I . Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: uân - uyên, từ mùa xuân, bóng chuyền; từ và câu ứng dụng
- Viết được : uân - uyên, từ mùa xuân, bóng chuyền
- Luyện nói từ 1– 3 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ
ïc: Vở BT Đ Đ, tranh sgk BT3,4 Kẻ vạch chơi trò chơi BT5 Đèn hiệu xanh, đỏ vẽ ở bìa cứng III. Hoạt động dạy - học: *Khởi động: HS hát: Đường em đi 1. Hoạt động 1: Làm BT4 vở BT đạo đức a) Nối tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với khuôn mặt tươi cười - tranh 1, 2, 3, 4, 6( vì đúng quy định) - GV nx + tuyên dương b) Đánh dấu + vào tranh 3 - Gv theo dõi - GV nx + tuyên dương * GV KL: SGV 2. Hoạt động 2: Thảo luận BT3 * GV chia nhóm+ nêu yêu cầu - Các bạn nào đi đúng quy định? Vì sao? - Những bạn nào đi sai quy định? Vì sao? - Nếu đi sai như vậy sẽ gặp nguy hiểm gì? Nếu bị xe đụng sẽ như thế nào? Nếu thấy bạn đi như thế em sẽ nói gì với bạn? - Gv nx + tuyên dương * Thư giãn : * GV kết luận: SGV 3. Hoạt động 3: Tham gia trò chơi BT5 - GV cho ra sân - GV kẻ sẳn đường đi, vạch cho người đi bộ - GV sắp xếp thành 2 hàng vuông góc nhau - GV HD cách chơi - GV theo dõi - GV nx + tuyên đương nhóm chơi đúng * GDBVMT: Luôn tuân thủ luật giao thông để bảo đảm an toàn cho mình và mọi người 4. Hoạt động 4: Đọc câu thơ cuối bài IV. CC _ DD: * Trò chơi: Chọn thẻ đúng Xe đang chạy gặp tín hiệu đèn đỏ phải làm gì? + Thẻ xanh: Tiếp tục chạy + Thẻ đỏ: Dừng lại + Thẻ vàng: Chạy chậm - Gv nx tiết học + giáo dục - DD: + Đi học đúng quy định Vở BT Đ Đ -6 nhóm * HS nêu yêu cầu - HS làm vở BT - Đại diện trả lời - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm vở BT - Đại diện trả lời - HS nx * HS theo dõi - HS trình bày trước lớp *nhóm đôi * HS thảo luận - Đại diện nhóm hỏi và trả lời - HS nx các nhóm * HS theo dõi - HS nx HS theo dõi HS tiến hành chơi * HS theo dõi * HS đọc ĐT + CN( K, G) HS theo dõi - HS chọn thẻ đỏ - HS chú ý Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) - Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 128 Hoạt đông GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: Sgk, phiếu bài tập, bảng nhóm, thẻ từ ghi số chơi Trò chơi III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: KTBC 20 30 60 20 80 80 40 90 - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới * BT1:Nối( theo mẫu): - GV theo dõi sửa sai HS Y - GV nx + phê điểm Sáu mươi tám mươi Chín mươi ba mươi mười Năm mươi * BT2: Viết( theo mẫu) a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b) Số 70 gồm chục và đơn vị c) Số 50 gồm chục và đơn vị d) Số 80 gồm chục và . đơn vị - GV nx + phê điểm * BT3: a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20 , 50 , 30 b) Khoanh vào số lớn nhất: 20 70 50 80 90 10 , 80 , 60 , 90 , 70 - HS nx+ tuyên dương * BT4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn IV. CC _ DD *Trò chơi: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé * GV nêu yêu cầu -GV cho 5 HS mang biển số như 5 con thỏ bài b) 30 80 60 40 10 -Khi HS viết bảng con xong 5 HS đứng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé - Tổ nào có nhiều HS đúng sẽ thắng -GV nx + tuyên dương - Muốn biết số nào bé nhất( lớn nhất) ta nhìn vào chữ số hàng nào? -GVnx tiết học + giáo dục -DD: Xem bài : Cộng các số tròn chục - SGK, bảng con - HS làm bảng con - HS lên bảng - HS nx * HS K, G nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm phiếu - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu -HS ghi sgk - HS K,G làm bảng nhóm * HS theo dõi - HS nhìn ghi vào bảng con - HS dưới lớp KT nếu sai thì ngồi xuống. - HS vỗ tay tuyên dương tổ thắng - HS TL - HS chú ý HỌC VẦN: BÀI: 1O1 UÂT - UYÊT I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: uât - uyêt, từ sản xuất, duyệt binh.; từ và câu ứng dụng - Viết được : uât - uyêt, từ sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Đất nước tuyệt đẹp. II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. Hoạt đông GV Hoạt đông HS III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Huân chương, tuần lễ, chim khuyên . - kể chuyện, mùa xuân - Đọc sgk + GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần *HĐ1: GV giới thiệu vần uât,uyêt ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uât. Lớp cài vần uât. GV nhận xét. HD đánh vần vần uât Cĩ uât, muốn cĩ tiếng xuất ta làm thế nào? Cài tiếng xuât. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuất. Gọi phân tích tiếng xuất. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuất. Dùng tranh giới thiệu từ “sản xuát”. Hỏi:Trong từ cĩ tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng xuất, đọc trơn từ sản xuất . *HĐ2; Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cĩ thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng... Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. *Vần uyêt dạy tương tự -So sánh vần uât, uyêt Hoat động 3: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – GV nx bảng đẹp * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. *Tiết 2 Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc bài tiết 1. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Đi câu cá. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy GV thu vở chấm nx Hoạt động 6: Luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp - GVcho xem tranh sgk - Nước ta tên gì? - Nước ta, quê hương ta có cảnh gì đẹp? - Nơi em ở có gì dẹp - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Xếp từ theo nhóm vần - GV chia nhóm - N1:- Sản xuất, nghệ thuật, mùa xuân, kỷ luật, -N2:-Duyệt binh, lý thuyết, kể chuyện, tuyệt đẹp - GV nx + tuyên dương DD:- Đọc, viết vần uât - uyêt +xem: Bài 102: uynh - uych - HS viết bảng con - K,G đọc - 2hs + HS nx - HS quan sát, TL - HSPT vần,đọc trơn - HS ghép bảng cài - HS PT tiếng - CN,ĐT - CN, ĐT - HS so sánh -HS viết bảng con - CN + ĐT - Tìm, đọc tiếng mới - HSghép bảng cài - CN, ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc cả bài (G) - HS đọc ĐT (nhóm) - K,G + ĐT cả bài (nhóm) - HSY luyện đọc trơn - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý * HS nêu chủ đề(G) - HS quan sát - - HS TL - HS nx - HS lắng nghe TỰ NHIÊN_ XÃ HỘI: CÂY GỖ I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ - HSG so sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ - Có GDBVMT Hoạt đông GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: SGK, vở BT TNXH Phiếu BT III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV cho xem cái ghế gỗ - Cái ghế này được làm bằng gì? - GV giới thiệu vào bài 2. Hoạt động 2: Quan sát cây gỗ và làm BT * BT1: Khoanh tròn vào trước câu em cho là đúng? 1. Cây gỗ nhỏ, mềm. 2. Cây gỗ cao, to, cứng. 3. Cây gỗ gồm: Rễ, lá, hoa. 4. cây gỗ gồm: rễ, thân, lá và hoa - GVnx+ tuyên dương * BT2: So sánh cây rau, cây hoa, cây gỗ - GV chia nhóm và nêu yêu cầu - GV cho xem cây rau, cây hoa, cây gỗ + Giống nhau: Đều có rễ, thân, lá và hoa + Khác nhau: Thân cây gỗ to, cao, cứng * GV KL: SGV * Thư giãn: Tập tầm vông 3. Hoạt động 3: làm việc với sgk và thảo luận * Quan sát tranh cây gỗ trang 50, 51 - Cây gỗ trồng ở đâu? - Kể tên một số cây gỗ mà em biết?( ở trường,ở nhà) - Đồ dùng nào ở lớp, ở nhà được làm bằng gỗ? * Thảo luận nhóm đôi * Đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng: Cây gỗ có ích lợi gì? Để lấy Để che bóng mát Để làm thức Để giữ đất, ngăn lũ - GV nx + tuyên dương * Kết luận: SGV 4.Hoạt động 4: Trò chơi: bạn là ai? * GDBVMT: chăm sóc cây gỗ ở trường, ở nhà * Gv nêu yêu cầu luật chơi - Bạn tên là gì? - Bạn trồng ở đâu? Bạn có ích lợi gí? * GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: Gv nx tiết học + giáo dục;DD:+ Xem: Bài : Con cá SGK, vở BT TNXH Cây rau( nếu có) - HS quan sát - HSTL HS nhắc lại - HS nêu yêu cầu HS làm vào phiếu HS làm bảng nhóm HS nx * HS nêu yêu cầu - Nhóm đôi - HS quan sát - Đại diện nhóm TL * HS theo dõi - Trình bày - HS bổ sung * Nhóm đôi thảo luận + Đại diện nhóm TL - HS nx * HS theo dõi * HS theo dõi -HS trả lời) * HS nx * HS theo dõi Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012 : TOÁN: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong PV: 90; giải được bài toán có phép cộng - Làm được BT1, 2, 3 trang 129 II. Đồ dùng dạy – học: - 5 bó 1 chục,sgk, bảng cài, phiếu BT - Que tính như GV ;bảng con, bảng cài, sgk Hoạt đông GV Hoạt đông HS III. Hoạt động dạy – học: KTBC: GV phát phiếu + Số 30 gồm chục và đơn vị + Số 90 gồm chục và đơn vị . + Số 20 gồm chục và đơn vị + Số 70 gồm chục và đơn vị -GV nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính cộng 30 + 20: - GV cài 30 que tính. - 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk) - GV cài tiếp 20 que tính. -20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk) - Em lấy 2 lần được? Que tính - Làm thế nào em biết có 50 que tính? Chục Đơn vị 3 + 2 0 0 5 0 b. Hoạt động 2: HD đặt tính và cách tính: * GV HD cách đặt tính: + Đ ầu tiên viết số 30 + Rồi viết số 20 dưới số 30 sao cho thẳng cột đơn vị với đơn vị chục với chục. + Viết dấu + bên trái ở giữa 2 số + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó * GV HD cách tính: Cộng từ phải sang trái 30 + + 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 20 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 50 * BT1:Tính - GV nx, tuyên dương * Thư giãn: Lắng nghe c. Hoạt động 3: HD tính nhẩm - GV HD mẫu: 20 + 30 = ? Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 * BT2:Tính nhẩm 50 + 10 = 40 + 30 = 50 + 40 = 20 + 20 = 20 + 60 = 40 + 50 = 30 + 50 = 70 + 20 = 20+ 70 = - Gv nx, phê điểm c. Hoạt động 3: Giải toán có lời văn * BT3: sgk - GV HD tóm tắt: Bài giải Thùng 1: 20 gói bánh Cả hai thùngđựng là: Thùng 2: 30 gói bánh 20 + 30 = 50 (gói bánh) Cả hai thùng: gói bánh? Đáp số: 50 gói bánh - GV nx,phê điểm IV. CC _ DD: Trò chơi: Câu cá nhanh, giải toán đúng - Gv nx, tuyên dương - Vì sao em không chọn thẻ xanh và thẻ vàng? * DD: xem bài: Luyện tập - HS làm vào phiếu - HSK làm bảng nhóm - HS nx - HS lấy theo - CN - HS lấy theo - CN -CN - CN - HS theo dõi - HS theo dõi - HS theo dõi và nhắc lại(G) - HS làm bảng con - HS nx - HS theo dõi - HS K, G nêu yêu cầu - HS làm sgk( cột 1, 2) - Cột 3 HS làm bảng cài - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx * HS G đọc đề -HSTL - HS làm phiếu - 1 HS làm bảng nhóm - HSnx - 2 HS - HS nx - CNTL - HS chú ý HỌC VẦN : BÀI1O2 UYNH - UYCH I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: uynh - uych, từ phụ huynh, ngã huỵch.; từ và câu ứng dụng - Viết được : uynh - uych, từ phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. Hoạt đông GV Hoạt đông HS III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - kĩ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp . - Nghệ thuật, lý thuyết - Đọc sgk+GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - . Hoạt động 1: Nhận diện vần *HĐ1: GV giới thiệu vần uât,uyêt ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uât. Lớp cài vần uynh, uych. GV nhận xét. HD đánh vần vần uynh Cĩ uynh, muốn cĩ tiếng huynh ta làm thế nào? Cài tiếng huynh. GV nhận xét và ghi bảng tiếng huynh. Gọi phân tích tiếng huynh. GV hướng dẫn đánh vần tiếng huynh. Dùng tranh giới thiệu từ “phụ huynh”. Hỏi:Trong từ cĩ tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng huynh, đọc trơn từ sản xuất . *HĐ2; Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cĩ thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng... Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. *Vần uych dạy tương tự -So sánh vần uynh, uych Hoat động 3: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – GV nx bảng đẹp * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. *Tiết 2 Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - HĐ5;GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng - GDBVMT:Chăm sóc cây cối ở trường, ở nhà để c ó bóng mát vui chơi và moi trương2 thêm sạch sẽ - GV chỉ bảng * Thư giãn: tập tầm vông. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - GVcho xem tranh sgk - Kể tên các loại đèn em biết - Đèn nào dùng điện để thắp sáng? - Nhà em có những loại đèn nào? - GV nx + tuyên dương * GDBVMTKhi học bài nên sử dụng đèn điện ( có chụp) để bảo vẹ mắt IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Tìm từ viết lạc - GV chia nhóm - uỳnh uỵch, khuỳnh tay, mùa xuân, phụ huynh - GV nx + tuyên dương -: Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Đọc, viết vần uynh - uych + xem: Bài 103: Ôn tập - HS viết bảng con - K,G đọc - 2hs + nx - HS quan sát, TL - HSPT vần,đọc trơn - HS ghép bảng cài - CN,ĐT - CN, ĐT HS theo dõi - CN + ĐT - HS so sánh vần - HS viết vào vở - HS theo doiõ - HS chú ý * HS nêu chủ đề - HS quan sát - CN kể - CN TL - HS TL - HS nx - Nhóm đôi TL viết bảng con - HS nx - HS lắng nghe Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012 TỐN: LUYỆN TẬP I.Miêu tiêu: Giúp HS - Biết đặt tính, làm tính cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng - Làm được BT 1, BT 2(a); BT 3, 4 trang 130 II.Đồ dùng dạy – học: - Sgk, phiếu BT, bảng phụ, bảng nhóm - Sgk, bảng con III. Hoạt động dạy – học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1.KTBC: 2. Bài mới: a. H Đ1: Đặt tính( BT1) 40 + 20 = 10 + 70 = 60 + 20 = 30 + 30 = 50 + 40 = 30 + 40 = - GV nx + tuyên dương b. H Đ2: Tính nhẩm( BT2) a) 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 = 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 = - GV nx + phê điểm * Thư giãn: c. Hoạt động 3: Giải toán có lời văn * BT3 Sgk - GV HD tóm tắt -Lan hái: 20 bông hoa - Mai hái: 10 bông hoa Cả hai bạn hái : bông hoa? Bài giải Cả hai bạn hái là: 20 + 10 = 30 ( bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa Gv nx + phê điểm d. H Đ4 : Trò chơi nối kết quả đúng * BT4: Nối ( theo mẫu) 20+20 10+60 30+10 30+20 60+20 40+30 10+40 40+40 50 70 80 40 - GV nx + tuyên dương IV. CC- DD: * Trò chơi : Hãy chọn thẻ đúng + Thẻ vàng: 60 + 10 = 50 + Thẻ đỏ: 60 + 10 = 70 + Thẻ xanh: 60 + 10 = 0 -GV nx tiết học + giáo dục - DD: Xem trừ các số tròn chục - HS làm bảng con - CN lên bảng HSnx *HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con - HSY lên bảng - HS nx * HS nêu cầu a) HS làm Sgk b) HSG làm HSnx - HS đọc đề - HS TL - HS làm Sgk - 1 HS làm bảng nhóm - HS nx *HS K, G nêu yêu cầu - HS làm sgk - 2 đội 7 HS lên nối HS nx HS chọn thẻ đỏ - HS theo dõi HỌC VẦN: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 103 . -Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng bài 96 đến bài 103. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi khơng hết., Hoạt độngGV Hoạt độngHS I.Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, thẻ từ, bảng ôn III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Luýnh quýnh; khuỳnh tay; huỳnh huỵch - uỳnh uỵch; khuynh diệp - Đọc sgk + GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: ôn vần - GVcho xem tranh sgk gợi từ mang âm đệm u - GV ghi bảng - GV đính bảng ôn - GV chỉ bảng - GV đọc - GV nx - GV gọi so sánh các vần vừa ôn + Giống: Aâm đệm u + Khác: â, yê,y( đứng giữa); ê, y, ơ,n, t,nh, ch ( cuối vần) * Thư giãn: Quả b. Hoat động 2: đọc từ ứng dụng Uûy ban, hòa thuận luyện tập - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. c. Hoạt động 3: Viết bảng con - Gv viết mẫu, nêu cách viết. - Gv gõ thước+ sửa sai hs yếu. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Lý cây xanh. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết - GV kể lần 1 Lần 2 + cho xem tranh - GV chia nhóm - Kể cho nhau nghe nghề nghiệp của cha mẹ mình - Gv theo dõi giúp đỡ nhóm có HSY - GV đặt câu hỏi - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Về đích - GV chia nhóm + nêu yêu cầu + N1: Uûy ban +N2: Luyện tập +N3: Phụ huynh - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học + giáo dục DD: Đọc, viết vần có âm đệm u - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. - HS viết bảng con - K,G đọc - 2hs đọc + nx - HS quan sát, TL - HS nêu vần co ùâm đệm u - HS K, G so sánh bổ sung - HS đọc - HS chỉ - HS chỉ + đọc - HS so sánh vần - Tìm, đọc tiếng mang vần vừa ôn - CN + ĐT nhóm -HS theo dõi -HS viết bảng con * HS ghép bảng cài - CN + ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng vừa ôn - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc cả bài - HS đọc ĐT (nhóm) - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS theo dõi - HS quan sát - 6 nhóm - HS phân vai kể trong nhóm - HS kể theo vai - HSY kể theo câu hỏi gợi ý - HS nx - 3 nhóm( thảo luận nêu từ vừa chọn) - HS theo dõi - HS lắng nghe THỦ CÔNG TIẾT 24 CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT( Tiết 1) I.Mục tiêu: giúp HS - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giãn. Đường cắt tương đối thảng. Hình dán tương đối phẳng. - HSG kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo 2 cách Đường cắt tương đối thảng. Hình dán tương đối phẳng.Có thể kẻ, cắt thêm hình chữ nhật có kích thước khác II.Đồ dùng dạy – học: HCN mẫu Giấy màu kẻ ô có kích thước lớn * bút chì, thước, giấy nháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS III. hoạt động dạy – học: 1. Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét - GV đính HCN mẫu - HCN có ? cạnh - Độ dài các cạnh như thế nào? 2.Hoạt động 2: GV HD mẫu * GV HD vẽ HCN + Đặt thước kẻ qua 2 điểmA,B( nối 2 điểm A,B lại) -Lấy một điểmA rồi từ điểm A đếm xuống 5 ô điểm D -Từ điểm A, D đếm sang 7 o được điểmâ B và C - Nối 4 điểm: A B; D C C D; D A * GV HD cắt rời HCN và dán - Cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA - Bôi hồ mỏng mặt trái, dán cân đối, phẳng * Gv Hd cắt HCN đơn giản hơn - Chỉ cần cắt 2 cạnh( tiết kiệm giấy màu) Thư giãn: Diệt con vật có hại 3.Hoạt động 3: Thực hành - GV theo dõi sửa sai HSY IV. CC – DD: - GV nx tinh thần học tập - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Chuẩn bị giấy màu tiết sau cắt dán HCN vào vở - HS quan sát -CN TL -HSK, bổ sung - HS K, G - HS quan sát - HS theo dõi * HS theo dõi * HS quan sát - HS vẽ, cắt trên giấy nháp - HS theo dõi - Hs chú ý Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012 TOÁN: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải được bài toán có phép cộng - Làm được BT1, 2, 3 trang 131 Hoạt độngGV Hoạt độngHS II. Đồ dùng dạy – học: - 5 bó 1 chục,sgk, bảng cài, phiếu BT, bảng nhóm III. Hoạt động dạy – học: 1.KTBC: 40 + 20 = 30 cm + 30 cm = 50 + 40 = 70 cm + 10 cm = -GV nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu cách trừ 2 số tròn chục - GV 5 bó que tính. - em vừa lấy ? que tính - 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk) - GV tách bớt 2 bó que tính. -2 bó là gồm mấy chục và mấy đơn vị?( GV ghi như sgk) - Còn lại bao nhiêu que tính? - Làm thế nào em biết có 30 que tính? Chục Đơn vị 5 _ 2 0 0 3 0 b. Hoạt động 2: HD kĩ thuật tính trừ * Gồm 2 bước: + B1:Đặt tính( HD hư tính cộng) + B2: Tính ( trừ từ phải sang trái) 50 _ + 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 20 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 30 * BT1:Tính - GV nx, tuyên dương * Thư giãn: Lắng nghe c. Hoạt động 3: HD tính nhẩm - GV HD mẫu: 50 - 30 = ? Nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục Vậy: 50 - 30 = 20 * BT2:Tính nhẩm 40 - 30 = 80 - 40 = 70 - 20 = 90 - 60 = 90 - 10 = 50 - 50 = - Gv nx, phê điểm c. Hoạt động 4: Giải toán có lời văn * BT3: sgk - GV HD tóm tắt: Bài giải An có: 30 cái kẹo An có tất cả là: Thêm: 10 Cái kẹo 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Có tất cả: cái kẹo? Đáp số: 40 cái kẹo GV nx,phê điểm IV. CC _ DD: Trò chơ
Tài liệu đính kèm: