I/ Mục tiêu:
HS biết phộp cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi cỏc số đó học. Làm cỏc bài tập 1,2,3.
Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II/ Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Phấn màu, nội dung bài tập.
Học sinh: Sỏch, bỳt, bảng con, vở ô li.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh làm bảng con.
ộp cộng. v Rốn cho học sinh kĩ năng tớnh toỏn nhanh, chớnh xỏc. v Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, khả năng tư duy. II/ Chuẩn bị: v Học sinh: vở ụn Toỏn. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh làm bảng con : Điền >, <, = 2 + 1 ..... 3 + 1 3 + 0 ..... 1 + 2 0 + 4 ..... 4 + 0 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Kiến thức cần ghi nhớ: - Yờu cầu HS đọc lại cỏc phộp cộng trong phạm vi 3, 4, 5. - Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào? - 0 cộng với một số cho kết quả như thế nào? *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tớnh 0 4 1 2 + + + + 5 0 4 3 - Chốt cho HS về cỏch viết phộp tớnh theo cột dọc. Bài 2: (>, <, =) 3+1...5 2+2...2+1 3+2...5 0+4...4+0 - Yờu cầu HS nờu cỏch làm một số phộp tớnh. - Gọi HSKG nờu cỏch làm cột 2. - Chốt cho HS về cỏch làm. Bài 3: Viết kết quả phộp cộng: - Yờu cầu HS quan sỏt mẫu trong SGK (Trang 52). -Hướng dẫn học sinh làm bài: lấy 1 số hàng dọc cộng lần lượt với cỏc số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ụ tương ứng. Cứ như vậy lấy đến số tiếp theo của ụ hàng dọc cộng lần lượt với cỏc ụ hàng ngang cho đến hết. - Gọi 1 HS làm mẫu: Lấy 1 (Chỉ vào số 1) cộng (Chỉ vào dấu +) với 1 (Chỉ vào số 1) bằng 2 (Viết số 2). Lưu ý: Ở hàng cuối cựng khụng điền số vào ụ xanh. Vỡ đõy là những phộp cộng chưa học tới. Bài 5: Số? (Dành cho HSKG). 1 + 4 = 5 + ..... 3 + ... = 2 + ..... 1 + 2 + ... < 4 - Cỏ nhõn, lớp. - Một số cộng với 0 bằng chớnh số đú. - 0 cộng với một số bằng chớnh số đú. - HS làm vào bảng con. - Nờu kết quả. - HS làm vào vở. - 3+1<5, 3+1=4, 4<5... - Phộp cộng 2+2 và 2+1 cú số hạng đứng trước giống nhau đều là 2, chỉ so sỏnh 2 và 1. 2>1 nờn 2+2>2+1 - Cỏc phộp cộng trước và sau dấu chấm cú cỏc số giống nhau nhưng chỉ đổi chỗ vị trớ. - Thực hiện theo yờu cầu. - HS tự làm bài bằng bỳt chỡ vào SGK. - Gọi HS lờn bảng chữa bài. - HSKG làm bài, chữa bài. 4/ Củng cố-Dặn dũ: Học sinh học thuộc cỏc bảng cộng. Sinh hoạt tập thể: Bài 5: Đi bộ sang đường an toàn I.Mục tiêu: - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường. - Nhận biết vạch trắng ngang đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua đường - Nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy. II. Chuẩn bị: - Nếu không thể cho học sinh ra đường đựơc có thể vẽ trên sân trường để học sinh thực hành. III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Bài cũ: Khi đi trên đường các em phải nhớ làm gì? Bài mới: +Hoạt động 1: Quan sát đường phố. - Đường phố rộng hay hẹp? - Đường phố có vỉa hè không? - Em thấy người đi bộ đi ở đâu? - Em có thể nghe thấy những tiếng động nào? -Em có nhìn thấy đèn tín hiệu hay vạch đi bộ qua đường nào không? -Đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường ở đâu? +Gv chốt lại: Khi đi ra đường phố có nhiều người và các loại xe đi lại, để đảm bảo an toàn các em cần: - Không đi một mình mà phải đi cùng với người lớn. - Phải nắm tay người lớn khi qua đường. - Phải đi trên vỉa hè, không đi dưới lòng đường(khi đường không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị vật cản, có thể đi xuống lòng đường nhưng phải đi sát vào mép đường). - Nhìn tín hiệu đèn giao thông(đèn xanh mới được đi) - quan sát xe cộ cẩn thận trước khi qua đường. +Kết luận: Đi bộ và qua đường phải an toàn +Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường. * Kết luận: Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường 3. Củng cố: - Khi đi ra đường phố các em cần phải đi với ai? Đi ở đâu? - Phải nắm tay người lớn - Dưới lòng đường - Tiếng động cơ nổ, tiếng còi ô tô, xe máy. - Nghe. - Nhắc lại. Thứ 3 ngày 19 thỏng 10 năm 2010 Sỏng: TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiờu: v Giỳp học sinh làm được phộp cộng với số trong phạm vi đó học cộng với số 0. Học sinh làm bài 1,2,3,4. v Biết so sỏnh, nhỡn tranh viết phộp tớnh thớch hợp v Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận II/ Chuẩn bị: v Giỏo viờn: Nội dung bài v Học sinh : Sỏch, bỳt, bảng con, vở ô li. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ Học sinh làm bảng con: 2 + 1 + 2 = 0 + 3 + 2 = 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập chung. *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tớnh: -Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập. -Yờu cầu học sinh làm bài vào bảng con 3 cột tớnh đầu. -Gọi HS nhận xột. -Chốt cho HS cỏch viết phộp tớnh theo cột dọc, cỏch đọc. -Yờu cầu HS làm tiếp 3 cột cũn lại. - Nhận xột. Bài 2: Tớnh. Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn. Yờu cầu HS làm vào vở. Bài 3: (>,< =) Học sinh nờu yờu cầu. Bước đầu làm phộp tớnh, sau đú so sỏnh. Chốt lại cỏch làm. Bài 4 Học sinh nờu yờu cầu. Yờu cầu HS nờu bài toỏn. Nhận xột bài. Cỏ nhõn, lớp. Tớnh. 2 4 1 + + + 3 0 2 5 4 3 Làm bài. 3 1 0 + + + 2 4 5 Tớnh: Làm bài. 2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4 Chữa bài. Điền dấu > < = 2 + 2 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1 5 + 0 = 2 + 3 Đọc kết quả, nờu cỏch làm. Viết phộp tớnh thớch hợp. Bờn trỏi cú 2 con ngựa bờn phải cú 1 con ngựa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu con ngựa? Làm bài. a, 2 + 1 = 3 b, 1 + 4 = 5 Học sinh lờn chữa bài. 4/ Củng cố: - HS đọc lại cỏc phộp cộng trong phạm vi 3, 4, 5. 5/ Dặn dũ: Chuẩn bị thi giữa kỡ I. TIẾNG VIỆT: BÀI 36: AY – Â – ÂY I/ Mục tiờu: v Học sinh đọc và viết được ay, õ, õy, mỏy bay, nhảy dõy. v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ay - ây. Đọc được từ, cõu ứng dụng. v Luyện núi 2-3 cõu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. II/ Chuẩn bị: v Giỏo viờn: Tranh. v Học sinh: Bộ ghộp chữ, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài SGK. (2 em) -HS viết bảng con: buổi tối, tươi cười. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: *Hoạt động 1: Dạy vần ay. *Viết bảng: ay. H: Đõy là vần gỡ? -Phỏt õm: ay. -Hướng dẫn gắn vần ay. -Hướng dẫn phõn tớch vần ay. -Hướng dẫn đỏnh vần vần ay. -Đọc: ay. -Hướng học sinh gắn: bay. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng bay. -Hướng dẫn đỏnh vần tiếng bay. -Đọc: bay. -Treo tranh giới thiệu: mỏy bay. -Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. -Đọc phần 1. *Viết bảng: õy. -H: Đõy là vần gỡ? -Phỏt õm: õy. H: Vần õy cú õm gỡ đó học? -Giới thiệu õm õ (õ viết như a cú dấu mũ. Đọc là: ớ) -Hướng dẫn gắn vần õy. -Hướng dẫn phõn tớch vần õy. -Hướng dẫn đỏnh vần vần õy. -Đọc: õy. -Hướng dẫn gắn tiếng dõy. -Hướng dẫn phõn tớch tiếng dõy. -Hướng dẫn đỏnh vần tiếng dõy. -Đọc: dõy. -Treo tranh giới thiệu: nhảy dõy. -GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ : Đọc phần 2. -HS đọc lại bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con : ay ,õ ,õy ,máy bay, nhảy dây. -Hướng dẫn cỏch viết. -Nhận xột, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng cối xay võy cỏ ngày hội cõy cối Giảng từ. -Hướng dẫn nhận biết tiếng cú ay – õy. -Hướng dẫn đỏnh vần tiếng, đọc trơn Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu cõu -Đọc cõu ứng dụng: “Giờ ra chơi, bộ trai thi chạy, bộ gỏi thi nhảy dõy”. -Giỏo viờn đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Lưu ý nột nối giữa cỏc chữ và cỏc dấu. -Thu chấm, nhận xột. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện núi : -Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -Treo tranh: H: Tranh vẽ gỡ? Em gọi từng hoạt động trong tranh? H: Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? H: Bố mẹ em đi làm bằng gỡ? -Nờu lại chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. *Hoạt động 4: Đọc bài SGK Vần ay. Cỏ nhõn, lớp. Thực hiện trờn bảng gắn. Cỏ nhõn. a – y – ay: cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Thực hiện trờn bảng gắn. Tiếng bay cú õm b đứng trước vần ay đứng sau. bờ – ay – bay: cỏ nhõn. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, nhúm. Vần õy. Cỏ nhõn, lớp. y đó học. Quan sỏt. Đọc õ: Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Thực hiện trờn bảng gắn. Cỏ nhõn. õ – y – õy: cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Thực hiện trờn bảng gắn. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Hỏt mỳa HS viết bảng con. 2 em đọc. xay, ngày, võy, cõy. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Hỏt mỳa. Cỏ nhõn, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng cú ay – õy. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Viết vào vở tập viết. Hỏt mỳa. Cỏ nhõn, lớp. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, lớp. 4/ Củng cố: -Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: 5/ Dặn dũ: -Dặn về học thuộc bài. Chiều: Ôn Tiếng Việt: Luyện đọc I.Mục tiêu: - Luyện đọc đúng các bài 35, 36. + Rèn kĩ năng đọc thông thạo cho số học sinh khá giỏi. + Củng cố kĩ năng nhớ và đọc đúng các bài 35 , bài 36 cho số học sinh yếu. II. Các hoạt dộng dạy học: Hoạt động của giỏo viờn 1. Bài cũ: Viết bảng con: ay, â, ây cối xay, vây cá. 2. Luyện đọc: - Gọi HS nêu các bài Tiếng Việt đã học trong tuần. a, Luyện đọc bài: uôi, ươi. - Yêu cầu HS đọc thầm bài trong SGK. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn chậm. - Gọi HS đọc bài, kết hợp yêu cầu HS phân tích vần, tiếng để kiểm tra. - Chú ý sửa sai cho HS. b, Luyện đọc bài: ay, â, ây. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm. - Gọi một số HS thi đọc theo nhóm đối tượng. - Tuyên dương những em đọc tốt, những em có tiến bộ. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn xem bài 37. Hoạt động của học sinh - Viết bài. - Học sinh nêu Bài 35: uôi - ươi. Bài 36: ay - â - ây. - Thực hiện theo yêu cầu. - HSTB đọc trang 1, có thể đánh vần rồi đọc trơn (nếu không đọc được), HSKG đọc 2 trang, yêu cầu đọc trơn. - Nhận xét. - 2 HS ngồi cạnh nhau một em đọc, 1 em dò bài. - HS thi đọc theo yêu cầu. ễN TOÁN: LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu: v Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm phộp tớnh cộng trong phạm vi 5, phộp cộng 1 số với 0. v Biết so sỏnh, nhỡn tranh viết phộp tớnh thớch hợp. v Giỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận II/ Chuẩn bị: v Học sinh : Vở ụn Toỏn. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ : HS làm bảng con: 2+ 2 ..... 2 + 3 0+ 5..... 1 + 3 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Kiến thức cần ghi nhớ: - Gọi HS đọc cỏc phộp cộng trong phạm vi 3, 4, 5. *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tớnh: 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 3 + 0 + 2 = - Chốt cỏch làm. Bài 2: (>, < =) 2 + 3 ... 5 2 + 1 ... 1 + 2 3 + 1 ... 5 2 + 3 ...4 + 0 - Nhấn mạnh cỏch làm. Bài 3: Số? 4 = 3 + ... 5 = 1 + ... 5 = ...+ 0 4 = ...+ 2 *Nghỉ giữa tiết: Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. Học sinh nờu yờu cầu. Yờu cầu HS quan sỏt tranh vẽ (Bài 4 – VBT) và nờu bài toỏn. Nhận xột bài Bài 5: số? (Dành cho HSKG) 1 + 2 + 0 + □ = 5 0 + 3 + 1 + □ = 5 3 + 2 + 0 + □ = 5 Cỏ nhõn, lớp. - Làm bài vào bảng con. - Đọc kết quả. - Làm bài vào vở. - Chữa bài. Hỏt mỳa. Viết phộp tớnh thớch hợp. Bờn phải cú 1con voi bên trái có 2 con voi. Hỏi có bao nhiêu con voi ? Viết phộp tớnh. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 Học sinh lờn chữa bài. HSKG làm. 4/ Củng cố: -HS đọc lại cỏc phộp cộng trong phạm 3, 4, 5. 5/ Dặn dũ: -Ôn tập tốt chuẩn bị thi giữa kì I. Thứ 4 ngày 20 thỏng 10 năm 2010 Sỏng: TIẾNG VIỆT: BÀI 37: ễN TẬP I/ Mục tiờu: v Học sinh đọc viết chắc chắn những vần kết thỳc bằng i, y đó học. v Nhận biết cỏc vần kết thỳc bằng i, y trong cỏc tiếng. Đọc được từ, cõu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. v Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện kể cõy khế. Học sinh khỏ giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc đọc bài ở SGK (2 em). -HS viết bảng con: ngày hội, cây cối. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: *Hoạt động 1: ễn cỏc vần vừa học. Gọi học sinh chỉ chữ và đọc õm. *Hoạt động 2: Ghộp chữ thành vần. -Gọi học sinh đọc vần. Giỏo viờn viết bảng. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng đụi đũa tuổi thơ mõy bay -Nhận biết tiếng cú vần vừa ụn. -GV đọc mẫu. *Hoạt động 4: Viết bảng con -Giỏo viờn viết mẫu tuổi thơ, mõy bay Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc bài tiết 1. -Xem tranh. -Giới thiệu bài ứng dụng: Giú từ tay mẹ Ru bộ ngủ say Thay cho giú trời Giữa trưa oi ả. *Hoạt động 2: Luyện viết -Lưu ý nột nối giữa cỏc chữ và cỏc dấu. -Thu chấm, nhận xột. *Trũ chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: Kể chuyện : Cõy khế. -Giới thiệu cõu chuyện -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 cú tranh minh họa. -Gọi cỏc nhúm lờn thi tài: Mỗi nhúm gọi 5 em kể 5 tranh. -Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc em. -í nghĩa: Khụng nờn tham lam. *Hoạt động 4: đọc bài SGK. Đọc: Cỏ nhõn, nhúm, lớp: i ,y ,a ,õ,o,ụ ,ơ ,u ,ư ,uụ ,ươ. Ghộp trờn bảng gắn. Đọc: Nhúm, lớp. 2 em đọc. Học sinh nờu cỏch viết Viết vào bảng con. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. 2 em đọc. Nhận biết 1 số tiếng cú vần vừa ụn. Viết vở tập viết. Lắng nghe. Lắng nghe, quan sỏt tranh. Lờn chỉ vào tranh và kể: T1: Người anh ở riờng, chia cho em cõy khế, em làm nhà cạnh cõy khế... T2: Cú 1 con đại bàng bay tới ăn khế và hứa sẽ đưa em ra đảo vàng... T3: Người em chỉ lấy 1 ớt vàng trở nờn giàu cú. T4: Người anh đũi em đổi cõy khế lấy ruộng vườn của mỡnh. T5: Anh lấy quỏ nhiều vàng bạc nờn bị rơi xuống biển. HS nhắc lại. 4/ Củng cố: -Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới. 5/ Dặn dũ: -Dặn HS học thuộc bài. Chiều: Toỏn: KIỂM TRA ĐỊNH K è (GIỮA HỌC Kè 1) (Kiểm tra đề của trường) ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT. I. Mục tiờu: Học sinh nắm được cấu tạo và đọc viết được cỏc vần đó học kết thỳc bằng i, y. Đọc hiểu và làm bài tập đỳng nhanh. HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Hoạt động dạy và học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1:ễn đọc. -Yờu cầu HS mở SGK bài ụn tập và luyện đọc. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Giỏo viờn đọc cho HS viết vào vở. Chưa yờu cầu HS viết hoa. ai, ay, ụi, ưa, ơi, uụi, ươi, đụi đũa, cõy khế, Giú từ tay m ẹ Ru bộ ngủ say Thay cho giú trời Giữa trưa oi ả. -GV đọc cho HS dũ bài. -Chấm bài một số em, chữa lỗi sai. *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài tập nối từ thành cõu. (Trang 38) - Yờu cầu HS đọc thầm cỏc từ ở cột bờn trỏi và cỏc từ ở cột bờn phải, suy nghĩ và chọn cỏc từ thớch hợp để nối thành cõu cú nghĩa. - Gọi 1 HSKG làm mẫu. - GV theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn chậm. - Nhận xột. Dặn dũ: Dặn HS làm cỏc bài tập cũn lại. -Học sinh đọc bài. -Học sinh trung bỡnh đỏnh vần và đọc trơn. -Học sinh khỏ giỏi chỉ nhẩm bài và đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. -Học sinh viết vào vở ụ li. -Dũ bài, đổi vở kiểm tra chộo bài của nhau. - Nhận xột. - Mở vở BT. - Thực hiện theo yờu cầu. - 1 HS thực hiện. Nhà bộ nuụi bũ lấy sữa. - HS tự làm bài. - Đọc kết quả. Khúi chui qua mỏi nhà. Cõy ổi thay l ỏ mới. ẹaùo ủửực LEÃ PHEÙP VễÙI ANH CHề, Nhửụứng nhũn em nhỏ (Tieỏt 1) MUẽC TIEÂU : 1. Hoùc sinh hieồu: ẹoỏi voỏi anh chũ caàn leó pheựp, ủoỏi vụựi em nhoỷ caàn nhửụứng nhũn. 2. Hoùc sinh bieỏt cử xửỷ leó pheựp vụựi anh chũ, nhửụứng nhũn em nhoỷ trong gia ủỡnh. II. CHUAÅN Bề : -Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực - ẹoà duứng ủeồ chụi ủoựựng vai - Caực truyeọn, taỏm gửụng, baứi thụ veà chuỷ ủeà baứi hoùc. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC Hoạt động của giỏo viờn 1) Hoaùt ủoọng 1: Treo tranh. Giaựo vieõn choỏt laùi noọi dung tranh vaứ keỏt luaọn : + Tranh 1: Anh ủửa cam cho em aờn, em noựi lụứi caỷm ụn. Anh raỏt quan taõm tụựi em, em leó pheựp vụựi anh. +Tranh 2: Hai chũ em ủang cuứng nhau chụi ủoà haứng, chũ giuựp em maởc aựo cho buựp beõ. Hai chũ em chụi vụựi nhau raỏt hoứa thuaọn, chũ bieỏt giuựp ủụừ em trong khi chụi =>Kl :Anh, chũ em trong gia ủỡnh phaỷi thửụng yeõu vaứ hoứa thuaọn vụựi nhau. 2) Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp 2. Treo tranh 1 hoỷi : Tranh veừ gỡ ? Tranh 2 veừ gỡ ? Theo em, baùn Lan coự nhửừng caựch giaỷi quyeỏt naứo trong tỡnh huoỏng ủoự Neỏu em laứ baùn em seừ choùn caựch naứo ? Hoạt động của học sinh Hoùc sinh quan saựt theo nhoựm vaứ nhaọn xeựt veọc laứm cuỷa caực baùn nhỏ. - Tửứng caởp trao ủoồi veà noọi dung tranh. - Moọt soỏ hoùc sinh nhaọn xeựt vieọc laứm cuỷa caực baùn nhoỷ - Hoùc sinh boồ sung Quan saựt traỷ lụứi. Baùn Lan ủang chụi vụựi em thỡ ủửụùc coõ giaựo cho quaứ. Baùn Huứng coự 1 oõ toõ mụựi, nhửng em beự nhỡn thaỏy vaứ mửụùn ủoà chụi. Lan nhaọn quaứ vaứ giửừ taỏt caỷ cho mỡnh. Lan chia cho em quaỷ beự vaứ giửừ quaỷ to laùi cho mỡnh. Lan chia cho em quaỷ to, quaỷ beự cho mỡnh. Moói ngửụứi nửỷa quaỷ beự, quaỷ to. Nhửụứng cho em choùn trửụực. * Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm trỡnh baứy, boồ sung. KL: Caựch ửựng xửỷ cuoỏi laứ ủaựng khen theồ hieọn chũ yeõu em, bieỏt nhửụứng nhũn em nhỏ. Tranh 2 (tt): giaựo vieõn gụùi yự caựch ửựng xửỷ Giaựo vieõn keỏt luaọn. - Huứng khoõng cho em mửụùn oõtoõ. - Cho em mửụùn vaứ ủeồ em chụi. - Cho em mửụùn hửụựng daón em chụi. Thứ 5 ngày 21 thỏng 10 năn 2010 TIẾNG VIỆT: BÀI 38: EO – AO I/ Mục tiờu: v Học sinh đọc – viết được eo, ao, chỳ mốo, ngụi sao. v Nhận biết vần eo – ao trong cỏc tiếng. Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng. v Luyện núi 2-3 câu theo chủ đề: mây, mưa, bão, lũ. II/ Chuẩn bị: v Giỏo viờn: Tranh minh họa cỏc từ ngữ khúa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện núi v Học sinh: Bộ chữ cỏi, toỏn, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài ứng dụng ở SGK (2 em) -Học sinh viết bảng con: tuổi thơ, mây bay. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: *Hoạt động 1: Dạy vần eo * Viết bảng -Hỏi : đõy là vần gỡ? -Gắn: eo. -Phõn tớch: e trước o sau. -Đỏnh vần: e – o – eo -Đọc: eo. -Gắn: mốo. -Phõn tớch: -Đỏnh vần: -Treo tranh. - Hỏi : Con gỡ hay nuụi để bắt chuột? -Giới thiệu: Chỳ mốo. -Đọc phần 1. *Gắn bảng: ao. - Hỏi : đõy là vần gỡ? -Gắn: ao. -Phõn tớch: a trước o sau. -Đỏnh vần: a – o – ao. -Đọc: ao. -Gắn: sao. -Phõn tớch: s trước ao sau. -Đỏnh vần: sờ – ao – sao. -Treo tranh. - Hỏi : Đõy gọi là gỡ? -Giảng từ -> Giới thiệu từ: ngụi sao -Đọc phần 2. -HS đọc lại bài *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con. -Treo chữ mẫu -T vừa viết vừa hướng dẫn cách viết - Quan sỏt giỳp đỡ học sinh yếu *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng cỏi kộo trỏi đào leo trốo chào cờ -Giải nghĩa. -Nhận biết cỏc tiếng chứa vần eo, ao. -Giỏo viờn đọc mẫu. -HS đọc lại bài *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc cỏc vần, tiếng, từ, từ ứng dụng. -Đọc cõu ứng dụng: +Treo tranh. + Hỏi: Tranh vẽ gỡ? + Hỏi: Em đó được nghe thổi sỏo bao giờ chưa? Em cảm thấy như thế nào khi nghe thổi sỏo? -Giới thiệu đoạn thơ: Suối chảy rỡ rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo -Giỏo viờn đọc mẫu. -Đọc bài vừa học. *Hoạt động 2: Luyện viết -Lưu ý về độ cao, khoảng cỏch, nột nối. -Nhận xột, sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện núi -Chủ đề: Giú, mõy, mưa, bóo, lũ. -Treo tranh. - Hỏi: Tranh vẽ những cảnh gỡ? Hỏi: Em đó được thả diều chưa? - Hỏi: Trước khi mưa, em thấy trờn bầu trời thường xuất hiện gỡ? - Hỏi: Khi đi đõu gặp trời mưa em phải làm gỡ? - Hỏi: Nếu trời cú bóo thỡ sẽ cú hậu quả gỡ xảy ra? - Hỏi: Bóo và lũ cú tốt cho cuộc sống của chỳng ta không ? - Hỏi: Chỳng ta nờn làm gỡ để trỏnh bóo, lũ? -Học sinh nhắc lại chủ đề. *Hoạt động 4: Đọc bài SGK -Đọc: cỏ nhõn, lớp. eo. Thực hiện trờn bảng gắn cỏ nhõn. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Thực hiện trờn bảng gắn. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Con mốo. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, lớp. ao Thực hiện trờn bảng gắn. Phõn tớch cỏ nhõn. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Thực hiện trờn bảng gắn. Cỏ nhõn. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. ngụi sao. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Hỏt mỳa 2 học sinh đọc Theo dừi. Viết bảng con. Đỏnh vần hoặc phân tích Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Hỏt mỳa. Cỏ nhõn, nhúm, lớp. Vẽ bạn nhỏ đang ngồi thổi sỏo dưới gốc cõy. Nhận biết tiếng cú vần ao. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, lớp. Viết vào vở tập viết. Học sinh đọc chủ đề. Giú, mõy, mưa, bóo, lũ. Mõy đen hoặc xỏm. Đội nún, che ỏo mưa. Cõy ngó, nhà bay núc ..... Khụng. Trỏnh chặt phỏ cõy rừng, giữ mụi trường xanh, sạch, đẹp. Nếu cú bóo, lũ sẽ đến nơi an toàn để trỏnh. Cỏ nhõn, lớp. Cỏ nhõn, lớp 4/ Củng cố: v Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: cáo, trèo, kéo, ..... 5/ Dặn dũ: -Học sinh về học thuộc bài. ễN TOÁN : LUYỆN TẬP I/ Mục tiờu: v Giỳp học sinh củng cố về: Phộp cộng 1 số với 0, bảng cộng trong phạm vi 5, so sỏnh cỏc số và tớnh chất của phộp cộng. v Rốn học sinh biết làm tớnh cộng và biết khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi. v Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II/ Chuẩn bị: v Học sinh: vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh làm bảng con : 4 + 1 + 0 = 2 + 2 + 1 = 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - GV hướng dẫn HS làm một số BT. Bài 1: Tính: 2 5 1 3 + + + + 2 0 3 2 - Chốt cho HS cỏch viết phộp tớnh theo cột dọc. Bài 2: Tính: 3 + 1 + 1 = 2 + 1 + 2 = 0 + 4 + 1 = 2+ 0 + 3 = - Theo dừi, hướng dẫn HS cũn chậm. Bài 3: >, <, = 2 + 2 ..... 5 3 + 1 ..... 3 + 2 5 + 0 ...... 5 3 + 1 ..... 1 + 3 2 + 3 ..... 5 1 + 4 ..... 4 + 1 - Chốt cỏch làm. Bài 4: Số ? (Dành cho HSKG) 5 = □ + 0 □ + 2 + □ = 5 - Gợi ý HS cú nhiều cỏch làm. 1 + 2 + 2 = 5 2 + 2 + 1 = 5 0 + 2 + 3 = 5 3 + 2 + 0 = 5 - HS làm bảng con - HS đọc kết quả, nhận xét. - HS làm vở. - Nờu cỏch làm. - HS làm vở. - HS đọc kết quả, nhận xét. - Nờu cỏch làm. - HS khá, giỏi làm. - HS đọc kết quả, nhận xét. 4/ Củng cố: - Chấm, tuyên dương. 5/ Dặn dũ: Sinh hoạt tập thể: ễN BÀI HÁT: NHANH BƯỚC NHANH NHI ĐỒNG - Lớp hỏt toàn bài. - Thi đua hỏt giữa cỏc tổ. - Hỏt cỏ nhõn. - Dặn HS tiếp tục ụn bài hỏt. Thứ 6 ngày 22 thỏng 10 năm 2010 Sỏng: TẬP VIẾT: Tiết7: XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI I/ Mục tiờu: v HS viết đỳng: xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. v Viết đỳng độ cao, khoảng cỏch, ngồi viết đỳng tư thế. v GDHS tớnh tỉ mỉ, cẩn thận. II/ Chuẩn bị: v GV: mẫu chữ, trỡnh bày bảng. v HS: vở, bảng
Tài liệu đính kèm: