Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 năm 2010

I/ Mục tiêu:

- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.

- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.

- Giáo dục học sinh ham mê môn toán, đọc, viết, đếm chính xác các số trong phạm vi 5.

II/ Chuẩn bị:

Giáo viên: Sách giáo khoa.

Học sinh: Sách giáo khoa, vở ô li, b¶ng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ

- Viết bảng con các chữ số 1, 2, 3, 4, 5

- Nhận xét bài cũ.

3/ Bài mới:

 

doc 30 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 3 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S xung phong hát thuộc bài hát. GV và cả lớp tuyên dương những HS hát tốt.
- Dặn HS ôn lại bài hát.
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Sáng:
TOÁN: BÉ HƠN – DẤU <
I/ Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
-Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ bé hơn.
-Giáo dục học sinh biết thực hành “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
-Học sinh: Sách giáo khoa, b¶ng con, vë « li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- Gäi HS ®Õm tõ 1 -> 5 vµ tõ 5 -> 1.
- GV nhËn xÐt.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Dạy quan hệ bé hơn
-Đối với tranh thứ nhất.
+Bên trái có mấy ôtô?
+Bên phải có mấy ôtô?
+1 ôtô có ít hơn 2 ôtô không?
-Đối với hình vẽ ngay dưới tranh của bên trái.
+Bên trái có mấy hình vuông?
+Bên phải có mấy hình vuông?
+1 hình vuông có ít hơn 2 hình vuông không?
G: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
-Ta nói: 1 bé hơn 2 và viết như sau: 1 < 2 (Viết lên bảng).
-Chỉ vào 1 < 2.
-Đối với tranh thứ hai.
+Bên trái có mấy con chim?
+Bên phải có mấy con chim?
+2 con chim ít hơn 3 con chim không?
-Đối với hình vẽ ngay dưới tranh ở bên phải.
+Bên trái có mấy hình tam giác?
+Bên phải có mấy hình tam giác?
+2 hình tam giác có ít hơn 3 hình tam giác không?
G: 2 con chim ít hơn 3 con chim, 2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác
-Ta nói: 2 bé hơn 3 và viết như sau: 2 < 3 (Viết lên bảng).
-Chỉ vào 2 < 3.
-Viết lên bảng: 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5...
-Lưu ý học sinh: Khi viết dấu < giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành.
Bài 1:
 Quan sát, sửa sai.
Bài 2: 
Cho học sinh quan sát.
Bài 3: Cho học sinh quan sát.
Bài 4: Cho học sinh quan sát.
Bài 5: Nêu thành trò chơi “Thi đua nối nhanh”. Nêu cách chơi.
-Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp. Chẳng hạn có 1 < ¨ thì nối ô vuông với 2, với 3, với 4 và với 5 vì 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5.
-Chấm điểm 1 số học sinh nối đúng và nhanh nhất.
1 ôtô.
2 ôtô.
1 ôtô ít hơn 2 ôtô (2 học sinh nhắc lại).
1 hình vuông.
2 hình vuông.
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông (3 học sinh nhắc lại).
Đọc “1 bé hơn 2”: Cá nhân.
2 con chim.
3 con chim.
2 con chim ít hơn 3 con chim (Vài học sinh nhắc lại).
2 hình tam giác.
3 hình tam giác.
2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác. (3 học sinh nhắc lại).
Đọc “2 bé hơn 3”: Cá nhân.
Đọc “1 bé hơn 3”, “2 bé hơn 5”...
Múa hát.
Viết dấu <
<
<
<
<
<
<
<
Điền số 
Nêu cách làm bài (Bên trái 3 lá cờ, bên phải 5 lá cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “3 bé hơn 5”)...
 3 < 5
 2 < 4
Nêu cách làm và làm bài.
 1 < 3 	 3 < 4
 2 < 5 1 < 5
 Nêu cách làm và làm bài.
1
<
2
3
<
4
Cho học sinh nhắc lại cách chơi.
Thi đua nối nhanh.
4/ Củng cố: 
-Học sinh: Vừa học xong bài gì? (Bé hơn, dấu <).
- HS ®äc l¹i 1 < 2, 2 < 3.
5/ Dặn dò:
-Về xem lại bài.
TIẾNG VIỆT: Bài 9: O – C 
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được o, c, bò, cỏ.
Nhận ra các tiếng có âm o - c. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- HS ®ọc bài ë SGK. ( 2 em)
- HS viÕt b¶ng con: lÔ, hÑ, hÌ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: o - c.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
Hỏi: Các tranh này vẽ gì?
Hỏi: Trong tiếng : bò, cỏ có âm nào đã học?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng: o, c.
-Hướng dẫn học sinh phát âm o (Miệng mở rộng, môi tròn). 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng o
-Phân biệt o in, o viết.
Hỏi: Chữ o giống vật gì?
-Hướng dẫn gắn tiếng bò.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bò.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: bờ – o – bo – huyền – bò.
-Gọi học sinh đọc: bò.
-Hướng dẫn học sinh phát âm c: Giáo viên phát âm mẫu (Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh).
-Hướng dẫn gắn :c.
-Phân biệt c in, c viết
-Chữ c gồm 1 nét cong hở phải.
-So sánh: c với o.
-Hướng dẫn học sinh gắn : cỏ.
-Hướng dẫn học sinh phân tích : cỏ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: cờ – o – co – hỏi – cỏ.
-Gọi học sinh đọc: cỏ.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn quy trình: o, c, bò, cỏ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: bo, bò, bó, co, cò, cọ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm 
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bò bê có bó cỏ.
Hỏi: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: o, c, bò, cỏ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Vó bè.
-Treo tranh:
Hỏi: Trong tranh em thấy gì?
Hỏi: Vó bè dùng làm gì?
Hỏi: Vó bè thường đặt ở đâu?
Hỏi: Quê em có vó bè không?
-Nhắc lại chủ đề : Vó bè.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
HS nhắc đề.
bò, cỏ
 âm b đã học rồi.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Gắn bảng o.
o in trong sách, o viết để viết.
Quả bóng bàn, trứng...
Gắn bảng: bò.
 b đứng trước, o đứng sau, dấu huyền trên âm o.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân.
Gắn bảng :c: đọc cá nhân.
c in trong sách, c viết để viết.
Cá nhân nhắc lại.
Giống: Nét cong.
Khác: c cong hở phải, o cong kín.
Gắn bảng : cỏ: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng cỏ có âm c đứng trước, âm o đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm o.
Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
o: Nét cong kín.
c: Nét cong hở phải.
bò: Viết chữ bê (b) lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu huyền (\) trên chữ o.
cỏ: Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu hỏi trên chữ o.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Bò, bê, cỏ
Đọc cá nhân: 3 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(Bò, có, bó, cỏ)
Đọc cá nhân, lớp.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Vó, bè.
Bắt tôm, cá...
Ao, hồ...
...
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
Chơi trò chơi tìm tiếng mới có o, c : cß, lã, thá, bã, ....
5/ Dặn dò:
Dặn học sinh học thuộc bài o, c.
Chiều:
ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC
I.Mục Tiêu: 
-Học sinh đọc và viết thành thạo âm o- c.
-Học viết được câu chính tả ứng dụng.
-Làm được các bài tập trong VBT Tiếng Việt.
-HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Ñp.
II. Đồ Dùng Dạy Học:
-VBT Tiếng Việt
-Vở ôn luyện Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: ¤n ®äc, viÕt
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài o- c đã được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh đọc.
-Giáo viên đọc các chữ cái o- c-bò-cỏ để học sinh viết vào bảng con.
-Giáo viên đọc để học sinh viết chính tả câu ứng dụng :bò bê có bó cỏ.
- GV chÊm, nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
*Hoạt động 2: Làm việc với VBT Tiếng Việt
Bài 1: Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Học sinh nối .Giáo viên quan sát và nhận xét.
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì?
-Học sinh điền o hay c.
- Giáo viên gọi học sinh đọc và giải nghĩa các từ khóa.
-Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh viết và hướng dẫn cho những học sinh còn yếu.
*Hoạt động 3: .Trò chơi: Thi t×m nhanh tiÕng cã ©m o - c:
-Học sinh đọc bài, c¸ nh©n, tËp thÓ.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ô li.
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối tiếng tương ứng ứng với tranh.
-Học sinh nối cỏ, lọ ,cò và nêu kết quả.
-Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh viết theo hướng dẫn của giáo viên: cọ, vỏ, mo.
- Học sinh viết: bó, cọ
HS thi ®ua t×m.
ÔN TOÁN: BÉ HƠN – DẤU <
I/ Mục tiêu:
-Củng cố so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
-Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ bé hơn.
-Giáo dục học sinh biết thực hành “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
II/ Chuẩn bị:
-Vở BTT.
-Bộ lắp ghép toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- HS lµm b¶ng con: §iÒn dÊu
 1 ...... 2 3 ...... 5 2 ...... 3
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm việc với vở bài tập
 Bài 1 :Viết dấu <
-Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào vở giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm những học sinh yếu, HS KT.
Bài 2:Viết theo mẫu.
1 < 3
-Bài tập yêu cầu ta điều gì?
-Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số. chấm tròn và điền vào ô trống sau đó điền < vào.
-Gọi học sinh đọc lại bài làm.
Bài 3:Viết dấu < vào ô trống
-Bài 3 yêu cầu ta điều gì? 
-Học sinh điền dấu < vào ô trống và đọc bài.
Bài 4:Nối ô trống với số thích hợp
 -Bài 4 yêu cầu ta điều gì?
-Giáo viên lưu ý với học sinh đây là bài tập mở. Một ô trống có thể điền nhiều số.
-Học sinh làm bài sau đó giáo viên gọi đọc kết quả.
Hoạt động 2: Nèi « trèng víi sè thÝch hîp.
GV nªu yªu cÇu ch¬i.
GV nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
Dặn dò: NhËn xÐt giê häc.
-Học sinh quan sát và viết vào vở.
-Điền vào chỗ chấm
Học sinh đếm số lượng chấm tròn và điền vào ô trống sau đó điền dấu.
Học sinh đọc kết quả và nhận xét.
-Điền dấu vào ô trống. Học sinh điền và đọc kết quả, các bạn khác nhận xét.
-Học sinh làm bài. Nhiều học sinh khác đọc kết quả khác nhau.
3 em ®¹i diÖn cho 3 nhãm thi ®ua ch¬i.
HS nghe
Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010
TIẾNG VIỆT: BÀI 10: Ô - Ơ
I/ Mục tiêu:
-Học sinh dọc và viết được ô, ơ, cô, cờ.
-Nhận ra các tiếng có âm ô - ơ. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé có vỡ vẽ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đäc bµi ë SGK ( 2 em).
- HS viÕt b¶ng con: bã, cä, cß.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: ô - ơ.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
Hỏi: Các tranh này vẽ gì?
Hỏi: Trong tiếng : cô, cờ có âm nào đã học?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng: ô – ơ.
-Hướng dẫn học sinh phát âm ô. 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng ô.
-So sánh: ô – ơ.
-Hướng dẫn gắn tiếng cô.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng cô.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: cờ – ô – cô.
-Gọi học sinh đọc: cô.
-Hướng dẫn học sinh phát âm ơ: Giáo viên phát âm mẫu (Miệng mở trung bình môi không tròn).
-Hướng dẫn gắn: ơ.
-Phân biệt ơ in, ơ viết
-So sánh: ơ với o.
-Hướng dẫn học sinh gắn : cờ.
-Hướng dẫn học sinh phân tích : cờ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: cờ – ơ – cơ – huyền – cờ.
-Gọi học sinh đọc: cờ.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn quy trình: ô, ơ, cô, cờ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ô – ơ.
-Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng ứng dụng.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé có vở vẽ.
Hỏi: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: ô, ơ, cô, cờ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Bờ hồ.
-Treo tranh:
Hỏi: Trong tranh em thấy gì?
Hỏi: Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
Hỏi: Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
Hỏi: Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bờ hồ.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
HS nhắc đề.
cô, cờ.
c.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Gắn bảng ô.
Giống: o 
Khác: ô có thêm dấu mũ.
Gắn bảng: cô.
c đứng trước, ô đứng sau.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân.
Gắn bảng :ơ: đọc cá nhân.
ơ in trong sách, ơ viết để viết.
Giống: o.
Khác: ơ có râu ở bên phải.
Gắn bảng : cờ: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng cờ có âm c đứng trước, âm ơ đứng sau, dấu huyền đánh trên âm ơ.
Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
ô: Nét cong kín, dấu mũ trên chữ o.
ơ: Nét cong kín và nét râu bên phải.
cô: Viết chữ xê (c) lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o.
cờ: Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu râu trên chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ ơ.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Bé có vở vẽ.
Đọc cá nhân: 3 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(vở)
Đọc cá nhân, lớp.
 Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Cây, người, hồ...
Mùa đông.
Vì người mặc áo ấm.
Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc.
...
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ô - ơ : c«, hæ, b¬, l¬, ....
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài ô - ơ.
Chiều:
TOÁN: LỚN HƠN – DẤU >
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
- Giáo dục học sinh biết thực hành “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn.
- Học sinh: Sách GK, b¶ng con, vë « li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- HS lµm b¶ng con: §iÒn dÊu
 2 ...... 5 1 ....... 4 3 ....... 4 
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn.
-Đối với tranh ở bên trái.
Hỏi: Bên trái có mấy con bướm?
Hỏi: Bên phải có mấy con bướm?
Hỏi: 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không?
-Đối với hình ngay dưới tranh bên trái.
Hỏi: Bên trái có mấy chấm tròn?
Hỏi: Bên phải có mấy chấm tròn?
Hỏi: 2 chấm tròn có nhiều hơn 1 chấm tròn không?
G: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm; 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn. Ta nói 2 lớn hơn 1 và viết như sau: 2 > 1 (Viết lên bảng).
-Chỉ vào 2 > 1.
-Đối với tranh ở bên phải.
Hỏi: Bên trái có mấy con thỏ?
Hỏi: Bên phải có mấy con thỏ?
Hỏi: 3 con thỏ có nhiều hơn 2 con thỏ không?
-Đối với hình ngay dưới tranh bên phải.
Hỏi: Bên trái có mấy hình tròn?
Hỏi: Bên phải có mấy hình tròn?
Hỏi: 3 hình tròn có nhiều hơn 2 hình tròn không?
G: 3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ; 3 hình tròn nhiều hơn 2 hình tròn. Ta nói 3 lớn hơn 2 và viết như sau: 3>2 (Viết lên bảng).
-Chỉ vào 3 > 2.
-Viết lên bảng: 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5>3,...
-Lưu ý học sinh: Khi đặt dấu giữa 2 số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
Bài 2: Cho học sinh quan sát.
Bài 3: Cho học sinh quan sát.
Bài 4: Cho học sinh quan sát.
Bài 5: Nêu thành trò chơi “Thi đua nối nhanh”. Nêu cách chơi.
-Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp. Chẳng hạn có 5 > ¨ thì nối ô vuông với 1, với 2, với 3, với 4 vì 5>1, 5>2, 5>3, 5>4.
2 con bướm.
3 con bướm.
2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 3 em nhắc.
2 chấm tròn.
1 chấm tròn.
2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn 3 em nhắc
Đọc 2 > 1: Cá nhân.
3 con thỏ.
2 con thỏ.
3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ.
3 hình tròn.
2 hình tròn.
3 hình tròn nhiều hơn 2 hình tròn.
Đọc 3 > 2: Cá nhân.
Đọc: ba lớn hơn một, ba lớn hơn hai.
Múa hát.
Viết 1 dòng dấu >
Nêu cách làm và làm bài (bên trái 5 quả bóng, bên phải 3 quả bóng. Ta viết 5 > 3; đọc “năm lớn hơn ba”.
Nêu cách làm, làm bài.
Nêu cách làm, làm bài.
Cho học sinh nhắc lại cách chơi.
Thi đua nối nhanh.
4/ Củng cố: 
- Em vừa học xong bài gì? (Lớn hơn, dấu >)
- HS ®äc : 3 > 1; 3 > 2; 4 > 2;...
ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
I.Mục Tiêu: 
-Học sinh đọc và viết thành thạo âm ô-ơ.
-Học sinh viết được câu chính tả ứng dụng.
-Làm được các bài tập trong VBT Tiếng Việt.
- HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Ñp.
II. Đồ Dùng Dạy Học:
-VBT Tiếng Việt.
-Vở ôn luyện Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: ¤n ®äc, viÕt.
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài ô-ơ đã được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh đọc.
-Giáo viên đọc các chữ cái ô, ơ, cô, cờ để học sinh viết vào bảng con.
-Giáo viên đọc để học sinh viết chính tả câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
*Hoạt động 2: làm việc với VBT Tiếng Việt
Bài 1: Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Học sinh nối .Giáo viên quan sát và nhận xét.
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì?
-Học sinh điền ô hay ơ.
-Giáo viên gọi học sinh đọc và giải nghĩa các từ khóa.
-Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh viết và hướng dẫn cho những học sinh còn yếu.
Dặn dò: Giáo viên nhận xét và dặn dò.
-Học sinh đọc bài, c¸ nh©n, tËp thÓ.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ô li.
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối tiếng tương ứng ứng với tranh.
-Học sinh nối hổ, vở và nêu kết quả.
-Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh viết theo hướng dẫn của giáo viên: cổ, cờ , hồ.
- Học sinh viết: hổ, bơ
-Học sinh lắng nghe.
§¹o ®øc: GOÏN GAØNG, SAÏCH SEÕ(Tiết 1)
I, MUÏC TIEÂU :
1) Hoïc sinh hieåu :
Theá naøo laø aên maëc goïn gaøng, saïch seõ
Ích lôïi cuûa vieäc aên maëc goïn gaøng, saïch seõ 
2) Hoïc sinh bieát giöõ gìn veä sinh caù nhaân, ñaàu toùc, quaàn aùo goïn gaøng, saïch seõ 
II. ÑOÀ DUØNG :
-Vôû baøi taäp 
-Baøi haùt “röûa maët nhö meøo”
-Buùt chì hoaëc saùp maàu. 
-Löôïc chaûi ñaàu. 
III, CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
Tieát 1 :
1)Hoaït ñoäng 1 : Hoïc sinh thaûo luaän 
Giaùo vieân yeâu caàu moät soá hoïc sinh tìm vaø neâu teân baïn naøo trong lôùp hoâm nay coù ñaàu toùc, quaàn aùo goïn gaøng, saïch seõ.
Vì sao em cho baïn ñoù goïn gaøng, saïch seõ ?
Giaùo vieân khen nhöõng hoïc sinh nhaän xeùt ñuùng. 
Hoïc sinh neâu teân vaø môøi baïn coù ñaàu toùc, quaàn aùo goïn gaøng saïch seõ leân tröôùc lôùp. 
Hoïc sinh nhaän xeùt veà quaàn aùo, ñaàu toùc cuûa caùc baïn.
 2) Hoaït ñoäng 2: Giaùo vieân neâu yeâu caàu baøi 1
Hoïc sinh laøm baøi taäp 1
Hoïc sinh trình baøy. Giaûi thích vì sao em cho laø baïn goïn gaøng, saïch seõ hoaëc chöa goïn gaøng, saïch seõ vaø neân söûa theá naøo laø goïn gaøng saïch seõ.
Ví duï : Aùobaån: giaët saïch. 
 Aùo raùch : ñöa meï vaù laïi. 
Caøi cuùc aùo leäch : caøi laïi. 
 Ñaàu toùc buø xuø : chaûi laïi toùc. 
 3) Hoaït ñoäng 3 :
Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh chọn 1 boä quaàn aùo ñi hoïc phuø hôïp vôùi moät baïn nam, moät baïn nöõ 
Hoïc sinh laøm baøi taäp 2 :
Hoïc sinh noái boä quaàn aùo ñaõ choïn vôùi baïn nam hoaëc baïn nöõ trong tranh. 
Moät soá hoïc sinh trình baøy saûn 
phẩm.
Hoïc sinh khaùc nhaän xeùt. 
KEÁT LUAÄN :
Quaàn aùo ñi hoïc caàn phaúng phiu, laønh laën, saïch seõ, goïn gaøng 
Khoâng maëc quaàn aùo nhaøu naùt, raùch, tuoät chæ, ñöùt khuy, baån hoâi, xoäc xeäch ñeán lôùp. 
Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010
TIẾNG VIỆT: BÀI 11: ÔN TẬP.
Mục tiêu.
Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Nghe kể và hiểu đựoc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
Hoạt động dạy và học.
Bài cũ: 
- Đọc SGK. ( 2 em)
- HS viÕt b¶ng con: b¬, bê, hå.
Bài mới: - Giới thiệu bài ôn.
 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
T. hướng dẫn hs ôn lại các âm đã học.
 • Hướng dẫn hs ghép.
T. gt các âm ở cột dọc là phụ âm cột ngang gọi là nguyên âm.
Hướng dẫn hs ghép bảng. 
 - Hướng dẫn hs ghép (tương tự).
Hướng dẫn đọc từ.
 • Hướng dẫn viết bảng con.
Nhận xét giờ học.
Tiết 2.
Luyện đọc.
Hướng dẫn đọc câu.
Luyện viết:
T hướng dẫn.
Kể chuyện: Hổ.
Tranh 1: Hổ đến xin mèo truyền võ.
Tranh 2: Hổ đến học tập chăm chỉ.
Tranh 3: Hổ rình định ăn thịt mèo.
4; Mèo thông minh đã thoát nạn.
Củng cố: Học bài gì?
Dặn : - Về đọc và viết bài.
 - Nhận xét giờ học.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H 2 em kết hợp phân tích.
H viết vào bảng.
 - H nhắc lại các âm đã học.
 - H đọc lại các âm.
Hs ghép co...
H nhắc các dấu thanh.
H ghép .
H đọc l¹i các ©m, tiÕng
H viết bảng con - nhận xét.
 - H đọc bài trên bảng.
H đọc câu kết hợp phân tích .
H đọc nội dung bài viết.
H viết.
H kể theo đoạn 
 - H đọc SGK.
ÔN TOÁN: LỚN HƠN – DẤU >
I/ Mục tiêu:
-Củng cố so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
-Giáo dục học sinh biết thực hành “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
II/ Chuẩn bị:
-Vở BTT.
-Bộ lắp ghép toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- HS lµm b¶ng con: §iÒn dÊu: >, <.
 5 ...... 3 1 ....... 4
 2 ...... 4 4 ....... 1
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm việc với vở bài tập
 Bài 1 :Viết dấu >
-Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào vở giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm những học sinh yếu, HS KT.
 Bài 2:Viết theo mẫu.
4>3
-Bài tập yêu cầu ta điều gì?
-Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số ô vuông và chấm tròn để điền vào ô trống sau đó điền > vào.
-Gọi học sinh đọc lại bài làm.
Bài 3:Viết dấu > vào ô trống
-Bài 3 yêu cầu ta điều gì? 
-Học sinh điền dấu > vào ô trống và đọc bài.
Bài 4:Nối ô trống với số thích hợp
 -Bài 4 yêu cầu ta điều gì?
-Giáo viên lưu ý với học sinh đây là bài tập mở. Một ô trống có thể điền nhiều số.
-Học sinh làm bài sau đó giáo viên gọi đọc kết quả.
Hoạt động 2: Thi ®iÒn nhanh sè vµo « trèng.
* 4 
 5 > * 4 > * > * 
Dặn dß: 
-Học sinh quan sát và viết vào vở.
-Điền vào chỗ chấm
Học sinh đếm số lượng ô vuông và chấm tròn để điền vào ô trống sau đó điền dấu.
Học sinh đọc kết quả và nhận xét.
-Điền dấu vào ô trống. Học sinh điền và đọc kết quả, nhận xét.
-Học sinh làm bài. Nhiều học sinh khác đọc kết quả khác nhau.
HS thi ®ua ®iÒn sè
-Học sinh lắng nghe.
Sinh hoạt tập thể: Tập múa bài: Sao của e

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan3.doc