I/ Mục tiêu:
-Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .
-Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đò dùng của bản thân .
*Biết nhác nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vỏ đồ dùng học tập .
II/ Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT Đạo đức 1.Bút chì màu.
- Bài hát: “Sách bút thân yêu ơi” Nhạc và lời Bùi Đình Thảo
III/ Các hoạt động dạy học:
gì ? + Sách vở, đồ dùng học tập giúp chúng ta điều gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Kiểm tra đồ dùng -Yêu cầu cả lớp làm phiếu học tập. -Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 3 -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi” -Trả lời cá nhân -Thảo luận cặp -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -HS thảo luận, trình bày + Đọc hai câu thơ cuối: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gì Học vần: BÀI 22: p – ph – nh I. Mục tiêu: Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy - học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: xe chỉ, củ sả,kẻ ô, rổ khế. Câu ứng dụng: xe ô tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú. Viết: xe chỉ Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Giới thiệu bài: - Dạy chữ ghi âm p, ph, nh a ) Nhận diện chữ: ph b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ ph lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: phố Phân tích tiếng: phố Đánh vần mẫu: phờ - ô- phô- sắc- phố Đọc trơn: phố Ghép tiếng: phố Rút từ: phố xá Đọc từ trên xuống c)Dạy âm nh( tương tự như ph) So sánh: ph/ nh c) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu ********************************** Tiết 2: 2.Luyện tập: (40 phút) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 22 trong vở TV Quan sát giúp đỡ Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 23. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát – nhận diện Phát âm ph (cá nhân, lớp) - Có ph + thêm ô+ thanh sắc được phố. Có ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên chữ e. - Đánh vần: cá nhân, cả lớp * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép Cá nhân, bàn, tổ đọc. - 1 số em đọc - So sánh nêu - Viết bảng con: p, ph, nh, phố, nhà - Đọc từ ứng dụng, cá nhân – cả lớp. * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) ****************************** Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng. - Cả lớp viết vào TV Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. ******************************************************************** TOÁN: BÀI : SỐ 10 I. Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10; viết được số 10. - Đọc, đếm được từ 1 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.) - Yêu thích học toán. Rèn luyện tính chính chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại Học sinh: Chữ số 9. que tính III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Dạy bài mới: (18’) 1.Giới thiệu số 10 a) Lập số 10: Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác? 9 thêm 1 được 10. Làm tương tự với 10 hình tròn Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy? b) Giới thiệu số 10 in và 10 thường Gắn lên bảng chữ số 10 in Đọc số 10. Giới thiệu chữ số viết thường Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao c) Nhận biết thứ tự của số 10 Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Hỏi cho biết vị trí số 10 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-10. Số liền kề trước số 10 là số nào? Đếm từ 1 đến 10. Số 10 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 10? 2.Thực hành : (22’) Bài 1: Viết số 10: Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu): a) 4 ; 2 ; 7 b) 8 ; 10 ; 9 c) 6 ; 3 ; 5 Nhận xét, bổ sung C.Củng cố - dặn dò: (5’) - Đếm từ 1 đến 10, nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. - Nhận xét dặn dò. - 2 em làm BT bảng lớp Quan sát các mẫu vật Trả lời - Nhiều em đọc: 9 thêm 1 được 10 - Trả lời: là mười Đọc 10 tam giác, 10 hình tròn - Cá nhân, cả lớp đọc số 10 - Viết vào bảng con chữ số 10 Số 10 là số đứng liền kề sau số 9 - Số 9 Đếm que tính * Trả lời (HS khá giỏi) - Cả lớp viết số 10 vào vở - Đọc yêu cầu bài tập - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk - Nhận xét chữa bài. Đọc yêu cầu bài tập 3 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Nhận xét chữa bài - 1 số em đếm, nêu Thứ ba ngày tháng 09 năm 2011 Thể dục: ÑOÄI HÌNH ÑOÄI NGUÕ- TROØ CHÔI A. Mục đích, yêu cầu: -OÂn taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng. Yeâu caàu hoïc sinh taäp hôïp ñuùng choã, nhanh vaø traät töï hôn giôø tröôùc; Laøm quen vôùi ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ. Yeâu caàu thöïc hieän ñoäng taùc theo khaåu leänh ôû möùc cô baûn ñuùng; OÂn troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi”. Yeâu caàu tham gia vaøo troø chôi ôû möùc töông ñoái chuû ñoäng. Khi ñöùng nghieâm, ngöôøi ñöùng thaúng töï nhieân laø ñöôïc B. Đồ dùng dạy học: còi , sân bãi Tranh aûnh moät soá con vaät C. Phương pháp dạy học: nhóm, thực hành D. Hoạt động dạy học: Hoạt động gv Hoạt động hs HOẠT ĐỘNG 1: (8’) Phần mở đầu -MT: Gây hứng thú cho giờ học. - yêu cầu hs tập hợp 3 hàng dọc - GV phổ biến nội dung giờ học Tập hợp lớp 3 hàng dọc Quay hàng ngang Nghe Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học Hoạt động 2 :Phần Cơ bản -MT: HS nắm được nội quy tập luyện , biên chế tổ - Biên chế tổ luyện tập - Chọn cán sự lớp - Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang - GV hướng dẫn - Gv quan sát hỗ trợ - Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang - Nghe GV hướng dẫn - HS tập luyện - HS tập theo tổ nhóm. - HS tập theo lớp 2 lần Hoạt động 3 :Trò chơi : Diệt con vật có hại -MT: HS biết tham gia trò chơi - Gv nêu tên trò chơi - nghe Gv nêu tên trò chơi Cách chơi Luật chơi Thời gian chơi HS chơi Nhận xét Hoạt động 4:Tổng kết- Dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học Dặn dò Hoạt động cả lớp *Đứng vổ tay và hát BÀI 23: g -gh I. Mục tiêu: Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ:: (5 phút) - Đọc: p, ph, phố xá, nhà lá. Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Viết: nhà lá Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm g, gh a ) Nhận diện chữ: g b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ g lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: gà - Phân tích tiếng: gà Đánh vần mẫu: gờ- a – ga- huyền- gà - Đọc trơn: gà - Ghép tiếng: gà - Rút từ: gà ri Đọc từ trên xuống c)Dạy âm gh ( tương tự như g) - So sánh: g/ gh d) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu ********************************* Tiết 2: 2.Luyện tập: (40 phút) a) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng b) Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 23 trong vở TV Quan sát giúp đỡ c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 24. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm g (cá nhân, lớp) - Có g + thêm a được gà. Có g đứng trước, a đứng sau Đánh vần: cá nhân, cả lớp * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép - Cá nhân, bàn, tổ đọc. - 1 số em - So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau. - Viết bảng con: g, gh, gà, ghế - Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp. * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) ******************************** Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học. - Cả lớp viết vào TV - Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10. - Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Kiểm tra bài cũ: Đính BT lên bảng Nhận xét 2) Luyện tập: Bài 1: Treo bài 1 lên bảng Chữa bài trên bảng Bài 3: Giới thiệu bài 3 lên bảng Chữa bài 3 gọi vài học sinh đếm lại Nhận xét Bài 4: Giới thiệu bài từng phép tính - Nhận xét, chữa bài 3) Củng cố - dặn dò: Hướng dẫn vở BTT 2 em làm Nêu yêu cầu bt 1 em lên bảng làm cả lớp làm sgk Nhận xét bài trên bảng - Đếm số hình tam giác rồi điền vào ô 1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Cùng chữa bài 3, đếm - Điền dấu = ? Làm bảng con Thứ tư ngày 28 tháng 09 năm 2011 Âm nhạc : TÌM BAÏN THAÂN A. Mục tiêu : -HS bieát haùt ñuùng giai ñieäu baøi haùt. -Bieát haùt keát hôïp voã tay theo lôøi 1 cuûa baøi haùt -Bieát goõ ñeäm theo phaùch B. Ñoà duøng daïy hoïc: Nhaïc cuï, tranh, troáng, nhoû C. Phương pháp dạy học: luyện tập , thực hành D.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc : Hoaït ñoäng giaùo vieân Hoaït ñoäng hoïc sinh 1.Kieåm tra : Hoûi teân baøi cuõ . Goïi HS haùt tröôùc lôùp. HS khaùc nhaän xeùt. GV nhaän xeùt phaàn KTBC. 2.Baøi môùi : Giôùi thieäu baøi, ghi töïa. *Daïy baøi haùt “Tìm baïn thaân”(lôøi 1). Laàn löôït höôùng daãn hoïc sinh ñoïc töøng caâu lôøi ca cho ñeán heát baøi haùt . GV ñoïc maãu – HS ñoïc theo Höôùng daãn HS haùt theo coâ, GV haùt maãu vaø baét nhòp cho HS haùt theo. Taäp haùt töøng caâu heát lôøi 1. Chia theo nhoùm ñeå HS haùt. *Voã tay vaø goõ ñeäm theo phaùch. GV laøm maãu vaø höôùng daãn HS thöïc hieän vöøa haùt vöøa voã tay ñeäm theo . 3.Thöïc haønh : Goïi CN hoïc sinh haùt. GV chuù yù ñeå söûa sai. Goïi HS haùt vaø voã nhòp theo phaùch. 4.Cuûng coá : Hoûi teân baøi haùt, teân taùc giaû. HS haùt laïi baøi haùt. Nhaän xeùt, tuyeân döông. 5.Daën doø veà nhaø: Taäp haùt ôû nhaø. HS neâu. 4 em laàn löôït haùt tröôùc lôùp. HS khaùc nhaän xeùt baïn haùt . Vaøi HS nhaéc laïi. Laéng nghe coâ haùt maãu. HS ñoïc : Naøo ai ngoan ai xinh ai töôi. Naøo ai yeâu nhöõng ngöôøi baïn thaân.Tìm ñeán ñaây ta caàm tay, muùa vui naøo. HS haùt theo coâ. (HS haùt töøng caâu moãi caâu 3 laàn) Haùt theo 2 daõy HS haùt voã tay theo phaùch Naøo ai ngoan ai xinh ai töôi. x x x x (voã tay) HS laàn löôït haùt voã tay töøng em moät Neâu teân baøi Haùt ñoàng thanh lôùp. Thöïc hieän ôû nhaø. Học vần: BÀI 24: q, qu -gi I. Mục tiêu: Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê. Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. Câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Viết: gà ri Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm q- qu, gi a ) Nhận diện chữ: qu b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ qu lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: quê - Phân tích tiếng: quê Đánh vần mẫu: qu - ê – quê - Đọc trơn: quê - Ghép tiếng: quê - Rút từ: chợ quê Đọc từ trên xuống d) Dạy âm gi( tương tự như qu) - So sánh: q/ qu c) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu. ********************************** Tiết 2: 2.Luyện tập: (40 phút) a) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng b) Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài 24 trong vở TV Quan sát giúp đỡ c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) - Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 25. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm qu(cá nhân, lớp) - Có qu + thêm ê được quê. Có qu đứng trước, ê đứng sau Đánh vần: cá nhân, cả lớp * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép Cá nhân, bàn, tổ đọc. - 1 số em - So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau. - Viết bảng con: q, qu, gi,quê, già - Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp. * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) ****************************** Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học. - Cả lớp viết vào TV - Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10. - Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Kiểm tra bài cũ: Đính BT lên bảng Nhận xét 2) Luyện tập: Bài 1: Treo bài 1 lên bảng Chữa bài trên bảng Bài 3: Giới thiệu bài 3 lên bảng - Nhận xét, bổ sung Bài 4: Nêu yêu cầu BT - Nhận xét, chữa bài 3) Củng cố - dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà 2 em làm Nêu yêu cầu bt 1 em lên bảng làm cả lớp làm sgk Nhận xét bài trên bảng 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Nhận xét chữa bài Đọc yêu cầu bài tập 2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. Thứ năm ngày 29 tháng 09 năm 2011 Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: - Đính BT lên bảng Nhận xét 2) Luyện tập: Bài 1 Giới thiệu bài 1 lên bảng - học sinh đọc yêu cầu Chữa bài trên bảng: gọi học sinh trả lời nhận xét Bài 2 Giới thiệu bài 2 lên bảng Hướng dẫn học sinh làm bài 2 Chữa bài 2 nhận xét Bài 3 -Giới thiệu bài 3 lên bảng h sinh đọc yêu cầu Chữa bài 3 Nhận xét Bài 4 Giới thiệu bài 4 lên bảng - Chữa bài gọi học sinh đọc bài 3)Củng cố - dặn dò: Hướng dẫn vở BTT - 2 em lên bảng làm HS khác nhận xét Điền số vào ô Đọc yêu cầu - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm sgk Cùng chữa bài 1 Điền > < = vào ô 1 em lên bảng làm,lớp làm bảng con. Cùng chữa bài Viết số vào ô 1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk Chữa bài Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a)Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. Học vần: BÀI 25: ng, ngh I. Mục tiêu: Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói. Học sinh: Bộ thực hành TV III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. Câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. Viết: giỏ cá Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới: (40 phút) 1. Dạy chữ ghi âm ng, ngh a ) Nhận diện chữ: ng b) Phát âm, đánh vần tiếng Viết chữ ng lên bảng Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng: ngừ - Phân tích tiếng: ngừ Đánh vần mẫu: ngờ- ư- ngư- huyền - ngừ - Đọc trơn: ngừ - Ghép tiếng: ngừ - Rút từ: cá ngừ Đọc tổng hợp d) Dạy âm ngh ( tương tự như ng) - So sánh: ng / ngh c) Hướng dẫn viết chữ: Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao d ) Đọc từ ứng dụng. Viết các từ ứng dụng lên bảng Giải thích từ đọc mẫu. *********************************** Tiết 2: 2.Luyện tập(40 phút) a) Luyện đọc: Chỉ bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng b) Luyện viết: -Hướng dẫn học sinh viết bài 25 trong vở TV -Quan sát giúp đỡ c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh. C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) - Cho học sinh đọc lại bài. Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 26. 4, 5 em đọc 2, 3 em đọc - 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. Quan sát - nhận diện Phát âm ng (cá nhân, lớp) - Có ng+ thêm ư + dấu huyền được ngừ. Có ng đứng trước, ư đứng sau dấu huyền trên chữ ư. Đánh vần: cá nhân, cả lớp * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) Cả lớp ghép Cá nhân, bàn, tổ đọc. - 1 số em - So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau. - Viết bảng con: ng, ngh, ngừ, nghệ - Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp. * Đọc trơn: (HS khá, giỏi) ****************************** Đọc trên bảng (1 số em) Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học. - Cả lớp viết vào TV - Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi Cá nhân, lớp. Thứ sáu ngày 30 tháng 09 năm 2011 Học vần: BÀI 26: y - tr I. Mục tiêu: Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được: y, tr, y tá, tre ngà . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống. * Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ: (5p) - Đọc: ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ Câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha Viết: ngã tư, nghệ sĩ - Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh B.Dạy bài mới: (40p) 1.Dạy chữ ghi âm y, tr a) Nhận diện chữ: y Viết lên bảng chữ y b) Phát âm, đánh vần tiếng Phát âm mẫu: y Hướng dẫn phát âm Rút ra tiếng y Phân tích tiếng: y Đọc trơn: y Ghép từ y - tá Rút từ khoá: y tá Đọc từ trên xuống Dạy âm tr ( tương tự như y ) c) Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu lên bảng lớp: y, tr, y tá, tre ngà d) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng Viết các từ ứng dụng lên bảng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ Tìm tiếng có y, tr Giải nghĩa từ đọc mẫu Đọc lại toàn bài 1 trên bảng ********************************* Tiết 2: 2. Luyện tập Luyện đọc: Đọc lại bài trên bảng Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Đọc mẫu Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 26 Luyện nói: treo tranh luyện nói - hướng dẫn tìm hiểu nội dung -Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn gọn, đủ ý C.Củng cố - dặn dò: (5p) Cho học sinh học sinh đọc lại bài. Tìm tiếng mới trong sách báo có y, tr Hướng dẫn làm BTTV. Xem trước bài 27 ` 4,5 em đọc 2 em đọc 2 em, cả lớp viết bảng con - Quan sát chữ nhận xét Đọc cá nhân, cả lớp Đọc y: cá nhân, cả lớp Đọc trơn: cá nhân, cả lớp Cả lớp ghép từ Đọc từ khoá - 1 số em Viết bảng con ,cả lớp Lắng nghe giải thích từ - Đọc từ - Tìm tiếng có âm mới học - Tìm tiếng có âm mới học ****************************** - Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng Quan sát thảo luận nội dung tranh. Đọc câu ứng dung. cá nhân, cả lớp Cả lớp viết vào vở TV Quan sát thảo luận nội dung tranh, Trả lời câu hỏi gv - Đọc bài sgk - Cả lớp tìm tiếng mới - Làm vở BTTV. ********************************************************************* Tự nhiên xã hội: BÀI 6 : Chăm sóc và bảo vệ răng I. Mục tiêu: Biêt cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng, biết chăm sóc răng đúng cách. - Thực hiện giữ vệ sinh răng miệng hằng ngày. Có ý thức tự làm đánh răng hàng ngày HS khá, giỏi : Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sih răng miệng. nêu được việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh răng miệng. - Tự bảo vệ chăm sóc thân thể . - Kĩ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể. II. Đồ dùng dạy – học: Giáo viên: bàn chải đánh răng, kem đánh răng Học sinh: một số tranh ảnh III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Khởi động: (3’) 2) Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài:(2’) * HOẠT ĐỘNG 1: (10’) 1. Giới thiệu bài, làm việc theo cặp Hướng dẫn học sinh tự quan sát răng nhau - Gọi các nhóm lên trả lời Kết luận: Giới thiệu mô hình răng nói cho học sinh biết về cấu tạo của răng *HOẠT ĐỘNG 2: Làm việc với sgk Giới thiệu tranh trong sgk trang 14, 15 Yêu cấu học sinh quan sát thảo luận xem việc nào nên làm, không nên làm Gọi học sinh trả lời Giáo viên đặt 1 số câu hỏi đẻ học sinh trả lời Nên đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất ? Kết luận chung: (5’)Nhắc lại những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. Củng cố, dặn dò: (5’) - Hãy nêu cách chăm sóc răng hằng ngày - Nhận xét tiết học. - Hát - Lắng nghe 2 em 1 cặp tự quan sát răng nhau Đại diện nhóm lên trả lời Quan sát tranh thảo luận Đại diện học sinh trả lời tranh nào nên, tranh nào không nên Trả lời - 1 số em nêu SINH HOẠT CUỐI TUẦN 06 I
Tài liệu đính kèm: