Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 30 năm 2010

I- Mục tiêu:

1. Hs hiểu:

- Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

- Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

- Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em.

2. Hs biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

II- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài học.

- Bài hát: Ra chơi vườn hoa.

- Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 30 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(bỏ qua bước thao tác bằng que tính).
- Đặt tính thẳng cột: 4 thẳng với 6 cột đơn vị.
- Gv thực hiện tương tự như trên.
 2. Thực hành:(15p)
 a. Bài 1: Tính:
 - Yêu cầu hs tự làm bài.
 - Gọi hs nhận xét bài.
 b. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:
 - Muốn biết đúng, sai ta phải làm gì?
 - Yêu cầu hs tự làm bài.
 - Vì sao viết s vào ô trống?
 - Gọi hs nhận xét bài.
 - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
 c. Bài 3: Tính nhẩm:
- Nêu cách tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự làm bài. 
- Nhận xét bài làm.
III- Củng cố, dặn dò:(5p)
 - Gv nhận xét giờ học.
 - Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm. 
- Hs tự lấy. 
- Vài hs nêu. 
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự làm. 
- 1 vài hs nêu. 
- Hs nêu. 
- Hs nêu. 
- 1 hs nêu. 
- Hs quan sát. 
- Vài hs nêu. 
-1 hs nêu yêu cầu. 
- Hs tự làm bài. 
- 2 hs lên bảng làm. 
- 1 vài hs nêu. 
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 hs nêu. 
- Hs tự làm bài. 
- 2 hs lên bảng làm. 
- Vài hs nêu.
- Hs nêu. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
- 1 hs đọc yc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
Toán 	Thứ tw ngày 14 tháng 4 năm 2010
Tiết 114: Luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp hs:
 - Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (ko nhớ ). Tập dặt tính rồi tính.
 - Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép trừ đơn giản ). 
- Củng cố kĩ năng giải toán.
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5p)
 - Đặt tính rồi tính: 35- 12 82- 50 68- 4
 - Gv nhận xét, cho điểm. 
 II- Bài mới:(30p)
 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 - Yêu cầu hs tự làm bài. 
 - Nhận xét bài làm.
 2. Bài 2: Tính nhẩm:
 - Nêu cách tính nhẩm.
 - Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.
3. Bài 3: (>, <, =)?
- Muốn điền dấu ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs thực hiện phép tính ở vế trái và vế phải, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống. 
- Nhận xét bài làm. 
 4. Bài 4: - Đọc đề bài.
 - Nêu tóm tắt bài toán.
 - Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải
Lớp em có số bạn nam là:
35- 20= 15 (bạn )
Đáp số: 15 bạn
 - Nhận xét bài giải.
 5. Bài 5: Nối (theo mẫu):
- Nêu cách làm. 
- Gv tổ chức cho hs thi đua nối nhanh, đúng. 
- Gv tổng kết trò chơi.
III- Củng cố, dặn dò(5p)
 - Gv nhận xét giờ học.
 - Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm. 
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- Hs làm bài tập. 
- 5 hs lên bảng làm.
- Hs nêu. 
- 1 hs nêu yêu cầu. 
- 1 hs nêu. 
- Hs tự làm bài. 
- 3 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- 1 hs đọc đề bài. 
- 1 vài hs nêu. 
- Hs làm bài. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu. 
- Hs đại diện 3 tổ thi tiếp sức. 
Toán 	 Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tiết 115: Các ngày trong tuần lễ
A- Mục tiêu: Giúp hs: 
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7 ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày. 
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần. 
B- Đồ dùng dạy học:
 Một quyển lịch bóc hằng ngày và 1 bảng thời khóa biểu.
C- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu các ngày trong tuần lễ: (10p)
a. Gv giới thiệu cho hs quyển lịch bóc hằng ngày, chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: 
+ Hôm nay là thứ mấy?
b. Gọi hs đọc hình vẽ trong sgk.
- Một tuần có mấy ngày? Là những ngày nào?
c. Gv chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bào nhiêu?
2. Thực hành:(20p)
a. Bài 1: - Đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu hs tự làm bài. 
- Đọc kết quả. 
- Nhận xét, bổ sung. 
b. Bài 2: - Đọc yêu cầu. 
- Gv cho hs làm bài. 
- Nhận xét, bổ sung. 
- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài. 
c. Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp em. 
- Yêu cầu hs đọc TKB.
- Cho hs chép lại TKB vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:(5p)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập. 
- Hs quan sát. 
- Vài hs nêu. 
- Vài hs đọc. 
- Vài hs nêu. 
- Vài hs nêu. 
- 1 hs đọc. 
- Hs làm bài. 
- Vài hs đọc. 
- Hs nêu. 
- 1 hs đọc. 
- Hs làm bài. 
- 2 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
- 1 hs đọc yc. 
- Vài hs đọc. 
- Hs tự chép. 
Toán 	Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Tiết 116: Cộng, trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm đơn giản.
- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:(5p)
- 1 tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:(30p)
1. Bài 1: Tính nhẩm:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nêu cách trừ nhẩm.
- Đọc kq và nhận xét.
2. Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Cho hs tự làm bài.
3. Bài 3: Đọc đầu bài.
- Nêu tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu hs tự giải bài toán.
Bài giải:
Số que tính hai bạn có là:
35+ 43= 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính
4. Bài 4: Đọc bài toán. 
- Nêu tóm tắt bài toán. 
- Yêu cầu hs giải bài toán.
Bài giải:
Lan hái được số bông hoa là:
68- 34= 34 (bông hoa)
Đáp số: 34 bông hoa
III- Củng cố, dặn dò:(5p)
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 2 hs nêu. 
- 1 hs nêu yc. 
- Hs làm bài. 
- 3 hs lên bảng làm. 
- 1 hs nêu
- Hs đọc và nêu.
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- Hs làm bài. 
- 3 hs lên bảng làm bài. 
- 1 hs đọc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs tự giải bài toán. 
- 1 hs đọc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs tự giải bài toán. 
Sinh Hoaùt
I. Muùc tieõu:
 - ẹaựnh giaự quaự trỡnh hoaùt ủoọng cuỷa lụựp trong tuaàn 30.
 - ẹeà ra keỏ hoaùch thửùc hieọn cho tuaàn tụựi. 
II. Chuaồn bũ:
 - Noọi dung ủaựnh giaự vaứ keỏ hoaùch hoaùt ủoọng tuaàn 31
III. Phaàn leõn lụựp:
1. OÅn ủũnh toồ chửực:
 - Haựt taọp theồ 1 - 2 baứi.
2. ẹaựnh giaự quaự trỡnh hoaùt ủoọng cuỷa tuaàn 30:
 a. Veà neà neỏp:
 - Taỏt caỷ hoùc sinh trong lụựp ủeàu ủi hoùc ủuựng giụứ.
 - Thửùc hieọn tửụng ủoỏi nghieõm tuực neà neỏp, noọi quy trửụứng lụựp.
 - Moọt soỏ hs ủeỏn trửụứng chửa thửùc hieọn ủuựng ủoàng phuùc vaứo thửự 2,4,6.
 b. Veà hoùc taọp:
 - Saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp ủaày ủuỷ.
 - Nhieàu hoùc sinh coự yự thửực tham gia hoùc taọp toỏt: Ngoùc Haỷi, Khaựnh Linh, Khaựnh Ly, Vinh
 - Nhieàu hs coự tieỏn boọ roừ reọt trong hoùc taọp:ẹoaứn Quang, Minh
 * Toàn taùi: 
 - Moọt soỏ hs coứn thieỏu ủoà duứng hoùc taọp cuừng nhử saựch vụỷ: Quoỏc Cửụứng, Thửụng
 - Moọt soỏ hs coứn thieỏu yự thửực trong vieọc giửừ gỡn saựch vụỷ: ẹoaứn Quang, Dửụng.
3. Keỏ hoaùch Tuaàn 31:
 - Tieỏp tuùc xaõy dửùng neà neỏp lụựp hoùc.
 - Duy trỡ phong traứo “Giửừ vụỷ saùch - vieỏt chửừ ủeùp”
 - Taờng cửụứng coõng taực phuù ủaùo hs yeỏu.
Tuần 31
Đạo đức 	 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Bài 14: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (tiết 2)
I- Mục tiêu: Như tiết 1
II- Đồ dùng dạy học: Như tiết 1
III- Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm bài tập 3.(8p)
- Đọc yêu cầu bài tập. 
- Gv hướng dẫn hs cách làm bài. 
- Yêu cầu hs tự nối tranh với khuôn mặt phù hợp.
- Trình bày kết quả. 
- Nhận xét, bổ sung. 
- Gv kết luận: Các tranh chỉ những việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là 1, 2, 4.
2. Hoạt động 2: .(8p)Thảo luận và đóng vai theo tình huống bt 4.
- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ.
- Thực hiện đóng vai trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung. 
- KL: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn khi ko cản được bạn...
3. Hoạt động 3:.(8p) Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa.
- Yêu cầu từng tổ hs nhận bảo vệ, chăm sóc cây và hoa ở đâu?
+ Vào thời gian nào?
+ Bằng những việc làm cụ thể nào?
+ Ai phụ trách từng việc?
- Các tổ lên đăng kí và trình bày kế hoạch hành động của nhóm.
- KL: Môi trường trong lành giúp các em khỏe mạnh và phát triển...
4. Hoạt động 4: .(8p)
- Đọc đoạn thơ trong vở bài tập.
- Gv bắt nhịp cho hs hát bài Ra chơi vườn hoa.
5. Củng cố, dặn dò:.(5p)
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs thực hiện tốt công việc chăm sóc cây và hoa của nhóm mình.
- 1 hs đọc. 
- Hs tự làm bài. 
- Vài hs nêu. 
- Hs nêu. 
- Hs thảo luận và phân vai.
- Vài nhóm thực hiện. 
- Hs nêu. 
- Hs thảo luận nhóm. 
- Đại diện từng nhóm nêu. 
- Hs đọc cá nhân, đọc đồng thanh. 
- Hs hát tập thể. 
Toán 	 Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Bài 117: Luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp hs: 
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 (cộng, trừ ko nhớ).
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Đặt tính rồi tính: 36+ 12 48- 36 65+ 22
- Gv nhận xét, cho điểm. 
II- Bài mới:(30p)
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét bài làm.
- So sánh các số tìm được ở từng cặp tính để nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Bài 2: Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát hình để viết phép tính 
thích hợp.
- Đọc lại các phép tính trong bài.
42+ 34= 76 76- 42= 34
34+ 42= 76 76- 34= 42
3. Bài 3: (>, <, =)? 
- Muốn điền dấu ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Đọc lại kết quả.
30+ 6 = 6+ 30 ; 45+ 2 50+ 4
4. Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s (theo mẫu):
- Nêu cách làm mẫu. 
- Tương tự yêu cầu hs làm bài. 
- Cho hs tự kiểm tra bài. 
III- Củng cố, dặn dò:(5p)
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 3 hs lên bảng làm. 
- 1 hs nêu yêu cầu. 
- Hs tự làm bài. 
- 3 hs lên bảng làm. 
- Hs nêu. 
- Vài hs nêu. 
- Hs nêu yc. 
- Hs tự làm bài. 
- 2 hs lên bảng viết. 
- Vài hs đọc. 
- 1 hs nêu yc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs làm bài. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- 1 hs nêu yêu cầu. 
- 2 hs nêu.
- Hs làm bài. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
Toán 	 Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
Bài 118: Đồng hồ. Thời gian
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ. 
- Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
B- Đồ dùng dạy học:
- Mặt đồng hồ bằng nhựa. 
- Đồng hồ để bàn có 2 kim: kim giờ và kim phút.
C- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:(5p)
- Chữa bài tập 1 tiết 117.
- Gv nhận xét, cho điểm. 
II- Bài mới:(30p)
1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.(10p)
- Gv cho hs quan sát đồng hồ để bàn. 
+ Mặt đồng hồ có những gì?
- Gv giới thiệu trên mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài...
- Gv giới thiệu về cách xem giờ đúng.
- Gv cho hs thực hành xem giờ ở các thời điểm khác nhau.
- Yêu cầu hs quan sát tranh.
+ Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?
+ Lúc 5 giờ sáng em bé đang làm gì? 
- Gv hỏi tương tự với các tranh tiếp theo. 
2. Hướng dẫn hs thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ.(20p)
- Yêu cầu hs quan sát từng mặt đồng hồ, nêu số giờ ở mỗi đồng hồ.
- Cho hs tự viết số giờ tương ứng với mỗi đồng hồ.
III- Củng cố, dặn dò:(5p)
- Trò chơi: Thi đua xem đồng hồ.
- Gv quay kim đồng hồ, yc hs nói số giờ.
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 2 hs làm bài. 
- Vài hs nêu. 
- Hs quan sát. 
- Vài hs nêu. 
- 1 hs nêu. 
- Nhiều hs nêu. 
- Hs tự viết vào bài. 
- Hs thi đua nói đúng và nhanh. 
Toán 	Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Bài 119: Thực hành
A- Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. 
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của hs. 
B- Đồ dùng dạy học:
 Mô hình mặt đồng hồ.
C- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:(5p)
- Quan sát đồng hồ và nêu số giờ: 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ, 3 giờ, 6 giờ.
- Gv nhận xét, cho điểm. 
II- Bài mới:(30p)
1. Bài 1: Viết (theo mẫu):
- Nêu số giờ ở đồng hồ mẫu.
- Yêu cầu hs quan sát từng đồng hồ để viết số giờ tương ứng.
- Đọc số giờ dưới mỗi đồng hồ.
- Yêu cầu hs tự kiểm tra.
2. Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu):
- Yêu cầu hs tự làm bài. 
- Cho hs tự kiểm tra bài.
- Nhận xét.
3. Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp:
- Quan sát tranh, đọc các dòng chữ dưới mỗi tranh. 
- Yêu cầu hs nối các tranh với đồng hồ cho phù hợp. 
- Nêu từng hoạt động tương ứng với thời gian.
- Tự kiểm tra bài. 
4. Bài 4: Đọc đầu bài.
- Yêu cầu hs tự phán đoán thời gian để vẽ thêm kim giờ cho phù hợp.
- Nêu thời gian bạn An đi từ thành phố về quê.
- Gv nhận xét. 
III- Củng cố, dặn dò:(5p)
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về nhà làm bài. 
- 5 hs nêu. 
- 1 hs nêu yc. 
- 1 hs nêu. 
- Hs tự làm bài. 
- Vài hs đọc. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
- 1 hs đọc yc. 
- Hs tự làm bài. 
- Hs kiểm tra chéo. 
- Vài hs nêu. 
- 1 hs đọc yc. 
- Vài hs đọc. 
- Hs làm bài. 
- Vài hs nêu. 
- Ha kiểm tra chéo. 
- 1 hs đọc. 
- Hs tự làm bài. 
- Vài hs nêu. 
Toán 	 Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010
Bài 120: Luyện tập
A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
B- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:(5p)
- Vẽ thêm kim ngắn vào mỗi đồng hồ để đồng hồ chỉ: 8 giờ, 10 giờ.
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:(30p)
1. Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:
- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ, nối đồng hồ với số giờ đúng. 
- Cho hs tự kiểm tra bài.
2. Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để...
- Gv nêu từng số giờ, hs quay kim đồng hồ chỉ số giờ tương ứng.
- Gv nhận xét và chữa bài. 
3. Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp (theo mẫu):
- Quan sát đồng hồ nêu số giờ. 
- Đọc các câu chỉ hoạt động sinh hoạt hằng ngày. 
- Yc hs tự nối câu với đồng hồ tương ứng.
- Đọc lại kết quả.
- Nhận xét bài làm. 
- Kiểm tra bài.
III- Củng cố, dặn dò:(5p)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
- 2 hs lên bảng làm. 
- 1 hs nêu yêu cầu. 
- Hs tự làm bài. 
- 1 hs lên bảng làm. 
- Hs đổi chéo kiểm tra. 
- 1 hs đọc lệnh đề. 
- Cả lớp thực hiện. 
- 1 hs nêu yc. 
- Vài hs nêu. 
- Vài hs đọc. 
- Hs làm bài. 
- Vài hs đọc. 
- Hs nêu. 
- Hs kiểm tra chéo.
Sinh Hoaùt
I. Muùc tieõu:
 - ẹaựnh giaự quaự trỡnh hoaùt ủoọng cuỷa lụựp trong tuaàn 31.
 - ẹeà ra keỏ hoaùch thửùc hieọn cho tuaàn tụựi. 
II. Chuaồn bũ:
 - Noọi dung ủaựnh giaự vaứ keỏ hoaùch hoaùt ủoọng tuaàn 32
III. Phaàn leõn lụựp:
1. OÅn ủũnh toồ chửực:
 - Haựt taọp theồ 1 - 2 baứi.
2. ẹaựnh giaự quaự trỡnh hoaùt ủoọng cuỷa tuaàn 31:
 a. Veà neà neỏp:
 - Taỏt caỷ hoùc sinh trong lụựp ủeàu ủi hoùc ủuựng giụứ.
 - Thửùc hieọn tửụng ủoỏi nghieõm tuực neà neỏp, noọi quy trửụứng lụựp.
 - Nghổ hoùc : 1 lửụùt (coự pheựp).
 - Moọt soỏ hs ủeỏn trửụứng chửa thửùc hieọn ủuựng ủoàng phuùc vaứo thửự 2,4,6.
 - Vieọc aờn quaứ vaởt trong trửụứng vaón coứn toàn taùi. 
 b. Veà hoùc taọp:
 - Saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp ủaày ủuỷ.
 - Nhieàu hoùc sinh coự yự thửực tham gia hoùc taọp toỏt: Ngoùc Haỷi, Khaựnh Linh, Khaựnh Ly, Vinh
 - Nhieàu hs coự tieỏn boọ roừ reọt trong hoùc taọp:ẹoaứn Quang, Minh
 * Toàn taùi: 
 - Nghú hoùc coứn toàn taùi (ủau - oỏm)
 - Moọt soỏ hs coứn thieỏu ủoà duứng hoùc taọp cuừng nhử saựch vụỷ: Quoỏc Cửụứng, Thửụng
 - Moọt soỏ hs coứn thieỏu yự thửực trong vieọc giửừ gỡn saựch vụỷ: ẹoaứn Quang, Dửụng.
 - Coứn noựi chuyeọn rieõng trong giụứ hoùc vaứ trong sinh hoaùt ủaàu giụứ.
3. Keỏ hoaùch Tuaàn 32:
 - Tieỏp tuùc xaõy dửùng neà neỏp lụựp hoùc.
 - Duy trỡ phong traứo “Giửừ vụỷ saùch - vieỏt chửừ ủeùp”
 - Taờng cửụứng coõng taực phuù ủaùo hs yeỏu.
Tuần 32
Đạo đức 	Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
 Bài: Ôn tập (tự chọn)
mục tiêu
Giúp hs:
Nắm chắc các kiến thức đã học trong bài đạo đức
Thực hiện đúng kĩ năng cần thiết qua các bài học
Hs thức hiện tốt bài học để áp dụng vào đời sống.
các hoạt động
Gv
Hs
bài cũ (5p)
gọi hs trả lời câu hỏi:
ở trường em có trồng các loại cây hoa gì?
em cần làm gì để bảo vệ cây và hoa?
bài mới (30p)
Hoạt động 1: hướng ẫn ôn tập
hoa và cây xanh có ích lợi gì?
muốn cho vườn trường xanh, sạch, đẹp em cần làm gì?
Hoạt động 2: thảo luận
Gv dưa ra các tình huống cho hs thảo luận:
trong giờ ra chơi em nhìn thấy 1bạn giẫm đạplên bồn hoa của trường. Khi đó em làm gì?
Kl: khi nhìn thấy bạn giẫm đạp lên bồn hoa, hái hoa em phải nhắc nhở, ngăn chặn bạn. các bạn làm như vậy là sai. Vì sẽ làm hỏng bồn hoa.
củng cố (5p)
dặn hs thực hiện đúng theo bài học
2 – 3hs trả lời
hs trả lời: 
làm đẹp và cho bóng mát
- trồng và chăm sóc
2 hs 1bàn thảo luận cặp đôi
Từng nhom lên trình bày ý kiến
hs lắng nghe
hs lắng nghe
Toaựn 	 Thứ ba ngaứy 27 thaựng 4 naờm 2010
Tieỏt 121: LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh:
 	- Cuỷng coỏ kú naờng laứm tớnh coọng, trửứ (khoõng nhụự) caực soỏ trong phaùm vi 100. 
- Reứn luyeọn kú naờng tớnh nhaồm.
- Cuỷng coỏ kú naờng ủo ủoù daứi ủoùan thaỳng vaứ laứm pheựp tớnh ủoỏi vụựi caực soỏ ủo ủoọ daứi.
- Cuỷng coỏ kú naờng ủoùc giụứ ủuựng treõn ủoàng hoà.
II. ẹoà duứng daùy hoùc:
- Boọ ủoà duứng toaựn 1.
- Baỷng phuù ghi caực baứi taọp theo SGK.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
TG
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
4’
1’
8’
6’
8’
6’
2’
1. KTBC: 
- Kieồm tra baứi taọp 3.
- Nhaọn xeựt KTBC.
2. Baứi mụựi :
a. Giụựi thieọu baứi, ghi tửùa.
b. Hửụựng daón hoùc sinh luyeọn taọp:
Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh.
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh tửù laứm roài chửừa baứi.
- Hoỷi ủeồ hoùc sinh noựi veà caựch ủaởt tớnh.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
Baứi 2: Tớnh nhaóm
- Cho hoùc sinh laứm VBTvaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp. Cho caực em neõu caựch coọng trửứ nhaồm caực soỏ troứn chuùc vaứ soỏ coự hai chửừ soỏ vụựi soỏ coự moọt chửừ soỏ.
Baứi 3: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Cho hoùc sinh thửùc hieọn ủo ủoọ daứi vaứ tớnh ủoọ daứi cuỷa caực ủoaùn thaỳng, neõu keỏt quaỷ ủo ủửụùc.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi
Baứi 4: Noỏi ủoàng hoà vụựi caõu thớch hụùp:
- Hoùc sinh thi ủua theo 2 nhoựm (tieỏp sửực)
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Hoỷi teõn baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau.
Giaỷi:
3 hoùc sinh leõn noỏi caực caõu chổ hoaùt ủoọng ửựng vụựi soỏ giụứ ghi treõn ủoàng hoà.
Em nguỷ daọy luực 6 giụứ saựng – ủoàng hoà chổ 6 giụứ saựng.
Em ủi hoùc luực 7 giụứ – ủoàng hoà chổ 7 giụứ, 
(caực caõu khaực tửụng tửù)
- Hoùc sinh nhaộc tửùa.
- Hoùc sinh neõu caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh treõn baỷng con.
- 3 hs leõn baỷng
- Hoùc sinh neõu caựch coọng, trửứ nhaồm vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp.
23 + 2 + 1 = 26	,40 + 20 + 1 = 61
- Thaỷo luaọn nhoựm 4
Caựch 1: ẹo roài coọng caực soỏ ủo ủoọ daứi caực ủoaùn thaỳng AB vaứ BC:
6 cm + 3 cm = 9 cm
Caựch 2: Duứng thửực ủo trửùc tieỏp ủoọ daứi AC
AC = 9 cm
- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Hoùc sinh noỏi caực caõu chổ hoaùt ủoọng ửựng vụựi soỏ giụứ ghi treõn ủoàng hoà (hoaùt ủoọng 2 nhoựm) thi ủua tieỏp sửực.
Baùn An nguừ daọy luực 6 giụứ saựng – ủoàng hoà chổ 6 giụứ saựng.
Baùn An tửụựi hoa luực 5 giụứ chieàu – ủoàng hoà chổ 5 giụứ chieàu.
Baùn An ngoài hoùc luực 8 giụứ saựng – ủoàng hoà chổ 8 giụứ saựng.
- Tuyeõn dửụng nhoựm thaộng cuoọc
---------------------=˜&™=---------------------
Toaựn 	Thửự tử ngaứy 28 thaựng 4 naờm 2010
Tieỏt 122: LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh:
 	- Cuỷng coỏ kú naờng laứm tớnh coọng, trửứ (khoõng nhụự) caực soỏ trong phaùm vi 100. 
- Kú naờng so saựnh hai soỏ trong phaùm vi 100.
- Laứm tớnh coọng trửứ vụựi soỏ ủo ủoọ daứi.
- Cuỷng coỏ kú naờng giaỷi toaựn, nhaọn daùng hỡnh, kú naờng veừ ủoaùn thaỳng qua hai ủieồm.
II. ẹoà duứng daùy hoùc:
- Boọ ủoà duứng toaựn 1.
- Baỷng phuù ghi caực baứi taọp theo SGK.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
TG
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
4’
1’
7’
8’
8’
5’
2’
1. KTBC: 
- Kieồm tra baứi taọp 1, 2.
- Nhaọn xeựt KTBC.
2. Baứi mụựi :
a. Giụựi thieọu baứi, ghi tửùa.
b. Hửụựng daón hoùc sinh luyeọn taọp:
Baứi 1: , = ?
- Goùi hoùc sinh neõu caựch thửùc hieọn.
- Giaựo vieõn cho hoùc sinh tửù laứm roài chửừa baứi.
Baứi 2: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Giaựo vieõn hửụựng daón toựm taột vaứ giaỷi.
Baứi 3: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Qua hỡnh veừ (coi nhử TT baứi toaựn). Goùi hoùc sinh phaựt bieồu vaứ ủoùc ủeà baứi toaựn.
+ Baứi toaựn hoỷi gỡ?
+ Thao taực naứo phaỷi thửùc hieọn?
+ Pheựp tớnh tửụng ửựng laứ gỡ?
- Sau ủoự cho hoùc sinh trỡnh baứy baứi giaỷi.
Baứi 4: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Hửụựng daón:
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Hoỷi teõn baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau.
- 3 hs thửùc hieọn.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
- Hoùc sinh nhaộc tửùa.
- Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
+ Tớnh keỏt quaỷ cuỷa veỏ traựi, veỏ phaỷi roài duứng daỏu ủeồ so saựnh.
- Thaỷo luaọn nhoựm 2, ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ.
- Hoùc sinh ủoùc ủeà
- 1 hs leõn baỷng lụựp giaỷi vaứo vụỷ
Giaỷi:
Thanh goó coứn laùi daứi laứ:
97 – 2 = 95 (cm)
	ẹaựp soỏ: 95 cm
- Moọt soỏ hs ủoùc baứi giaỷi, lụựp nhaọn xeựt.
+ Caỷ hai gioỷ cam coự taỏt caỷ bao nhieõu quaỷ?
+ Goọp soỏ cam cuỷa caỷ hai gioỷ laùi.
+ Pheựp coọng.
- Thaỷo luaọn nhoựm 4, ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ.
	Giaỷi:
Soỏ quaỷ cam taỏt caỷ laứ:
48 + 31 = 79 (quaỷ)
	ẹaựp soỏ: 79 quaỷ cam
- Hoùc sinh neõu caựch keỷ vaứ keỷ ủeồ coự:
1 hỡnh vuoõng vaứ 1 hỡnh tam giaực.
2 hỡnh tam giaực:
- Laứm vaứo vụỷ baứi taọp.
 ---------------------=˜&™=---------------------
Toaựn 	Thửự naờm ngaứy 29 thaựng 4 naờm 2010
KIEÅM TRA
I. Muùc tieõu : Kieồm tra keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa hoùc sinh veà:
- Kú naờng laứm tớnh coọng vaứ trửứ (khoõng nhụự) caực soỏ trong phaùm vi 100.
	- Xem giụứ ủuựng treõn maởt ủoàng hoà.
	- Giaỷi toaựn coự lụứi vaờn baống pheựp trửứ.
II. Baứi kieồm tra theo chửụng trỡnh SGV: (trong thụứi gian 35 phuựt)
ẹeà baứi kieồm tra vaứ hửụựng daón chaỏm theo SGV.
Hoùc sinh ủoùc kú ủeà vaứ laứm baứi vaứo giaỏy kieồm tra.
Theo doừi vaứ giuựp ủụừ nhửừng hs yeỏu.
Thu baứi vaứ chửừa nhửừng loói maứ hs maộc phaỷi.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Daởn hs chuaồn bũ tieỏt sau.
---------------------=˜&™=---------------------
Toaựn 	 Thửự saựu ngaứy 30 thaựng 4 naờm 2010 
Tieỏt 123: OÂN TAÄP CAÙC SOÁ ẹEÁN 10
I. Muùc tieõu : Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ veà:
	- ẹeỏm, ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ ủeỏn 10.
	- ẹo ủoọ daứi caực ủoaùn thaỳng.
II. ẹoà du

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 30 32.doc