Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 6 năm 2011

I/ Mục tiêu:

 -Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .

 -Nêu lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập .

 -Thực hiện giữ gìn sách vở và đò dùng của bản thân .

 *Biết nhác nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vỏ đồ dùng học tập .

II/ Tài liệu và phương tiện:

- Vở BT Đạo đức 1.Bút chì màu.

- Bài hát: “Sách bút thân yêu ơi” Nhạc và lời Bùi Đình Thảo

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng phuquy Lượt xem 2223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 6 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 gì ?
+ Sách vở, đồ dùng học tập giúp chúng ta điều gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Kiểm tra đồ dùng
-Yêu cầu cả lớp làm phiếu học tập.
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp
-Nêu lần lượt câu hỏi:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 4: Bài tập 3
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
-Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi”
-Trả lời cá nhân
-Thảo luận cặp 
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
-HS thảo luận, trình bày
+ Đọc hai câu thơ cuối:
 Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gì
Học vần:
BÀI 22: p – ph – nh
I. Mục tiêu:
 Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy - học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc: xe chỉ, củ sả,kẻ ô, rổ khế.
Câu ứng dụng: xe ô tô chở Khỉ và Sư Tử về sở thú.
Viết: xe chỉ
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Giới thiệu bài: 
- Dạy chữ ghi âm p, ph, nh
a ) Nhận diện chữ: ph
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ ph lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: phố
Phân tích tiếng: phố
Đánh vần mẫu: phờ - ô- phô- sắc- phố
Đọc trơn: phố
Ghép tiếng: phố
Rút từ: phố xá
 Đọc từ trên xuống
c)Dạy âm nh( tương tự như ph)
So sánh: ph/ nh
c) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu
**********************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 22 trong vở TV 
Quan sát giúp đỡ 
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) Cho học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 23.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát – nhận diện
Phát âm ph (cá nhân, lớp)
- Có ph + thêm ô+ thanh sắc được phố.
Có ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên chữ e.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép 
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- 1 số em đọc
- So sánh nêu
- Viết bảng con: p, ph, nh, phố, nhà
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân – cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
********************************************************************
TOÁN: BÀI : SỐ 10
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10; viết được số 10.
- Đọc, đếm được từ 1 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.)
- Yêu thích học toán. Rèn luyện tính chính chính xác khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại
Học sinh: Chữ số 9. que tính
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
Dạy bài mới: (18’) 
1.Giới thiệu số 10
a) Lập số 10:
Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác?
9 thêm 1 được 10.
Làm tương tự với 10 hình tròn 
Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 10 in và 10 thường 
Gắn lên bảng chữ số 10 in
Đọc số 10.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết thứ tự của số 10 
Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Hỏi cho biết vị trí số 10 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-10.
Số liền kề trước số 10 là số nào? 
Đếm từ 1 đến 10.
Số 10 lớn hơn những số nào? 
Những số nào bé hơn số 10?
2.Thực hành : (22’) 
 Bài 1: Viết số 10: 
 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
 Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu): 
a) 4 ; 2 ; 7
b) 8 ; 10 ; 9
c) 6 ; 3 ; 5
Nhận xét, bổ sung 
C.Củng cố - dặn dò: (5’) 
- Đếm từ 1 đến 10, nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
- Nhận xét dặn dò.
- 2 em làm BT bảng lớp
Quan sát các mẫu vật
Trả lời 
- Nhiều em đọc: 9 thêm 1 được 10
- Trả lời: là mười 
Đọc 10 tam giác, 10 hình tròn
- Cá nhân, cả lớp đọc số 10
- Viết vào bảng con chữ số 10
Số 10 là số đứng liền kề sau số 9
- Số 9
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
- Cả lớp viết số 10 vào vở
- Đọc yêu cầu bài tập
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk
- Nhận xét chữa bài.
Đọc yêu cầu bài tập
3 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk.
Nhận xét chữa bài
- 1 số em đếm, nêu
 Thứ ba ngày tháng 09 năm 2011
Thể dục: 	 ÑOÄI HÌNH ÑOÄI NGUÕ- TROØ CHÔI
 A. Mục đích, yêu cầu:
-OÂn taäp hôïp haøng doïc, doùng haøng. Yeâu caàu hoïc sinh taäp hôïp ñuùng choã, nhanh vaø traät töï hôn giôø tröôùc; Laøm quen vôùi ñöùng nghieâm, ñöùng nghæ. Yeâu caàu thöïc hieän ñoäng taùc theo khaåu leänh ôû möùc cô baûn ñuùng; OÂn troø chôi “Dieät caùc con vaät coù haïi”. Yeâu caàu tham gia vaøo troø chôi ôû möùc töông ñoái chuû ñoäng. Khi ñöùng nghieâm, ngöôøi ñöùng thaúng töï nhieân laø ñöôïc
B. Đồ dùng dạy học: còi , sân bãi Tranh aûnh moät soá con vaät
C. Phương pháp dạy học: nhóm, thực hành
D. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động gv
 Hoạt động hs
HOẠT ĐỘNG 1: (8’)
 Phần mở đầu
-MT: Gây hứng thú cho giờ học.
- yêu cầu hs tập hợp 3 hàng dọc
- GV phổ biến nội dung giờ học
Tập hợp lớp 3 hàng dọc
Quay hàng ngang
Nghe Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Hoạt động 2 :Phần Cơ bản
-MT: HS nắm được nội quy tập luyện , biên chế tổ 
 - Biên chế tổ luyện tập
- Chọn cán sự lớp
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang
- GV hướng dẫn 
- Gv quan sát hỗ trợ
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang
- Nghe GV hướng dẫn 
- HS tập luyện 
- HS tập theo tổ nhóm.
- HS tập theo lớp 2 lần
Hoạt động 3 :Trò chơi : Diệt con vật có hại
-MT: HS biết tham gia trò chơi
- Gv nêu tên trò chơi
 - nghe Gv nêu tên trò chơi
Cách chơi
Luật chơi
Thời gian chơi
HS chơi
Nhận xét 
Hoạt động 4:Tổng kết- Dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ học
Dặn dò
 Hoạt động cả lớp
*Đứng vổ tay và hát
 BÀI 23: g -gh
I. Mục tiêu:
 Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:: (5 phút)
- Đọc: p, ph, phố xá, nhà lá.
Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
Viết: nhà lá
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Dạy chữ ghi âm g, gh
a ) Nhận diện chữ: g
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ g lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: gà
- Phân tích tiếng: gà
Đánh vần mẫu: gờ- a – ga- huyền- gà
- Đọc trơn: gà
- Ghép tiếng: gà
- Rút từ: gà ri
 Đọc từ trên xuống
c)Dạy âm gh ( tương tự như g)
- So sánh: g/ gh
d) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu
*********************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) a) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
b) Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 23 trong vở TV 
Quan sát giúp đỡ 
c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) Cho học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 24.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm g (cá nhân, lớp)
- Có g + thêm a được gà.
Có g đứng trước, a đứng sau
Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép 
- Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- 1 số em
- So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau.
- Viết bảng con: g, gh, gà, ghế
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
********************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10.
- Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán
Học sinh: Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ: Đính BT lên bảng
Nhận xét
2) Luyện tập:
Bài 1:
Treo bài 1 lên bảng 
Chữa bài trên bảng
Bài 3:
Giới thiệu bài 3 lên bảng 
Chữa bài 3 gọi vài học sinh đếm lại 
Nhận xét 
 Bài 4:
Giới thiệu bài từng phép tính
- Nhận xét, chữa bài 
3) Củng cố - dặn dò:
 Hướng dẫn vở BTT
2 em làm
Nêu yêu cầu bt
1 em lên bảng làm cả lớp làm sgk
Nhận xét bài trên bảng 
- Đếm số hình tam giác rồi điền vào ô 
1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. 
Cùng chữa bài 3, đếm 
- Điền dấu = ?
Làm bảng con
Thứ tư ngày 28 tháng 09 năm 2011
 Âm nhạc : TÌM BAÏN THAÂN
A. Mục tiêu :
 	-HS bieát haùt ñuùng giai ñieäu baøi haùt. 
-Bieát haùt keát hôïp voã tay theo lôøi 1 cuûa baøi haùt
-Bieát goõ ñeäm theo phaùch
B. Ñoà duøng daïy hoïc: Nhaïc cuï, tranh, troáng, nhoû 
C. Phương pháp dạy học: luyện tập , thực hành
D.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc :
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh 
1.Kieåm tra : Hoûi teân baøi cuõ .
Goïi HS haùt tröôùc lôùp.
HS khaùc nhaän xeùt.
GV nhaän xeùt phaàn KTBC.
2.Baøi môùi : 
Giôùi thieäu baøi, ghi töïa.
*Daïy baøi haùt “Tìm baïn thaân”(lôøi 1).
Laàn löôït höôùng daãn hoïc sinh ñoïc töøng caâu lôøi ca cho ñeán heát baøi haùt .
GV ñoïc maãu – HS ñoïc theo
Höôùng daãn HS haùt theo coâ, GV haùt maãu vaø baét nhòp cho HS haùt theo.
Taäp haùt töøng caâu heát lôøi 1.
Chia theo nhoùm ñeå HS haùt.
*Voã tay vaø goõ ñeäm theo phaùch.
GV laøm maãu vaø höôùng daãn HS thöïc hieän vöøa haùt vöøa voã tay ñeäm theo .
3.Thöïc haønh :
Goïi CN hoïc sinh haùt.
GV chuù yù ñeå söûa sai.
Goïi HS haùt vaø voã nhòp theo phaùch.
4.Cuûng coá :
Hoûi teân baøi haùt, teân taùc giaû.
HS haùt laïi baøi haùt.
Nhaän xeùt, tuyeân döông.
5.Daën doø veà nhaø:
Taäp haùt ôû nhaø.
HS neâu.
4 em laàn löôït haùt tröôùc lôùp.
HS khaùc nhaän xeùt baïn haùt .
Vaøi HS nhaéc laïi.
Laéng nghe coâ haùt maãu.
HS ñoïc : Naøo ai ngoan ai xinh ai töôi. Naøo ai yeâu nhöõng ngöôøi baïn thaân.Tìm ñeán ñaây ta caàm tay, muùa vui naøo.
HS haùt theo coâ.
(HS haùt töøng caâu moãi caâu 3 laàn)
Haùt theo 2 daõy 
HS haùt voã tay theo phaùch
Naøo ai ngoan ai xinh ai töôi.
 x x x x (voã tay) 
HS laàn löôït haùt voã tay töøng em moät
Neâu teân baøi
Haùt ñoàng thanh lôùp.
Thöïc hieän ôû nhaø.
Học vần:
BÀI 24: q, qu -gi
I. Mục tiêu:
 Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
Câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
Viết: gà ri
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút) 
1. Dạy chữ ghi âm q- qu, gi
a ) Nhận diện chữ: qu
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ qu lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: quê
- Phân tích tiếng: quê
Đánh vần mẫu: qu - ê – quê
- Đọc trơn: quê
- Ghép tiếng: quê
- Rút từ: chợ quê
Đọc từ trên xuống
d) Dạy âm gi( tương tự như qu)
- So sánh: q/ qu
c) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu.
**********************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
a) Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
b) Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 24 trong vở TV 
Quan sát giúp đỡ 
c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 25.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm qu(cá nhân, lớp)
- Có qu + thêm ê được quê.
Có qu đứng trước, ê đứng sau
Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép 
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- 1 số em
- So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau.
- Viết bảng con: q, qu, gi,quê, già
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 10.
- Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học toán
Học sinh: Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ: Đính BT lên bảng
Nhận xét
2) Luyện tập:
Bài 1:
Treo bài 1 lên bảng 
Chữa bài trên bảng
Bài 3:
Giới thiệu bài 3 lên bảng 
- Nhận xét, bổ sung 
 Bài 4:
Nêu yêu cầu BT
- Nhận xét, chữa bài 
3) Củng cố - dặn dò:
 Hướng dẫn học ở nhà
2 em làm
Nêu yêu cầu bt
1 em lên bảng làm cả lớp làm sgk
Nhận xét bài trên bảng 
2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk. 
Nhận xét chữa bài 
Đọc yêu cầu bài tập
2 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk.
Thứ năm ngày 29 tháng 09 năm 2011
 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 
- Thích thú khi học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
 - Đính BT lên bảng
Nhận xét
 2) Luyện tập:
Bài 1
Giới thiệu bài 1 lên bảng - học sinh đọc yêu cầu 
Chữa bài trên bảng: gọi học sinh trả lời 
nhận xét 
Bài 2
Giới thiệu bài 2 lên bảng
Hướng dẫn học sinh làm bài 2
Chữa bài 2 nhận xét 
Bài 3
-Giới thiệu bài 3 lên bảng h sinh đọc yêu cầu 
Chữa bài 3 
Nhận xét 
Bài 4
Giới thiệu bài 4 lên bảng 
- Chữa bài gọi học sinh đọc bài 
3)Củng cố - dặn dò:
 Hướng dẫn vở BTT
- 2 em lên bảng làm
HS khác nhận xét
Điền số vào ô
Đọc yêu cầu 
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm sgk
Cùng chữa bài 1
Điền > < = vào ô
1 em lên bảng làm,lớp làm bảng con.
Cùng chữa bài 
Viết số vào ô
1 em lên bảng làm, lớp làm vào sgk 
Chữa bài 
Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 
1 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.
Học vần:
BÀI 25: ng, ngh
I. Mục tiêu:
Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ .
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
Câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
Viết: giỏ cá
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Dạy chữ ghi âm ng, ngh
a ) Nhận diện chữ: ng
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ ng lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: ngừ
- Phân tích tiếng: ngừ
Đánh vần mẫu: ngờ- ư- ngư- huyền - ngừ
- Đọc trơn: ngừ
- Ghép tiếng: ngừ
- Rút từ: cá ngừ
Đọc tổng hợp
d) Dạy âm ngh ( tương tự như ng)
- So sánh: ng / ngh
c) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng.
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu.
***********************************
Tiết 2:
2.Luyện tập(40 phút) 
a) Luyện đọc: Chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
b) Luyện viết: 
-Hướng dẫn học sinh viết bài 25 trong vở TV 
-Quan sát giúp đỡ 
c) Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 26.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm ng (cá nhân, lớp)
- Có ng+ thêm ư + dấu huyền được ngừ.
Có ng đứng trước, ư đứng sau dấu huyền trên chữ ư.
Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép 
Cá nhân, bàn, tổ đọc.
- 1 số em
- So sánh nêu điểm giống nhau và khác nhau.
- Viết bảng con: ng, ngh, ngừ, nghệ
- Đọc từ ứng dụng, cá nhân - cả lớp.
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
Thứ sáu ngày 30 tháng 09 năm 2011 
Học vần:
BÀI 26: y - tr
I. Mục tiêu:
 Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: y, tr, y tá, tre ngà .
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức học tập môn tiếng việt để vận dụng vào đời sống.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn từ, câu ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Đọc: ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ
Câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha
Viết: ngã tư, nghệ sĩ 
- Gv nhận xét ghi điểm cho học sinh 
B.Dạy bài mới: (40p)
1.Dạy chữ ghi âm y, tr
a) Nhận diện chữ: y
Viết lên bảng chữ y
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Phát âm mẫu: y
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng y
Phân tích tiếng: y 
Đọc trơn: y
Ghép từ y - tá
Rút từ khoá: y tá
Đọc từ trên xuống 
Dạy âm tr ( tương tự như y )
c) Hướng dẫn viết chữ 
Viết mẫu lên bảng lớp: y, tr, y tá, tre ngà
d) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng
Viết các từ ứng dụng lên bảng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
Tìm tiếng có y, tr
Giải nghĩa từ đọc mẫu
Đọc lại toàn bài 1 trên bảng 
*********************************
Tiết 2:
2. Luyện tập
Luyện đọc: 
Đọc lại bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: 
Đọc mẫu 
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 26
Luyện nói: treo tranh luyện nói - hướng dẫn tìm hiểu nội dung
-Nêu câu hỏi học sinh trả lời, ngắn gọn, đủ ý C.Củng cố - dặn dò: (5p)
Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Tìm tiếng mới trong sách báo có y, tr
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 27
 `
4,5 em đọc 
2 em đọc 
2 em, cả lớp viết bảng con
- Quan sát chữ nhận xét 
Đọc cá nhân, cả lớp
Đọc y: cá nhân, cả lớp 
Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
Cả lớp ghép từ 
Đọc từ khoá 
- 1 số em
Viết bảng con ,cả lớp 
Lắng nghe giải thích từ 
- Đọc từ
- Tìm tiếng có âm mới học
- Tìm tiếng có âm mới học
******************************
- Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng 
Quan sát thảo luận nội dung tranh. 
Đọc câu ứng dung. cá nhân, cả lớp 
Cả lớp viết vào vở TV 
Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi gv
- Đọc bài sgk
- Cả lớp tìm tiếng mới
- Làm vở BTTV.
********************************************************************* 
Tự nhiên xã hội: BÀI 6 : Chăm sóc và bảo vệ răng
I. Mục tiêu:
Biêt cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng, biết chăm sóc răng đúng cách.
- Thực hiện giữ vệ sinh răng miệng hằng ngày.
Có ý thức tự làm đánh răng hàng ngày 
HS khá, giỏi : Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sih răng miệng. nêu được việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh răng miệng. 
- Tự bảo vệ chăm sóc thân thể .
- Kĩ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: bàn chải đánh răng, kem đánh răng
Học sinh: một số tranh ảnh 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Khởi động: (3’)
2) Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu bài:(2’)
 * HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
1. Giới thiệu bài, làm việc theo cặp
Hướng dẫn học sinh tự quan sát răng nhau
- Gọi các nhóm lên trả lời 
Kết luận: Giới thiệu mô hình răng nói cho học sinh biết về cấu tạo của răng
*HOẠT ĐỘNG 2: Làm việc với sgk
Giới thiệu tranh trong sgk trang 14, 15
Yêu cấu học sinh quan sát thảo luận xem việc nào nên làm, không nên làm
Gọi học sinh trả lời
Giáo viên đặt 1 số câu hỏi đẻ học sinh trả lời 
Nên đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất ?
Kết luận chung: (5’)Nhắc lại những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng.
Củng cố, dặn dò: (5’)
- Hãy nêu cách chăm sóc răng hằng ngày
- Nhận xét tiết học. 
- Hát
- Lắng nghe
2 em 1 cặp tự quan sát răng nhau 
Đại diện nhóm lên trả lời 
Quan sát tranh thảo luận 
Đại diện học sinh trả lời tranh nào nên, tranh nào không nên 
Trả lời
- 1 số em nêu
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 06
I

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 LOP 1.doc