bèn ngh×n b¶y tr¨m hai m¬i l¨m. 14725 Bµi 3: Sè? 50 000->60 000->70 000->80 000->90 000->10 000 28 000->29 000->30 000->31 000->32 000->33 000 12 500->12 6000->12 700->12 800->12 900->13 000 31 720->31 730->31 740->31 750->31 760->31 770 31 720->31 721->31722->31 723->31 724->31 725 Bµi 4: ViÕt (theo mÉu): a)Sè 34 725 gåm 3 chơc ngh×n, 4 ngh×n, 7 tr¨m, 2 chơc, 5 ®.vÞ. b)Sè 43 617 gåm 4 chơc ngh×n, 3 ngh×n, 6 tr¨m, 1 chơc, 7 ®.vÞ. c)Sè 27 513 gåm 2 chơc ngh×n, 7 ngh×n, 5 tr¨m, 5 chơc, 3 ®.vÞ. d)Sè 8732 gåm 8ngh×n, 7 tr¨m, 3 chơc, 2 ®.vÞ. - GV chấm, chữa bài cho học sinh. 3. Củng cố dặn dß: GV nhËn xÐt giê häc HS nªu yªu cÇu HS thùc hiƯn - HS thùc hiƯn TUẦN 27 Thứ 2+Thứ 3 Hỗ trợ thi GV giỏi huyện Ngày soạn: 20 /3/2017 Ngày giảng: Thứ tư/22 /3/2017 Tiết 1: Tốn Tiết 133: CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: -Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng cĩ đơn vị nào ở hàng đĩ của số cĩ năm chữ số. -Biết thứ tự của số cĩ năm chữ số và ghép hình. - Bài 1, 2 (a, b), 3 (a, b), 4. II.Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định: B. Kiểm tra: -NX học sinh C. Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài -Hát -3 HS viết 3 số cĩ năm chữ số *Hướng dẫn cách đọc: -Chỉ vào dịng của số 30000 và hỏi: -Nhìn bảng và trả lời câu hỏi +Số này gồm mấy chục nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? -Số đĩ gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị + Vậy ta viết số này như thế nào? -1HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con -Nhận xét đúng, sai -GV: Số cĩ 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, cĩ 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn, -Vậy số này viết là 30000 + Số này đọc như thế nào ? - Đọc là: ba mươi nghìn -GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050, 30005 *Thực hành. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu -NX và cho HS đọc bảng -2HS nêu yêu cầu bài tập -1số HS làm bảng lớp Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu -2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK -Làm bài và nêu kết quả a. 18031; 18032; 18303; 18304; 18305; 18307 b. 32606; 32607; 32608; 32609; 32610; 32612 - GV nhận xét Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK a. 18000; 19000; 20000; 21000; 22000; 23000; 24000 - GV nhận xét b. 47000; 47100; 47200; 47300; 47400; 47500; 47600 Bài 4 Gọi học sinh nêu yêu cầu Cho HS làm bài theo nhĩm 4 Đại diện nhĩm lên ghép hình trên bảng - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài theo nhĩm 4 Nhận xét 4.Củng cố - dặn dị: - Nêu lại ND bài Tiết 2: Tập đọc ƠN TẬP (T5) I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. - Dựa vào mẫu báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK, viết báo cáo về 1 trong 3 ND: về học tập, hoặc về lao động , về cơng tác khác. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bổn định: B. Kiểm tra: C. Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài -Hát a. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng như tiết 1 -HS lên bốc thăm và chuẩn bị bài đọc b.Hướng dẫn làm bài tập: -GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS đọc bài mẫu báo cáo -GV nhắc HS: nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu theo thơng tin, rõ ràng, trình bày đẹp - HS nghe và viết bài vào vở, 1số HS đọc bài viết Kính thưa cơ tổng phụ trách, thay mặt chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả HĐ của chi đội trong trong tháng thi đua "xây dựng đội vững mạnh" vừa qua như sau: a. Về học tập - GV nhận xét b. Về lao động... c. Về cơng tác khác - GV thu 1 số vở NX D. Củng cố - dặn dị: - Nhận xét tiết học. Tiết 3 : Ngoại ngữ ( GVC) TiÕt 4 : Luyện từ và câu ƠN TẬP (Tiết 6) I. Mục tiêu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn ( BT 2). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - 4 phiếu ghi sẵn nội dung bài tập 2. II. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài : Ghi bảng 2) Ơn học thuộc lịng - Gọi HS lên bốc thăm bài . - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của bài . - Gọi học sinh nhận xét . + Nhận xét. 3) Luyện bài tập chính tả + Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài - Phát cho mỗi nhĩm một phiếu . Yêu cầu HS làm bài vào phiếu theo nhĩm . - Gọi các nhĩm lên dán phiếu và đọc bài + Nhận xét , chốt lại lời giải đúng Tơi đi qua đình . Trời rét đậm, rét buốt . Nhìn thấy cây nghêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình , tơi tính thầm : “ A, cịn ba hơm nữa lại Tết , Têt hạ cây nêu !” Nhà nào khá giả lại gĩi bánh chưng . Nhà tơi thì khơng biết Tết hạ cây nêu là gì . Cái tơi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tơi bấm đốt tay : mười một hơm nữa . C. Củng cố dặn dị - Nhận xét tiết học . - Nhắc lại - Học sinh lên bốc thăm - Đọc bài - Theo dõi và nhận xét - 1 HS đọc - Nhận phiếu và làm việc theo nhĩm . - Dán phiếu và đọc bài - Làm bài vào vở . - Lắng nghe Tiết 5 Tốn TiÕt 134: LuyƯn tËp I. Mục tiêu: -Biết cách đọc,viết các số cĩ năm chữ số(trong năm chữ số đĩ cĩ chữ số 0) -Biết thứ tự của các số cĩ năm chữ số -Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm .Bài 1,2,3,4. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ , phiếu học tập III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc các số: 74321 ; 53238 ; 71651 ; 77823 ; 19915. - Nhận xét B. Bài mới HĐ1: Tổ chức HD HS làm bài tập . - Cho HS nêu Y/C bài tập – tự làm bài + Bài 1: Viết(theo mẫu ) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh làm bài - Bài tập 1 củng cố nội dung gì ? + Bài 2: (Viết theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - GV đọc số cho HS viết vào bảng con. - Bài tập 2 củng cố về nội dung gì ? + Bài 3: Nối ( theo mẫu ) - GV vẽ tia số lên bảng . - Y/C HS quan sát tia số : - Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? + Bài 4: Tính nhẩm - Bài tập yêu cầu làm gì ? - Cho HS tự làm bài vào vở . C. Củng cố - Dặn dị - Gọi HS nhắc lại nội dung luyện tập . - Nhận xét tiết học . - Hai em đọc số. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Đọc số - Lớp làm bài vào VBT , vài HS đọc số .- Lớp nhận xét - Đọc số cĩ 5 chữ số . - Viết số -2 HS lên bảng , cả lớp viết vào bảng con . - Viết số cĩ 5 chữ số . - HS quan sát nêu cách làm . 1 em lên bảng làm – Lớp làm VBT, nhận xét - Hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau 1000 đơn vị . - Tính nhẩm. - 2 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở.- Nêu cách tính nhẩm - Theo dõi nhận xét . - Học sinh nêu Tiết 2 : Hát nhạc ( GV chuyên dạy ) Tiết 3 : Tin học (GV chuyên dạy) Ngày soạn: 21 /3/2017 Ngày giảng: Thứ năm/23/3 /2017 Tiết 1: Tốn TiÕt 135: SỐ 100000 - luyƯn tËp I. Mục tiêu: - Biết số 100 000 - Biết cách đọc và viết thứ tự của các số cĩ năm chữ số - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000 HS làm được bài 1,2,3(dịng 1,2,3);bài 4 II. Đồ dung dạy học: - C¸c thỴ gi sè 10 000 III. Các hoạt động dạy học Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh Ơn luyện: - 2HS lên bảng làm BT 2 +3 (tiết 134) - HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000 * HS nắm được số 100 000 (hay 1 trăm nghìn) - GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 + Cĩ mấy chục nghìn - HS thao tác theo yêu cầu của GV - Cĩ 8 chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ cĩ ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước - HS thao tác + 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là chín chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước - HS thao tác + 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là mười chục nghìn - GV hướng dẫn cách viết: 100.000 + Số 100 nghìn gồm mấy chữ số -> gồm 6 chữ số - GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. - Nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số * Bài 1 (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000 b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000 - GV gọi HS đọc bài c. 18300, 18400, 18500, 18600. - GV nhận xét d. 18237; 18238; 18239, 18240 * Bài 2: (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào SGK + 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000. - GV gọi HS nhận xét GV nhận xét * Bài 3: (146) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào SGK Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 b. Bài 4 (146) * Củng cố giải tốn cĩ lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Sân vận động cịn chỗ chưa cĩ người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi IV: Củng cố - dặn dị: - Nêu lại ND bài ? Tiết 2: Tập viết ƠN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG (T7) I. Mục tiêu: Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HK2 (nêu ở tiết 1 ơn tập). II. Đồ dùng dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài cũ Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. Kiểm tra học thuộc lịng (số HS cịn lại ): Thực hiện như T6 3. Giải ơ chữ. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Quan sát chữ điền mẫu - GV yêu cầu HS quan sát chữ trong SGK, HD học sinh làm bài - HS quan sát nghe + Bước 1: Dựa theo gợi ý, phán đốn từ ngữ đĩ là gì. + Bước 2: Ghi từ ngữ vào các ơ trống theo dịng (hàng ngang) cĩ đánh số thứ tự. Viết bằng chữ in hoa, mỗi ơ trống ghi 1 chữ cái + Bước 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ơ trống theo dịng ngang, đọc từ mới xh ở dãy ơ chữ in màu - GV chia lớp thành các nhĩm,phát cho mỗi nhĩm 1 tờ phiếu - HS làm bài theo nhĩm - Các nhĩm dán bài lên bảng - Đại diện các nhĩm đọc kết quả -> nhận xét GV nhận xét Dịng 1: Phá cỗ Dịng 5: Tham Quan Dịng 2: Nhạc sĩ Dịng 6: Chơi đàn. Dịng 3: Pháo hoa. Dịng 7: Tiến sĩ Dũng 4: Mặt trăng Dũng 8: Bộ nhỏ -> Từ mới: Phát minh C. Củng cố - dặn dị * Đánh giá tiết học Tiết 3 : Thể dục(GVC) TiÕt 4: Chính tả KiĨm tra viÕt (chÝnh t¶ + TLV) A. §Ị bµi: I. Chính tả (nghe viết) Bài: Ê - đi - xơn (Sách TV 3 - tập 2 - trang33) II. Tập làm văn: Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem theo gợi ý dưới đây: a. Đĩ là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc, múa, xiếc.? b. Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? khi nào ? c. Em cùng xem với những ai ? d. Buổi diễn cĩ những tiết mục nào? e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nĩi cụ thể về tiết mục ấy? B.Thu bài nhận xét Buổi chiều GV chuyên dạy Buổi sáng Buổi chiều TiÕt 1: To¸n: ¤n tËp tiÕt 133 LuyƯn tËp A. Mơc tiªu: - Cđng cè vỊ ®äc, viÕt c¸c sè cã 5 ch÷ sè (trêng hỵp c¸c ch÷ sè 0 ë hµng ngh×n, tr¨m, chơc, §V). - Cđng cè vỊ thø tù trong1 nhãm c¸c sè cã 5 ch÷ sè. - Cđng cè c¸c phÐp tÝnh víi sè cã 4 ch÷ sè. B. §å dïng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng c¶ häc sinh 1. ¤n ®Þnh tỉ chøc: 2. KTBC: GV viÕt b¶ng: 58007; 37042; 45300 (3HS ®äc) - HS + GV nhËn xÐt. 3. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi – ghi ®Çu bµi. b. Néi dung: * Ho¹t ®éng 1: Thùc hµnh. Bµi 1: * Cđng cè vỊ ®äc sè cã 5 ch÷ sè - GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp - Yªu cÇu lµm vµo SGK + Hai m¬i s¸u ngh×n bốn tr¨m linh ba + Hai m¬i mốt ngh×n s¸u tr¨m + T¸m m¬i chín ngh×n kh«ng tr¨m mười ba. - GV gäi HS ®äc bµi, nhËn xÐt + Tám m¬i chín ngh×n kh«ng tr¨m linh ba. - GV nhËn xÐt + Tám m¬i chín ngh×n kh«ng tr¨m linh mười. Bµi 2: * Cđng cè vỊ viÕt sè cã 5 ch÷ sè - GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp - Yªu cÇu HS lµm vµo vë + 53400 + 53000 - GV gäi HS ®äc bµi + 56010 - GV nhËn xÐt + 90009 Bµi 3: * Cđng cè vỊ thø tù sè trong 1 nhãm c¸c sè cã 5 ch÷ sè. - GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp - HS dïng thíc kỴ nèi sè ®· cho vµo tia sè. - GV gäi HS ®äc kÕt qu¶ -> 3 - 4 HS nªu -> HS nhËn xÐt -> GV nhËn xÐt Bµi 4: Cđng cè c¸c phÐp tÝnh cã 4 ch÷ sè - GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu yªu cÇu - Yªu cÇu HS tÝnh nhÈm 5000 + 100 = 5100 7400 - 400 = 7000 2000 x 3 + 600 = 6000 +600 = 6600 .. - GV gäi HS ®äc bµi - 3 - 4 HS ®äc - NhËn xÐt -> GV nhËn xÐt 4. Cđng cè - dỈn dß - 2HS nghe Nªu l¹i ND bµi ? TiÕt 1: TIẾNG VIỆT ƠN TẬP LÀM VĂN TUẦN 26 KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI I. Mơc tiªu: - Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước ( BT1) - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu), ( BT2). II. §å dïng d¹y häc: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. KiĨm tra bµi cị : - KĨ vỊ quang c¶nh vµ ho¹t ®éng cđa nh÷ng ngêi tham gia lƠ héi ë bøc tranh 1? - HS + GV nhËn xÐt. 3. bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi : b. Nội dung Viết một đoạn văn ( khoảng 5 câu) kể về những trị vui trong mọt ngày hội mà em biết. - GV gäi HS nªu yªu cÇu - 2HS nªu + Em chän kĨ vỊ ngµy héi nµo ? - HS ph¸t biĨu - GV nh¾c HS: Bµi tËp yªu cÇu kĨ vỊ 1 ngµy héi nhng c¸c em cã thĨ kĨ vỊ 1 lƠ héi v× trong lƠ héi cã c¶ phÇn héi - HS nghe + Gỵi ý chØ lµ chç dùa ®Ĩ c¸c em kĨ l¹i c©u chuyƯn cđa m×nh. Tuy nhiªn vÉn cã thĨ kĨ theo c¸ch tr¶ lêi tõng c©u hái. Lêi kĨ cÇn giĩp ngêi nghe h×nh dung ®ỵc quang c¶nh vµ ho¹t ®éng trong ngµy héi. - 1HS giái kĨ mÉu - Vµi HS kĨ tríc líp - HS nhËn xÐt, b×nh chän - GV nhËn xÐt - GV chØ viÕt c¸c ®iỊu c¸c em võa kĨ vµ nh÷ng trß vui trong ngµy héi. ViÕt thµnh 1 ®o¹n v¨n liỊn m¹ch kho¶ng 5 c©u - HS nghe - HS viÕt vµo vë - 1 sè HS ®äc bµi viÕt - HS nhËn xÐt. - GV thu vë nhËn xÐt 1 sè bµi 4. Cđng cè - dỈn dß: Nªu l¹i ND bµi ? GV nhận xét tiết học Tiết 1: TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN CÙNG ĐỌC CÂU CHUYỆN: BIỂN Ở ĐÂU? I/ MỤC TIÊU: -HS được cùng đọc với G.V câu chuyện Biển ở đâu? đúng với trình độ; được xắm vai một đoạn trong câu chuyện. - Rèn thĩi quen đọc cho hs; hs cùng đọc với g.v với sự thích thú và tự nguyện, đọc thường xuyên. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Truyện Biển ở đâu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Trước khi đọc -Ổn định tổ chức -Giới thiệu: Các em ạ trong tiết đọc thư viện hơm nay cơ cùng các em đọc câu chuyện Biển ở đâu. Các em chú ý lắng nghe nhé. Cho học sinh quan sát tranh bìa. Em nhìn thấy những gì trong tranh? Đây là cảnh gì? Vậy biển ở đâu? Các em cùng lắng nghe cơ đọc nhé. 2.Trong khi đọc - Giáo viên đọc truyện lần 1 GV nêu câu hỏi để học sinh phỏng đốn câu chuyện diễn ra như thế nào. Thầy giáo từ đâu đến? GV đọc đoạn tiếp theo. Vậy miền biển là ở đâu? GV đọc đoạn tiếp theo cho đến hết câu chuyện. 3.Sau khi đọc Nội dung câu chuyện nĩi về ai? Thầy giáo của các bạn từ đâu đến? Các bạn trong lớp đã hỏi thầy những gì? Thầy giáo trả lời như thế nào? Mây nĩi với thầy giáo như thế nào? Biển ở rất xa Mây làm thế nào để nhìn thấy biển? Mây nhìn thấy gì? Thầy giáo bảo Mây phải làm như thế nào để nhìn thấy biển? Mây nhìn thấy gì? - Thầy giáo đã làm gì để Mây thấy biển? - Mây nghĩ gì về biển? Các em vừa tìm hiểu nội dung câu chuyện để các em hiểu kĩ hơn bây giờ cơ mời các em hãy cùng đọc với cơ nhưng câu văn hay những đoạn mà các em yêu thích nhé. G.V đọc lần 2 -GV khen ngợi Để nối tiếp cơ cùng các em chuyển sang một hoạt động nữa nhé 4.HĐ mở rộng Trong câu chuyện các em vừa cùng đọc với cơ cĩ doạn rất là hay bây giờ cơ yêu cầu chúng ta nhớ lại “ Mây chạy lên đồido trăm suối gĩp thành để xắm vai nhé. Đoạn xắm vai cĩ mấy nhân vật? Đĩ là những nhân vật nào? Học sinh xắm vai trong nhĩm -GV di chuyển quanh phịng QS hs và giúp đỡ các em. Mời đại diện một số nhĩm lên xắm vai GV khen ngợi các nhĩm xắm vai * Nhận xét giờ học HS lắng nghe Học sinh quan sát Một bạn mặc quần áo dân tộc đang cầm quyển sách, cĩ những con cá ở xung quanh. Cảnh biển Học sinh nghe -HS thực hiện Học sinh phỏng đốn Học sinh nghe Học sinh phỏng đốn Học sinh nghe Lớp học của các bạn vùng cao. - Từ miền biển - Miền biển là ở đâu? Con trâu cĩ to khơng?.... Biển khơng cĩ trâu to, khơng cĩ con lợn béo. - Mây thích cái biển nhiều nắng, Mây khơng thích bản này. Mây chạy lên đồ kiễng chân nhìn xuống. Mây nhìn thấy hoa đào nở dưới sườn đồi. - Đứng lên chỗ thật cao. - Mây nhìn thấy thác nước trắng, dịng suối vàng lấp lánh - Cho Mây đọc sách. - HS trả lời Học sinh nghe Học sinh cùng đọc với GV Học sinh
Tài liệu đính kèm: