Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thanh Hà

TOÁN

SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ.

 - Củng cố, khắc sâu phép trừ không nhớ có hai chữ số.

 - Củng cố giải toán.

II.ĐỒ DÙNG:

 - Bảng phụ – Thẻ chữ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1.Bài cũ( 5):

7cm+12cm

15dm+14dm

2.Bài mới(30):

*Hoạt động 1:GT bài

*Hoạt động 2:GT các thuật ngữ

 59 - 35 = 24

SBT ST H

 59

 - 35

 --------

 24

*Hoạt động 3:Thực hành

Bài 1: Nối theo mẫu

39- 5= 24

Bài 2: Số

SBT 28 60 98

ST 7 10 25

H . . .

Bài 3:

TT: Có : 8dm

 Cắt đi : 3dm

 Còn lại :.dm?

3.Củng cố-Dặn dò (5) -Gọi hai HS lên bảng làm

-NX-Chữa bài-Cho điểm

-GV g/t bài- Ghi bảng

-GV: 59 gọi là SBT, 35 gọi là ST, 24 gọi là hiệu.

-Gọi tên các thành phần, kết quả phép tính trên

-GV g/t phép tính cột dọc

+59 trừ 25 bằng bao nhiêu?

+24 gọi là gì?

-Vậy 59- 35 cũng gọi là hiệu

-Hãy nêu hiệu trong phép trừ

 59- 35 = 24

HS đọc mẫu

-Gọi tên các thành phần và KQ của phép tính

-Bài toán cho biết gì, tìm gì?

-Hiệu trong phép trừ?

-Chữa bài-NX

- Gọi 1 HS đọc đề bài .

- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì?

- Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm như thế nào?

- HS làm – Chữa –NX.

- Nhắc lại ND bài

- NX giờ học. - HS làm bài

- Đọc bài-NX

- HS đọc

- HS TL- NX

- HS nêu-NX

- HS tự làm

- Đọc bài- NX

- Đọc yêu cầu

- HS tự làm

- Đọc- NX

- HS tự làm bài.

- HS đọc-NX

 

doc 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Thị Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y/... bục.
-HS luyện đọc trong nhóm
-Yêu cầu cả lớp đọc-Nhận xét.
- HS giải nghĩa từ mới(yêu cầu học sinh đọc phần chú giải)
*Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1+ 2
Câu chuyện kể về bạn nào?
+Bạn Na là người như thế nào?(
+ Kể những việc làm tốt mà Na đã làm?
+ Các bạn đối với Na như thế nào?
+Tại sao luôn được các bạn quý mến mà Na vẫn buồn?
+ Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học?
+Yên lặng có nghĩa là gì?
+ Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?
+Theo em các bạn của Na đang bàn bạc điều gì?(đề nghị cô giáo... tốt bụng.)
*Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3
+Em nghĩ rằng Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?(..., vì em là cô bé tốt bụng, lòng tốt rất đáng quý.)
+Khi Na được thưởng những ai vui mừng?
(Na, cô giáo, các bạn, mẹ Na.) 
- Yêu cầu HS đọc đoạn yêu thích, vì sao?
- Qua câu chuyện em trên em học tập được điều gì từ bạn Na?
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc bài
- Nhận xét
- HS đọc bài
- Nhận xét
- HS đọc bài
- Nhận xét
- Các nhóm đọc 
- Cả lớp đọc
- Học sinh đọc
- HS trả lời
- HS trả lời-NX
- HS trả lời-NX
- HS trả lời-NX
- HS trả lời-NX
- HS trả lời-NX
- 1 HS đọc
- Nhiều HS trả lời
- HS đọc – NX
 .. 
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
CHíNH Tả
PHầN THƯởng
I.mục tiêu:
 - Chép chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài phần thưởng.
 - Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/s hoặc vần ăn/ăng.
 - Học thuộc bảng chữ cái.
II.đồ dùng: 
 - Bảng phụ
III.hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ( 5’):
2.bài mới(30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2: HD viết chính tả
a.Tìm hiểu ND bài viết
b.Hướng dẫn viết từ khó
c.Viết bài
d.Soát lỗi
*Hoạt động 3:LT
Bài 2:
a.Xoa đầu, ngoài sân,...
b.Cố gắng, gắn bó,...
*Hoạt động 4:Học thuộc bảng chữ cái
3.Củng cố-Dặn dò (5’)
-Y/c HS lên viết: Quyển lịch, chắc nịch, lo lắng, no đủ.
- NX- Đánh giá
- Giới thiệu bài- ghi đầu bài
- GV đọc mẫu đoạn cần viết 
+Bạn Na là người như thế nào?(là người rất tốt bụng)
+Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì sao?(Cuối, Na, Đây. Vì ở đầu câu, tên của bạn.) 
- Y/c HS tìm chữ khó viết
- Phân tích 
- Y/c HS viết bảng con
- NX-Sửa sai
- Y/c HS đọc những câu văn có dấu phẩy trong bài
- Y/c HS nêu tư thế ngồi viết chính tả
- Giáo viên đọc
- GV đọc lại bài viết
- Chấm một số bài
- Nhận xét bài viết HS
- Y/c HS đọc đề bài-Làm bài
- NX-Sửa sai
- HS đọc bảng chữ cái
- HD HS làm vở
+Điền chữ cái theo thứ tự
+Xóa dần bảng chữ cái
- Thi đọc bảng chữ cái
- NX giờ học. 
- 2 HS viết bảng lớp
- HS lớp viết bảng con
- NX
- HS đọc lại
- Nêu câu trả lời
- NX
- Tìm chữ khó viết
- HS viết bảng con
- HS tìm đọc và nêu
- Nhắc lại tư thế ngồi khi viết
- HS viết bài
- Soát lỗi
- HS đọc y/c-Làm bài
- NX
- HS đọc thuộc lòng
- Chữa-NX
TOáN
Số Bị TRừ - Số TRừ - HIệU
I.MụC TIÊU:
 - Học sinh biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ.
 - Củng cố, khắc sâu phép trừ không nhớ có hai chữ số.
 - Củng cố giải toán.
II.đồ dùng: 
 - Bảng phụ – Thẻ chữ.
III.hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ( 5’):
7cm+12cm
15dm+14dm
2.bài mới(30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:GT các thuật ngữ
 59 - 35 = 24
SBT ST H
 59
 - 35
 --------
 24
*Hoạt động 3:Thực hành
Bài 1: Nối theo mẫu
39- 5= 24
Bài 2: Số
SBT 28 60 98
ST 7 10 25
H ... ... ....
Bài 3:
TT: Có : 8dm
 Cắt đi : 3dm
 Còn lại :....dm? 
3.Củng cố-Dặn dò (5’)
-Gọi hai HS lên bảng làm
-NX-Chữa bài-Cho điểm
-GV g/t bài- Ghi bảng
-GV: 59 gọi là SBT, 35 gọi là ST, 24 gọi là hiệu.
-Gọi tên các thành phần, kết quả phép tính trên
-GV g/t phép tính cột dọc
+59 trừ 25 bằng bao nhiêu?
+24 gọi là gì?
-Vậy 59- 35 cũng gọi là hiệu
-Hãy nêu hiệu trong phép trừ 
 59- 35 = 24
HS đọc mẫu
-Gọi tên các thành phần và KQ của phép tính
-Bài toán cho biết gì, tìm gì?
-Hiệu trong phép trừ?
-Chữa bài-NX
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì?
- Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm như thế nào?
- HS làm – Chữa –NX.
- Nhắc lại ND bài
- NX giờ học. 
- HS làm bài 
- Đọc bài-NX
- HS đọc
- HS TL- NX
- HS nêu-NX
- HS tự làm
- Đọc bài- NX
- Đọc yêu cầu
- HS tự làm
- Đọc- NX
- HS tự làm bài.
- HS đọc-NX
Kể CHUYệN
PHầN THƯởng
i.mục tiêu:
 - Dựa vào tranh minh họa để tái hiện ND của từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
 - Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt biết thay đổi giọng kể phù hợp với ND.
 - Biết theo dõi-NX đánh giá lời bạn kể.
ii.đồ dùng:
 - Tranh minh họa
iii.hoạt động day- học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
2.Bài mới (30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:HD kể theo gợi ý.
a.Kể từng phần
b.Kể lại toàn bộ câu chuyện.
3.Củng cố-Dặn dò:
 (5’)
- Gọi HS kể câu chuyện “Có côngnên kim”
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- NX-Cho điểm.
- Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
+Treo tranh minh họa
+Kể lại từng đoạn
- GV treo bảng ghi gợi ý
- Y/c HS đọc
+Na là một cô bé như thế nào?
+Cuối năm học các bạn bàn tán về điều gì?
+Khi Na được nhận phần thưởng các bạn va mẹ Na vui mừng như thế nào?
- Y/c HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần.
- Kể theo nhóm
+Chia nhóm 3 HS y/c tập kể theo nhóm
- Kể trước lớp
- Y/c HS kể trước lớp theo nhóm
- NX-Đánh giá.
- Y/c HS hể nối tiếp
- Y/c HS kể toàn bộ câu chuyện
- NX-Cho điểm- tuyên dương.
- Kể chuyện khác tập đọc ở điểm nào?
- NX giờ học.
- Về tập kể cho mọi người trong gia đình nghe.
- HS kể-NX
- HS quan sát và theo dõi
- HS đọc y/c.
- Các nhóm tập kể
- HS kể-NX.
- HS kể tùy theo ý thích của mỗi nhóm
 HƯớng dẫn học
 - yêu cầu học sinh hoàn thành các môn học trong ngày.
 - Giúp đỡ những học sinh yếu.
 - Luyện chữ ( Nếu còn thời gian).
 - Nhận xét giờ học.
 Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012
TậP Đọc
Làm việc thật là vui
i.mục tiêu:
 1.Đọc trơn cả bài:
 - Đọc đúng các từ khó: quanh, quét, sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng, bận rộn.
 - Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm.
 2.Rèn kỹ năng đọc-hiểu:
 - Hiểu nghĩa các từ ngữ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
 - Nắm được lợi ích của người, đồ vật, cây cối, con vật trong bài.
 - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: mọi người, mọi vật xung quanh ta đều làm việc, làm việc giúp đỡ mọi người, mọi vật có ích cho cuộc sống.
3.Các kĩ năng cơ bản được giáo dục:
- Tự nhận thức về bản thân:ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì.
Ii.đồ dùng:
 - Tranh minh họa-Bảng phụ
Iii.Hoạt động dạy-học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
2.Bài mới (30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:HD luyện đọc.
a.Đọc mẫu
b.Luyện đọc câu
c.Luyện đọc đoạn
HD ngắt giọng.
d.Đọc cả bài
Đọc đồng thanh.
*Hoạt động 3:Tìm hiểu bài
Luyện đọc lại
3.Củng cố-Dặn dò(5’):
- Gọi HS đọc bài “Phần thưởng”
- Nêu ý nghĩa của truyện?
- NX-Cho điểm
- Giới thiệu-Ghi đầu bài
- Giới thiệu tranh
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV đọc mẫu: chú ý giọng đọc vui vẻ, hào hứng.
- Y/c HS đọc nối tiếp từng câu.
- Y/c hs đọc các từ khó đọc
- HS đọc đoạn.Tìm câu khó đọc?
* Chú ý cách đọc các câu sau: 
 -Quanh ta/mọi vật/mọi người/đều làm việc.
 - Con tu hú kêu/tu hú, tu hú,//
 - Cành đào nở hoa/rực rỡ/tưng bừng.
- Nêu nghĩa của các từ:sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc
- Cả lớp đọc
- Đọc thầm, gạch chân những từ chỉ đồ vật con vật, cây cối, người nói đến trong bài.
+ Nêu những công việc mà các đồ vật, con vật, cây cối đã làm?
+ Vậy còn Bé, Bé làm những việc gì?(đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em
+Khi làm việc em bé cảm thấy thế nào?
+ Em có đông ý với ý kiến của Bé không?Vì sao?
+ Hãy kể về các đồ vật, con người và công viêc của đồ vật đó, người đó làm mà em biết?
Theo em tại sao mọi vật, mọi người quanh ta đều làm việc?Nếu không làm việc thì có ích cho xã hội không?
- HS đọc câu: “Cành đàotưng bừng.”
- Đặt câu với từ rực rỡ, tưng bừng
+Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực.
+Lễ khai giảng thật tưng bừng.
- HS đọc cả bài
- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?(mọi vật , mọi người đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui)
- NX giờ học.
- HS đọc-NX
- HS quan sát tranh sách giáo khoa.
- HS đọc-NX
- HS đọc-NX
- HS đọc-NX
- HS đọc chú giải
- Mỗi HS đọc 1 đoạn
- HS đọc thầm và gạch chân.
- HS nêu-NX
- HS nêu-NX
- HS nêu-NX
- HS nêu-NX
- HS đọc
- HS đặt câu-NX
- HS đọc
TOáN
LUYệN TậP
I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh củng cố về:
 - Tên gọi về thành phần và kết quả của phép trừ.
 - Thực hiện phép trừ không nhớ các số có hai chữ số.
 - Giải toán có lời văn, làm quen với táon trắc nghiệm.
ii.đồ dùng:
 - Bảng phụ
iii.hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’)
78 – 51 ; 39 – 15
87 – 43 ; 99 – 72
2.Bài mới (30’)
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:Luyện tập
a.Ôn về phép trừ 
Bài 1:Đặt tính-Tính
88 – 36 =
64 – 44 =
Bài 2:Tính nhẩm
60 -10 -30=
60 -40 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 84	77
 -31 -53
 ----- ----
Bài 4:
 Dài: 9 dm
 Cắt đi: 5 dm
Còn lại: ? dm
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3.Củng cố-Dặn dò(5’)
- Gọi HS lên bảng làm
- Nêu tên gọi từng thành phần và kết quả của phép tính.
- NX-Cho điểm
- Giới thiệu-Ghi đầu bài
- Nêu cách đặt tính, tính?
- Chữa –NX
- Y/c HS thảo luận nhóm 2
-NX kết quả của từng cặp phép tính
- Nêu SBT, ST của phép tính 1?
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Phân tích đề
+Bài toán cho biết gì?Hỏi gì?
+Muốn biết mảnh vải còn lại bao nhiêu dm ta làm thế nào?
- Chữa –NX
- Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ta làm thế nào?
84-24 bằng bao nhiêu?
- Vậy khoanh vào câu nào?
- Khoanh vào chữ A,B.D được không?Vì sao?
- NX giờ học.
-4 HS lên bảng làm
- NX
- HS tự làm
- Đọc –NX
- HS thảo luận dưới hình thức hỏi - đáp
- NX
- Đọc y/c
- HS tự làm
- Đọc bài –NX
- Đọc y/c
- HS tự làm
- Đọc bài –NX
- Đọc y/c
- HS tự làm
- Đọc -NX 
Luyện từ và câu
Từ NGữ Về HọC TậP - DấU CHấM HỏI
I.MụC TIÊU:
 - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập 
 - Rèn kĩ năng đạt câu với từ mới học-sắp xếp lại trật tự các từ trong câu tạo câu mới.
 - Làm quen với câu hỏi.
II. Đồ DùNG:
 - Bảng phụ.
III.hoạt dộng dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
2.Bài mới (30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:Luyện tập
Bài 1:Tìm từ ngữ có tiếng học(tập)
Bài 2:Đặt câu với 1 từ vừa tìm được ở bài 1
Bài 3:Sắp xếp lại các từ câu mới.
- TN rất yêu Bác Hồ.
- BH,TN rất yêu.
- TN,BH rất yêu.
Bài 4:Đặt dấu câu thích hợp
3.Củng cố-Dặn dò(5’)
- Kể tên một số đồ vật ,con vật,người hoạt động mà em biết?
- NX-Cho điểm.
- Giới thiệu-Ghi đầu bài.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Y/c 1 HS hỏi , 1 HS trả lời.
- Y/c HS chọn 1 từ vừa tìm được để đặt câu ?
+Chúng em chăm chỉ học tập.
- Chữa –NX.
- Đọc câu mẫu.
- Để chuyển câu “Con yêu mẹ” thành 1 câu mới, bài mẫu đã làm như thế nào?(sắp xếp lại các từ trong câu. Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau)
- Y/c HS làm bài.
- Chữa –NX.
- Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau?
- Y/c HS đặt các câu.
- Đây là các câu gì?
- Khi viết câu hỏi cuối mỗi câu ta (viết dấu) phải làm gì?
- Y/c HS viết lại và đặt dấu.
- Nhắc lại KT của bài.
- NX giờ học.
- HStrả lời-NX.
- Đọc y/c.
- Trình bày –NX.
- Đọc y/c.
- Đọc câu đã đặt-NX.
- Đọc y/c.
-HS tự làm-Đọc –NX
- HS viét bài vào vở.
- Đọc y/c.
- HS nêu câu trả lời-NX.
- HS trả lời-NX.
HƯớng dẫn học 1
Luyện đọc - Luyện viết: gọi bạn
i.mục tiêu:
 - Học sinh viết chính xác đoạn 2,3 bài “Gọi bạn”.
 - Luyện đọc đúng bài “Gọi bạn”
 - Rèn kỹ năng đọc , viết cho học sinh.
ii.hoạt động dạy- học:
 1.Giới thiệu :
 2.Bài mới :
 *Hoạt động 1:Luyện đọc
 - HS đọc nối tiếp đoạn.
 - HS trả lời các câu hỏi SGK.
 - Thi đọcđoạn.
 - Thi đọc cả bài.
 *Hoạt động 2: Luyện viết
 - Giáo viên đọc đoạn viết.
 - Tìm từ khó viết.
 - HS viết bảng con.
 - GV đọc cho HS viết bài.
 - Đọc cho HS soát lỗi.
 - Chấm bài-NX.
 3.Củng cố -Dặn dò:
 - NX giờ học.
HƯớng dẫn học 2
 - yêu cầu học sinh hoàn thành các môn học trong ngày.
 - Giúp đỡ những học sinh yếu.
 - Luyện chữ ( Nếu còn thời gian).
 - Nhận xét giờ học.
THủ CÔNG
GấP TÊN LửA(T2)
I.MụC TIÊU:
 - HS thực hành các bước gấp đã học.
 - Gấp thành thạo tên lửa.
 - Gấp đúng, gấp đẹp.
II.Đồ DùNG:
 - Bài mẫu. 
 - Giấy màu.
III.hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
2.Bài mới (30’):
*HĐ1:GT bài
*HĐ2:Thực hành
3.Củng cố-Dặn dò: 
 (5’)
- KT phần chuẩn bị của HS
- NX-Đánh giá
- GV g/t bài-Ghi đầu bài
- Gấp tên lửa gồm có mấy bước
- Y/c HS thực hành gấp tên lửa
- GV quan sát và HD
- GV hướng dẫn HS trang trí s/p’ 
- Chọn ra những s/p’ đẹp để tuyên dương.
- Đánh giá s/p’ của HS.
-Thi phóng tên lửa
- GV tổng kết
- Nhắc nhở HS trật tự và giữ vệ sinh
- NX giờ học
- Chuẩn bị giấy để giờ sau gấp máy bay phản lực.
- HS nêu câuTL-NX
- HS thực hành
- HS thi phóng tên lửa
 HƯớng dẫn học
 - yêu cầu học sinh hoàn thành các môn học trong ngày.
 - Giúp đỡ những học sinh yếu.
 - Luyện chữ ( Nếu còn thời gian).
 - Nhận xét giờ học.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
CHíNH Tả ( NGHE - VIếT )
LàM VIệC THậT Là VUI
I.MụC TIÊU:
 - Nghe viết đúng đoạn cuối trong bài.
 - Củng cố các quy tắc viết chính tả phân biệt g/gh.
 - Học thuộc bảng chữ cái.
 - Bước đầu biết sắp xếp tên người đúng thứ tự.
Ii.đồ dùng:
 - Bảng phụ , phấn màu.
iii.hoạt động dạy-học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
2.Bài mới (30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:HD viết chính tả
a.Tìm hiểu nội dung bài viết.
b.HD viết từ khó.
c.Viết bài.
d.Soát lỗi.
*Hoạt động 3:Ltập
Bài 1:
Bài 2:Xếp theo thứ tự bảng chữ cái
3.Củng cố-Dặn dò
( 5’)
- Y/c HS lên viết những chữ tiết trước HS viết còn sai.
- NX-Đánh giá.
- Giới thiệu-Ghi đầu bài.
- GV đọc đoạn cuối bài
+Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
+Đoạn trích nói về ai?
+Em bé làm những việc gì? Và làm việc như thế nào?Đoạn trích có mấy câu?
- Y/c HS đọc to 2 câu văn trong đoạn trích.
- HS tìm chữ khó viết.
- Phân tích
+Y/c HS viết bảng con.
+NX-Sửa cho HS.
- GV hướng dẫn HS cách trình bày bài viết.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Đọc-Soát lỗi.
- Chấm một số bài.
- NX bài viết của HS.
- Thi tìm chữ bắt đầu bằng g/gh
+Chia lớp thành 4 tổ: trong 5’ mỗi tổ phải tìm được các từ bắt đầu bằng g/gh ghi vào giấy
- NX-Tuyên dương đội thắng.
- Khi nào chúng ta viết g? gh?
- Y/c HS xếp theo thứ tự các chữ cái theo đúng thứ tự bảng chữ cái.
- Xếp lại tên 5 bạn trong tổ theo thứ tự bảng chữ cái.
- Đọc thuộc bảng chữ cái.
- NX giờ học.
-HS viết bảng lớp-Bảng con-NX.
-Nêu câu trả lời-NX
-Nêu câu trả lời-NX
-HS đọc.
-HS tìm-NX.
-HS viết-NX.
-HS viết bài.
-Soát lỗi.
-HS tìm chữ bắt đầu bằng g/gh.
-HS nêu-NX
-HS xếp –NX
-HS xếp-NX
TOáN
LUYệN TậP CHUNG
I.MụC TIÊU:
 - Củng cố, đọc, viết, so sánh số có hai chữ số; số liền trước, liền sau của một số.
 - Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ các số có hai chữ số.
 - Giải toán có lời văn.
ii.đồ dùng:
 - Bảng phụ.
iii.hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’)
18dm+31dm
57dm-32dm
84cm-42cm
2.Bài mới (30’)
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:Luyện tập
Bài1: Viết số
a. 40, 41, 50.
b.68, 69, 74.
c.10, 20, 50.
Bài 2: Số
a.Số liền trước của 89,...
c.Số liền sau của số 59....
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 42 86
 + -
 24 32
 ---- ----
Bài 4: Giải toán
TT: 2A : 18 HS
 2B : 21 HS
Cả hai lớp ... HS?
3.Củng cố-Dặn dò(5’)
- Gọi HS lên bảng làm.
- Chữa-NX.
- Giới thiệu-Ghi đầu bài.
- Bài tập y/c làm gì?
- Y/c HS làm.
- Chữa-KL.
-Y/c HS đọc các số trên.
- Y/c HS thảo luận
- Làm thế nào để tìm được số liền trước? Liền sau?
+Số 0 có số liền trước không?
- Nêu cách đặt tính và cách tính?
- Y/c HS làm bài.
- Chữa –NX.
- Bài toán cho biết gì ?hỏi gì?
-Y/c HS tự làm.
- Chữa-NX.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- 3 HS làm bảng
- NX.
- Đọc y/c
- HS tự làm
- Đọc-NX.
- Đọc y/c
- Hỏi-Đáp
- Đọc bài-NX.
- Đọc y/c-HS tự làm-NX
- Đọc y/c-HS tự làm-1 HS làm bảng.
- NX
Tự NHIÊN Và Xã HộI
Bộ XƯƠNG
I.MụC TIÊU:
 - Học sinh biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương của cơ thể.
 - Học sinh biết đặc điểm và vai trò của bộ xương.
 - Biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương.
ii.đồ dùng: 
 - Mô hình bộ xương người.
 - Phiếu học tập.
iii.hoạt động dạy-học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ ( 5’):
2.Bài mới ( 30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:GT một số khớp xương.
B1:Cặp đôi.
B2:Cả lớp.
B3:Quan sát –NX.
*Hoạt động 4:Giữ gìn bảo vệ bộ xương.
3.Củng cố-Dặn dò( 5’)
- Chỉ các cơ quan vận động của cơ thể?
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử đông được?
- NX-Đánh giá.
- Giới thiệu-Ghi đầu bài.
- Y/c HS quan sát hình vẽ bộ xương SGK.
+Chỉ vị trí, nói tên một số xương?
- GV đưa mô hình bộ xương và nêu tên một số xương.
+Y/c học sinh chỉ vị trí xương đó trên mô hình.
- Y/c HS quan sát –NX xương trên mô hình so với các xương trên cơ thể mình, chỗ nào hoặc vị trí nào xương có thể gập, duỗi hoặc quay được?
- NX –Kết luận.
- Đánh dấu x trước ý đúng để bảo vệ bộ xương, giúp xương phát triển tốt.
 Ngồi, đi, đứng đúng tư thế.
 Tập thể dục, thể thao.
 Làm việc nhiều.
 Leo trèo.
 Làm việc, nghỉ ngơi hợp lí.
 Ăn nhiều, vận động ít.
 Mang, vác, xách các vật nặng
 Ăn, uống đủ chất.
- Để bảo vệ xương và giúp xương phát triển tốt chúng ta cần làm gì?
- Chúng ta cần tránh những việc nào có hại cho bộ xương?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng ta ngồi, đi, đứng...không đúng tư thế?
- HS quan sát 2 tranh SGK.
- Nhắc lại kiến thức bài và liên hệ thực tế trường, lớp học.
- HS trả lời-NX.
- HS quan sát.
- Hỏi-Đáp.
- HS quan sát và chỉ.
- Nêu-NX.
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm nêu-NX
- HS nêu-NX.
- HS nêu-NX.
- HS nêu-NX.
Tập viết
Chữ : Ă ; Â
I.MụC tiêu:
 - Viết đúng, đẹp chữ hoa:Ă ; Â
 - Biết cách nối các chữ Ă ; Â sang chữ cái đứng liền sau.
 - Viết đúng cụm từ ứng dụng.
ii.đồ dùng:
 - Chữ mẫu , bảng phụ.
iii.hoạt dộng dạy-học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
2 Bài mới(30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:QS chữ mẫu
 Viết bảng
*Hoạt động 3:Viết cụm từ ứng dụng
*Hoạt động 4:HD HS viết vở
3.Củng cố-Dặn dò(5’):
- HS viết chữ A.
- NX- cho điểm .
- GT -Ghi đầu bài.
- HS quan sát chữ mẫu,so sánh chữ Ă ; Â.
- Nêu quy trình viết chữ : A.
- Dấu phụ của chữ Ă ; Â có hình gì?(hình bán nguyệt, hình chiếc nón úp)
- GV hướng dẫn viết dấu phụ.
- Viết chữ Ă ; Â trong không trung.
- Ăn chậm nhai kĩ có tác dụng gì?
(dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn)
- Cụm từ gồm mấy tiếng là những tiếng nào?
- So sánh chiều cao của chữ Ă với chữ n ?
-Viết Ăn :nối Ă với n như thế nào?
- Y/c HS viết bảng-NX-Sửa sai.
- GV HD HS viết đủ số dòng quy định.
- GV quan sát giúp đỡ HS chậm
- Chấm bài-NX
- NX giờ học.
- 2 HS viết bảng.
- Lớp viết bảng con.
- NX.
- HS qs- so sánh.
- HS nêu-NX.
- HS nêu –NX.
- HS quan sát.
- HS viết.
- Đọc cụm từ ứng dụng
- HS nêu-NX.
- HS nêu-NX.
- HS viết.
- HS viết vào vở.
Hướng dẫn học
 - HS tự hoàn thành các môn học trong ngày.
 - GV quan sát , hướng dẫn những HS yếu .
 - NX giờ học.
 Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
 Tập làm văn
 Chào hỏi - tự giới thiệu
i.mục tiêu:
 - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
 - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
 - Viết được một bản tự thuật ngắn.
ii.đồ dùng:
 - Tranh minh họa.
iii.hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
2.Bài mới (30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:Làm bài tập.
Bài 1:Đánh dấu vào ô trống trước lời chào không đúng:
Bài 2:( Nêu miệng)
Bài 3:Viết bài
3.Củng cố-Dặn dò:
 ( 5’)
- Giới thiệu-Ghi đầu bài.
- Y/c HS nối tiếp nhau nói lời chào.
+ Khi nói lời chào người lớn em chào như thế nào?(lễ phép, lịch sự)
- Nhắc lại lời chào của bạn trong tranh?
+Tranh vẽ những ai?
+Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào?
+Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào?
+Ba bạn chào nhau có lịch sự và thân mật không?(rất lịch sự và thân mật)
+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì?
- Y/c 3 HS một nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn.
- Bài tập y/c gì?
- Y/c HS làm
- NX-Sửa sai.
+ Con hiểu tự thuật là gì?
- NX giờ học.
- Về thực hành tốt những điều đã học trong bài.
- Đọc y/c.
- HS nói lời chào-NX
- Đọc y/c và nhắc lại lời chào trong tranh.
- HS nêu-NX
- HS nêu-NX
- HS nêu-NX
- Đọc y/c.
- HS tự làm.
- Đọc-NX.
Toán
Luyện tập chung
i.mục tiêu:
 - Củng cố cấu tạo thập phân của số có hai chữ số.
 - Tên gọi các thành phần và kết quả cuẩ phép cộng, trừ.
 - Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
 - Giải toán có lời văn.
 - Đo đơn vị độ dài dm-cm; quan hệ giữa dm và cm.
ii.đồ dùng: 
 - Bảng phụ –thước đo.
iii.hoạt động dạy-học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ (5’):
 72 + 13
 96 – 34
2.Bài mới (30’):
*Hoạt động 1:GT bài
*Hoạt động 2:Luyện tập
a.Ôn cộng , trừ không nhớ.
Bài 1: Viết theo mẫu
28 = 20 +8
24 =
47 =
Bài 2: Nối theo mẫu
 SH T
 32 + 26 = 58
Bài 3: Đặt tính rồi tính
 40 64 48
 +27 -12 -24
 . . .
b.Ôn giải toán.
Bài 4: Giải toán
TT: Mẹ và chị : 85 quả
 Mẹ hái : 44 quả
 Chị hái ... quả?
c.Quan hệ giữa dm và cm.
Bài 5: Số
10cm = ... dm
2dm = ...cm
3.Củng cố-Dặn dò(5’):
- Gọi HS lên bảng làm.
- NX-Cho điểm.
- Giới thiệu-Ghi đầu bài.
- Đọc mẫu.
+Số 34 còn gọi là mấy chục? Mấy đơn vị?
+Viết các số thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị.
- Y/c HS nối thành phần tên gọi và kết quả của phép cộng.
- Nêu cách đặt tính và cách tính của từng phép tính?
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả ta làm thế nào?
- Nêu mối quan hệ giữa dm va cm?
- HS làm bài.
- Chữa –NX.
- Nhắc lại nội dung bài-NX giờ học.
- 2 HS lên bảng làm.
- Đọc y/c
- HS làm bài.
- Đọc-NX.
- Đọc y/c.
- HS tự làm
- Đọc-NX.
- Đọc y/c.
- HS tự làm
- Đọc –NX
- Đọc y/c
- HS làm
- Đọc –NX
- Đọc y/c
- HS làm
- Đọc-NX
Sinh hoạt lớp
tuần 2
i.mục tiêu:
 - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm.
 - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt dành nhiều điểm 9 , 10.
 - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp.
ii.Lên l

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2 Tuan 2.doc