Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2015-2016 - Phạm Hồng Thắm

Tiết 3 + 4 Tiếng Việt

 Bài 22 : P- PH- NH

I.MỤC TIÊU

 - HS đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng. Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói thành thạo.

 - Giáo dục HS biết yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ

 - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

 - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1.Ổn định tổ chức

 Kiểm tra sĩ số :

2. Kiểm tra bài cũ

- Đọc bài : Ôn tập.

- Viết : xe chỉ, củ sả.

- GV nhận xét.

3. Bài mới

a. Giới thiệu bài

b. Nội dung : Tiết 1

b1. Dạy chữ ghi âm : p- ph, nh

* Nhận diện chữ.

- GV viết chữ p(in thường)

+ Gọi HS đọc

- Chữ p gồm mấy nét ?

- So sánh p và d.

- Ghép chữ p

* Phát âm và đánh vần tiếng

- Gọi HS đọc

- GV theo dõi, chỉnh sửa

** ph dạy tương tự

* Nhận diện chữ.

- GV viết chữ ph (in thường)

+ Gọi HS đọc

- Chữ ph gồm mấy con chữ, là những con chữ nào ?

- Tìm chữ ph trong bộ chữ.

* Phát âm và đánh vần tiếng

- Gọi HS đọc

- GV theo dõi, chỉnh sửa

- Đã có âm ph, muốn có tiếng phố phải thêm âm gì và dấu gì?

- Yêu cầu HS ghép tiếng phố

- GV viết bảng: phố. Cho HS phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng phố.

- GV giảng từ bằng tranh đưa ra từ khoá : phố xá

- Tìm tiếng ngoài bài có âm ph?

** nh dạy tương tự (nh được ghép bởi 2 * Nhận diện chữ.

- GV viết chữ nh (in thường)

+ Gọi HS đọc

- Chữ nh gồm mấy con chữ, là những con chữ nào ?

- Tìm chữ kh trong bộ chữ.

* Phát âm và đánh vần tiếng

- Gọi HS đọc

- GV theo dõi, chỉnh sửa

- Đã có âm nh, muốn có tiếng nhà phải thêm âm gì và dấu gì?

- Yêu cầu HS ghép tiếng nhà

- GV viết bảng: nhà. Cho HS phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng nhà.

- GV giảng từ bằng tranh đưa ra từ khoá : nhà lá

- Tìm tiếng ngoài bài có âm nh?

* Đọc từ ngữ ứng dụng

- GV ghi bảng:

 phở bò nho khô

phá cỗ nhỏ cỏ

Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm từ có âm mới học

- GV nhận xét, giải thích từ và cho HS đọc

- GV theo dõi, chỉnh sửa

*Viết bảng

- GV viết mẫu p, ph

+ Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.

- GV hướng dẫn quy trình viết.

- GV quan sát, uốn nắn

phố xỏ; nh, nhà lỏ hướng dẫn tương tự cách viết chữ ph.

- Kiểm tra và nhận xét

 Tiết 2

b2. Luyện tập

*Kiểm tra bài cũ

- Hôm nay ta học chữ gì ? Chữ đó có trong tiếng gì ?

* Luyện đọc

- Đọc bảng

+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.

- Đọc câu ứng dụng

+ Treo tranh, gọi HS trả lời: tranh vẽ gì ?

+ GV giảng, nêu câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

+ GV gọi HS đọc

- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới học.

- Đọc SGK

* Luyện viết

- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.

- GV quan sát, uốn nắn

* Luyện nói

- GV treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ?

- Nêu chủ đề luyện nói.

- Câu hỏi gợi ý :

+ Trong tranh vẽ những cảnh gì ?

+ Nhà em có gần chợ không ?

+ Chợ dùng để làm gì ? Nhà em ai đi chợ ?

+ Thị xã (thành phố) ta đang có tên là

gì ?

- GV nhận xét, tuyên dương

4. Củng cố : Nêu nội dung giờ học

 Nhận xét giờ học

5. Dặn dò :

Ôn bài, chuẩn bị : Bài 23 : g- gh.

- 2 HS đọc SGK.

- Cả lớp viết bảng con.

- HS theo dõi

+ HS nối tiếp đọc

- 2 HS trả lời: Chữ p in thường gồm 2 nét : nét sổ thẳng dài và nét cong kín .

- HS nối tiếp trả lời:

Giống nhau : đều có nét sổ thẳng dài và cong kín.

Khác nhau : chữ p có nét sổ thẳng bên trái và phía dưới nét cong kín, còn chữ d có nét sổ thẳng dài bên phải và phía trên nét cong kín.

- HS ghép bảng cài: p

- HS nối tiếp đọc: pờ.

- HS đọc: phờ.

- 2 HS trả lời: Chữ ph in thường gồm 2 con chữ, con p và con chữ h.

- HS tìm và ghép vào bảng cài: ph.

- HS nối tiếp đọc: phờ

- . thêm âm ô và dấu sắc.

- HS ghép bảng cài

- 2- 3 em nêu cách ghép

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS trả lời: pho tượng, pha trò, .

- HS đọc: nhờ.

- 2 HS trả lời: Chữ nh in thường gồm 2 con chữ, con n và con chữ h.

- HS tìm và ghép vào bảng cài: nh.

- HS nối tiếp đọc: nhờ

- . thêm âm a và dấu huyền.

- HS ghép bảng cài

- 2- 3 em nêu cách ghép

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS theo dõi

- HS thảo luận. Đại diện lên bảng gạch chân tiếng có âm vừa học.

- HS nhận xét

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS quan sát và trả lời.

- HS theo dõi và viết trên không.

- Cả lớp viết bảng.

- .chữ p, ph có trong tiếng phố xá, chữ nh có trong tiếng nhà lá.

- HS đọc cá nhân, tổ, lớp

+ HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ một người đang tưới hoa ở ban công, có con chó xù bên cạnh.

+ HS theo dõi

+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.

+ HS nối tiếp trả lời: phố, nhà.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS theo dõi và viết vở.

- HS nối tiếp trả lời

- Trong tranh vẽ cảnh chợ, phố, thị xã

- HS nối tiếp trả lời

- Thị xã (thành phố) Hưng Yên.

- HS thảo luận cặp nói thành câu.

- Đại diện trình bày

- 2 HS nêu

 

doc 20 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2015-2016 - Phạm Hồng Thắm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tiếng
- Gọi HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
- Đã có âm nh, muốn có tiếng nhà phải thêm âm gì và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng nhà
- GV viết bảng: nhà. Cho HS phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng nhà.
- GV giảng từ bằng tranh đưa ra từ khoá : nhà lá
- Tìm tiếng ngoài bài có âm nh?
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 phở bò nho khô
phá cỗ nhỏ cỏ
Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm từ có âm mới học
- GV nhận xét, giải thích từ và cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
*Viết bảng 
- GV viết mẫu p, ph 
+ Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, uốn nắn
phố xỏ; nh, nhà lỏ hướng dẫn tương tự cách viết chữ ph.
- Kiểm tra và nhận xét
 Tiết 2
b2. Luyện tập
*Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học chữ gì ? Chữ đó có trong tiếng gì ?
* Luyện đọc
- Đọc bảng 
+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh, gọi HS trả lời: tranh vẽ gì ? 
+ GV giảng, nêu câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
+ GV gọi HS đọc 
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới học.
- Đọc SGK
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- GV quan sát, uốn nắn
* Luyện nói 
- GV treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ?
- Nêu chủ đề luyện nói. 
- Câu hỏi gợi ý : 
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
+ Nhà em có gần chợ không ?
+ Chợ dùng để làm gì ? Nhà em ai đi chợ ?
+ Thị xã (thành phố) ta đang có tên là 
gì ?
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố : Nêu nội dung giờ học
 Nhận xét giờ học
5. Dặn dò :
Ôn bài, chuẩn bị : Bài 23 : g- gh.
- 2 HS đọc SGK.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi
+ HS nối tiếp đọc
- 2 HS trả lời: Chữ p in thường gồm 2 nét : nét sổ thẳng dài và nét cong kín .
- HS nối tiếp trả lời:
Giống nhau : đều có nét sổ thẳng dài và cong kín. 
Khác nhau : chữ p có nét sổ thẳng bên trái và phía dưới nét cong kín, còn chữ d có nét sổ thẳng dài bên phải và phía trên nét cong kín.
- HS ghép bảng cài: p
- HS nối tiếp đọc: pờ.
- HS đọc: phờ.
- 2 HS trả lời: Chữ ph in thường gồm 2 con chữ, con p và con chữ h.
- HS tìm và ghép vào bảng cài: ph.
- HS nối tiếp đọc: phờ
- ... thêm âm ô và dấu sắc.
- HS ghép bảng cài
- 2- 3 em nêu cách ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS trả lời: pho tượng, pha trò, ...
- HS đọc: nhờ.
- 2 HS trả lời: Chữ nh in thường gồm 2 con chữ, con n và con chữ h.
- HS tìm và ghép vào bảng cài: nh.
- HS nối tiếp đọc: nhờ
- ... thêm âm a và dấu huyền.
- HS ghép bảng cài
- 2- 3 em nêu cách ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi
- HS thảo luận. Đại diện lên bảng gạch chân tiếng có âm vừa học.
- HS nhận xét
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và trả lời.
- HS theo dõi và viết trên không.
- Cả lớp viết bảng.
- .chữ p, ph có trong tiếng phố xá, chữ nh có trong tiếng nhà lá.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
+ HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ một người đang tưới hoa ở ban công, có con chó xù bên cạnh.
+ HS theo dõi 
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: phố, nhà.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi và viết vở.
- HS nối tiếp trả lời
- Trong tranh vẽ cảnh chợ, phố, thị xã
- HS nối tiếp trả lời
- Thị xã (thành phố) Hưng Yên.
- HS thảo luận cặp nói thành câu.
- Đại diện trình bày
- 2 HS nêu
-------------------------------------------------------
Chiều: 	 	 Âm nhạc 
 --------------------------------------
 Đạo đức
 -------------------------------------
 Luyện Tiếng Việt
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2015
Sáng Tiết 1 + 2	 Tiếng Việt
 Bài 23: học âm g - gh
I.Mục tiêu
 - HS đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng. Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói thành thạo.
 	 - Giáo dục HS biết yêu thích môn học.
II. chuẩn bị 
 - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 	 - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.
III. các Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức 
 Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài : p, ph- nh
- Viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung : Tiết 1 
b1. Dạy chữ ghi âm : g, gh
* Nhận diện chữ. 
- GV viết chữ g( in thường)
+ Gọi HS đọc
- Chữ g gồm mấy nét ?
- So sánh chữ ghi âm g và chữ ghi âm a.
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Gọi HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
- Muốn có tiếng gà, phải thêm âm gì và dấu gì?
- Ghép chữ gà 
- GV viết bảng: gà
- Cho HS phân tích, đánh vần và đọc trơn. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV giảng từ bằng tranh, đưa từ khoá: gà ri.
- Đọc trơn từ khoá gà ri
- Tìm tiếng ngoài bài có âm g ?
** gh dạy tương tự 
- GV viết chữ gh (in thường)
+ Gọi HS đọc
- Chữ gh gồm mấy con chữ, là những con chữ nào ?
- Tìm chữ gh trong bộ chữ.
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Gọi HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
- Đã có âm gh, muốn có tiếng ghế phải thêm âm gì và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng ghế
- GV viết bảng: ghế. Cho HS phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng ghế.
- GV giảng từ bằng vật thật, đưa ra từ khoá : ghế gỗ
- Tìm tiếng ngoài bài có âm gh?
con chữ g và h)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm từ có âm mới học
- GV nhận xét, giải thích từ và cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ GV nêu luật chính tả về cách ghi âm gh trước e, ê, i.
*Viết bảng 
- GV viết mẫu g 
+ Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, uốn nắn
gà ri; gh, ghế gỗ hướng dẫn tương tự cách viết chữ ph
- Kiểm tra và nhận xét
Tiết 2
b2. Luyện tập
*Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học chữ gì ? Chữ đó có trong tiếng gì ?
* Luyện đọc
- Đọc bảng 
+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh, gọi HS trả lời: Tranh vẽ gì ? 
+ GV giảng, nêu câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
+ GV gọi HS đọc 
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới học.
- Đọc SGK
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- GV quan sát, uốn nắn
* Luyện nói 
- GV treo tranh, hỏi HS: Tranh vẽ gì ?
- Nêu chủ đề luyện nói.
- GV ghi bảng: gà ri, gà gô.
- Câu hỏi gợi ý : 
+ Trong tranh vẽ những con vật nào ?
+ Em hãy kể tên những loại gà mà em biết ?
+ Nhà em nuôi gà thuộc loại gà gì ?
+ Gà thường ăn gì ?
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố : 
- Nêu nội dung giờ học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài, chuẩn bị : 
 Bài 24 : q- qu- gi.
- 2 HS đọc SGK.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi
+ HS nối tiếp đọc
- 2 HS trả lời: Chữ g in thường gồm 2 nét: nét cong kín và nét cong dưới.
- HS nối tiếp trả lời:
Giống nhau: đều có nét cong kín . Khác nhau: g còn nét cong dưới, a có nét sổ thẳng. 
- HS nối tiếp đọc: gờ.
- Muốn có tiếng gà, phải thêm âm a và dấu huyền.
- HS ghép bảng cài
- 2- 3 em nêu cách ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc.
- HS nối tiếp trả lời: ga, gỗ, gụ, ...
- HS đọc: ghờ.
- 2 HS trả lời: Chữ gh in thường gồm 2 con chữ, con g và con chữ h.
- HS tìm và ghép vào bảng cài: gh.
- HS nối tiếp đọc: gờ
- ... thêm âm ê và dấu sắc.
- HS ghép bảng cài
- 2- 3 em nêu cách ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận. Đại diện lên bảng gạch chân tiếng có âm vừa học.
- HS nhận xét
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và trả lời
- Chữ g viết thường cao 5 li, gồm 2 nét: nét cong kín và nét khuyết dưới..
- HS theo dõi và viết trên không
- Cả lớp viết bảng.
- .chữ g có trong tiếng gà ri, chữ gh có trong tiếng ghế gỗ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ cảnh nhà bà có nhiều đồ dùng: có tủ, có ghế bằng gỗ.
+ HS theo dõi. 
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: ghế,gỗ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi và viết vở.
- HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ 2 con gà.
- HS nêu: gà ri, gà gô.
-  gà ri, gà gô
- HS nối tiếp trả lời
- HS thảo luận cặp nói thành câu.
- Đại diện trình bày.
- 2 HS nêu
 ---------------------------------------------------------
 Tiết 3	 Toán
 Luyện tập(trang 38)
I.Mục tiêu
 - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, về đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
 	 - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Giáo dục HS hăng say học tập môn Toán.
* Bài tập cần làm: Bài 1,3,4.
II. chuẩn bị
 - GV : SGK, tranh minh hoạ, 
 - HS : SGK, bộ đồ dùng học toán, vở . ...
III. các Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
- GV nhận xét .
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung 
Bài 1 : GV nêu yêu cầu của bài: Nối (theo mẫu)
- GV hướng dẫn cách làm: đếm số lượng con vật, sau đó nối với số tương ứng.
- Cho HS làm theo cặp vào phiếu học tập.
- GV nhận xét. 
Bài 3 : GV nêu yêu cầu của bài: Có mấy hình tam giác?
- GV hướng dẫn: Đếm số hình tam giác sau đó điền số tương ứng vào ô trống.
- Cho HS làm cá nhân
- GV nhận xét. 
Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn cách làm
+ Phần a cho HS làm bảng con
+ Phần b, c cho HS thảo luận nhóm 4 làm vào bảng nhóm.
- GV nhận xét.
Nếu còn thời gian hướng dẫn HS làm bài 2, 5: 
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn và nêu cấu tạo của số 10. 
Bài 5: HS dùng que tính tách ra 2 phần để tìm kết quả.
4. Củng cố: 
- Nêu nội dung giờ học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài, chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung.
- 2 hs lên bảng.
- HS viết bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS thảo luận và làm bài.
- Đại diện cặp trình bày
- HS nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS lớp làm vở, đổi bài tự kiểm tra.
- Vài em báo cáo ( a, 10 ; b, 10)
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- 4 HS chữa bài.
0 1 2 9
8 > 7 7 > 6 6 = 6 3 < 4
- Đại diện nhóm trình bày:
b, Các số bé hơn 10: 
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
c, Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là: 0; Số lớn nhất là: 10.
- 2 HS nêu
 -----------------------------------------------
 Tiết 4 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
	 -----------------------------------------------
 Chiều: Luyện Tiếng Việt
 --------------------------------------------- 
 Luyện Tiếng Việt
 --------------------------------------------
 Luyện Toán
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2015
 Sáng Tiết 1 Toán
 luyện tập chung ( trang 40) 
I. Mục tiêu
 - HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10
 - Giáo dục HS hăng say học tập môn Toán.
* Bài tập cần làm: 1, 3, 4.
II. chuẩn bị 
 - GV : SGK, tranh minh hoạ, bảng nhóm, phiếu học tập. 
 - HS : SGK, vở bài tập ...
III. các Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung 
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài: Nối theo mẫu.
- GV hướng dẫn cách làm: Tranh vẽ mấy con gà? Nối với số mấy?
- Cho HS làm tiếp các phần còn lại. 
- GV nhận xét.
Bài 3 : GV nêu yêu cầu của bài: Số?
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm cá nhân
- GV nhận xét.
Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài: Viết các số 6, 1, 3, 7,10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- GV hướng dẫn cách làm: So sánh các số, số nào bé nhất viết trước.
- Cho HS làm nhóm 4
- GV nhận xét. 
Nếu còn thời gian cho HS làm bài 2.
4. Củng cố : 
- Nêu nội dung giờ học.
-Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Về nhà xếp hình theo mẫu bài 5.
- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng 
- Cả lớp viết bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài: Nối theo mẫu.
- HS theo dõi, trả lời: Có ba con gà. Nối với số 3.
- HS tự nối vào phiếu học tập, sau đó nêu kết quả.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
- HS làm bài vào phiếu, đổi bài tự kiểm tra.
- Vài em báo cáo: 
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi, làm thầm bài.
- Đại diện nhóm trình bày :
a. 1, 3, 6, 7, 10
b. 10, 7, 6, 3, 1
- HS viết vào bảng con các số từ 0 đến 10.
- 2 HS nêu
 ------------------------------------------
 Tiết 2 Mĩ thuật
	-----------------------------------------
 Tiết 3 + 4	Tiếng Việt
 Bài 24: học âm q - qu - gi
I. Mục tiêu
 - HS đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng. Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói thành thạo.
 - Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. chuẩn bị 
 	 - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.
III. các Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài : g- gh
- Viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung : Tiết 1 
b1. Dạy chữ ghi âm : q, qu- gi
* Nhận diện chữ 
- GV viết chữ q (in thường)
+ Gọi HS đọc
- Chữ q gồm mấy nét?
- So sánh q và a
* qu dạy tương tự
- GV viết chữ qu (in thường)
+ Gọi HS đọc
- Chữ qu gồm mấy con chữ, là những con chữ nào ?
- Tìm chữ qu trong bộ chữ.
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Gọi HS đọc
- Đã có âm qu, muốn có tiếng quê phải thêm âm gì?
- Yêu cầu HS ghép tiếng quê
- GV viết bảng: quê. Cho HS phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng quê.
- GV giảng từ bằng tranh, đưa ra từ khoá : chợ quê.
- Tìm tiếng ngoài bài có âm qu?
con chữ g và h)
* gi dạy tương tự (gi được ghép bởi hai con chữ g và i)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 quả thị giỏ cá
 	qua đò giã giò
Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm tiếng có âm mới học
- GV nhận xét, giải thích từ và cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
*Viết bảng 
- GV viết mẫu q 
+ Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, uốn nắn
 qu, chợ quờ; gi, cụ già hướng dẫn tương tự cách viết chữ g.
- Kiểm tra và nhận xét
Tiết 2
b2. Luyện tập
* Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học chữ gì ? Chữ đó có trong tiếng gì ?
* Luyện đọc
- Đọc bảng 
+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh, gọi HS trả lời: Tranh vẽ gì ? 
+ GV giảng, nêu câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
+ GV gọi HS đọc 
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới học.
- Đọc SGK
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- GV quan sát, uốn nắn
* Luyện nói 
- GV treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ?
- Nêu chủ đề luyện nói .
- Câu hỏi gợi ý : 
+ Em thấy gì trong tranh ? 
+ Quà quê thường có những quà gì ?
+ Em thích ăn những quả nào nhất ?
+ Ai hay mua quà cho em ?
+ Được quà em có cho mọi người 
không ?
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố : 
- Nêu nội dung giờ học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài, chuẩn bị : Bài 25 : ng- ngh.
- 2 HS đọc SGK.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi
+ HS nối tiếp đọc
- 2 HS trả lời: Chữ q in thường gồm 2 nét: nét cong và nét sổ thẳng dài.
- HS nối tiếp trả lời:
Giống nhau: đều có nét cong kín. Khác nhau : chữ q có nét sổ thẳng dài, a có nét sổ thẳng ngắn.
- HS nối tiếp đọc: quờ
- Chữ qu gồm 2 con chữ, con chữ q đứng trước, con chữ u đứng sau.
- HS tìm và ghép bảng cài: qu
- HS đọc đồng thanh: quờ.
- ... thêm âm ê.
- HS ghép bảng cài
- 2- 3 em nêu cách ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nối nêu.
- HS theo dõi
- HS thảo luận. Đại diện lên bảng gạch chân tiếng có âm vừa học.
- HS nhận xét
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và trả lời
- HS theo dõi và viết trên không
- Cả lớp viết bảng.
- .chữ qu có trong tiếng chợ quê, chữ gi có trong tiếng cụ già.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ chú đang đưa giỏ cá cho hai bà cháu.
+ HS theo dõi.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: ghé, giỏ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi và viết vở.
 q, qu, gi, chợ quờ; cụ già 
- Tranh vẽ mẹ cho chị em chùm vải.
- quà quê.
- Trong tranh em thấy mẹ đang đưa cho hai chị em một chùm vải.
- . Quả ổi, quả khế, quả chuối
- HS thảo luận cặp nói thành câu
- Đại diện trình bày
- HS nhận xét
- 2 HS nêu
 --------------------------------------------------
Chiều:	Luyện Tiếng Việt
 ------------------------------------------
Luyện Tiếng Việt
 ---------------------------------------
 Luyện Toán
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2015
 Sáng Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
 Bài 25: học âm ng - ngh
I.Mục tiêu
- HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ và các từ và câu ứng dụng. Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói thành thạo.
 - Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. chuẩn bị 
 	 - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 	 - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.
III. các Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài : q, qu- gi.
- Viết : q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung: Tiết 1 
b1. Dạy chữ ghi âm : ng- ngh
* Nhận diện chữ 
- GV viết chữ ng
+ Gọi HS đọc
- Chữ ng là chữ ghép từ 2 con chữ nào ?
- So sánh ng và n
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Gọi HS đọc
- Đã có âm ng, muốn có tiếng ngừ phải thêm âm gì và dấu gì?
- Yêu cầu HS ghép tiếng ngừ
- GV viết bảng: ngừ. Cho HS phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng ngừ.
- GV giảng từ bằng tranh, đưa ra từ khoá : cá ngừ.
- Tìm tiếng ngoài bài có âm ng.
* ngh dạy tương tự (chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g và h gọi là ngờ kép)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
- Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm tiếng có âm mới học
- GV nhận xét, giải nghĩa từ và cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
*Viết bảng 
- GV viết mẫu ng 
+ Gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- GV hướng dẫn quy trình viết.
- GV quan sát, uốn nắn
cỏ ngừ; ngh, củ nghệ
 hueoengs dẫn viết tương tự chữ ng 
- Kiểm tra và nhận xét
Tiết 2
b2. Luyện tập
* Kiểm tra bài cũ
- Hôm nay ta học chữ gì ? Chữ đó có trong tiếng gì ?
* Luyện đọc
- Đọc bảng 
+ Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Đọc câu ứng dụng
+ Treo tranh, gọi HS trả lời: Tranh vẽ gì ? 
+ GV giảng, nêu câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
+ GV gọi HS đọc 
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới học
- Đọc SGK
* Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- GV quan sát, uốn nắn
* Luyện nói 
- GV treo tranh, hỏi HS: Tranh vẽ gì ?
- Nêu chủ đề luyện nói .
- Câu hỏi gợi ý : 
+ Em thấy gì trong tranh ? 
+ Ba nhân vật trong tranh đều có điểm gì chung ?
+ Bê là con của con gì ? Nó có màu gì ?
+ Nghé là con của con gì ? Nó có màu gì ?
+ Bê, nghé thường ăn gì ?
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố :
- Nêu nội dung giờ học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Ôn bài, chuẩn bị : Bài 26 :
 y - tr.
- 2 HS đọc SGK.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi
+ HS nối tiếp đọc
- 2 HS trả lời ( ... từ 2 con chữ n và g)
- HS nối tiếp trả lời
 Giống : đều có con chữ n. 
Khác : chữ ng có thêm con chữ g.
- HS nối tiếp đọc
- . Thêm âm ư và dấu huyền.
- HS ghép bảng cài
- 2- 3 em nêu cách ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và trả lời
- HS nối tiếp trả lời
- HS theo dõi
- HS thảo luận. Đại diện lên bảng gạch chân tiếng có âm vừa học.
- HS nhận xét
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS quan sát và trả lời.
- HS theo dõi và viết trên không.
- Cả lớp viết bảng.
- ...chữ ng có trong tiếng cá ngừ, chữ ngh có trong tiếng củ nghệ.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
+ HS nối tiếp trả lời: Tranh vẽ chị đang chơi với bé.
+ HS theo dõi 
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS nối tiếp trả lời: nga, nghỉ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi và viết vở.
- HS nối tiếp trả lời
- bê, nghé, bé 
- HS nối tiếp trả lời
-Bé
- Con của con bò, nó có màu vàng.
- Con của con trâu, nó có màu đen.
- Ăn cỏ non .
- HS thảo luận cặp nói thành câu
- HS nhận xét
- 2 HS nêu
 ---------------------------------------------
	 Tự nhiên, xã hội
 --------------------------------------------
 	Thủ công
 ---------------------------------------------
	Chiều	Âm nhạc
 ---------------------------------------------
 Mĩ thuật
 ---------------------------------------------
	Thể dục
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2015
Sáng
 Tiết 1 + 2	Tiếng Việt
 Bài 26: học âm y - tr
I.Mục tiêu
 - Đọc và y, tr, y tá, tre ngà ; các từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà . Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói thành thạo 
 - Giáo dục HS biết yêu thích môn học.
II. chuẩn bị
 - GV : Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - HS : Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1, bảng con.
III. các Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ 
 - Đọc bài : ng- ngh
- Viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung : Tiết 1 
b1. Dạy chữ ghi âm : y, tr
* Nhận diện chữ 
- GV viết chữ y ( in)
+ Gọi HS đọc
- Chữ y gồm mấy nét?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Gọi HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
- Ghép chữ y ( GV viết bảng)
- Cho HS đánh vần và đọc trơn, phân tích. 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Đọc trơn từ khoá y tá
- GV giảng từ bằng tranh SGK
- Tìm t

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc