I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
* HSKG:- Biết đọc trơn
- Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: xe chỉ, kẻ ô, rổ khế
1 số HS đọc bài SGK
GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói :chợ, phố, thị xã + Trong tranh vẽ những cảnh gì? + Chợ có gần nhà em không? + Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ? + Em đang sống ở đâu? IV.Củng cố- dặn dò - GV chỉ bảng HS đọc - Nhận xét giờ học Toán(T21) Số 10 I.Yêu cầu cần đạt: - Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết đợc số 10; đọc, đếm đợc từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập 1, 3, 4 - HSKG: bài 2 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDH Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Cô đã dạy các em học đến số mấy? - Một số HS đọc từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0 - GV nhận xét B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu số 10 - GV hớng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và nói : “ Có 9 bạn rồng rắn, 1 bạn làm thầy thuốc” + Có tất cả mấy bạn? - 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn tất cả có 10 bạn - HS nhắc lại có 10 bạn - HS quan sát tranh SGK và trả lời + 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? + 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính” - GV để chỉ số lợng là 10 ta viết bằng chữ số 10 - GV gắn số 10 in và giới thiệu - 1 số HS đọc số 10 - HS lấy số 10 và đọc - GV gắn số 10 viết và giới thiệu - GV vừa viết vừa hớng dẫn HS viết số 10 - HS viết số 10 ở bảng HĐ2: Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - HS lấy 10 que tính - GV hớng dẫn HS đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 + Số 10 đứng liền sau số nào? - HS tách 10 que tính thành 2 phần bất kì + 10 gồm mấy và mấy? - HS trả lời và thực hiện trên que tính - GV ghi bảng: 10 gồm 1 và 9 10 gồm 2 và 8 10 gồm 3 và 7 10 gồm 4 và 6 10 gồm 5 và 5 HĐ3: Thực hành *Bài 1: Viết số - HS nêu yêu cầu và làm *Bài 2(KG) : Số - GV hớng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn +Vậy 10 gồm mấy và mấy? *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS viết số thích hợp *Bài 4: HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa IV.Củng cố- dặn dò - GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp - Nhận xét giờ học ********************************************** Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2011 Học vần(t48,49) Bài 23:g- gh I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng - Viết đợc : g, gh, gà ri, ghế gỗ (viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô * HSKG:- Biết đọc trơn - Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: phở bò, phá cỗ, nho khô 1 số HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ gì? + Tiếng gà , ghế có chữ nào, dấu nào đã học ? - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: g, gh - GV ghi bảng g, gh - HS đọc theo : g, gh * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Chữ ghi âm g - GV viết g và giới thiệu: gồm nét cong hở phải và nét khuyết dới + So sánh g với a - GV phát âm mẫu g và hớng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài g- đọc + Đã có âm g thêm âm gì, dấu gì để có tiếng gà ? + Âm gì đứng trớc âm gì đứng sau? - HS ghép gà- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài gà và khẳng định - GV viết gà - GV đánh vần : gờ- a- ga- huyền – gà - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai + Muốn có từ gà ri ta cài thêm tiếng gì? - HS ghép gà ri- đọc - GV ghép và viết gà ri - HS đọc bài ở bảng: g- gà- gà ri b.Chữ ghi âm gh (tiến hành tơng tự nh trên) - Lu ý: Chữ gh và g giống nhau về phát âm khác nhau về chữ viết Chữ gh gọi là gờ kép (chữ ghép từ 2 con chữ g và h) So sánh chữ gh với chữ g Đánh vần: gờ- ê- ghê- sắc- ghế * HĐ3: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ và giải thích từ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ( cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sửa sai - GV đọc mẫu, HS đọc * HĐ4: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu chữ g lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hớng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ gh, gà ri, ghế gỗ ( tơng tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm g, gh Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh *HĐ2: Luyện viết: Hớng dẫn HS viết bài ở vở và t thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói :gà ri, gà gô + Trong tranh vẽ những con vật gì? gà gô thờng sống ở đâu? + Kể tên các loại gà mà em biết? + Nhà em có mấy loại gà? + Gà thờng ăn gì? IV.Củng cố- dặn dò - GV chỉ bảng HS đọc - Nhận xét giờ học Toán(T22) luyện tập I.Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết; so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Bài tập 1, 3, 4 - HSKG: bài 2, 5 II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Tiết trớc cô đã dạy các em bài nào? - Một số HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV nhận xét B. Luyện tập HĐ1:Hớng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp - HS quan sát , nêu yêu cầu - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 3:Điền số hình tam giác, hình vuông vào ô trống *Bài 4: HS nêu yêu cầu a. HS làm bài rồi chữa bài b. GV nêu câu hỏi gợi ý – HS làm bài *Bài 2, bài 5: Khuyến khích HS làm bài HĐ2: Trò chơi: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - GV cho các số: 3, 6, 5, 7, 8, 4, 9, 10 - Chia lớp thành 3 nhóm HS thi đua nhau chơi - GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dơng nhóm có kết quả đúng, nhanh III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Đạo đức(T6) Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2) I.Yêu cầu cần đạt: - Biết đợc tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập - Nêu đợc ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - HSKG: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. đồ dùng - HS chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập của mình III.Các hoạt động dạy -học : A. Kiểm tra: - Hôm trớc chúng ta học bài gì? - Lớp hát bài: Rửa mặt nh mèo B. Bài mới: * HĐ1: Tổ chức thi sách vở ai đẹp nhất - GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần giám khảo( GV, lớp trởng, lớp phó, các tổ trởng) Có 2 vòng thi: * Vòng 1: Thi ở tổ * Vòng 2: Thi cả lớp - GV nêu tiêu chuẩn chấm thi - Yêu cầu trớc khi chấm thi : Đối với mỗi HS trng bày bộ sách vở chấm phải sách, vở để 1 chồng; đồ dùng để bên cạnh * HĐ2: Tiến hành chấm thi 1- Các tổ chấm chọn ra 1 bạn đẹp nhất để vào vòng 2 2- Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen thởng và xét cá nhân , tổ thắng cuộc * HĐ3: Cả lớp hát bài : Sách bút thân yêu ơi * Hđ4: HS đọc câu thơ phần ghi nhớ - GV kết luận: Cần giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập IV.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Chiều Luyện toán Ôn :các số đã học I.Yêu cầu cần đạt: - Đọc thông, viết thạo dãy số từ 0 đến 10 - Nhận biết và so sánh các số trong phạm vi 10 II. Hoạt động dạy học: *HĐ1: HS đọc dãy số từ 0 đến 10 và ngợc lại từ 10 đến 0 *HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập 1. Viết 1 dòng số 8, 1 dòng số 9 2. Điến số: 0 3 6 9 8 4 2 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống > < 7 8 5 8 7 6 8 6 = 8 6 0 1 5 7 7 4 * HĐ3: Chấm chữa bài III. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết g - gh I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc đợc : g, gà, gh, ghế thành thạo, viết đẹp đúng quy trình II.hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài g, gh SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân - GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dơng HĐ2:Luyện viết - GV hớng dẫn HS viết vở ô li: g, gh, gà, ghế( mỗi chữ 2 dòng ) - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hớng dẫn HS làm vở bài tập - Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có g, gh ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Hđngll Giáo dục an toàn giao thông I.Yêu cầu cần đạt: Hớng dẫn cho HS cách đi đờng khi đi học và khi về cũng nh cách đi bộ trên đờng. II Hoạt động dạy học HĐ1: Giới thiệu bài - Lớp hát bài : đèn xanh, đền đỏ - GV giới thiệu bài HĐ2: Hớng dẫn HS cách đi đờng - Luôn luôn đi về bên tay phải của mình - Đi bên mép đờng, không đi ra giữa đờng - Thấy xe ô tô đi qua phải dừng lại bên mép đờng cho xe đi qua rồi mới đợc đi. - Khi đi qua ngã ba, ngã t đờng phải nhìn bên phải, bên trái, trớc, sau rồi mới đợc qua. HĐ3: Thực hành - GV vẽ đờng( có chia ngã ) - HS thực hành đi - GV nhận xét, bổ sung III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 4 ngày 28 tháng 9 năm 2011 Học vần(t50,51) Bài 24: q - qu, gi I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc: q, qu, gi,chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng - Viết đợc :q, qu, gi,chợ quê, cụ già (viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà quê * HSKG:- Biết đọc trơn - Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: nhà ga, gà gô, gồ ghề 1 số HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi +Tiếng quê, già có chữ nào, dấu nào đã học ? - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: q - qu, gi - GV ghi bảng q- qu, gi - HS đọc theo : q- qu, gi * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Chữ ghi âm q(cu) - GV viết q và giới thiệu: gồm nét cong hở phải và nét sổ + So sánh q với a - GV phát âm mẫu q và hớng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài q đọc - GV cài q và phát âm- HS phát âm b.Chữ ghi âm qu - GV viết qu và giới thiệu: qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u + So sánh qu với q - HS cài qu đọc - GV phát âm mẫu qu và hớng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV cài qu + Đã có âm qu thêm âm gì, để có tiếng quê ? + Âm gì đứng trớc âm gì đứng sau? - HS ghép quê- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài quê và khẳng định - GV viết quê - GV đánh vần : quờ- ê- quê - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai + Muốn có từ chợ quê ta cài thêm tiếng gì? - HS ghép chợ quê- đọc - GV ghép và viết chợ quê - HS đọc bài ở bảng: q, qu, quê, chợ quê c.Chữ ghi âm gi (tiến hành tơng tự nh trên) - Lu ý:Chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i So sánh chữ gi với chữ g Đánh vần: gi- a - gia - huyền - già * HĐ3: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS đọc * HĐ4: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu chữ q lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hớng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ qu, gi, quê, già ( tơng tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm qu, gi Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: Chú T ghé qua nhà cho bé giỏ cá - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh *HĐ2: Luyện viết: Hớng dẫn HS viết bài ở vở và t thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói :quà quê - HS quan sát và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? Quà quê gồm những thứ gì? + Em thích thứ nào nhất? Nếu có quà em có chia cho mọi ngời không? + Mùa nào thờng có quà từ làng quê? IV.Củng cố- dặn dò - GV chỉ bảng HS đọc - Trò chơi: ghép từ - Nhận xét giờ học Toán(T23) luyện tập chung I.Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10; biết đọc, viết; so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập 1, 3, 4 - HSKG: bài 2, 5 II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Tiết trớc cô đã dạy các em bài nào? - Một số HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV nhận xét B. Luyện tập HĐ1:Hớng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp - HS quan sát , nêu yêu cầu - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống *Bài 4: HS nêu yêu cầu - GV gợi ý xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 2 : HS làm bài xong, làm bài 2 HĐ2: Trò chơi: Xếp hình( Bài tập 5) - HS sử dụng bộ ĐD học toán để xếp hình nh bài 5 - Thi đua giữa các tổ - GV theo dõi đánh giá III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Tự nhiên xã hội(T6) Chăm sóc và bảo vệ răng I.Yêu cầu cần đạt: - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng - Biết chăm sóc răng đúng cách - KNS: Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. - HSKG: Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu đợc việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. II. Phơng tiện dạy- học: - Tranh vẽ về răng miệng - Mô hình răng, bàn chải III.hoạt động dạy- học: A.Kiểm tra: - Kể những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể B.Bài mới: *HĐ1: Giới thiệu bài - HS chơi trò chơi: “ Ai nhanh, ai khéo” *HĐ2: Làm việc theo cặp +Bớc 1 : GV hớng dẫn - 2 em quay mặt vào nhau, lần lợt từng ngời quan sát hàng răng của nhau - Nhận xét răng của bạn +Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - Một số nhóm trình bày kết quả trớc lớp -GV khen những em có hàm răng chắc khoẻ, nhắc những em có răng bị sâu, sún cần phải chăm sóc thờng xuyên - Cho HS quan sát mô hình răng và nêu: Răng trẻ em có đầy đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng, khi đó răng mới mọc lên gọi là răng vĩnh viễn *HĐ3: Làm việc với sgk - Hớng dẫn học sinh quan sát các hình ở trang 14, 15 - Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? - HS làm việc theo chỉ dẫn của GV + Trong từng các bạn đang làm gì? + Việc làm nào của các bạn đúng? Việc làm nào sai? Vì sao? + Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào là tốt nhất? + Tại sao không nên ăn nhiều bánh đồ ngọt? + Phải làm gì khi răng bị đau hoặc bị lung lay? *Kết luận:GV tóm tắt ý chính cho từng câu hỏi - GV nhắc nhở những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng miệng IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học Chiều Luyện toán Ôn :các số đã học I.Yêu cầu cần đạt: - Đọc thông, viết thạo dãy số từ 0 đến 10 - Nhận biết và so sánh các số trong phạm vi 10 II. Hoạt động dạy học: *HĐ1: Ôn kiến thức - HS nhắc lại các số đã đợc học - HS dùng que tính đếm lần lợt các que tính từ 1 đến 10 và ngợc lại *HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập 1. Viết 1 dòng số 10 2. Điến số: 1< ......< 3 <......<......< 6 <......< 8< ....<10 10 >......>8 > ......> 6 >......>......> 3 >......> 1 7 ..... > 8 8 .....> 4 3. Viết các số theo thứ tự : 3, 1, 5, 7, 9, 10 a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé * HĐ3: Chấm chữa bài III. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết q - qu, gi I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc đợc : q - qu, gi, quê, già thành thạo, viết đẹp đúng quy trình II.hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài q - qu, gi SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân - GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dơng HĐ2:Luyện viết - GV hớng dẫn HS viết vở ô li: q - qu, chợ quê, cụ già ( mỗi chữ 2 dòng ) - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hớng dẫn HS làm vở bài tập - Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có qu, gi ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: ph - nh, g - gh I. Yêu cầu cần đạt - Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: ph, nh, phố, nhà, g, gh, gà, ghế đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình. - Rèn kỹ năng viết và t thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hớng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ, chữ - GV hớng dẫn HS viết lần lợt các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến t thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò:- HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011 Học vần(t52, 53) Bài 25: ng - ngh I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng - Viết đợc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ (viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé * HSKG:- Biết đọc trơn - Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: quả thị, giỏ cá, giã giò 1 số HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Tiếng ngừ, nghệ có chữ nào, dấu nào đã học ? - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: ng, ngh - GV ghi bảng ng, ngh - HS đọc theo : ng, ngh * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Chữ ghi âm ng - GV viết ng và giới thiệu: ng là chữ ghép từ 2 con chữ n và g + So sánh ng với n - HS cài ng đọc - GV phát âm mẫu ng và hớng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV cài ng + Đã có âm ng thêm âm gì, dấu gì để có tiếng ngừ ? + Âm gì đứng trớc âm gì đứng sau? - HS ghép ngừ- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài ngừ và khẳng định - GV viết ngừ - GV đánh vần : ngờ- - ng- huyền - ngừ - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai + Muốn có từ cá ngừ ta cài thêm tiếng gì? - HS ghép cá ngừ - đọc - GV ghép và viết cá ngừ - HS đọc bài ở bảng: ng, ngừ, cá ngừ c.Chữ ghi âm ngh (tiến hành tơng tự nh trên) - Lu ý:Chữ ngh và ng giống nhau về phát âm khác nhau về chữ viết Chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g và h) So sánh chữ ngh với chữ ng Đánh vần: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ * HĐ3: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS đọc * HĐ4: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu chữ ng lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hớng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ ngh, cá ngừ, củ nghệ ( tơng tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm ng, ngh Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh *HĐ2: Luyện viết: Hớng dẫn HS viết bài ở vở và t thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : bê, nghé, bé - HS quan sát và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? + Bê, nghé, là con của con gì? nó có màu gì? + ở quê em con nghé, bê đợc gọi là con gì nữa? + Bê, nghé nó thờng ăn gì? IV. củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Về nhà đọc lại bài - Nhận xét tiết học Toán(T24) luyện tập chung I.Yêu cầu cần đạt: - So sánh đợc các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - HSKG: bài 5 II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Tiết trớc cô đã dạy các em bài nào? - Một số HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV nhận xét B. Luyện tập: Hớng dẫn HS làm bài tập *Bài 1 :Điền số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 2: Điền dấu >, <, = *Bài 3: HS nêu yêu cầu *Bài 4 - GV gợi ý xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 5 : HS làm bài xong, làm bài 5 - GV gợi ý - HS làm bài III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: q, qu, gi, ng, ngh I. Yêu cầu cần đạt - Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: q, qu, gi, ng, ngh, chợ quê, cụ già, cá ngừ, củ nghệ đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình. - Ôn luật chính tả e, ê, i - Rèn kỹ năng viết và t thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hớng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ, chữ và luật chính tả - GV hớng dẫn HS viết lần lợt các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến t thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học ********************************************* Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Học vần(t54,55) Bài 26: y - tr I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc đợc: y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng -Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà (viết đợc1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ * HSKG:- Biết đọc trơn - Bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. C
Tài liệu đính kèm: