CHÍNH TẢ
TẬP CHÉP : HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn" từ đêm hôm ấy.đến của anh".
- Làm đúng các bài tập chính tả. Phân biệt ai /ay
- Củng cố quy tắc viết chính tả phân biệt s/x
- Rèn cho học sinh có ý thức viết cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép
- Nội dung các bài tập chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
( 5')
2. Bài mới ( 30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài
Hoạt động 2.
Hướng dẫn chính tả
a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép
b.Hướng dẫn cách trình bày
c. Hướng dẫn viết từ khó
d. Chép bài
e. Soát lỗi
Hoạt động 3:
Hướng dẫn làm BT
Bài 1 : Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai /ay
Bài 2 : Tìm các từ
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x
b. Chứa tiếng có vần ât hay âc
3. Củng cố dặn dò
(5') Gọi học sinh lên bảng viết những từ học sinh còn viết sai ở tiết trước
- Nhận xét - cho điểm.
Giới thiệu bài - ghi đầu bài
Đọc bài viết
- Gọi học sinh đọc lại
+ Người em nghĩ gì và đã làm gì?
Nhận xét
- Yêu cầu học sinh tìm từ khó viết.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con , bảng lớp
-Nhận xét - đánh giá
Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết
đọc bài cho học sinh chép
Đọc lại cho HS soát lỗi.
Thu bài- chấm một số bài.
Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Hướng dẫn HS làm.
Gọi HS lên làm bài.
Nhận xét.
+ Yêu cầu học sinh đọc đề
Hướng dẫn học sinh làm bài
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình-Nhận xét
- Thu bài chấm - Nhận xét
Nhận xét giờ học.
Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
HS lên bảng viết.
Dưới lớp viết vào nháp
-Nhận xét.
2 HS đọc bài, lớp theo dõi.
Nêu câu trả lời.
Học sinh trả lời
-nhận xét
- Học sinh nêu câu trả lời-nhận xét
- Tìm và nêu từ khó
- Học sinh viết bảng con- bảng lớp
-Nhận xét
- Nhắc lại tư thế ngồi
Học sinh chép bài
Soát lỗi
Đọc yêu cầu.
học sinh Làm bài .
HS nêu miệng
-Nhận xét .
Đọc yêu cầu
- Làm bài- đọc bài làm của mình
-Nhận xét
Làm bài vào vở.
uốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào? gv ghi bảng - Yêu cầu học sinh nêu tên gọi các thành phần trong phép tính 10-x = 6 + Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc. - Yêu cầu học sinh làm bài + Gọi học sinh lên bảng làm bài Nhận xét – chữa bài + Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? - Gọi học sinh đọc đầu bài + Bài này chúng ta phải làm gì? + Nêu cách tìm số bị trừ (số trừ, hiệu) + Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài - gọi học sinh đọc đề bài - Nêu tóm tắt + Bài toán cho gì? hỏi gì? + Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét - chữa bài + Nêu cách tìm số trừ? Nhận xét – tiết học - Về nhà ôn bài và chuủan bị bài sau. 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét Nghe và phân tích - Có 10 ô vuông - chưa biết - 6 ô vuông 10-x = 6 - Thực hiện phép tính 10-6 10: số bị trừ x: số trừ 6: hiệu - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Đọc thuộc Học sinh làm bài Học sinh lên bảng làm bài Nêu câu trả lời Nhận xét số bị trừ, số trừ, hiệu 1 học sinh lên bảng Học sinh đọc Học sinh nêu TT Học sinh trả lời Học sinh làm bài 1 h/s lên bảng giải Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Kể chuyện Hai anh em I. Mục tiêu: - Học sinh dựa vào gợi ý của giáo viên tái hiện được nội dung của từng đoạn, cả câu chuyện. - Nói được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. - Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp. - Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng : - Tranh vẽ, câu hỏi (bảng phụ). III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: ( 30') *Hoạt động1: giới thiệu bài. *Hoạt động2: hướng dẫn kể theo gợi ý. a, Kể từng phần. b, Nói ý nghĩ của 2 anh em gặp nhau trên đồng. c, Kể lại toàn bộ chuyện. 3. Củng cố dặn dò. ( 5') - Gọi học sinh kể theo vai câu chuyện: "Câu chuyện bó đũa". Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Nhận xét - Cho điểm. - Giới thiệu bài - ghi đầu bài . - Kể lại từng đoạn. - Gv treo bảng ghi gợi ý yêu cầu học sinh đọc. +Mở đầu câu chuyện. +ý nghĩ và việc làm của người anh. + ý nghĩ và việc làm của người em. +Kết thúc câu chuyện. - Y/c Hs dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần: Giới thiệu, diễn biến, kết thúc. +Kể theo nhóm. - Chia nhóm 3 Hs yêu cầu tập kể theo nhóm. +Kể trước lớp. - Yêu câù Hs kể trước lớp theo nhóm. - Nhận xét - Đánh giá. - Gọi Hs đọc y/c bài 2. - Gọi Hs đọc đoạn 4. - Gv: câu chuyện kết thúc khi 2 anh em ôm nhau... +Các con đoán xem mỗi người nghĩ gì ? - Yêu cầu Hs kể nối tiếp( hoặc có thể cho học sinh kể theo vai). - Yêu cầu học sinh kể toàn bộ chuyện. - Nx - Cho điểm- Tuyên dương. +Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập kể cho mọi người trong gia đình nghe -Học sinh kể - Nhận xét . . -Học sinh đọc b yêu cầu -Các nhóm tập kể. -Hs kể - Nhận xét -học sinh đọc gợi ý . -Hs đọc. -Hs nêu kết thúc ý nghĩa của mỗi người . -Hs kể tuỳ theo ý thích của mỗi nhóm. * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 Tập đọc Bé hoa I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài, chú ý đọc đúng các từ, nghỉ hơi sau dấu phẩy và các cụm từ, đọc với giọng tâm tình. 2. Hiểu các từ ngữ mới hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng em và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ. II. Đồ dùng: Phấn màu, bảng phụ. III. hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5') 2.Bài mới : ( 30') Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. HD luyện đọc. a. Đọc mẫu. Luyện đọc câu. Luyện đọc đoạn -HD ngắt giọng. d. Luyện đọc giữa các nhóm. Đọc đồng thanh Hoạt động 3 a.Tìm hiểu bài. b.Luỵện đọc lại. 3. Củng cố - dặn dò. ( 5') Gọi học sinh đọc bài:" Hai anh em" + Ngời anh nghĩ gì? và đã làm gì? + Ngời em nghĩ gì và đã làm gì? -Nhận xét - cho điểm - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. Bức tranh vẽ cảnh gì? GV đọc mẫu : giọng tình cảm nhẹ nhàng. HS đọc nối tiếp câu -Tìm từ khó đọc? (nụ, lắm, lớn lên, nắn nót...) HS đọc nối tiếp đoạn. -Tìm cách đọc và luyện đọc câu dài ? + Hoa yêu em/ và rất thích đa võng/ ru em ngủ//. + Đêm nay,/ Hoa hát hết cả bài hát/ mà em vẫn cha về .// - Luyện đọc trong nhóm. - Cả lớp đọc. . Hớng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc từ khó. - Em biết những gì về gia đình bạn Hoa? - Em Nụ đáng yêu nh thế nào? - Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé? - Hoa đã làm gì giúp mẹ? -Hoa thường làm gì để ru em ngủ? Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì, muốn điều gì? Theo em Hoa đáng yêu ở điểm nào? Gọi 2 hs đọclại toàn bài. Nhận xét Bé Hoa ngoan như thế nào? -ở nhà con đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? Nhận xét giờ học học sinh đọc bài -Trả lời câu hỏi -Nhận xét . - Quan sát tranh- học sinh trả lời. HS đọc. HS đọcbài - Nhận xét HS đọc - Nhận xét HS đọc. Các nhóm đọc.-Nhận xét HS đọc chú giải. HS trả lời - Nhận xét HS trả lời - Nhận xét HS trả lời - Nhận xét HS trả lời - Nhận xét HS đọc bài-Nhận xét . HS trả lời học sinh đọc bài * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán Đường thẳng I- Mục tiêu: - Bước đầu có biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng. - Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút, biết ghi tên các đường thẳng. II- đồ dùng: Thước kẻ II- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1-Kiểm tra bài cũ: 32-x = 14 x-14 = 18 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Đoạn thẳng, đường thẳng. Hoạt động 3: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Dùng thước và bút kéo dài các đoạn thẳng về 2 phía để được đường thẳng rồi ghi tên các đường thẳng đó 3- Củng cố - dặn dò - Gọi h/s lên bảng làm Nhận xét – cho điểm Giới thiệu bài - ghi đầu bài Chấm 2 điểm lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm. + Con vừa vẽ hình gì?(- Đoạn thẳng AB) - Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB - Yêu cầu học sinh nêu tên hình vẽ trên bảng (cô vừa vẽ được hình gì?) - Làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB? - Yêu cầu học sinh vẽ đường thẳng AB - Giáo viên chấm điểm c trên đoạn thẳng vừa vẽ và giơí thiệu; 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau. + Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? (Là 3 điểm cùng nằm trên đoạn thẳng) - Chấm thêm 1 điểm D ngoài đường thẳng và hỏi + 3 điểm A, B, D có thẳng hàng không? Tại sao? (Không thẳng hàng vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên 1 đường thẳng) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét - chữa bài + Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng? Nhận xét – giờ học. 2 h/s lên bảng Học sinh trả lời Học sinh trả lời (Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đưòng thẳng AB) - Học sinh vẽ Quan sát - Học sinh trả lời Nhận xét Học sinh trả lời Nhận xét - 2 em - 3 h/s lên bảng vẽ nx - 2 học sinh đọc Học sinh làm bài Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Luyện từ và câu từ chỉ đặc điểm - câu kiểu: ai thế nào? I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. - Tìm được những từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật. - Đặt câu theo mẫu: Ai (Con gì, cái gì) thế nào? II. Đồ dùng : - Tranh, phiếu nhóm, bảng phụ. III.Hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ ( 5') 2.bài mới: ( 30' ) *Hoạt động1 Giới thiệu bài *Hoạt động2 - Bài 1:Từ chỉ đặc điểm +MT: mở rộng hệ thống hoá vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. - Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - Bài tập 2 +MT: tìm được những từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật. - Câu kiểu: Ai thế nào ? - Bài tập 3 +MT: đặt được câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) thế nào ? 3.Củng cố dặn dò. ( 5') - Gọi Hs đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? Nhận xét-cho điểm - Giới thiệubài - ghi đầu bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu - giáo viên treo tranh y/c Hs quan sát suy nghĩvà trả lời câu hỏi. +Em bé như thế nào ? +Con voi như thế nào ? - Y/c nhóm 2 thảo luận nói cho nhau nghe. - Y/c một số nhóm trình bày - Nx. - Gọi Hs đọc y/c, phát phiếu nhóm. - Y/c Hs thảo luận tìm từ chỉ đặc điểm của người, vật. a, Đặc điểm về tính tình của một người. b, Đặc điểm về màu sắc của một vật. c, Đặc điểm về hình dáng người và vật. - Y/c các nhóm dán kết quả- Trình bày kết quả- Nx- Sữa sai. +BT1,2: các từ tìm được là những từ như thế nào ? - Gọi Hs đọc y/c. - Y/c Hs đọc câu mẫu. +Mái tóc của ông em bạc trắng. +Tính tình của bố em hiền hậu. +Bàn tay em bé mũm mỉm... - Y/c Hs làm bài- Đọc bài- Chữa- Nhận xét - cho điểm +Hôm nay họcbài gì? +Tìm từ chỉ đặc điểm tính tình của 1 người học sinh - Nx giờ học. - Về nhà ôn bài. -Hs đặt câu - Nhận xét -Hs đọc. - Quan sát tranh - Nêu câu trả lời -Nhận xét - Hs thảo luận trình bàykết quả- Nhận xét -Nhóm thảo luận ghi kết quả. -Các nhóm dán kết quả - Trình bày- Nx. -Hs đọc. -Một Hs làm bảng, Hs làm vở. Chữa- Nhận xét - Nêu câu trả lời * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học 1 Luyện tập Toán I.Mục tiêu - HS thực hiện đợc phép tính cộng trừ có nhớ. - Tìm số hạng, số bị trừ, giải toán. Giáo dục hs có ý thức học toán. II. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Hoạt động 1. Giới thiệu bài. 2.Hoạt động 2. Luyện tập. Ôn bảng 11,18 trừ đi 1số Bài 1: Đặt tính rồi tính. 35 – 8 57 – 9 72 – 34 81 – 45 Ôn số hạng, số bị trừ Bài 2: Tìm x x + 7 = 21 x – 15 =15 8 + x = 42 x – 8 = 16 Bài 3: Giải toán Tóm tắt: Bao to: 45 kg đờng. Bao bé ít hơn bao to 6 kg Hỏi bao bé ...kg ? 3. Củng cố, dặn dò. Ghi đầu bài - YC hs đọc bài trong nhóm. - Gọi một số hs đọc bảng trừ. -NX cho điểm. - HS đọc yêu cầu. -Nêu cách đặt tính và cách tính của 57 – 9 và 81 – 45? - x trong từng phép tính gọi là gì? Nêu cách tìm x? Bài toán cho biết gì hỏi gì? Hỏi gì? - Baì toán thuộc dạng toán nào? -Nhận xét giờ học HS đọc bài - NX HS làm bài. Chữa bài. HS tự làm bài. Chữa bài. HS làm bài NX chữa bài * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học 2 - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thủ công gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển cấm xe đi ngược chiều (tiết 1 ) I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - Biết gấp cắt dán biển báo giaothông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều. - Biết gấp, cắt , dán được biển báo giao thông. - Có hứng thú với giờ học thủ công - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II.Đồ dùng: - Giấy mầu, hồ dán , kéo - Qui trình gấp cắt dán biển báo giao thông có hình vẽ minh hoạ cho từng bước - Sản phẩm mẫu dán trên. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: ( 5') 2.Bài mới: Hoạt động 1 Giới thiệu bài ( 5') Hoạtđộng 2: Hướng dẫn học sinh quan sát và Nhận xét (5') Hoạt động3: Hướng dẫn mẫu ( 10') Hoạt động 4 Thực hành ( 13') 3. Củng cố - dặn dò (2') Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh NX- sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. Giới thiệu bài- ghi đầu bài Giáo viên phổ biến nội dung tiết học - - Giới thiệu sản phẩm mẫu _ Yêu cầu học sinh so sánh về mầu sắc và hình dáng, kích thước của 2 hình mẫu( mỗi biển báo đều có 2 phần, Mặt biển báo và chân biển báo) Mặt biển báo đều có hình tròn có kích thước giống nhau nhưng mầu khác nhau Bước 1;Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều + Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh là 6 ô + Cắt hình chữ nhật mầu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1ô + Cắt hình chữ nhật mầu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo Bước 2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều + Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng( H1) + Dán hình tròn mầu xanh chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô (h2) _+Dán hình chữ nhật mầu trắng vào giữa hình tròn( h3) - Yêu cầu học sinh thực hành -Giáo viên đi kiểm tra hướng dẫn học sinh làm Nhận xét giờ học - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn. Học sinh nghe cô phổ biến - Quan sát-Nhận xét học sinh nhắc lại Nhận xét Học sinh thực hành - Quan sát - nghe cô hướng dẫn học sinh thực hành * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2012 Chính tả Nghe -Viết: bé hoa I. Mục tiêu: - Nghe viết lại chính xác,không mắc lỗi đoạn '' Từ bây giờ bé hoa đã là chị....ru em ngủ '' trong bài tập đọc'' Bé Hoa" - Củng cố quy tắc viết chính tả với s/x - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ât /âc ?. - Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II- Đồ dùng: - Bảng phụ -bảng con III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ ( 5') 2.Bài mới ( 30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài :Hoạt động2.:Hướng dẫn viết chính tả aTìm hiểu về nội dung bài viết b Hướng dẫn cách trình bày c.Hướng dẫn viết từ khó đ.Viết bài e. Soát lỗi Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1:Tìm những từ chứa tiếng có vần ai hoặc ay a. Chỉ sự di chuyển trên không. b. Chỉ nước tuôn thành dòng. c.Trái nghĩa với đúng -Bài 2 : Điền vào chỗ trống a. s/ x b. ât /âc ? 3. Củng cố dặn dò ( 5') Yêu cầu HS lên viết những chữ tiết trước học sinh viết còn sai Nhận xét -Đánh giá Giới thiệu bài-ghi đầu bài Giáo viên đọc mẫu đoạn cần viết + Em Nụ đáng yêu như thế nào? + Yêu cầu học sinh tìm chữ khó viết + Phân tích yêu cầu học sinh viết bảng con +Nhận xét sửa sai cho học sinh + Yêu cầu học sinh đọc những câu văn có dấu phẩy trong bài . Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết chính tả +Giáo viên đọc +Giáo viên đọc lại +Chấm một số bài +Nhận xét bài viết học sinh Yêu cầu học sinh đọc đề + Yêu cầu học sinh làm bài + Yêu cầu học sinh đọc bài làm +Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 + Yêu cầu học sinh làm bài miệng - Chấm bài -nhận xét Nhận xét giờ học - HS viết bảng lớp - bảng con Nhận xét - HS đọc lại -Nêu câu trả lời -nhận xét Nêu câu trả lời -Nhận xét Tìm chữ khó viết - Học sinh viết bảng con - Học sinh tìm đọc và nêu - Nhắc lại tư thế ngồi khi viết -Học sinh viết bài - Soát lỗi - HS đọc yêu cầu HS làm bài Học sinh nêu- nhận xét -Đọc yêu cầu -Học sinh đọcbài làm của mình . -Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán Luyện tập I- Mục tiêu: giúp h/s củng cố về + Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100 + Tìm sbt (st) chưa biết trong phép trừ + Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước II - Đồ dùng: Bảng phụ II- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện tập a) Ôn trừ có nhớ Bài 1: Tính nhẩm 12-7 = 11-8 = 14-7 = 13-8 = 16-7 = 15-8 = Bài 2: Tính 56 74 88 - 18 – 29 – 39 ------ ------ ------- 38 64 71 - 9 -27 - 35 ------ ------- ------- * Ôn về tìm thành phần chưa biết. Bài 3: Tìm x a) 32-x = 18 x = 32-18 x = 14 b) 20-x = 2 c) x-17 = 25 3- Củng cố - dặn dò - gọi học sinh lên bảng vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B nêu cách vẽ. Nhận xét – cho điểm Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh nhẩm kq - gọi học sinh đọc nối tiếp kết quả từng phép tính + gọi học sinh nêu cách nhẩm cụ thể: 14-7, 15-8 ?.... - Gọi học sinh đọc đầu bài - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài + Nêu cách tính 56-18 = ? 38-9 = ?.... Nhận xét - gọi học sinh đọc đầu bài - Đề bài yêu cầu tìm gì? + x là thành phần gì trong phép tính? + Nêu các tìm số bị trừ và số trừ chưa biết - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài Nhận xét giờ học 2 em lên vẽ Nhận xét - Mỗi bàn đọc 1 phép tính - 2 học sinh lên bảng làm bài và nêu cách tính - Tìm x - Là số trừ và số bị trừ học sinh trả lời - 3 học sinh lên bảng làm * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên và xã hội Trường học I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể biết: - Tên trường, địa chỉ của trường mình, ý nghĩa của tên trường. - Mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường ( vị trí các lớp học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường...) - Cơ sở vật chất của nhà trường và một số hoạt động diễn ra trong trường. II. Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ ( 5') II. Bài mới: (30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Quan sát trường học. Hoạt động3: Làm việc với sách giáo khoa Hoạt động 4: Trò chơi: Hướng dẫn viên du lịch 3. Củng cố - dặn dò (5') - Nguyên nhân nào gây ngộ độc thức ăn? - Làm ntn để phòng ngộ độc? nhận xét -đánh giá. Giới thiệu bài - ghi đầu bài Yêu cầu học sinh nhớ lại những gì mình đã quan sát được ở trường học ( nói cho nhau nghe về trường, địa chỉ, vị trí các lớp học, các phòng chức năng trong nhà trường) Nhận xét - đánh giá Kết luận:... Yêu cầu học sinh quan sát tranh: + Ngoài những phòng học trường của bạn còn có những phòng nào? + Nói về các hoạt động diễn ra ở các phòng đó + Bạn thích phòng nào nhất, vì sao? Giáo viên kết luận -Ngoài việc học tập, học sinh có thể vui chơi ở sân trường, đọc sách ở thư viện. Yêu cầu học sinh xung phong lên làm hướng dẫn viên du lịch, nhân viên thư viện Giáo viên nhận xét đánh giá - nhận xét giờ học -Về nhà ôn bài học sinh trả lời nhận xét - Học sinh quan sát thảo luận nhóm đôi - Đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp. -nhận xét - Học sinh kể - bổ xung Học sinh trả lời -Nhận xét Học sinh chơi theo các nhóm Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tập viết Chữ hoa: N I. Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: N - Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Nghĩ trước, nghĩ sau" -Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ. - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn. II. Đồ dùng dạy học: -Chữ mẫu - Viết sẵn cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ ( 5') M, Miệng 2. Bài mới Hoạt động 1( 5') Giới thiệu bài Hoạt động 2 ( 10') Hướng dẫn viết chữ hoa N -Quan sát và Nhận xét Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ N hoa - Viết mẫu : N - viết bảng Hoạt động 3 ( 5') Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ " Nghĩ trước nghĩ sau" Hoạt động 4( 15') Viết vở 3. Củng cố dặn dò ( 5') -Yêu cầu học sinh lên bảng viết Nhận xét -cho điểm Giới thiệu bài-ghi đầu bài Giới thiệu chữ mẫu + Chữ N cao mấy li rộng mấy li? ( Cao 5 li rộng 5li) +Chữ N hoa được viết bởi mấy nét? ( 3 nét : 1nét móc ngược trái, 1 nét thẳng xiên, 1 nét móc xuôi phải) + Giáo viên viết mẫu và nói cách viết -Yêu cầu viết bảng -Nhận xét uốn nắn -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ - Giải thích nội dung cụm từ + Cụm từ này có mấy chữ? + Nêu độ cao của các chữ cái? Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? +Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa N vừa học? - Hướng dẫn viết chữ "Nghĩ" - Nêu cách nối giữa các chữ: N với g - Yêu cầu
Tài liệu đính kèm: