Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 27 - Mai Thị Ngọc Sương

A/ Mục tiêu:

- ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, daứy, laỏp loự, ngan ngaựt, khaộp vửụứn,. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi choó coự daỏu caõu.

- Hieồu noọi dung baứi: Tỡnh caỷm yeõu neỏm caõy hoa ngoùc lan cuỷa baùn nhoỷ.

 Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).

B/ Đồ dùng dạy học.

 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.

 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

C/ Phương pháp:

 - Quan sát, phân tích ,luyện đọc, thực hành

D/ Các hoạt động Dạy học.

 

doc 22 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 27 - Mai Thị Ngọc Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm.
+ Cho hs đọc lại bài
- Cả lớp đọc ĐT 1 lần.
Tiết 2
Bước 3: Tìm hiểu bài đọc 
+ GV đọc mẫu lần 2
- Gọi HS đọc đoạn 1 & 2
H: Hoa lan có mầu gì ?
- Cho HS đọc đoạn 2 & 3
H: Hương hoa lan thơm như thế nào - Cho HS đọc toàn bài
- GV NX, cho điểm.
Mở sgk
- HS chú ý nghe
- 2 HS đọc và trả lời 
- Màu trắng
- 2 HS đọc
- Thơm ngát
- 1-3 hs đọc
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Củng cố - Dặn dò: 
- Cho HS đọc lại cả bài.
- HS đọc ĐT
4’
- NX chung giờ học:
ờ: - Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
ĐẠO ĐỨC:
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T2_
I .Mục tiờu:
	-Nờu được khi nào cần núi lời cảm ơn, khi nào cần núi lời xin lỗi
 - Hs biết núi lời cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống phổ biến khi giao tiếp .
II. Đồ dựng dạy học
	- Đồ dựng để chơi sắm vai
III. Lờn lớp
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. KTBC
Hỏi : Em cần phải làm gỡ khi được người khỏc quan tõm giỳp đỡ?
Nờu cõu hỏi 2: Em cần phải làm gỡ khi làm phiền người khỏc
Nhận xột và cho điểm
2. Bài mới
Giới thiệu : Hụm nay cụ và cỏc em tiếp tục luyện tập bài “ Cảm ơn và xin lỗi” – Ghi đề bài
- Nờu yờu cầu bài tập 3
Kết luận : Tỡnh huống 1 Cỏch ứng xử C là phự hợp
Tỡnh huống 2 Cỏch ứng xử B là phự hợp
Chia lớp thành 2 nhúm, phỏt cho mỗi nhúm hai nhị hoa ( một nhị ghi từ cảm ơn, một nhị ghi từ xin lỗi ) và cỏc cỏnh hoa cú ghi cỏc tỡnh huống khỏc nhau
+ Bạn tặng quà sinh nhật
+ Chị cho mượn bỳt chỡ màu
+ Làm vỡ lọ hoa
+ Đi học trễ
+ Đỏ búng vào mặt một bạn khỏc
+ Quờn lời mẹ dặn
+ Mỡnh bị ốm bạn đến thăm
+ Em bị tộ bạn nõng em dậy
+ Em đi chơi quờn xin phộp mẹ
+ Được mẹ mua cho ỏo mới
Chốt lại cỏc tỡnh huống cần núi cảm ơn, xin lỗi
Giải thớch yờu cầu của bài tập
3. Củng cố: Nờu kết luận chung
- Cần núi cảm ơn khi được ai quan tõm giỳp đỡ việc gỡ dự nhỏ
- Cần núi xin lỗi khi làm phiền người khỏc
- Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mỡnh và tụn trọng người khỏc
4. Dăn dũ : Làm theo những điều đó học
Trả lời : Em cần phải cảm ơn khi được người khỏc quan tõm giỳp đỡ
2 em trả lời : Em cần núi lời xin lỗi khi làm phiền người khỏc
2 em đọc nội dung bài tập 3
Cả lớp thảo luận theo nhúm đụi
- Đại diện nhúm bỏo cỏo
- Cả lớp nhận xột và bổ sung
Hoạt đụng 2 : Chơi “ Ghộp hoa”
Lựa chọn những cỏnh hoa cú ghi tiỡnh huống cần núi cảm ơn và ghộp với nhị hoa cú từ “ Cảm ơn để làm thành bụng hoa cảm ơn. Đồng thời cũng làm như vậy để làm thành bụng hoa xin lỗi
Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của mỡnh ; cả lớp nhận xột
Hoạt động 3 : Làm bài tập số 6
Điền từ vào SGK
- Đọc đồng thanh 2 cõu của bài tập 6
Thứ ba ngày 15 thỏng 3 năm 2011
 Toán:
 105: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự hai chửừ soỏ; bieỏt tỡm soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ; bieỏt phaõn tớch soỏ coự hai chửừ soỏ thaứnh toồng cuỷa soỏ chuùc vaứ soỏ ủụn vũ.
 - Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2(a,b), 3(a,b), 4
II. Đồ dùng dạy học
 - Que tính, bảng nam châm
III. Phương pháp: 
 -Đàm thoại , luyện tập , thực hành
IV. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
1. Kiểm tra bài cũ: 4'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài 
b. Nội dung bài 
 Bài tập 1: Viết số 
2: 
* Hs yếu
Bài 3: >, <, =
Bài tập 4: Viết theo mẫu
3. Củng cố dặn dò: 3'
 Hoạt động dạy
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài sau: 
- GV nhận xét 
 Luyện tập
- Đọc cho hs viết 
- GV nhận xét
Mẫu: Tìm số liền sau của 80 là 81
HD: tìm số liền sau của 80 ta thêm 1 vào 80 được 81
- GV nhận xét 
- Cho HS lên bảng làm bài tập , lớp làm vào vở 
- GV nhận xét
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; 87= 80+7
- Gọi HS lên bảng , lớp làm voà vở
- GV nhận xét 
 - Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm bài tập vào vở bài tập
 Hoạt động học
- 2 HS lên thực hiện :
42...65
- Nêu yêu cầu – Hs làm bảng con
a) 30, 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69
c) 81, 10, 99, 48
- Nêu yêu cầu
2 dãy thi giải nối tiếp
a) Số liền sau của 23 là 24
b) Số liền sau của 84 là 85
*Hs khá giỏi
c) Số liền sau của 54 là 55
d) Số liền sau của 39 là 40 
g)Số liền sau của 70 là 71...
- Nêu yêu cầu 
3 nhóm thi giải 
 34 45 
 78< 69 81< 82 
 72 90 
 62= 62 61 < 63
 *Hs khá giỏi
 55< 66 77 < 99
 44> 33 88 > 22
- Nêu yêu cầu
b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị 59= 50+9
c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 20= 20+0
d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị 99= 90+9
CHÍNH TẢ:
Nhà bà ngoại
A/ Mục tiêu :
 - Nhỡn saựch hoaởc baỷng, cheựp laùi ủuựng baứi Nhaứ baứ ngoaùi: 27 chửừ trong khoaỷng 10-15 phuựt.
 - ẹieàn ủuựng vaàn aờm, aờp: chửừ c, k vaứo choó troỏng. 
 Baứi taọp 2, 3 (SGK).
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
I- Kiểm tra bài cũ (4')
 II- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn học sinh tập chép:
3- Bài tập
Bài tập 2:
Bài tập 3:
 Hoạt động dạy 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của H. Sinh
- GV: Nhận xét. 
- Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài Nhà bà ngoại
- GV ghi tên bài học.
- Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa
- Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả.
* Cho học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc bài.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Khi nào chúng ta cần viết chữ K ?
- Nhận xét
 Hoạt động học
Học sinh lắng nghe.
Đọc nhẩm
2 học sinh đọc bài
- CN đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh chép bài vào vở
Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
Học sinh nộp bài
Đọc yêu cầu bài tập: 
a- Điền vân ăm - ăp
Học sinh lên bảng làm bài
 Năm nay Thăm đã là một học sinh lớp một. Thăm rất chăm học, biết tự tắm cho mình, biết 
Sắp xếp sách vở ngăn nắp.
Nhận xét.
Viết chữ k trước các âm bắt đầu bởi e, ê, i
Điền c hay kh
Hát đồng ca; Chơi kéo co.
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- Nêu cách viết một bài chính tả.
- GV nhận xét giờ học
Đầu dòng phải viết hoa, viết 
đúng dòng
Về nhà tập viết bài nhiều lần.
TẬP VIẾT:
Tô chữ hoa: E, Ê, G
 A- Mục tiêu:	 
 - Toõ ủửụùc caực chửừ hoa: E, EÂ, G
	- Vieỏt ủuựng caực vaàn: aờm, aờp, ửụn, ửụng; caực tửứ ngửừ: chaờm hoùc, khửựp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ chửừ theo vụỷ Taọp Vieỏt 1, taọp hai. (Moói tửứ ngửừ vieỏt ủửụùc ớt nhaỏt 1 laàn).
	*HS khaự gioỷi: Vieỏt ủeàu neựt daừn ủuựng khoaỷng caựch vaứ vieỏt ủuỷ soỏ doứng soỏ chửừ quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp hai.
B- Đồ dùng Dạy - Học:
 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
Kiểm tra bài viết bài ở nhà phần b 
Đọc từ : gỏnh đỡ, sạch sẽ
2.Bài mới:
Giới thiệu bài viết
Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập viết. Núi nhiệm vụ của giờ học: Tập tụ chữ hoa E, ấ ;G tập viết cỏc vần và từ ngữ ăm, ăp cỏc từ ngữ: chăm học, khắp vườn 
- Treo bảng phụ viết sẵn chữ E, ấ ,G và hỏi : Chữ E, ấ,G gồm những nột nào ?
Nờu lại cỏch viết cỏc nột chữ E, ấ,G và kết hợp đồ lại chữ E, ấ ,G
Viết mẫu cỏc vần từ ứng dụng
Hướng dẫn học sinh tập tụ chữ hoa
Nhắc nhở HS viết liền nột, đặt dấu thanh đỳng vị trớ như mẫu
Thu chấm một số vở và nhận xột
3. Củng cố - dặn dũ
- Dặn HS tỡm thờm những tiếng cú vần ăm, ăp 
- Khen những HS viết cú tiến bộ
- Dặn HS về nhà viết phần B
5 em 
Cả lớp viết bảng con
3 em đọc toàn bộ bài tập viết
- Quan sỏt chữ E, ấ và trả lời 
- Viết chữ E, ấ trong khụng trung
- Viết vào bảng con
- 3 em đọc cỏc vần, từ ứng dụng
- Viết bảng con vần, từ ứng dụng
Cả lớp tụ chữ E, ấ,G 
Tập viết E, ấ , ăm, ăp cỏc từ ngữ: chăm học, khắp vườn 
 Viết vở ( chữ vừa)
TỰ NHIấN-XÃ HỘI:
Con mèo
 I. Mục tiêu:
 - Neõu ớch lụùi cuỷa vieọc nuoõi meứo. Chổ ủửụùc caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con meứo treõn hỡnh veừ hay con vật.	
*HS khaự gioỷi: Neõu ủửụùc moọt soỏ ủaởc ủieồm giuựp meứo saờn moài toỏt nhử: maột tinh, tai, muừi thớnh,; raờng saộc, moựng vuoỏt nhoùn; chaõn coự ủeọm thũt ủi raỏt eõm.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp.
 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
 III. Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập,
IV. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài:
b- Giảng bài
* HĐ1: Quan sát 
* HĐ2: Thảo luận 
 4- Củng cố, dặn dò (3’)
 Hoạt động dạy
- Nêu Đặc điểm của gà.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
Tiết hôm nay chúng ta học bài 27- Con mèo , ghi tên đầu bài.
- Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.
- Tiến hành: Cho học sinh quan sát con mèo.
? Hãy mô tả mầu lông của con mèo.
? Khi ta vuốt bộ lông mèo cảm thấy như thế nào.
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.
? Con mèo di chuyển như thế nào.
KL: Toàn thân con mèo được bao phủ bằng một lớp lông mềm, mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, có mắt to, mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng.
- Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi mèo,mô tả hành động bắt chuột của mèo
- Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Người ta nuôi mèo để làm gì.
? Tại sao ta không nên chêu mèo.
? Nhắc lại một số đặc điểm khi mèo săn mồi.
? Em cho mèo ăn gì, chămm sóc mèo như thế nào.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
KL: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc, không nên chêu mèo tức giận vì tức nó sẽ cào mình chảy máu.
 - GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
 Hoạt động học
- Con gà có đầu, mình, chân, đuôi 
Học sinh quan sát.
- Lông con mèo mượt
- Lông con mèo mềm
-Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, có mắt to,
- mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng.
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
Các nhóm trình bày
- Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh.
-vì tức nó sẽ cào mình chảy máu.
- Mèo ăn chuột, cơm và thịt
Lớp học bài , xem trước bài học sau
Thứ tư ngày 16 thỏng 3 năm 2011
Bảng các số từ 1- 100
I. Mục tiêu:
 -Nhaọn bieỏt ủửụùc 100 laứ soỏ lieàn sau cuỷa 99; ủoùc, vieỏt, laọp ủửụùc baỷng caực soỏ tửứ 0 
 ủeỏn 100; bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm caực soỏ trong baỷng.
Baứi taọp caàn laứm:Baứi 1, 2, 3
.
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: SGK, Giáo án, 
 - HS: SGK, Vở...
III. Phương pháp: 
 - Quan sát, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
1. Kiểm tra bài cũ: 5'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài: 
 b. Giới thiệu bước đầu về số 100
c. Giới thiệu bảng các số từ 1-> 100
d.Giớithiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1-> 100
3. Củng cố dặn dò: 3'
 Hoạt động dạy
Gọi 2 HS lên viết số: 
Hai mươi, năm mươi sáu
- 2HS so sánh các số: 80 và 85; 36và 46
- GV nhận xét ghi điểm 
-> ghi đầu bài 
- HD HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 
- GV: 100 đọc là một trăm 
- cho HS đọc và viết số 100
- Số 100 là số có 3 chữ số ( 1 chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải ) Số 100 là số liền sau của 99 nên 100 bằng 99+1 
- Gv hướng dẫn HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống của bảng trong bài 2 
- GV nhận xét 
- Cho HS tìm số liền trước và số liền sau của vài số
- HS nhìn vào bảng số và nêu lời giải 
a, Các số có 1 chữ số là: 
b, Các số tròn chục là: 
c, Số bé nhất có 2 chữ số là: 
d, Số lớn nhất có 2 chữ số là: 
đ, Các số có 2 chữ số giống nhau là: 
- GV nhận xét 
- Hôm nay các em học bài gì?
-= Gọi HS đọc từ 1-> 100
- Nhận xét chùng giờ học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 Hoạt động học
- 20; 56
- 80 < 85; 36< 46
- HS thảo luận và tự tìm , tổ nào tìm trước tổ đó thắng 
- Số liền sau của 87 là 98
- Số liền sau của 98 là số 99 
- Số liền sau của 99 là 100
- HS viết từ 1-> 100 vào bảng 
- Hs làm vào vở
- Trình bày miệng 
- HS tìm
- HS nêu yêu cầu
+ 1,2,3,4,5,6,7,8,9
+ 10, 20,30, 40,50,60,70,80,90
+ 10
+ 99
+ 11,22,33,44,55,66,77,88,99
*HSKT: Viết số 1
TẬP ĐỌC:
AI DẬY SỚM.
 I. Mục tiêu :
 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: daọy sụựm, ra vửụứn, leõn ủoài, ủaỏt trụứi, chụứ ủoựn. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ ngụi hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ.
- Hieồu noọi dung baứi: Ai daọy sụựm mụựi thaỏy heỏt caỷnh ủeùp cuỷa ủaỏt trụứi. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi tỡm hieồu baứi (SGK). Hoùc thuoọc loứng ớt nhaỏt 1 khoồ thụ.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài.
- Bộ đồ dùng HVBD
C- Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích ,luyện đọc, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
 ND- TG
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
4’
- Gọi HS đọc bài "Hoa ngọc lan" và trả lời câu hỏi 1, 2
- Đọc cho HS viết: Lấp ló, trắng ngần
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
II- Dạy - bài mới:
 (linh hoạt)
Bước 1:: GV đọc mẫu lần 1.
(Giọng đọc nhẹ nhàng, vui tươi)
Bước 2: Học sinh luyện đọc.
- HS chú ý nghe
- Cho HS tìm tiếng có âm s, r, l, tr.
- Cho HS luyện đọc các từ trên 
GV: giải nghĩa từ.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc
Đất trời: Mặt đất và bầu trời 
- HS tìm: Dậy sớm, lên đồi, ra vườn, đất trời.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS chú ý nghe.
+ Luyện đọc câu
- Cho HS đọc từng dòng thơ
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài
- HS đọc nối tiếp CN
- HS đọc nối tiếp toàn, tổ
- 3, 4 HS
- Cho cả lớp đọc lại bài (1 lần) 
- HS đọc đồng thanh.
+ GV nhận xét giờ học.
Tiết 2
Bước 3: Tìm hiểu bài đọc.
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ?
- HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm
- Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn.
Trên cánh đồng ?
Trên đồi ?
+ GV đọc diễn cảm bài thơ
- Vừng đông đang chờ đón em 
- Cả đất trời đang chờ đón 
- 2 HS đọc lại bài.
Bước 4: Học thuộc bài thơ tại lớp.
- HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ
- HS nhẩm thuộc thi theo bàn xem bàn nào thuộc nhanh
5- Củng cố - dặn dò:
4’
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt.
ờ: - Học thuộc lòng bài thơ
 - Chuẩn bị trước bài: Mưu chú sẻ
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ năm ngày 17 thỏng 3 năm 2011
TOÁN:
: LUYEÄN TAÄP (T146)
I.MUẽC TIEÂU:
 -Viết được số cú hai chữ số ,viết được số liền trước ,số liền sau của một số ;so sỏnh cỏc số ,thứ tự số.
-Bài tập 1,2,3 
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY –HOẽC:
 _Bảng phụ, bảng con,sỏch gk
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU:
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
2’
1. Thửùc haứnh:
Baứi 1: Vieỏt soỏ
_Cho HS neõu laùi caựch laứm baứi
Baứi 2: 
_Goùi HS neõu caựch tỡm soỏ lieàn trửụực cuỷa moọt soỏ
_Cho HS laứm tửứng phaàn a, b, c roài chửừa baứi
Baứi 3:
_Cho HS neõu yeõu caàu baứi
Baứi 4: HSKG:
_Cho HS duứng buựt vaứ thửụực noỏi caực ủieồm ủeồ ủửụùc 2 hỡnh vuoõng
3. Nhaọn xeựt –daởn doứ:
_Cuỷng coỏ:
_Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
_Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi 104: Luyeọn taọp chung
Nờu yờu cầu
_ẹoùc caực soỏ vửứa vieỏt ủửụùc
_HS ủieàn keỏt quaỷ vaứo choó chaỏm
_Vieỏt caực soỏ
_HS tửù laứm
CHÍNH TẢ:
CÂU ĐỐ
A/ Mục tiờu :
-Nhỡn sỏch hoặc bảng ,chộp đỳng bài cõu đố về con ong :16 chữ trong khoản 8-10 phỳt.
-Điền đỳng chữ ch,tr,v,d,hoặc gi vào chỗ trống .
-Bài tập 2 a hoặc b
B/ Đồ dựng dạy học :
Bảng phụ, bảng nam chõm
C/ Cỏc hoạt động dạy - học :
I.Kiểm tra bài cũ : 
Giỏo viờn kiểm tra vở của những học sinh về nhà chộp lại bài “Nhà bà ngoại”
Mời một học sinh đọc lại bài trờn
Hai em lờn bảng viết , cả lớp viết bảng con những từ :rộng rói, loà xoà, khắp vườn
Giỏo viờn nhận xột
II.Bài mới :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1/Giới thiệu bài-Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn học sinh nghe , viết 
- Đọc mẫu bài thơ 1 lần 
 - Gạch chõn: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cõy
Chỉ thước cho học sinh đọc những tiếng dễ viết sai 
Hướng dẫn viết vào vở
Chỳ ý hướng dẫn học sinh viết đỳng tư thế, cỏch đặt vở. Viết đề bài vào giữa trang vở, lựi vào 3 ụ đầu bài thơ.
Đọc cho học sinh dũ lại từng cõu, sau mỗi cõu sau mỗi cõu hỏi em nào mắc lỗi
- Chữa những lỗi sai phổ biến
Hướng dẫn học sinh làm bài tập chớnh tả
Điền ch hay tr :
 thi chạy , tranh búng
3 em đọc đề bài
2-3 em đọc trơn cõu đố
Cả lớp đọc thầm , tỡm những từ ngữ dễ viết sai 
Đọc nhẩm, đỏnh vần sau đú đọc cỏ nhõn đ đồng thanh cỏc tiếng
Viết bảng con cỏc tiếng đú, kết hợp phõn tớch từng tiếng
Cả lớp viết vào vở
- Cả lớp dũ
- Đọc thầm dũ từng cõu
Học sinh đổi vở cho nhau chữa bằng bỳt chỡ 
Một em đọc yờu cầu của bài , cả lớp đọc thầm
2 em lờn bảng thi điền
Cả lớp nhận xột
b/ Điền v/ d/ hay gi
Hướng dẫn: Học sinh phải điền vào cỏc từ ngữ đó cho 
õm v/ d hay gi : 
 vỏ trứng, giỏ cỏ, cặp da
Quan sỏt nhận xột
3/ Củng cố, dặn dũ:
Chấm một số vở, khen những học sinh làm tốt, chộp bài chớnh tả đỳng đẹp
Dặn học sinh về nhà chộp lại bài thơ cho đỳng
Chuẩn bị bài sau: Ngụi nhà 
Một em đọc yờu cầu của bài , cả lớp đọc thầm
- Cả lớp quan sỏt
Cả lớp làm vào sỏch
*HSKT: Viết chữ o,a
THỦ CễNG:
CẮT DÁN HèNH VUễNG ( tiết 2 )
I. Mục tiờu :
	-biết cỏch kẻ, cắt ,dỏn hỡnh vuụng .
- -Kẻ,cắt, dỏn hỡnh vuụng .Cú thể kẻ, cắt đượchỡnh vuụng theo cỏch đơn giản .Đường cắt tương đối phẳng .Hỡnh dỏn tương đối phẳng .
II. Chuẩn bị : 1 hỡnh vuụng mẫu trờn nền tờ giấy trắng cú kẻ ụ
	-1 tờ giấy kẻ ụ cú kớch thước lớn .
III. Lờn lớp :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.KTBC
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới :
Treo hinh mẫu cú hai cỏch kẻ hỡnh vuụng và nhắc lại cỏch kẻ hỡnh vuụng để HS nhớ lại .
+ Cỏch 1 : Xỏc định điểm A .Từ điểm A đếm xuống dưúi 7 ụ được điểm D và đếm sang phải 7 ụ được điểm B .Từ điểm B đếm xuống dưúi 7 ụ được điểm D . Ta cú hỡnh vuụng ABCD
+ Cỏch 2 : Sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu để làm 2 cạnh của hỡnh vuụng. Tương tự cỏch 1 xỏc định diểm A và từ điểm A xỏch định cỏc điểm B, C , D .
-Trong khi HS thực hành , theo dừi giỳp đỡ những HS yếu .
3. Nhận xột và dặn dũ :
-Nhận xột về tinh thần học tập của HS , về sự chuẩn bị đồ dựng học tập , kĩ năng kẻ , cắt dỏn hỡnh.
-Dặn HS chuẩn bị giấy màu , bỳt chỡ , hồ dỏn để tiết sau học bài : Cắt dỏn hỡnh tam giỏc .
- Thực hiện qui trỡnh kẻ hỡnh vuụng theo 2 cỏch cú độ dài cỏc cạnh là 7 ụ
- Sau khi kẻ xong thỡ cắt rời sản phẩm và dỏn sản phẩm vào vở thủ cụng .
Thứ sỏu ngày 18 thỏng 3 năm 2011
TOÁN: 
 LUYEÄN TAÄP CHUNG
I.MUẽC TIEÂU:
 Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số cú hai chư số; bài giảng toỏn cú một phộp cộng.
 -Bài tập 1,2,3 (b,c),4,5,
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY –HOẽC:
 _Vụỷ baứi taọp Toaựn 1
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU:
Thụứi gian
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
2’
1. Thửùc haứnh:
Baứi 1: 
_Cho HS neõu laùi caựch laứm baứi
_Cho HS tửù laứm vaứ chửừa baứi
Tửứ 15 ủeỏn 25
Tửứ 69 ủeỏn 79
Baứi 2: 
_Cho HS neõu yeõu caàu ủeà baứi
_GV coự theồ cho HS ủoùc, vieỏt nhieàu soỏ khaực
Baứi 3:
_Cho HS neõu yeõu caàu
_Cho HS tửù laứm baứi roài chửừa baứi
 Khi HS chửừa baứi neõn cho caực em neõu caựch nhaọn bieỏt, trong 2 soỏ ủaừ cho soỏ naứo lụựn hụn (beự hụn) soỏ kia
Baứi 4: Giaỷi toaựn
_Cho HS ủoùc thaàm baứi toaựn roài neõu toựm taột 
_Cho HS tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi
Baứi 5: 
_Cho HS neõu yeõu caàu
_Cho HS tửù laứm baứi roài chửừa baứi
 Coự theồ cho HS vieỏt theõm:
+Soỏ beự nhaỏt coự hai chửừ soỏ?
+Soỏ lụựn nhaỏt coự moọt chửừ soỏ?
3. Nhaọn xeựt –daởn doứ:
_Cuỷng coỏ:
_Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
_Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi 105: Giaỷi toaựn coự lụứi vaờn (tieỏp theo)
_Vieỏt soỏ
_ẹoùc soỏ 
_ẹieàn daỏu > , < , =
Coự: 10 caõy cam
Coự: 8 caõy chanh
Taỏt caỷ coự:  caõy?
Baứi giaỷi
Soỏ caõy coự taỏt caỷ laứ:
10 + 8 = 18 (caõy)
ẹaựp soỏ: 18 caõy
_Vieỏt soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ
TẬP ĐỌC:
MƯU CHÚ SẺ
A/ Yờu cầu:
Đọc trơn cả bài thơ_ Đọc dỳng cỏc từ ngữ ;chộp được ,hoảng lắm,nộn sợ ,lễ phộp .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu .
Hiểu hội dung bài :sự thụng minh , nhanh trớ của Sẻ đó khiến chỳ cú thể cứu mỡnh thoỏt nạn .
Trả lời cõu hỏi 1,2.(SGK)
B/ Đồ dựng dạy học:
Tranh minh hoạ nội dung bài
Bộ chữ HVTV
C/ Cỏc hoạt động dạy học:
TIẾT 1
Kiểm tra bài cũ: 
2 học sinh đọc thuộc bài thơ : “ Ai dậy sớm “ và trả lời đỳng từng ý 
2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: xanh thẫm, lấp lú, trắng ngần, ngan ngỏt
Bài mới:
Giới thiệu bài
Đọc mẫu lần 1
Đỏnh dấu số cõu
Giao việc
T1: x T3: v
T2: s T4: uụng
Gạch chõn cỏc tiếng
Gạch từ: vuốt rõu, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận, lễ phộp
Giảng từ
Luyện đọc cõu
Giải lao
Cho đọc cõu khụng theo thứ tự
ễn vần uụn-uụng
Giới thiệu 2 vần
Tỡm tiếng trong bài cú vần uụn, uụng
Đọc đề bài
Đọc thầm phỏt hiện số cõu
Tỡm tiếng khú: vuốt, xoa, sạch sẽ
Đọc cỏ nhõn đ đồng thanh
Đọc từ
 - Đọc nối tiếp từng cõu
Hỏt
Đọc đoạn đ bài
Đọc – phõn tớch 2 vần
So sỏnh 2 vần
Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uụn, uụng
Giới thiệu tranh, rỳt cõu ứng dụng
Cỏc tổ thi đua tỡm 
Ụng: buụng rốm, cuống quýt, chuồng gà
Đọc tỡm tiếng trong bài cú vần vừa ụn
TIẾT 2
Tỡm hiểu bài
Luyện đọc trong SGK:
Đọc mẫu
Nờu cõu hỏi
Khi sẻ bị mốo chộp được, sẻ đó núi gỡ với mốo ?
Sẻ làm gỡ khi mốo đặt nú xuống đất ?
Xếp cỏc ụ chữ bằng cõu núi đỳng về chỳ sẻ trong bài sẻ ***
1-2 em đọc toàn bài. Trả lời cõu hỏi
Củng cố, dặn dũ:
Nhận xột tiết học, khen những học sinh học tốt
Đọc lại bài
Bài sau: Mẹ và cụ 
Mở SGK
Đọc thầm
1 em đọc đoạn 1 và 2 và trả lời cõu hỏi
+Sao anh khụng rửa mặt ?
Đọc đoạn cuối. Trả lời cõu hỏi
+Sẻ vụt bay đi
KỂ CHUYỆN
:
TRÍ KHễN
I. Mục đớch yờu cầu:
Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .
Hiểu nội dung của cõu chuyện :Trớ khụn của con người giỳp cho con người làm chủ được muụn loài .
II.Chuẩn bị:
 - Tranh minh hoạ truyện trong SGK – phúng to tranh.
 - 1 chiếc khăn , 1 mặt nạ súi để học sinh tập kể chuyện theo cỏch phõn vai
III.Lờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
- Gọi 4 em lờn kể nối tiếp 4 đoạn cõu chuyện: “Cụ bộ quàng khăn đỏ”
- Nhận xột
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Kể mẫu lần 1 bằng lời .
- Kể mẫu lần 2 kết hợp chỉ vào tranh minh hoạ.
- Chỉ vào từng bức tranh và hỏi : cỏc tranh này vẽ gỡ ?
- Phõn chia cỏc nhúm kể theo nội dung từng bức tranh
- Nhận xộ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27lop1.doc