Tiết : 4
Mụn: Toán
BÀI :Số 1 trong phép nhân và phép chia.
I.Mục tiêu: Giúp HS biết.
- Biết được số 1 nhõn với số nào cũng bằng chớnh số đú .
- Biết số nào nhõn với 1 cũng bằng chớnh số đú .
- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chớnh số đú .
* Bài tập cần làm : 1,2.
HS trung bỡnh, yếu làm được ớt nhất: Bài 1, 2.
HS khỏ giỏi, làm được cỏc bài 1,2,3
II.Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ , VBTT
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Tính chu vi của tam giác có độ dài các cạnh là:
a. 4 cm, 7 cm, 9 cm.
- Gv nhận xột,
3 . Bài mới:
GTB: Trực tiếp
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1.
- GV nêu phép nhân 1 x 2 . Yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
- Vậy 1 x 2 = ?
Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4.
-Từ các kết quả của các phép tính 1x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4 em có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân một số với số 1 ?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các phép tính: 2 x 1, 3 x 1, 4 x 1.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
* Hoạt động 2.Giới thiệu phép chia cho 1.
- GV nêu phép tính 1 x 2 = 2. Yêu cầu
HS dựa vào phép nhân trên để lập các phép chia tương ứng.
- Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính 3 : 1 = 3, 4 : 1 = 4.
+ Em có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1 ?
*GV kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
* Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
HD hd làm từng bài tập .
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.
- Gv nhận xột
Bài 2: HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. GV chốt lại: Số nào nhân với 1, chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Bài 3: (HS khỏ giỏi làm )
- Mỗi biểu thức có mấy dấu tính ?
- Khi thực hiện tính ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, GV thu chấm, nhận xét.
4.Củng cố dặn dò.
*- HS nhắc lại kết luận.
- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị giờ sau.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS lớp làm bảng con.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS nêu: 1 x 2 = 1 + 1 = 2.
- Vậy 1 x 2 = 2.
- Thực hiện theo YC của GV và rút ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3.
* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- 2 HS nhắc lại kết luận trên.
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS nêu kết luận.
- HS nêu 2 phép chia tương ứng :
2 : 1 = 2, 2 : 2 = 1
+ Các phép chia có số chia là 1 đều có thương bằng số bị chia.
- HS nhắc lại kết luận.
1)- HS làm bài vào vở, đổi chéo vở để kiểm tra bài của bạn.
1x2=2 1x3=3 1x5=5
2x1=2 3x1=3 5x1=5 1x1=1
2: 1=2 3: 1=3 5: 1=5 1 : 1=1
2)- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở:
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
3)- Có 2 dấu tính.
- Thực hiện từ trái sang phải.
- HS làm bài vào vở, chấm, chữa bài.
a/ 4x 2 x1 = 8 x 1 b/ 4 : 2 : 1= 2 :1
= 8 = 2
c/ 4 x 6 : 1 = 24 : 1
= 24
- 2 HS nhắc lại kết luận.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.
3 năm 2017. Ngày soạn: 20/02/2017 Ngày dạy :21/03/2017 TIẾT : 1 Phõn mụn :Chớnh tả BÀI: Ôn tập GIỮA HỌC Kè II ( tiết 3) I.Mục tiêu. - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cỏch đặt và trả lời cõu hỏi với ở đõu ? ( BT2,BT3) ; biết đỏp lời xin lỗi trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tỡnh huống ở BT4) HS trung bỡnh, yếu làm được ớt nhất: Bài 1, 2 HS khỏ giỏi, làm được cỏc bài 1,2,3,4. II.Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. - Bảng để HS điền từ trong trò chơi. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới GTB: - Trực tiếp + Ghi bảng . Hoạt động 1:KT tập đọc và học thuộc lòng : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - GV nhận xét, cho điểm từng HS. Hoạt động 2 :Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi : ở đâu ? a. Bài 2: Bài tập yêu cầu làm gì ? - Câu hỏi:" ở đâu" dùng để hỏi về nội dung gì ? - Đọc câu văn phần a. + Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ? + Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi : "ở đâu" ? - Yêu cầu HS tự làm phần b. b.Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi HS đọc câu văn trong phần a. + Bộ phận nào trong câu trên được in đậm ? + Bộ phận này dùng để chỉ điều gì, thời gian hay địa điểm ? + Vậy phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào ? - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp, gọi một số cặp lên trình bày. Hoạt động 3 .Ôn luyện cách nói lời xin lỗi. Bài 4 *- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau suy nghĩ đóng vai thể hiện từng tình huống. - Gọi một số cặp lên trình bày, GV nhận xét. 4.Củng cố dặn dò. *- GV nhận xét giờ học. - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - HS lên bảng bốc thăm, chuẩn bị bài đọc. - HS đọc bài,TL câu hỏi về NDbài 2)- Tìm bộ phận trả lời câu hỏi :"ở đâu"? - Hỏi về địa điểm ( nơi chốn ) - HS đọc. - Hai bên bờ sông. - Bộ phận: Hai bên bờ sông. - HS suy nghĩ và trả lời: Trên những cành cây. 3)- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm - HS đọc. + Bộ phận: Hai bên bờ sông. + Bộ phận này dùng để chỉ địa điểm. +Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ? +ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ? - HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu. 4)- Một số cặp lên trình bày, HS lớp theo dõi, nhận xét. a. Không có gì, lần sau bạn nhớ cẩn thận hơn nhé.. b. Thôi, không có gì đâu.. - HS nghe nhận xét, dặn dò. Tiết : 2 Mụn:Thủ công Bài:Làm đồng hồ đeo tay (Tiết 1) I.Mục tiêu. - HS - Biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy - Làm được đồng hồ đeo tay HS năng khiếu, : Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cõn đối. II.Chuẩn bị. - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp. - Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới Giới thiệu bài. - Trực tiếp + Ghi bảng . Hoạt động 1: HS quan sát và nhận xét. *.Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu đồng hồ mẫu, định hướng quan sát. + Vật liệu làm đồng hồ ? + Các bộ phận của đồng hồ ? *GV nêu: Ngoài giấy thủ công ta có thể sử dụng các vật liệu khác như lá chuối, lá dừa... để làm đồng hồ đeo tay. - Yêu cầu HS liên hệ thực tế về hình dáng, màu sắc, vật liệu làm mặt và dây đồng hồ đeo tay thật. 3 .Giáo viên hướng dẫn mẫu. *Bước 1: Cắt thành các nan giấy. + Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô làm mặt đồng hồ. + Cắt và dán nối một nan giấy khác màu dài 35 ô, rộng gần 3 ô làm dây đồng hồ. + Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1 ô để làm đai cài dây đồng hồ. *Bước 2: + Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ô. (H1) + Gấp cuốn tiếp(như H2) cho đến hết nan giấy ( H3) *Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. + Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào mặt đồng hồ. + Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua khe khác ở trên. + Dán nối đai để giữ giây đồng hồ. *Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. + Vẽ như H6 (SGK) + Luồn đai vào giây đeo đồng hồ. + Gài dây đeo vào mặt đồng hồ. 4 .HS thực hành làm đồng hồ đeo tay : *. Hoạt động 2: HD HS thực hành làm đồng hồ đeo tay bằng giấy nháp. * Với HS khộo tay: Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cõn đối. - Theo dừi hs làm . 4 Củng cố , dặn dò : *- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - HS quan sát đồng hồ mẫu và nhận xét. + Làm bằng giấy thủ công. + Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây... - HS tự liên hệ. - HS quan sát GV hướng dẫn, quan sát hình vẽ minh hoạ cho từng bước. Bước 1: Cắt thành các nan giấy. Bước 2: Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. - HS thực hành trên giấy nháp. - HS nghe nhận xét dặn dò. Tiết 3 Mụn:Toán Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia. I.Mục tiêu: - Biết được số 0 nhõn với số nào cũng bằng 0. - Biết số nào nhõn với 0 cũng bằng 0. - Biết số 0 chia cho số nào khỏc 0 cũng bằng 0. - Biết khụng cú phộp chia cho 0. - Cỏc bài tập cần làm là: Bài 1, 2, 3. HS trung bỡnh, yếu làm được ớt nhất: Bài 1, 2. HS khỏ giỏi, làm được cỏc bài 1,2,3,4 II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ , VBTT. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ.- HS làm bài tập sau: Tính. a.4 x 4 x 1 c, 2 x 3 : 1 3 Bài mới .GTB:- Trực tiếp + Ghi bảng . Hoạt đụng 1 :Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0. *- GV nêu phép nhân 0 x 2, yêu cầu HS chuyển thành tổng tương ứng. - Vậy 0 x 2 = ? - Tiến hành tương tự với phép nhân 0 x 3. - Từ các phép tính trên em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân 0 với 1 số ? * Yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính: 2 x 0, 3 x 0. + Khi thực hiện phép nhân của một số nào đó với 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc biệt ? *Yêu cầu HS rút ra kết luận. Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. - GV nêu phép tính 0 x 2 = 0. Yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên lập phép chia tương ứng có SBC là 0. - Tiến hành tương tự để rút ra phép tính 0 : 5 = 0 * Từ các phép chia trên em có nhận xét gì về thương của các phép chia có SBC là 0 ? * GV kết luận: Số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0. Hoạt động 3.Luyện tập thực hành. * HD hs làm từng BT. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - GV nhận xét, Bài 2: - Gọi HS đọc bài làm của mình. - GV nhận xét, Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào vở. + Phép tính nhân , chia có số 0 thì cho ta kq’ NTN? Bài 4: (HS khỏ giỏi ) - GV giúp HS nắm yêu cầu của bài. - HS tự làm bài. GV chấm bài, NX. 4.Củng cố, dặn dò. *- Yêu cầu HS nêu lại kết luận trong bài. - Dặn HS về nhà học thuộc các kết luận vừa học. Chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp. - HS thực hiện theo yêu cầu: 0 x 2 = 0 + 0 = 0 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 0 x 3 = 0 - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 - 2 HS lên bảng làm, HS lớp nhận xét. - HS nêu: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - HS nêu ; 0 : 2 = 0 - Các phép chia có SBC là 0 đều có thương bằng 0. - HS nhắc lại kết luận. 1)- HS tự làm bài, đọc bài làm của mình, HS lớp nhận xét. 0x4= 0 0x2= 0 0x3= 0 0x1= 0 4x0= 0 2x0= 0 3x0= 0 1x0= 0 2) )- HS tự làm bài, đọc bài làm của mình, HS lớp nhận xét. 0: 4 = 0 0: 2= 0 0: 3= 0 0:1= 0 3)- 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - Thì cho ta kết quả bằng 0 . 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 4)- HS làm bài vào vở, chấm chữa bài. 2 : 2 x 0 = 1 x 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0 0 : 4 x 1 = 0 x1 = 0 = 0 - 2 HS nêu lại kết luận . - HS nghe nhận xét, dặn dò. TIẾT : 4 Phõn mụn :Kể chuyện BÀI: Ôn tập GIỮA HỌC Kè II ( tiết 4) I.Mục tiêu. - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 Nắm được một từ về chim chúc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia cầm (BT3) HS trung bỡnh, yếu, làm được ớt nhất: Bài 1,2 HS khỏ giỏi, làm được cỏc bài 1,2,3 II.Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. - Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi. - 4 lá cờ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới GTB: - Trực tiếp + Ghi bảng . Hoạt động 1:.KT tập đọc và học thuộc lòng : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - GV nhận xét, cho điểm từng HS. Hoạt động 2:Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc. *- GV chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một lá cờ. - GV phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra qua 2 vòng. + Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về các loài chim, các đội phất cờ giành quyền trả lời + Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau - GV tổng kết trò chơi, tuyên bố đội thắng cuộc. Hoạt động 3.Viết đoạn văn ngắn ( từ 2 – 3 câu ) về một loài chim hay gia cầm mà em biết. *- GV gọi HS đọc đề bài. + Em định viết về con gì ? + Hình dáng nó thế nào ? - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò. *- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - HS lên bốc thăm, chuẩn bị. - HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài. - HS tiến hàng chơi theo hướng dẫn của GV. VD: 1- Con gì đánh thức mọi người vào mỗi sáng ? ( con gà trống ) 2- Con chim mỏ vàng, biết nói tiếng người ? ( con vẹt ). 3- Con chim này còn gọi là chim chiền chiện ? ( sơn ca ) 4- Chim gì bơi rất giỏi, sống ở Bắc Cực? ( chim cánh cụt ) - 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi. + HS nối tiếp nhau trả lời. - HS viết bài vào vở, đọc bài làm của mình, HS lớp nhận xét. - HS nghe nhận xét dặn dò. I. PHỤ ĐẠO VÀ BỒI DƯỠNG 1. PHỤ ĐẠO Đọc và viết Nội dung thục hiện của học sinh Tờn nội dung SOÂNG HệễNG Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2017. Ngày soạn: 20/02/2017 Ngày dạy :22/03/2017 TIẾT : 1 Phõn mụn :Tập đọc BÀI: Ôn tập GIỮA HỌC Kè II ( tiết 5) I.Mục tiêu. - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cỏch đặt và trả lời cõu hỏi với như thế nào ? ( BT2,BT3) ; biết đỏp lời khẳng định , phủ định trong tỡnh huống cụ thể ( 1 trong 3 tỡnh huống ở BT3) HS trung bỡnh, yếu, làm được ớt nhất: Bài 1,2 HS khỏ giỏi, làm được cỏc bài 1,2,3 II.Đồ dùng dạy học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới GTB: - Trực tiếp + Ghi bảng Hoạt động 1 :KT tập đọc và học thuộc lòng : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - GV nhận xét, cho điểm từng HS. Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào ? Bài 2: - Bài tập yêu cầu làm gì ? - Câu hỏi “Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung gì ? - Đọc câu văn trong phần a ? + Mùa hè, hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở như thế nào ? + Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi : Như thế nào ? Yêu cầu HS tự làm phần b. Hoạt động 3 : Ôn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ định của người khác. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Đọc câu văn trong phần a. + Bộ phận nào trong câu trên được in đậm ? + Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế nào ? - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp. - Gọi các cặp lên trình bày. Gv nhận xét, cho điểm HS. *- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đóng vai thể hiện từng tình huống. - Gọi một vài cặp lên trình bày trước lớp. Gv nhận xét, 4.Củng cố dặn dò. *- GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà ôn lại bài, chuẩn bị cho giờ sau. - HS lên bốc thăm, chuẩn bị bài đọc. - HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài. 2)- Tìm bộ phận câu....như thế nào ? - Để hỏi về đặc điểm. HS đọc. + Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông. + Bộ phận : đỏ rực Suy nghĩ và trả lời : nhởn nhơ 3)- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm. + Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. + Bộ phận : trắng xoá + Trên những cành cây chim đậu như thế nào ? - HS hỏi đáp theo cặp. - Một số cặp lên trình bày, lớp theo dõi, nhận xét. 4)a.Ôi thích quá! Cảm ơn ba đã báo cho con biết b.Thật à! Cảm ơn cậu đã báo cho tớ tin vui ấy.. HS nghe nhận xét, dặn dò. Tiết 2 : Thể dục Bài : 53 *ễn tập bài tập RLTTCB I. Mục tiờu: -ễn tập bài tập RLTTCB.Yờu cầu thực hiện động tỏc tương đối chớnh xỏc . II. Địa điểm và phương tiện - Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi , sõn chơi . III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp Nội dung Phương phỏp lờn lớp I. Mở đầu: (5’) GV Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học Khởi động ễn bài TD phỏt triển chung Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xột II. Cơ bản: { 24’} a.ễn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hụng. *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xột b.Đi chuyển gút 2 tay chống hụng . G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi . Nhận xột c.Đi nhanh chuyển sang chạy G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xột III. Kết thỳc: (6’) Đi đều.bước Đứng lại.đứng Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xột giờ học Về nhà ụn cỏc bài tập RLTTCB Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Tiết:3 Mụn:Toán: Bài: Luyện tập I.Mục tiêu. -Tự lập bảng nhõn và bảng chia 1. - Biết thực hiện phộp tớnh cú 1, số 0. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2. HS trung bỡnh, yếu, làm được ớt nhất: Bài 1, 2. HS khỏ giỏi, làm được cỏc bài 1,2, II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ , VBTT. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ - Đọc kết luận của bài trước. - Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính 4 x 0 : 1 0 x 3 : 1 3 Bài mới GTB: Trực tiếp Hoạt động 1: Luyện tập - Trực tiếp + Ghi bảng . *.Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm kết quả. - Nối tiếp nhau đọc kết quả. - Gv nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài, đọc bài làm của mình trước lớp. + Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ? + Một số nhân với 0 cho kết quả ra sao ? + Khi cộng thêm 1 vào 1 số, khác gì với việc nhân số đó với 1 ? + Khi thực hiện chia một số cho 1 kết quả như thế nào ? + Kết quả của phép chia có SBC là 0 là bao nhiêu ? Bài 3: (HS khỏ giỏi làm ) - Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với kết quả ( thời gian 3 phút ) 4.Củng cố dặn dò : - GV chốt lại nội dung KT trong tiết luyện tập. - Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho giờ sau. - 1 HS lên bảng đọc. - 2 HS lên bảng làm bài tập, HS lớp nhận xét. 1)- Nhẩm kết quả, đọc kết quả bài làm. - HS nhận xét. - Nối tiếp hs đọcbảng nhân và bảng chia 1. a/ Lập bảng nhõn 1 b/Lập bảng chia1 1 x 1 =1 1 : 1 = 1 1 x 2 =2 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 5 : 1 = 5 1 x 6 = 6 6 : 1 = 6 1 x 7 = 7 7 : 1 = 7 1 x 8 = 8 8 : 1 = 8 1 x 9 = 9 9 : 1 = 9 1 x 10 = 10 10 : 1 = 10 2)- HS đọc thầm yêu cầu của bài, làm bài vào vở. + Kết quả là chính số đó. + Kết quả là 0. + Khi cộng thêm 1 vào 1 số thì số đó sẽ tăng thêm 1 đơn vị, còn khi nhân với 1 thì kết quả không thay đổi. + Kết quả là chính số đó. + Kết quả là 0. a/ b/ c/ 0 + 3= 3 5 + 1 = 6 4: 1 = 4 3 + 3 = 3 1 + 5 = 6 0 : 2 = 0 0 x 3 = 3 1 x 5 = 5 0 : 1 = 0 3 x 3 = 3 5 x1 = 5 1 : 1 = 1 3/- HS thi nối nhanh phép tính với kết quả. Trong vòng 2 phút đội nào có nhiều bạn nối đúng, nhanh là thắng cuộc. - HS nghe nhận xét, dặn dò. TIẾT: 4 Mụn:Tự nhiên - xã hội: Bài: Loài vật sống ở đõu ? I.Mục tiêu: HS hiểu -Biết được động vật cú thể sống được ở khắp nơi : trờn cạn, dưới nước. - Nờu được sự khỏc nhau về cỏch di chuyển trờn cạn, trờn khụng, dưới nước của một số đụng vật. HS, trung bỡnh, yếu :Biết được động vật cú thể sống được ở khắp nơi : trờn cạn, dưới nước) HS khỏ giỏi, Nờu được sự khỏc nhau về cỏch di chuyển trờn cạn, trờn khụng, dưới nước của một số đụng vật) GDKNS: Liờn hệ một số loài động vật biển đối với HS vựng biển . II.Đồ dùng dạy học. - ảnh sưu tầm về động vật. - Các hình vẽ trong SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : + Hóy kể tờn cỏc loài cõy sống dưới nước mà em biết ? 3. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Loài vật sống trờn mặt đất. ( hoạt động nhúm 1,2,3,4) GV nờu yờu cầu : Hóy kể tờn cỏc loài vật sống trờn mặt đất mà em biết. Hs liờn hệ thực tế ghi vào phiếu, Hs dỏn lờn bảng; GV kết luận. Hoạt động 2 : Loài vật sống dưới nước. ( hoạt động nhúm 1,2,3,4) GV nờu yờu cầu : Hóy kể tờn cỏc loài vật sống dưới nước mà em biết. Hs liờn hệ thực tế ghi vào phiếu, Hs dỏn lờn bảng; GV kết luận. Hoạt động 3 : Loài vật bay lượn trờn khụng. ( hoạt động nhúm 1,2,3,4) GV nờu yờu cầu : Hóy kể tờn cỏc loài vật bay lượn trờn khụng. mà em biết. Hs liờn hệ thực tế ghi vào phiếu, Hs dỏn lờn bảng; GV kết luận. * Hoạt động 4 : GV hỏi : Hs trả lời GV kết luận. - Hoạt động cỏ nhõn: - Quan sỏt hỡnh trong SGK cho biết cỏc con vật trong từng hỡnh sống ở đõu? Hoạt động 4 : GV hỏi : Loài vật sống ở đõu ? Hs trả lời GV kết luận. * Kết luận : Loài vật cú thể sống được ở khắp nơi trờn cạn, dưới nước. * Hoạt động 3 : Triễn lóm tranh Bước 2 : Trỡnh bày sản phẩm. - GV yờu cầu cỏc nhúm đọc to tờn cỏc con vật mà nhúm mỡnh sưu tầm được theo 3 nhúm : Trờn mặt đất nhúm sống dưới nước và nhúm bay trờn khụng. 4. Củng cố : liờn hệ + Loài vật sống được ở đõu ? + Đố vui : đố bạn con chú sống ở đõu? Yờu quý và bảo vệ tất cả cỏc loài vật cú trong gia đỡnh. -5. Dặn dũ : Nhận xột tiết học. -Về nhà học bài cũ, xem trước bài sau. Hỏt,sĩ số - Một số loài cõy sống dưới nước. -2 HS lờn bảng trỡnh bày. Loài vật sống ở đõu ? - HS lắng nghe. - HS kể : chú, mốo, khỉ - HS kể : cỏ, tụm, cua... - HS kể : chim, cũ, chim chào mào, chớch choố, H1 : Đàn chim đang bay trờn bầu trời H2 : Đàn voi đang đi trờn đồng cỏ H3: Một chỳ dờ H4 : Những chỳ vịt H5: Dưới biển cú nhiều cỏ, tụm cua. - HS lắng nghe , nhắc lại. - HS tập trung tranh ảnh - Đại diện cỏc nhúm đọc tờn cỏc con vật đó sưu tầm và phõn nhúm theo nơi sống. -Loài vật cú thể sống khắp nơi trờn can, dưới nước, trờn khụng. - HS kể. Kết luận : Trong tự nhiờn cú rất nhiều loài vật, Chỳng cú thể sống được khắp nơi : Trờn cạn, dưới nước .Chỳng ta cần chăm súc và bảo vệ chỳng. TIẾT : 5 Phõn mụn :Tập viết BÀI: ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II ( tiết 6) I.Mục tiêu. - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về muụng thỳ (BT2) ; kể ngắn được về con vật mỡnh biết (BT3). HS trung bỡnh, yếu làm được ớt nhất: Bài 1,2 HS khỏ giỏi, làm được cỏc bài 1,2,3 II.Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng. - Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi. 4 lá cờ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới GTB: -Trực tiếp + Ghi bảng . Hoạt động 1 : KT tập đọc và học thuộc lòng : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - GV nhận xét, cho từng HS. Hoạt động 2:.Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú. * - Chia lớp thành 4đội, phát cho mỗi đội 1lá cờ. - Phổ biến luật chơi (như đã hướng dẫn ở tiết ôn tập trước) -Tổ chức cho học sinh chơi qua 2vòng. *Tổng kết : đội nào dành được nhiều điểm thì đội đó thắng cuộc. Hoạt động 3:Kể về 1con vật mà em biết * -Yêu cầu học sinh đọc đè bài,dành thời gian cho học sinh suy nghĩ về con vật mà em định kể. (Có thể kẻ lại một câu chuyện em biết về một con vật mà em được đọc hoặc nghe kể...) - Tuyên dương những học sinh kể tốt. 4.Củng cố - dặn dò : LGGD-VH-ĐL-ĐP: Một số loài động vật, thực vật trong rừng ngập mặn. Em biết gỡ về Một số loài động vật, thực vật trong rừng ngập mặn? GV giải thớch *- Nhận xét giờ học, - Dặn học sinh về tập kể 1con vật mà em biết cho người thân nghe. - HS lên bốc thăm chuẩn bị bài đọc. - HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Chia đội theo hướng dẫn của giáo viên. Giải đố. a,con vật này có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh(sư tử) b,con vật gì thích ăn hoa quả ? c, con gì có cổ rất dài ? .... - Chuẩn bị kể. Một số học sinh trình bày trước lớp. Cả lớp theo dõi - nhận xét. HS nghe nhận xét, HS nờu hiểu biết của em về Một số loài động vật, thực vật trong rừng ngập mặn. Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2017. Ngày soạn: 20/02/2017 Ngày dạy :23/03/2017 Tiết 1 : Thể dục Bài : 54 *Trũ chơi : Tung vũng vào đớch I. Mục tiờu: -Làm quen với trũ chơi Tung vũng vào đớch.Yờu cầu biết cỏch chơi và bước đầu tham gia được vào trũ chơi . II. Địa điểm và phương tiện - Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi , sõn chơi . III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp Nội dung Phương phỏp lờn lớp I. Mở đầu: (5’) GV Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học Khởi động HS chạy một vũng trờn sõn tập Thành vũng trũn,đi thường.bước Thụi ễn bài TD phỏt triển chung Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xột II. Cơ bản: { 24’} a.Trũ chơi : Tung vũng vào đớch . G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xột III. Kết thỳc: (6’) Đi đều.bước Đứng lại.đứng HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xột giờ học Về nhà tập tung vũng vào đớch Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Tiết :2 Mụn:Toán. Bài :Luyện tập chung. I.Mục tiêu. - Thuộc bảng nhõn , bảng chia đó học - Biết tỡm thức số , số bị chia . - Biết nhõn ( chia ) số trũn chục với ( cho ) số cú một chữ số . - Biết giải bài toỏn cú một phộp chia ( trong bảng nhõn 4 ) * Bài tập cần làm : Bài 1; 2 (cột 2), 3. HS trung bỡnh, yếu, làm được ớt nhất: Bài 1; 2 (cột 2) HS khỏ giỏi: làm được cỏc bài 1; 2 (cột 2), 3.4 II.Đồ dùng , thiết bị : - VBTTT, bảng phụ. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài cũ 3 Bài mới Giới thiệu bài. - Trực tiếp + Ghi bả
Tài liệu đính kèm: