Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9 năm 2009

I.Mục tiêu: Giúp HS

- Đọc, viết đúng ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.

- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Đồ dùng:

- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.

III. Các hoạt động dạy và học:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : uôi, ươi, nải chuối, quả bưởi.

- Nhận xét ghi điểm.

 

doc 89 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể lực học sinh.
* Động tác nầm ngửa gập bụng.
- Yêu cầu động tác : Người được kiểm tra ngồi chân co 90 ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 9 lần/30 giây)
 ( Đạt > 4 lần / 30 giây)
 Nữ: Tốt > 6 lần/ giây
 Đạt: > 3 lần/ giây.
+ GV nhận xét đánh giá.
3. Phần kết thúc (5phút):
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi hồi tĩnh. 1 - 2 phút.
- Nhắc lại nội dung vừa học? 
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
 x x x x x x
 x x x x x x
 GV
 x x x
 x x
 x x x
- HS tập GV quan sát sửa cho HS.
- HS tập theo GV.
 GV
x x x x x x x 
x x x x x x x
-.. HS tập theo tổ 
x x x x x x
x x x x x x
 GV
- HS nghe.
- HS chơi thử.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
- HS tập
x x x x x x
 GV
_________________________________________________________________
Tuần 13.
 Thứ ba Đ/c Lâm dạy.
Ngày soạn: 30/11/2009.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009.
Tiết 1+2. Tiếng Việt.
 Bài 53: ăng - âng
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng:ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
* Giới thiệu bài bằng tranh
* Dạy vần ăng:
- GV ghi bảng: ăng
- GV giới thiệu vần ăng viết thường.
- Vần ăng gồm mấy âm ghép lại ?
- Cài vần ăng
- Có vần ăng rồi muốn có tiếng măng ta thêm gì? 
- Cài tiếng măng?
- Phân tích tiếng măng?
- GV ghi bảng: măng 
-Giới thiệu tranh,ghi bảng: măng tre
- Vần ăng có trong tiếng nào?
* Dạy vần âng ( tương tự vần ăng):
- So sánh vần âng với ăng?
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Phân tích, đọc trơn.
- HS đọc.
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp).
- Đọc phần bảng vừa học.
- Giống: kết thúc bằng ng; Khác: ăng bắt đầu bằng ă, âng bắt đầu bằng â.
- Lớp quan sát
- Tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- HS đọc 
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Luyện đọc từ ứng dụng.
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
4. Củng cố:
- Thi cài tiếng có vần ăng, âng.
- Nhận xét giờ, tuyên dương HS.
Tiết 2
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
? Tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng? 
- GV chỉnh phát âm.
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: Vâng lời cha mẹ
Thảo luận cặp 2 phút:
- Tranh vẽ gì?
- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ em thường khuyên em điều gì?
- Lời khuyên đó có tác dụng gì?
- Em có làm theo lời khuyên không?
- Muốn trở thành con ngoan em phải làm gì?
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
-GVviết mẫu,hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi, cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Vừa họcvần gì ? tiếng từ gì mới?
- Thi tìm tiếng, từ có vần mới học?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ. Về đọc lại bài 54
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
-vẽ trăng, vẽ cây dừa
- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. sóng vỗ bờ rì rào,rì rào.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
-vầng trăng, rặng.
- HS lên chỉ, đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-..vẽ bé và bố mẹ.
-..bé nghe lời bố mẹ dặn dò và khuyên bảo.
HS trả lời.
-em phải học giỏi và nghe lời bố mẹ .
- Các cặp trình bày, nhận xét, bổ sung.
- HS viết bài.
-ăng,âng. ..
-.. băng, tâng, măng, nâng.
 _____________________________________________
Tiết 3: Toán . Luyện tập.
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Về mối quan hệ thứ tự giữa các số.
- Nhìn tranh nêu BT và phép tính.
- Giáo dục HS say mê học tập.
 II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ. 
III.Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ. 
- Làm bảng con, bảng lớp: 6 + 1 = 	7 – 2 = 	7 – 3 + 2 = 	
- Nhận xét ghi điểm. 
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài và ghi bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
* Bài tập:
Bài 1:(70) Tính :
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Nêu cách viết kết quả?
- Lưu ý . Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta phải ghi kết quả thẳng cột.
Bài 2( 70) Tính:
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Chữa BT. Nêu cách làm?
Bài 3(70) Số.
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Muốn điền được số đúng dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi mấy?
- GV quan sát và nhận xét học sinh làm.
Bài 4(70) ( ,=)
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Muốn điền được dấu đúng ta phải làm gì?
- Chấm chữa BT, nêu BT .
Bài 5(70) Viết phép tính thích hợp.
- GV hướng dẫn học sinh nêu bài toán.
- Nhận xét và chấm điểm.
-..2 HS nêu .
- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng.
-2 HS nêu y/c
- HS làm SGK, 2 lên bảng.
6 + 1 = 4 + 3 = 2 + 5 =
1 + 6 = 3 + 4 = 5 + 2 =
7 – 6 = 7 – 4 = 7 – 5 =
7 – 1 = 7 – 3 = 7 – 2 = 
-..HS nêu y/c.
2 + = 7 1 + = 5 7 - = 1
7 - = 4 + 1 = 7 7 -= 3
+ 3 = 7 = 2 = 7 - 0 = 7
-HS nêu y/c.
-tính rồi so sánh và điền dấu.
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
- 3 HS làm bảng. lớp làm vở.
- HS nêu bài toán.
- có 3 bạn ,thêm ba bạn đang chạy đến. Hỏi tất cả có mấy bạn.
- HS ghi phép tính.
3
+
4
=
7
4. Củng cố: -Trò chơi điền nhanh điền đúng.
5. Dặn dò.
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài tập đã làm.
 _________________________________________
Tiết 4. Thể dục: 
 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- trò chơi vận động
I.Mục tiêu: 
- Ôn các động tác TD RLTTCB đã học.. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm mặt đất) hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi trò chơi " Chuyển bóng tiếp sức" Yêu cầu tham gia được vào trò chơi tương đối chủ động. 
II. Địa điểm phương tiện:
 - Sân bãi, còi.
III. Nôị dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu( 8phút):
- Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập.
- Kiểm tra trang phục.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
- Đi thường theo một hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái. 1- 2 phút.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
a. Ôn tư thế đứng cơ bản. (2 lần) 
2. Phần cơ bản.
+Ôn đứng đưa một chân ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng . 1-2 lần.
Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước , hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. 1- 2 lần.
- Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông . 3 - 4 lần.
GV làm mẫu và giải thích động tác.
Nhịp 1.Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB
Nhịp 3: Đưa chân phải ra sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 4: về TTĐCB..
- GV quan sát giúp đỡ lớp.
- Ôn phối hợp 1 - 2 lần.
- Nhận xét đánh giá chung.
c. Trò chơi “chuyển bóng tiếp sức”.
- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- GV cho học sinh chơi thử.
- Quan sát nhận xét chung.
* GV kiểm tra thể lực học sinh.
* Động tác nầm ngửa gập bụng.
- Yêu cầu động tác : Người được kiểm tra ngồi chân co 90 ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 9 lần/30 giây)
 ( Đạt > 4 lần / 30 giây)
 Nữ: Tốt > 6 lần/ giây
 Đạt: > 3 lần/ giây.
+ GV nhận xét đánh giá.
3. Phần kết thúc (5phút):
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi hồi tĩnh. 1 - 2 phút.
- Nhắc lại nội dung vừa học? 
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
 x x x x x x
 x x x x x x
 GV
 x x x
 x x
 x x x
- HS tập GV quan sát sửa cho HS.
- HS tập theo GV.
 GV
x x x x x x x 
x x x x x x x
-.. HS tập theo tổ 
x x x x x x
x x x x x x
 GV
- HS nghe.
- HS chơi thử.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
- HS tập
x x x x x x
 GV
________________________________________________________________
Tuần 14
Thứ ba Đ/c Lâm dạy.
 _______________________________________________
Ngày soạn: 7/12/2009
Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
 Tiết 1+2.Tiếng Việt: 
Bài 57: ang- anh
I.Mục tiêu:
- Đọc, viết đúng được các vần, từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.
III. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc SGK, viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Giới thiệu bài:
* Dạy vần ang:
- Giới thiệu vần ang viết in, viết thường.
- Phân tích vần ang?
- Cài vần ang?
- Có vần ang muốn có tiếng bàng ta cài thêm gì?
- Cài tiếng bàng?
- Ghi bảng: bàng
- Quan sát tranh, giới thiệu, ghi từ : cây bàng.
- Đọc phần bảng vừa học.
* Dạy vần anh (tương tự vần ang).
 - So sánh vần anh với vần ang?
- Đọc lại bài trên bảng ?
* Viết bảng con:
- GV lần lượt viết mẫu.
 - Chữ ghi vần anh gồm 2 con chữ.chữ a viết trước ,chữ nh viết sau.
- chữ ghi vần ang gồm 2 con chữ. chữ a viết trước, chữ ng viết sau.
- HD viết từ cây bàng, cành chanh.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
- Giảng từ, đọc mẫu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
4. Củng cố: 
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dương HS, tổ học tốt.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Đọc trơn.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát.
- HS tô khan.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét, đọc đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
buôn làng, hải cảng, bánh chưng,hiền lành.
Tiết 2
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GVgọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hướng dẫn đọc mẫu. 
- Nhận xét đánh giá.
- Tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng?
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: Buổi sáng.
+Thảo luận cặp 2 phút:
- Tranh vẽ gì?
- Buổi sáng có cảnh gì đặc biệt?
- ở nhà em vào buổi sáng, mọi người làm những việc gì?
- Em thích buổi sáng mùa đông hay mùa hè, mùa thu, mùa xuân? vì sao?
- Thích buổi sáng nắng hay mưa? vì sao?
- GV nhận xét kết luận.
* Luyện viết vở:
- GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố : -Vừa học vần mới nào?
- Thi cài tiếng, từ có vần ang, anh.
5. Dặn dò.
- Nhận xét giờ. Tuyên dương HS. 
- Xem trước bài 58.
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói
-vẽ con trâu,con gà gái, mọi người đi làm
-..có mặt trời mọc, mọi người đi làm.
-...mọi người đi làm, em đi học..
-..HS trả lời.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
 __________________________________
Tiết 3.Toán ( tiết 54):
 Phép cộng trong phạm vi 9
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết đặt tính cộng, cộng đúng trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục lòng say mê học Toán.
II.Đồ dùng dạy học: - 9 con bướm, 9 ô tô, 9 chấm tròn. 9 hình tam giác.
 - Bộ đồ dùng Toán.
III.Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ: Làm bảng con bảng lớp: 5 + 3 = ; 8 - 5 = ; 7 + 1 - 2 = 
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Giới thiệu bài.
* Thành lập phép cộng: 8 + 1= 9
 - GV lần lượt đính bảng các con vật, dồ vật để hình thành.
? Bên trái có mấy con bướm ?
? Bên phải có mấy con bướm ?
? Nhìn tranh vẽ nêu BT?
? Nêu phép tính ?
 - Ghi bảng: 8 + 1 = 9
* Thành lập phép cộng: 7 + 2= 9; 2 +7;
 6 +3; 3 + 6; 5 + 4; 4 + 5
 (Tương tự 8 + 1 = 9).
- Vừa học bảng cộng trong phạm vi mấy ?
* Thực hành:
Bài 1 (76): Tính.
- Nêu yêu cầu BT? Làm tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì?
- Chữa BT.
Bài 2 (76): Tính.
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, Nhận xét cách viết số?
 Bài 3 (76): Tính.
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, nx kết quả mỗi cột tính?
Bài 4(76): Viết phép tính thích hợp:
- Nêu yêu cầu BT ?
- GV cho học sinh nêu bài toán.
- Chấm chữa BT. 
 -có 8 con bướm.
- thêm 1 con bướm.
-có 8 con bướm thêm 1 con bướm. Tất cả có bao nhiêu con bướm?
- Đọc phép tính.
- cộng trong phạm vi 9.
- Thi đọc thuộc bảng cộng.
- HS làm SGK, 1 làm bảng lớp.
-..tính theo cột dọc ta phải viết kết quả thẳng cột.
- HS làm SGK, 2 làm bảng phụ.
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8
8 - 5 = 3 7 - 4 = 3 0 + 8 = 8 
 - HS làm BT, 3HS lên bảng.
4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
4 + 1 + 4 =9 6 + 1 + 2= 9 1 + 2+6= 9
4 + 2 + 3 =9 6 + 3 + 0= 9 1 + 5 + 3=9
-..kết quả mỗi cột tính đều bằng nhau và bằng 9.
- Làm SGK. 2 HS lên bảng.
-Có 9 viên gạch thêm 1 viên gạch nữa .Hỏi tất cả là mấy viên gạch?
- Có 7 bạn đang chơi, có 2 bạn chạy đến. Hỏi tất cả là mấy bạn?
a) 8 + 1 = 9 b) 7 + 2 = 9
4. Củng cố :
- Đọc bảng cộng phạm vi 9.
5. Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về học thuộc bảng cộng 9.
 ____________________________________
Tiết 4. Thể dục:
 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- trò chơi vận động
I.Mục tiêu: 
- Ôn các động tác TD RLTTCB đã học.. Yêu cầu thực hiện ở mức độ tương đối chính xác.
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa 2 tay ra trước ,đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V 
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông.
- Làm quen với trò chơi " Chạy tiếp sức" Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu.
II. Địa điểm phương tiện:
 - Sân bãi, còi.
III. Nôị dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu( 8phút):
- Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập.
- Kiểm tra trang phục.
- Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
- Đi thường theo một hàng dọc thành vòng tròn và hít thở sâu.
* Ôn đứng nghiêm đứng nghỉ, quay phải, quay trái. 1- 2 phút.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
a. Ôn tư thế đứng cơ bản. (2 lần) 
2. Phần cơ bản.
- Ôn phối hợp: 1-2 lần.
Nhịp 1.Đứng đưa 2 tay ra trước thẳng hướng. Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang.
Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
Nhịp 4: về TTĐCB..
- Ôn phối hợp 1 - 2 lần. 2 x 8 nhịp.
- Nhịp 1. Đứng đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông.
- Nhịp 2: Đứng 2 tay chống hông.
- Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông.
- Nhịp 4: Về TTĐCB.
c. Trò chơi “chạy tiếp sức”.8-10 phút.
- GV nêu tên trò chơi ,cách chơi và luật chơi.
- GV cho học sinh chơi thử.
- Quan sát nhận xét chung.
* GV kiểm tra thể lực học sinh.
* Động tác Bật xa tại chỗ.
- Yêu cầu động tác : Người được kiểm tra đứng 2 chân mở rộng tự nhiên , ngón chân đật ép sát mép vạch giới hạn .Khi bật nhảy và khi tiếp đất 2 chân tiến hành cùng lúc.
- Kiểm tra 6 em. Nam ( Tốt > 110 cm )
 ( Đạt > 100 cm)
 Nữ: Tốt > 100 cm .
 Đạt: > 95 cm.
+ GV nhận xét đánh giá.
3. Phần kết thúc (5phút):
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi hồi tĩnh. 1 - 2 phút.
- Nhắc lại nội dung vừa học? 
- Nhận xét giờ học. Về tập động tác cơ bản.
 x x x x x x
 x x x x x x
 GV
 x x x
 x x
 x x x
- HS tập GV quan sát sửa cho HS.
- HS tập .
 GV
x x x x x x x 
x x x x x x x
-.. HS tập theo tổ 
x x x x x x
x x x x x x
 GV
- HS nghe.
- HS chơi thử.
x x x x x x x x ____ x
x x x x x x x x _____x
x x x x x x x x _____x
- HS tập
x x x x x x
 GV
________________________________________________________
Tuần 15
Ngày soạn: 13/12/2009.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009.
Tiết 1+2. Tiếng việt:
 Bài 61: ăm - âm
I.Mục tiêu:
- Đọc đúng được các vần, từ : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Bộ học vần, tranh minh hoạ bài học.
III. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc SGK, viết bảng con: quả trám, trái cam.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Giới thiệu bài:
* Dạy vần ăm:
- Giới thiệu vần ăm viết in, viết thường.
- Phân tích vần ăm?
- Cài vần ăm?
- Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta cài thêm gì?
- Cài tiếng tằm?Phân tích tiếng tằm?
- Quan sát tranh, giới thiệu, ghi từ : nuôi tằm.
- Đọc phần bảng vừa học.
* Dạy vần âm (tương tự vần ăm).
- So sánh vần âm với vần ăm?
- Đọc lại bài trên bảng ?
* Viết bảng con:
- GV lần lượt viết mẫu.
 - GV viết chữ ghi vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- GV nhận xét và sửa cho học sinh.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
- Giảng từ, đọc mẫu.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học?
4. Củng cố: 
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học?
- Nhận xét giờ. tuyên dương HS, tổ học tốt.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đánh vần cá nhân, lớp.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, lớp.
- HS đọc cá nhân. lớp.
- HS đọc.
- HS quan sát.
- HS tô khan.
- HS viết bảng con.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
Tiết 2
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GVgọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng, hướng dẫn đọc mẫu. 
- Nhận xét đánh giá.
- Tìm tiếng có vần vừa học trong câu ứng dụng?
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm..
+Thảo luận cặp 2 phút:
- Tranh vẽ ai?
- Quyển lịch dùng để làm gì?
- Thời khoá biểu để làm gì?
- Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình?
- Em thích ngày nào nhất? vì sao?
- GV nhận xét kết luận.
* Luyện viết vở:
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố : 
-Vừa học vần mới nào?
- Thi cài tiếng, từ có vần ăm,âm. .
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 
- Xem trước bài 62.
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Nêu chủ đề luyện nói.
-..tranh vẽ quyển lịch,thời khoá biểu..
-..dùng để xem thứ,ngày,tháng..
-..dùng để xem thứ mấy học môn gì?
- HS trả lời.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
-vần ăm,âm.
- HS cài tiếng có vần ăm,âm.
 Tiết 3.Toán ( tiết 57):
 Phép cộng trong phạm vi 10
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết đặt tính cộng, cộng đúng trong phạm vi 10.
- Giáo dục lòng say mê học Toán.
II.Đồ dùng dạy học: - 10 con bướm, 10 ô tô, 10 chấm tròn. 10 hình tam giác.
 - Bộ đồ dùng Toán.
III.Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ: Làm bảng con bảng lớp: 5 + 4 = ; 9 - 5 = ; 7 + 2 - 2 = 
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: * Giới thiệu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * Thành lập phép cộng: 9 + 1= 10; 1 + 9= 10
 - GV lần lượt đính bảng các con vật, dồ vật để hình thành.
? Bên trái có mấy con bướm ?
? Bên phải có mấy con bướm ?
? Nhìn tranh vẽ nêu BT?
? Nêu phép tính ?
- Ghi bảng: 8 + 1 = 9
* Thành lập phép cộng: 7 + 3; 3 +7;
 6 +4; 4 + 6; 5 + 5
 (Tương tự 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10).
- Vừa học bảng cộng trong phạm vi mấy ?
* Thực hành:
Bài 1 (81): Tính.
- Nêu yêu cầu BT? Làm tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì?
- Chữa BT. Nhận xét rút ra tính chất trong phép cộng.
Bài 2 (81): Số?
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT, vì sao em điền 5, điền 0 ?
 Bài 3(81): Viết phép tính thích hợp:
- Nêu yêu cầu BT ?
- Chấm chữa BT. Nêu cách làm khác?
 -có 9 con bướm.
- thêm 1 con bướm.
-có 9 con bướm thêm 1 con bướm. Tất cả có bao nhiêu con bướm?
- Đọc phép tính.
- cộng trong phạm vi 10.
- Thi đọc thuộc bảng cộng.
- HS làm SGK, 2 làm bảng nhóm.
- HS làm SGK, 1 làm bảng phụ.
- HS làm BT, 1HS lên bảng.
- Có sáu con cá thêm bốn con cá nữa.Hỏi tất cả có mấy con cá? 
4. Củng cố : - Đọc bảng cộng phạm vi 10.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Về học thuộc bảng cộng 10.
 _________________________________________
Tiết 4. Đạo đức. Bài 7.
Đi học đều và đúng giờ.
I. Mục tiêu.
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập Đạo đức1.
- Tranh bài tập 4.- Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III. Hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
( Chuẩn bị quần áo, sách vở, không thức khuya..)
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
* GV giới thiệu bài và ghi bài.
* Hoạt động 1. Sắm vai tình huống trong BT 4.
- GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống.
- GV đọc cho học sinh nghe lời nói trong 2 bức tranh.
- GV cho các nhóm thảo luận và đóng vai.
+ Tranh 1. Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, đứng lại xem một lúc đã.
+ Tranh2. Sơn ơi, nghỉ học đi đá bóng với bọn mình đi! 
H? Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
* GV kết luận.
Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
* Hoạt động2 Học sinh thảo luận nhóm BT5.
- GV chia lớp làm 3 nhóm.
- Quan sát tranh và trình bày trước lớp.
* GV kết luận.
Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ ,mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
* Hoạt động 3. Thảo luận lớp.
- Đi học đều có ích lợi gì?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào?
- Nếu nghỉ học cần làm gì?
GV đọc 2 câu thơ cuối bài .
 Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
* GV cho học sinh hát bài " Tới lớp ,tới trường"
* GV kết luận chung.
Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
4.Củng 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA sang t915.doc