I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : l, h, lê, hè
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, vật mẫu.
III. Các hoạt động day học.
c. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : le le. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? Hai con đang bơi trông giống con gì? - GV nêu: Ngan, Vịt được con người chăn nuôi nhưng có loài vịt sống tự do gọi là vịt trời. Le le hình dạng giống vịt trời nhưng nhỏ và chỉ có ở một số nơi. d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu: quả lê. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiết: Học vần Bài 9: O - C I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : o,c, bò, cỏ. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó, bè. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : T1: l, h ; T2: lê ; T3: hè - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Dạy bài mới. * Âm và chữ cái o a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : o - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy b ghép với o và dấu (\) trên đầu o. -> Ghi : bò - HD QST. H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: bò. - GV đọc mẫu * Âm và chữ cái c ( TT) * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng . - GV ghi : bo bò bó co cò cọ - Luyện đọc tiếng ưng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vè gì ? -> Đưa dòng ứng dụng : bò bê có cỏ. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : vó, bè. - HD QST . H: Trong tranh em thấy những gì? - Vó bè dùng để làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có không? - Em còn biết những loại vó nào khác? d, đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu: Con bò. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tiết: Học vần Bài 10: Ô - Ơ I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bờ hồ. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : T1: o, c ; T2: bò ; T3: cỏ - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Dạy bài mới. * Âm và chữ cái ô a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ô - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy c ghép với ô -> Ghi : cô - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ cô . - GV đọc mẫu: ô - cô - cô. * Âm và chữ cái ơ ( TT) - So sánh ơ với ô. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng . - GV ghi : hô hồ hô bơ bờ bở - Luyện đọc tiếng ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vè hình gì ? -> Cô có câu : bé có vở vẽ. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : bờ hồ. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết. - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tiết: Học vần Bài 11: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc thành thạo các âm và các tiếng vừa học. - Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại câu chuyện “ hổ “ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : ô, ơ, cô, cờ. - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Hướng dẫn ôn tập. a. Các âm vừa học. - GV đưa bảng ôn. b. Ghép âm thành tiếng. * Bảng 1 : ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. - GV ghi bảng. - Đọc lại bảng ôn 1. * Bảng 2 ( TT ). * Đọc toàn bài. * Giải lao. c. Đọc tiếng ứng dụng. - GV gợi ý HS để đưa ra các từ : - GV ghi bảng: lò cò vơ cỏ. - Luyện đọc từ. * Đọc toàn bài. d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - GV đọc mẫu + giải thích - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc: khi đọc gặp dấu phẩy ta phải ngắt hơi. - Đọc dòng ứng dụng. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Kể chuyện. -> GV ghi :Hổ - GV kể chuyện 2 lần. Lần 1 : Kể toàn chuyện. Lần 2 : Kết hợp với tranh. => ý nghĩa : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS ghép + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc + PT. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS QS -Viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS QS -Nhận xét. - HS đọc. - HS đọc. - HS đọc. - HS QS. - Nêu tư thế ngồi viết, viết bài. - HS mở SGK. - HS lắng nghe. - Tập kể trong nhóm. - Đại diện thi kể. - CN, lớp đọc. Bổ sung: Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiết: Học vần (sửa) Bài 11: i - a I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : i, a, bi, cá - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bờ hồ. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : T1: o, c ; T2: bò ; T3: cỏ - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Dạy bài mới. * Âm và chữ cái ô a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ô - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy c ghép với ô -> Ghi : cô - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ cô . - GV đọc mẫu: ô - cô - cô. * Âm và chữ cái ơ ( TT) - So sánh ơ với ô. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng . - GV ghi : hô hồ hô bơ bờ bở - Luyện đọc tiếng ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vè hình gì ? -> Cô có câu : bé có vở vẽ. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : bờ hồ. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết. - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: Tiết: Toán Bé hơn. Dấu < I. Mục tiêu. - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn, dấu < “ khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Đồ dùng dạy hoc. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra. D. CC - DD. - Đếm từ 1-> 5, từ 5-> 1. - Viết các số từ 1-> 5. - GV nhận xét, cho điểm. 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Nhận biết quan hệ bé hơn, - GV thao tác. H: Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? So sánh 1 ô tô ở bên trái với 2 ô tô ở bên phải như thế nào ? Vậy: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô . * Tương tự với 1 hình vuông và 2 hình vuông. => 1 ô tô ít hơn 2 ô tô ; 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói 1 : bé hơn 2 và viết 1<2 . Dấu < đọc là bé bé hơn. Đọc ( 1< 2). Đọc 1< 2 * Tương tự với tranh bên phải. - GV viết : 1< 3 2< 5 3< 4 4< 5 * Lưu ý: Dấu < đầu nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn. 3. Luyện tập. Bài 1: Viết dấu bé. - GV nêu yêu cầu + HD viết. Bài 2: Viết ( Theo mẫu ). HD: 3< 5 2< 4 4< 5 Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) TT bài 2. Bài 4 Viết dấu < vào ô trống. 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 2 < 4 3 < 5 - Nhận xét giờ học – HD về nhà. - Vài HS viết bảng con. - Vài HS viết bảng con. - HS quan sát . + Có 1 ô tô. + Có 2 ô tô. + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. - HS nêu lại . - HS lấy dấu < , đọc. - CN, lơp đọc. - CN, lớp đọc. - HS viết 1 dòng. - HS nêu lại yêu cầu. - QST - làm bài - đọc kết quả. Bổ sung: Tiết: Toán Lớn hơn. Dấu > I. Mục tiêu. - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn, dấu >” khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra. B.Bài mới. C. CC - DD. - GV đưa dấu <. - Điền dấu < vào chỗ trống. 3 5 ; 2 4 - GV nhận xét cho điểm. 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Nhận biết quan hệ lớn hơn. * GV đưa mô hình H: Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm? H: 2 con bướm so với 1 con bướm thì như thế nào? * 2 hình tròn với 1 hình tròn ( TT ) => 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm Ta nói 2 lớn hơn 1 và viết : 2 > 1. Dấu lớn ( >) đọc là dấu lớn. GV chỉ : 2 > 1 * Tranh bên : (TT). * GV viết : 3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; H: Dấu > và dấu < có gì khác nhau? * Lưu ý : Khi đặt dấu > , < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 3. Luyện tập. Bài 1: Viết dấu > : GV hướng dẫn học sinh. Bài 2: Viết ( Theo mẫu ). GV nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh làm bài. - GV hướng dẫn mẫu. 5 > 3 4 > 2 3 > 1 => Khắc sâu về so sánh lớn hơn. Bài 3: Viết theo mẫu . GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu. Đáp án : 4 > 3 ; 5 > 2 ; 5 > 4 ; 3 > 2 . Bài 4: Viết dấu lớn vào ô trống. GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm. 3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 1. 4 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2. - GV chốt lại bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - HS đọc. - 2 HS lên bảng. - NX . - HS quan sát. + có 2 con. + có 1 con. + 2 con nhiều hơn 1 con. - HS lấy dấu lớn + đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Khác nhau về tên gọi và cách sử dụng. - HS viết vở. - HS làm bài. - Chữa bài - nhận xét. - HS làm bài. - Chữa bài - nhận xét. - HS làm bài. - Đọc bài - nhận xét. Bổ sung: tuần 3 Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011 Tiết: Toán Luyện tập I. Mục tiêu. - Giúp HS củng cố về : + Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. + Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra. C. Bài mới. D. CC - DD. - GV đưa ra các nhóm từ 1 => 5 đồ vật. H: trong các số từ 1=>5 số nào lớn nhất?... - GV nhận xét, cho điểm. 1. Giới thiệu bài - ghi bảng. 2. Luyện tập. Bài 1: Số? – GV nêu yêu cầu. => Củng cố vê nhận biết số lượng từ 1 đến 5. Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu. Bài 3: Số? - GV nêu yêu cầu. HD làm 1 2 4 5 4 3 => Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 5. * Trò chơi. - Nhận xét giờ học. - HD về nhà. - HS viết số, đọc số tương ứng. - HS nêu lại yêu cầu. - QST - làm miệng . - Nhận xét. - QST - làm miệng . - Nhận xét. - HS làm bài. - 2 HS lên bảng. - Nêu kiến thức được ôn. Tiết: Toán Luyện tập I. Mục tiêu. - Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. - Bước đầu giới thiệu quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra. B. Bài mới. C. CC - DD. * Điền dấu lớn vào chỗ chấm. 3 2 5 1 4 1 5 4 - GV nhận xét cho điểm. 1. Giới thiệu bài: Ghi bảng. 2. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: > , < ? - GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm. 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 => Củng cố về so sánh số. Bài 2: Viết ( Theo mẫu ). - GV nêu yêu cầu + hướng dẫn mẫu: 4 > 3 3 3 5 > 3 3 4 3 < 5 => Củng cố về nhận biết số lượng và so sánh số. Bài 3: Nối với số thích hợp. - GV nêu yêu cầu + hướng dẫn làm. 5 4 3 2 1 1 < 2 < 3 < 4 < => Củng cố về so sánh số. - GV chốt lại bài . - NX giờ học - HDVN. - 2 HS lên bảng. - NX. - HS làm bài. - Chữa bài - nhận xét. - QS mẫu - HS làm bài tập. - Chữa bài - nhận xét. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS làm bài. - Chữa bài - nhận xét. - HS nêu lại nội dung ôn. Tiết: Đạo đức Gọn gàng – sạch sẽ (T1) I. Mục tiêu. 1, Giúp HS hiểu được: - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khỏe mạnh - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thường xuyên tắm, gội, chải đầu tóc 2, HS có thái độ : mong muốn tích cực, tự giác ăn, mặc gọn gàng, sạch sẽ. 3, HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, giày dép gọn gàng. II.Đồ dùng dạy học. - Bài hát: Rửa mặt như mèo. - GV: lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Kiểm tra: C. Bài mới: D. CC - DD: Không 1. Giới thiệu bài - ghi bảng. 2. Tìm hiểu bài. a- HĐ 1: Thảo luận theo bài 1: H: Bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ? - Các em thích ăn mặc như thế nào? => Kết luận: Cần học tập bạn thứ 8 trong tranh vì b- HĐ 2: HS tự chỉnh đốn trang phục của mình. - Yêu cầu từng HS xem lại cách ăn mặc của mình và tự chỉnh sửa( nếu có sai sót) - Yêu cầu từng cặp HS kiểm tra và sửa cho nhau. - GV nhận xét và nêu gương một vài HS biết sửa sai. c- HĐ 3: Làm bài tập 2. - GV yêu cầu từng HS chọn cho mình những quần áo thích hợp để mặc đi học. => GV kết luận. - NX giờ học - HDVN . - Thảo luận theo cặp. - Trình bày kết quả thảo luận. - Nhận xét bổ sung. - HS thực hiện nhiệm vụ được giao. - HS làm bài tập. - Trình bày kết quả. - Nhận xét bổ sung. - Nêu bài học. Tiết: Tự nhiên xã hội Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu. -Nhận biết và mô tả một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, lưỡi, tai, tay(da) là bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. II. Đồ dùng dạy học. - Xà phòng thơm, nước hoa. III. Các hoạt đọng dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra. C. Bài mới. D. CC - DD. H: Muốn cơ thể phát triển chúng ta phải làm gì? - GV nhận xét, đánh giá. 1. Giới thiệu bài - ghi bảng. 2. Tìm hiểu bài: a, HĐ 1: Quan sát tranh ( SGK) : Mô tả các vật xung quanh. - GV yêu cầu : kể tên một số vật xung quanh. H: Nêu hình dáng, màu sắc, mùi vị, mềm, cứng, nhẵn,..của đồ vật ? b, HĐ 2: Thảo luận nhóm. - GV nêu yêu cầu chia nhóm. => GV chốt : mắt( nhìn màu sắc ); mũi (ngửi); tay( độ cứng, mềm) H: Điều gì xảy ra nếu ta hỏng mắt, điếc, lưỡi mất cảm giác? => Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, lưỡi, Mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta phải giữ gìn các bộ phận của cở thể. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà. - 2 HS nêu. - Quan sát tranh. - HS kể theo cặp - trình bày. - HS nêu. - Thảo luận nhóm 4 . - Trình bày - nhận xét, bổ xung. - Không nhận biết được các vật xung quanh. Tiết: Thủ công xé dán hình chữ nhật, hình tam giác (T2) I. Mục tiêu: - HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: mẫu - HS: giấy màu, thước, bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định: B. Kiểm tra: C. Bài mới: D. CC - DD Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 1. Giới thiệu bài - ghi bảng. 2. Hướng dẫn thực hành. - GV đưa mẫu - Yêu cầu HS nêu các bước xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - GV chốt lại các bước. 3. Thực hành. - GV quan sát giúp đỡ những HS còn lúng túng. 4. Nhận xét. - Nhận xét - đánh giá. - Tuyên dương một số bài hoàn thành xuất sắc. - Nhận xét giờ học - HDVN - HS lấy đồ dùng. - HSQS - nêu. - HS thực hành theo đúng hướng dẫn. - HS trưng bàu một số sản phẩm. Bổ sung: Tiết : Hoạt động tập thể Nghe đọc truyện I. Mục tiêu: - Học sinh nghe hiểu và nhớ nội dung câu chuyện. - Kể được 1 đoạn hay cả câu chuyện. II. Đồ dùng : - Truyện đọc . III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh A. ổn định : B. Kiểm tra : C. Nội dung : D.Dặn dò : - Không. 1, Giới thiệu bài - Ghi bảng. 2, Đọc truyện . - GV đọc cho học sinh nghe. 3, Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa. - Giúp học sinh hiểu nội dung câu chuyện . - ý nghĩa câu chuyện . - Nhắc lại tên truyện đọc. - Nhận xét giờ học . - Hướng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nêu nội dung câu chuyện. Bổ sung: Tiết: Hoạt động tập thể Chơi trò chơi I. Mục tiêu. - Giúp học sinh ôn lại mộ số trò chơi mà các em thích tham gia . - Học sinh biết tham ra trò chơi một cách chủ động. - Tạo giờ học vui vẻ, thoải mái. Rèn cho HS ý thức tự giác trong học tập . II. Đồ dùng . - Sân chơi, dụng cụ chơi: còi III. Hoạt động dạy học . Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh A. Tập hợp lớp. B. Triển khai. C. Dặn dò. 1, Phổ biến nội dung. 2, Tổ chức chơi trò chơi. * Khởi động. - Xoay các khớp . - Hát một bài + vỗ tay. * Hướng dẫn trò chơi. - Kể tên một số trò chơi mà em thích . - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi mà các em thích. - Nêu tên trò chơi . - Tổ chức chơi. * GV có thể cho HS chơi một số trò chơi khác. * Tổ chức thi. Nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Cán sự lớp tập hợp 3 hàng dọc. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Vài HS nêu . - HS chơi theo hướng dẫn của GV. - Các tổ thi. Bổ sung: Tiết: Hoạt động tập thể Nghe đọc báo I. Mục tiêu: - Học sinh nghe đọc báo ( báo nhi đồng, báo đội ) - Nhớ và hiểu nội dung bài báo được nghe. II. Chuẩn bị : - Báo nhi đồng, báo đội. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. ổn định : B. Nội dung : C. Dặn dò : 1, GV nêu nội dung giờ học. 2, Đọc báo. - GV đọc một số nội dung: +Truyện + Thơ - Giúp học inh nhớ và hiểu nội dung một số bài báo vừa nghe. - Nhận xét giờ học. - HD về nhà + chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. - HS trả lời câu hỏi. Bổ sung: Tiết: Hoạt đông tập thể Vui văn nghệ I. Mục tiêu - HS được ôn lại, được biểu diễn bài hát đã học. - HS bạo dạn trước đông người. II. Chuẩn bị. - Nội dung: III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B . Triển khai. C. Dặn dò. 1, GV nêu yêu cầu giờ học . 2, Tổ chức cho HS vui văn nghệ. * Thảo luận nhóm : - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6 – chọn 2 tiết mục thi với các nhóm . * Thi biểu diễn : - GV nhận xét, khen nhóm biểu diễn hay . - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. - Các nhóm thảo luận và chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ. - Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn . - Nhận xét. Bổ sung: Tiết: Hoạt động tập thể Sơ kết tuần I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần. - Nắm được kế hoạch tuần tới. II. Nội dung: 1, Đánh giá các hoạt động trong tuần: - Nề nếp : - Học tập : - Thể dục : - Vệ sinh : - Các hoạt động khác : 2, Kế hoạch tuần sau: - Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ.
Tài liệu đính kèm: