I . Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. đọc đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc từ, các câu ứng dụng trong bài.
- viết đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh SGK, bảng phụ câu ứng dụng,
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy -học:
1. Kiểm tra
- Viết, đọc : áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.
- Đọc SGK
i sao? + ở thành phố, khi đi bộ phải đi vào phần đờng nào? tại sao? *Bài tập 2: + Trong các tranh, bạn nào đi bộ đúng quy định, bạn nào đi bộ sai quy định ? tại sao? *Hoạt động 2: Trò chơi: Qua đường. - Vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ. - GV phổ biến cách chơi - luật chơi. * Người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch, còn người đi bộ và xe của tuyến đèn xanh được đi. Những người phạm luật sẽ bị phạt. - Theo dõi - tuyên dương người đi đúng quy định. -HS tự nêu. - Nhận xét- bổ sung. - Tranh 1: Cảnh thành phố. - Tranh 2: Cảnh nông thôn. - Vỉa hè, vạch đi bộ quy định. - Sát lề đường bên phải. - Tranh 1 và tranh 3 đi đúng quy định vì các bạn đi sát lề đường bên phải và đi đúng vạch quy định đi bộ. - Tranh 2: Bạn nhỏ đi sai. Vì bạn đó chạy ngang qua đường. - Tranh 4: Các bạn đi sai quy định. Vì các bạn nhỏ đi dàn ra lòng đường. - 2 đội tham gia chơi, mỗi đội 4 HS. 1 đóng vai người đi bộ, 1 đóng vai người đi xe đạp, 1 đóng vai người đi ô tô, 1 đóng vai người đi xe máy. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét ý thức học tập của HS. - Thực hiện đi bộ đúng quy định. - Chuẩn bị bài tập 3 và 4 của bài học này. ________________________________________________________________ Ngày soạn: 5/2 Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 02 năm 2011 MÜ thuËt: GVBM so¹n gi¶ng ____________________________ tiÕng viÖt Bµi 96: OAT - OĂT I . Mục đích yêu cầu: - Đọc và viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài. - Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề Phim hoạt hình. II Đồ dùng dạy học: GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra : - Viết, đọc : mới toanh, kế hoạch, khoanh tay. - Đọc SGK 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần oat - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần oat - Hướng dẫn HS đánh vần : o - a - tờ - oat - Yêu cầu HS cài tiếng hoạt - GV ghi bảng : hoạt - Tiếng hoạt có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần oat - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 28 - Chúng ta có từ khóa : hoạt hình (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần oăt ( tương tự ) - So sánh vần oat và vần oăt ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS HĐ 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oat, oăt. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? -Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Em thấy cảnh gì ở tranh ? + Trong cảnh đó em thấy những gì ? + Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần oat - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng hoạt - Vần mới học là vần oat - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN q- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm t. - Khác nhau: vần oăt bắt đầu bằng oă. - HS đọc CN - ĐT - HS theo dõi - HS viết bảng con - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc CN- ĐT. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc CN - ĐT bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN- ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Phim hoạt hình. - Quan sát tranh, nói trong nhóm - Tranh vẽ cảnh mọi người đang xem phim hoạt hình. 3. Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. - Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi các số đến 20. - Biết giải bài toán. II. Đồ dùng dạy học: GV : bảng phụ, phiếu bài tập 2, 4. HS : SGK, giấy nháp, bảng con. III. Các hoạt động dạy –học: 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1/ 124: - Nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài trên phiếu rồi chữa bài. - GV gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20. Bài 2/ 124 : - Nêu yêu cầu bài toán GV hướng dẫn HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu bài tập. - Nhận xét - chữa bài Bài 3/ 124 - Gọi HS đọc bài toán - Nªu tãm t¾t bµi to¸n råi tù gi¶i vµ tù viÕt bµi gi¶i. - Gäi 1 HS lµm bµi trªn b¶ng, díi líp lµm bµi trªn nh¸p - NhËn xÐt ch÷a bµi Bài 4/ 124 : - Nªu yªu cÇu bµi to¸n - GV gäi HS tù gi¶i thÝch mÉu - Yªu cÇu HS tù lµm bµi råi ch÷a bµi Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điền số thích hợp vào ô trống 11 16 13 + 2 + 3 14 17 15 + 1 + 2 15 19 18 + 3 + 1 Tóm tắt Có : 12 bút xanh Có : 3 bút đỏ Có tất cả : bút ? Bài giải Hộp đó có số bút là: 12 + 3 = 15 ( bút ) Đáp số: 15 cái bút Điền số thích hợp vào ô trống 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 3. Củng cố dặn dò: - Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập ________________________________________________________________NNgày soạn: 6/2 Ngày giảng: Thứ tư ngày9 tháng 02năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học. II. Đồ dùng dạy học: GV : bảng phụ, phiếu bài tập 2, 4. HS : SGK, giấy nháp, bảng con. III. Các hoạt động dạy –học: 1. Kiểm tra : - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1/ 125: Tính - Nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS nhẩm miệng rồi nêu kết quả. - Phần b cho HS làm bài trên bảng con - Gọi HS nhận xét rồi chữa bài Bài 2/125 - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài trên bảng con - Nhận xét - chữa bài Bài 3/ 125 - Nêu yêu cầu bài toán - HS nêu cách vẽ - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài Bài 4/ 125 - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán - HS làm bài trên nháp, 1 HS trình bày bài giải trên bảng lớp - Nhận xét - chữa bài a. 12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 15 - 3 = 12 19 - 4 = 15 b. 11 + 4 + 2 = 17 19 - 5 - 4 = 10 18 a. Số lớn nhất 10 b. Số bé nhất Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm M 4cm N A 3cm B 6cm C Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 ( cm) Đáp số: 9 cm 3. Củng cố dặn dò : - Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập _____________________________________ ÂM NHẠC: GVBM SOẠN GIẢNG _____________________________________ TIẾNG VIỆT BÀI 97: ÔN TẬP I . Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết đúng các vần vừa học trong các bài từ bài 91 đến bài 97. Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài. - Viết đúng các vần vừa học trong các bài từ bài 91 đến 97. - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Chú Gà Trống khôn ngoan. II Đồ dùng dạy học: GV: Bảng ôn SGK/16, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra : - Đọc, viết : lưu loát, chỗ ngoặt, nhọn hoắt. - Đọc SGK. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn ôn tập * HĐ 1: HĐ1: Ôn các chữ và vần đã học - Tuần qua em đã được học những vần nào mới ? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm trên bảng ôn. HĐ 2: Ghép âm thành vần - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành vần - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc HĐ 3: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu- nêu quy trình viết - Uốn nắn HS viết HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng - Gọi HS đọc - GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ Tiết 2 Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1 - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh. HĐ đọc câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Đọc bài SGK - GV chỉnh sửa cho HS HĐ 2: Luyện viết - GV viết mẫu - Luyện viết(Vở tập viết) HĐ 3: Kể chuyện - Nêu tên truyện kể hôm nay? - GV kể diễn cảm chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Con Cáo nhìn lên cây thấy gì ? - Cáo đã nói gì với gà trống? - Gà Trống đã nói gì với Cáo ? - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện. - Nhận xét kể chuyện o a oa e oe ai oai ay oay at oat ăt oăt o ach oach an oan ăn oăn ang oang ăng oăng anh oanh - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS đọc thầm từ ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa ôn tập. HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, cả lớp - HS theo dõi - HS đọc ĐT -Quan sát - HS đọc câu ứng dụng - HS đọc bài SGK - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết vở tập viết - Chú gà trống khôn ngoan. - HS theo dõi - Con Cáo nhìn lên cây thấy một chú Gà Trống ngủ trên cây. - Cáo nói với Gà trống anh đã nghe được tin gì chưa? Từ ngày hôm nay các loài trên trái đất sẽ sống hoà thuận - Có hai con chó săn đang chạy đến đây đấy. - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn). - HS từng nhóm kể chuyện 3. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bảng ôn, HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn tập. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. __________________________________________________________________ Ngày soạn: 6/2 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 02 năm 2011. TOÁN CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. Mục tiêu: - Nhận biết các số tròn chục - Biếtđọc, viết, so sánh các số tròn chục. II. Đồ dùng dạy học: GV : 9 thẻ 1 chục que tính, bảng phụ. HS : SGK, 9 thẻ 1 chục que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy –học: 1. Kiểm tra : Yêu cầu HS đọc, viết các số từ 1 đến 20. 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b.Các hoạt động HĐ1: Giới thiệu các số tròn chục - GV hướng dẫn HS lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính. - Một chục còn gọi là bao nhiêu ? - GV viết số 10 lên bảng - GV hướng dẫn HS lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính. - Có hai chục que tính, hai chục còn gọi là bao nhiêu ? - GV ghi số 20 lên bảng - GV hướg dẫn HS lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính. GV nói có ba chục que tính. - GV nêu 3 chục còn gọi là ba mươi - GV hướng dẫn viết số 30 - GV hướng dẫn tương tự như trên để HS tự nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90. - GV hướng dẫn HS đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại. - Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số ? HĐ 2: Thực hành Bài 1/ 127 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS nêu cách làm - Cho HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài Bài 2/ 127: (Số tròn chục) ? - Nêu yêu cầu bài toán - HS nêu cách làm viết số tròn chục vào ô trống - HS làm bài rồi chữa bài Bài 3/ 127 : ( > < = ) Nêu yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS nêu cách làm - GV cho HS làm bài trên bảng con - HS lấy 1 bó chục que tính - Một chục là mười - Hai chục còn gọi là hai mươi. - HS nhắc lại - HS đọc : 30 ( ba mươi ) - HS đếm theo chục : 1 chục, hai chục, ba chục, . - HS đọc các số tròn chục từ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số. a. Viết số Đọc số 20 Hai mươi 10 Mười 90 chín mươi 70 Bảy mươi Đọc số Viết số Sáu mươi 60 Tám mươi 80 Năm mươi 50 Ba mươi 30 b.Ba chục : 30 Năm chục : 50 c. 20 : hai chục 80 : tám chục 10 40 30 20 b. 90 80 70 60 50 40 30 20 10 20 > 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90 3. Củng cố dặn dò : - Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại.. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập _____________________________________ THỂ DỤC: GVBM SOẠN GIẢNG _____________________________________ TIẾNG VIỆT BÀI 98: UÊ - UY I . Mục đích yêu cầu: - Đọc và viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài. - HS viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III/.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra : - Viết, đọc : khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang - Đọc SGK 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần uê - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần uê - Hướng dẫn HS đánh vần : u - ê - uê - Yêu cầu HS cài tiếng huệ - GV ghi bảng : huệ - Tiếng huệ có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần uê - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát bông huệ - Chúng ta có từ khóa : bông huệ (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần uy ( tương tự ) - So sánh vần uê và vần uy? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS HĐ 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uê, uy. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? -Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Em thấy cảnh gì trong tranh ? + Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả, đi máy bay, đi tàu thuỷ chưa ? Em đi phương tiện đó khi nào ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần uê - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng huệ - Vần mới học là vần uê - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u. - Khác nhau: vần uy kết thúc bằng y. - HS đọc CN - ĐT - HS theo dõi - HS viết bảng con - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc CN- ĐT. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc CN - ĐT bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN- ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay. - Quan sát tranh, nói trong nhóm - Tranh vẽ tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - HS nói về một phương tiện giao thông em đã được đi trong số 4 phương tiện trên kể về thời gian đi, một vài đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh của phương tiện đó. 3. Củng cố, dăn dò: - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ các vần vừa học trong sách, báo. __________________________________________________________________ Ngày soạn: 6/2 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 02 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 99: UƠ - UYA I . Mục đích yêu cầu: - Đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài. - HS viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2-3 câu câu theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra : - Viết, đọc : xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo. - Đọc SGK 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Dạy vần HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần uơ - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần uơ - Hướng dẫn HS đánh vần : u - ơ - uơ - Yêu cầu HS cài tiếng huơ - GV ghi bảng : huơ - Tiếng huơ có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần uơ - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 34 - Chúng ta có từ khóa : huơ vòi (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần uya ( tương tự ) - So sánh vần uơ và vần uya? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS . HĐ 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uơ, uya. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? -Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Cảnh trong mỗi tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? - Trong mỗi tranh em thấy con gà, đàn gà đang làm gì ? + Yêu cầu HS nói về một số công việc của em thường làm vàop từng buổi trong ngày ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần uơ - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng huơ - Vần mới học là vần uơ - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u. - Khác nhau: vần uya kết thúc bằng ya. - HS đọc CN - ĐT - HS theo dõi - HS viết bảng con - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc CN- ĐT. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc CN - ĐT bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc CN- ĐT - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Quan sát tranh, nói trong nhóm - Tranh vẽ cảnh buổi sáng sớm, cảnh chiều tối, cảnh đêm khuya. - Tranh 1 con gà đang gáy, tranh 2 đàn gà lên chuồng ngủ. - HS nói trong nhóm đôi sau đó trình bày trước lớp. 3 . Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học . Đọc bài và làm BT trong vở bài tập ____________________________________ THỦ CÔNG KẺ CÁC ĐƯỜNG THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ đoạn thẳng và kẻ được Ýt nhÊt 3 đoạn thẳng cách đều đường kẻ rõ và tương đối đều. II. Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo III.Các hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Cô hướng dẫn các em cách kẻ đoạn thẳng cách đều. b.Các hoạt động * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV treo hình vẽ đoạn thẳng lên bảng. ? Nhận xét đoạn thẳng AB; Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô. ? Em hãy quan sát và kể tên những đồ vật có các đoạn thẳng cách đều nhau. - GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng. Ta lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng một dòng kẻ ngang. Đặt thước kẻ qua hai điểm A, B giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa theo cạch thước kẻ, đầu bút trên giấy nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB. - GV hướng dẫn học sinh kẻ hai đoạn thẳng cách đều: Trên giấy có kẻ ô, kẻ đoạn thẳng AB, từ A hoặc B đếm xuống phía dưới 2, 3 ô tuỳ ý, đánh dấu điểm C và Đ rồi cũng nối CD như nối AB c.Thực hành. Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì ra thực hành - GV quan sát, h
Tài liệu đính kèm: