Học vần
Bài 91: OA-OE
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết được:oa-oe-hoạ sĩ- múa xoè
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK “ Hoa ban xoè cánh trắng
.
Bay làn hương dịu dàng .”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sức khoẻ là vốn quí nhất.
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ, thẻ từ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC: 5’ - Viết bảng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng - Đọc bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho HS viết bảng con ấp trứng
- Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con
2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài
• HĐ 1: Dạy vần mới
oa oe Giới thiệu vần oa- đọc mẫu
Hướng dẫn đọc vần oa
Lệnh: Lấy chữ oa Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ oa
Phân tích cấu tạo
Đánh vần o-a-oa
hoạ xoè
hoạ sĩ múa xoè Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ h và dấu nặng để được chữ hoạ
Gắn bản hoạ Lấy chữ hoạ
Phân tích cấu tạo tiếng hoạ
Nhận xét - đánh giá Đánh vần
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới hoạ sĩ Quan sát tranh
Đọc từ mới
Đọc mẫu oa- hoạ- hoạ sĩ Đọc cá nhân TT
Nhận xét - đánh giá
Dạy vần oe (tương tự)
So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần oa- oe
Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
sách giáo khoa chích choè
hoà bình mạnh khoẻ Đọc thầm – tìm chữ có vần mới
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe
Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo
Đánh vần - đọc trơn
trắng . Bay làn hương dịu dàng. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề:Sức khoẻ là vốn quý. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? +Theo con người khoẻ mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn? Vì sao? +Để có một sức khoẻ tốt chúng ta phải làm như thế nào? Ví dụ: Sức khoẻ là vốn quý của mỗi con người. Khi có sức khoẻ các em sẽ học tập tốt, vui chơi thoải mái làm bố mẹ thầy cô vui lòng. Nếu không có sức khoẻ em sẽ ốm yếu, không học tập, vui chơi được, làm cho bố mẹ lo lắng.Để có sức khoẻ tốt, em cần ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh thân thể, tập thể dục mỗi ngày, có thời khoá biểu phân chia thời gian học tập, nghỉ ngơi. Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi HS nói - Đại diện một số nhóm lên trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài và xem trước bài 92 Đọc lại toàn bài TOÁN Giải toán có lời văn I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn. + Bài toán cho ta biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Giải bài toán - Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết. II. Đồ dùng: - Sử dụng các tranh vẽ trong SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC:5 - GV chép lên bảng: *Viết tiếp câu hỏi để hoàn thành bài toán: An có 6 lá cờ, Bình có 3 lá cờ. Hỏi...? -HS đọc bài, nhận xét, bổ sung. GV nhận xét, đánh giá -HS đọc đề, hoàn thành bài 2.Bài mới: 32 * HĐ1. Giới thiệu cách giải. cách trình bày: Tóm tắt: Có: 5 con gà Mua thêm: 4 con gà Có tất cả: ... con gà? Bài giải Nhà An có số gà là: 5 + 4 = 9 (con gà) Đáp số: 9 con gà - Giới thiệu – Ghi đầu bài - GV hướng dẫn tìm hiểu bài toán + QS tranh và đọc bài toán + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - GV vừa nghe HS trả lời, vừa ghi tóm tắt - Hướng dẫn HS giải bài toán: + Muốn biết nhà An có bao nhiêu con gà ta phải làm như thế nào? - GV HD viết bài giải của bài toán (Cách ghi bài giải, câu trả lời, phép tính, đáp số) * Kết luận: Khi giải bài toán cần: - Đọc kĩ đề - Ghi tóm tắt. - Giải toán : + Bài giải + Phép tính (đơn vị đặt trong ngoặc) + Đáp số -HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi. - 3 HS đọc lại tóm tắt - HS trả lời * HĐ2. Thực hành: Bài 1: Tóm tắt An có : ..quả bóng Bình có : .. quả bóng Cả hai bạn có : .. quả bóng? Bài giải Cả hai bạn có: +.= .. (quả bóng) Đáp số : quả bóng Bài 2: Tóm tắt: Có : 6 bạn Thêm : 3 bạn Có tất cả: ..... bạn? Bài 3: Tóm tắt: Dưới ao: 5 con vịt Trên bờ: 4 con vịt Có tất cả: ...... con vịt? - GV hướng dẫn HS giải: +Đọc đề, đọc tóm tắt, trả lời câu hỏi +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Con phải làm phép tính gì? +Trả lời như thế nào? * Kết luận: GV khắc sâu trình tự giải, cách trình bày bài, cách trả lời câu hỏi - Yêu cầu HS đọc đề toán và quan sát hình vẽ trong SGK để nêu tóm tắt bài toán - Nhận xét - đánh giá - Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2 +Đọc đề, đọc tóm tắt -HS TL câu hỏi -HS làm bài vào vở -Chữa bài, NX -HS trả lời - HS nêu tóm tát đề toán -HS làm bài vào vở - Đọc bài làm - Nhận xét -HS đọc đề, nêu yêu cầu 3.Củng cố- Dặn dò:3’ -Nêu lại cách giải bài toán -Về nhà tự đặt thêm đề, giải Xem trước bài tiết 83: Xăngtimét - đo độ dài - Học sinh trả lời - Học sinh thực hiện. Đạo đức Em và các bạn (Tiết 2) I. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu: -Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, được kết giao bạn bè. -Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi -Hình thành kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác. Có hành vi cư xử đúng với bạn bè khi cùng học, cùng chơi -Qua tiết học giáo dục cho học sinh biết cư xử tốt với bạn bè -Giúp học sinh phân biệt được hành vi nên làm và không nên làm đối với bạn II. Đồ dùng: -Một số tranh vẽ của học sinh về chủ đề “bạn em” III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC:5’ - Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt? Khi em cư xử tốt với bạn? GV nhận xét, đánh giá -Học sinh trả lời -Nhận xét 2.Bài mới: 33’ *HĐ1: Khởi động Giới thiệu- ghi đầu bài. - GV cho cả lớp hát bài: “Lớp chúng mình đoàn kết: - Cả lớp hát *HĐ2: Đóng vai - Chia nhóm, phân công các nhóm đóng vai tình huống cùng học, cùng chơi với bạn (Có thể sử dụng các tình huống ở tranh 1, 3, 5, 6 của BT 3). - Nội dung thảo luận: Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt, khi em cư xử tốt với bạn? - GV chốt: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho mình. em sẽ được các bạn yêu quý và sẽ có thêm nhiều bạn -Chia nhóm -Thảo luận chuẩn bị đóng vai -Các nhóm trình bày trước lớp -Lớp nhận xét *HĐ3: HS giới thiệu tranh vẽ theo chủ đề “bạn em” - HD các nhóm giới thiệu tranh của mình. - GV nhận xét chung - Các nhóm giới thiệu - Các bạn nhận xét 3.Củng cố- Dặn dò:2’ - Các em cần đối xử với bạn như thế nào? Vì sao? Em hãy kể về một người bạn tốt của mình. - GV nhận xét tiết học Về nhà thực hiện tốt những điều mình học. -Học sinh trả lời -Học sinh thực hiện Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ tư ngày 6 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 92: OAI-OAY I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được:oai- oay- điện thoại- gió xoáy - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Tháng chạp là tháng trồng khoai ....................... Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng .” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: hoạ sĩ, múa xoè, hoà bình, chích choè. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con múa xoè - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài *HĐ 1: Dạy vần mới oai oay Giới thiệu vần oai- đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần oai Lệnh: Lấy chữ oai Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ oai Phân tích cấu tạo vần Đánh vần o-a-i-oai thoại xoáy điện thoại gió xoáy Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ th và dấu nặng để được chữ thoại Gắn bản thoại Lấy chữ thoại Phân tích cấu tạo tiếng thoại Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới điện thoại Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu oai- thoại- điện thoại Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần oay (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần oai- oay Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu oai- oay Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề:Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói -GV treo tranh và hỏi: + Hãy chỉ cho cô và các bạn biết đâu là ghế đẩu, đâu là ghế xoay, đâu là ghế tựa? + Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế. +Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi HS nói 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học,về nhà ôn lại bài. Đọc lại toàn bài TOÁN Xăng ti mét- Đo độ dài I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Có khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của xang ti mét (cm) - Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là cm trong các trường hợp đơn giản II. Đồ dùng: -Thước thẳng có chia vạch cm III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nôị dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC:5’ Kiểm tra giải bài toán có lời văn - GV ghi bảng: Dựa vào tóm tắt đặt đề toán và giải Có: 5 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: quả? - GV nhận xét, đánh giá - HS lên bảng - HS đọc đề - Cả lớp làm bảng gài 2.Bài mới:33 * HĐ1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo (thước có vạch cm) - Giới thiệu - ghi đầu bài - GV cho HS quan sát cái thước và giới thiệu đặc điểm + Thước có vạch chia từng cm dùng để đo độ dài các đoạn thẳng + Vạch đầu tiên là 0. Độ dài từ 0 đến1 là 1 cm. Từ vạch 1 đến 2, 2 đến 3, cũng là 1 cm + Xăng ti mét viết tắt là cm ÞGV viết bảng -Học sinh quan sát - Học sinh lắng nghe -HS nghe, đọc tập viết “cm” * HĐ2: Giới thiệu thao tác đo độ dài: -GV hướng dẫn HS đo theo 3 bước sau: +B1: Đặt vạch 0 của thước trùng 1 đầu đoạn thẳng, mép thước sát đoạn thẳng +B2: Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng kèm theo đơn vị đo (cm) +B3: Viết số đo độ dài đoạn thẳng - HS theo dõi * HĐ3: Thực hành: -Hướng dẫn HS đo lại các đoạn thẳng ở phần bài học (SGK – 119) AB = 1 cm -HS dùng thước đo CD = 3 cm MN = 6 cm -Đọc độc dài cá nhân- cả lớp * HĐ4: Luyện tập: +Bài 1: Viết cm +Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo: MĐ: củng cố cách đo, đọc +Bài 3: Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s Mục tiêu: Củng cố cách đặt thước +Bài 4: Đo rồi viết các số đo Mục tiêu: Củng cố cách đo, viết -Hướng dẫn HS làm bài tập SGK: +Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn HS viết kí hiệu cm - Hướng dẫn HS điền số vào ô trống. - Nhận xét - Bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn HS làm bài. QS cách đặt thước, ghi đúng (đ), sai, giải thích lí do tại sao? - Hướng dẫn đo rồi viết các số đo. -HS viết 1 dòng vào vở -HS làm bài, chữa bài Þđọc đơn vị đo - HS làm miệng - QS cách đặt, ghi đúng (đ), sai, giải thích lí do tại sao? -HS đọc đề, nêu yêu cầu -HS làm bài vào SGK - Chữa bài – nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò:2 -Yêu cầu nhắc lại các bước đo độ dài -Vẽ vào bảng con 1 đoạn thẳng dài 7 cm - GVkiểm tra, nhận xét - Chuẩn bị bài tiết 84: Luyện tập -2 HS nhắc lại -HS vẽ vào bảng -HS thực hiện Tự nhiên và xã hội CÂY RAU I. Mục tiêu: * Giúp HS biết: - Kể tên một số cây rau và nơi sống của chúng. - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau. - Nói được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau. - Họ sinh có ý thức ăn rau thường xuyên và ăn rau đã rửa sạch. II. Đồ dùng dạy học: - HS, GV đem các cây rau đến lớp. - Hình ảnh các cây rau trong SGK. III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC:4’ + Để tránh xảy ra tai nạn trên đường chúng ta cần phải làm gì? + Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi như thế nào? - GV nhận xét, đánh giá - HS trả lời 2.Bài mới:33’ *HĐ 1:Quan sát cây rau Mục tiêu: - HS biết tên các bộ phận của cây rau. - Biết phân biết loại rau này với loại rau khác. * HĐ 2:Làm việc với SGK Mục tiêu:HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dụa trên các hình ảnh trong sgk. Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. * HĐ 3: Trò chơi “Đố bạn rau gì” Giới thiệu- ghi đầu bài - HD HS quan sát cây rau: + Hãy chỉ rễ, thân, lá của cây rau em đem đến lớp, bộ phận nào ăn được? + Em thích ăn loại rau nào? Kết luận:Có rất nhiều loại rau, các cây rau đều có rễ, thân, lá.Có loại rau ăn lá có loại rau ăn cả lá và thân, có loại rau ăn củ... - Yêu cầu HS mở SGK: + Các em thường ăn loại rau nào? + Tại sao ăn rau lại tốt? + Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì? Kết luận: Ăn rau có lợi cho sức khoẻ, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng. Rau được trồng ở trong vườn, ngoài ruộng nên dính nhiều đất bụi và còn được bón phân Vì vậy cần phải rửa sạch rau trước khi làm thức ăn. - GV giới thiệu trò chơi: “Đố bạn rau gì?” - GV cử mỗi tổ 1 bạn lên, cầm theo 1 khăn sạch để bịt mắt. Các em tham gia đứng thành hàng ngang, GV đưa cho mỗi em 1 cây rau và đoán xem đó là rau gì? - HS trả lời - HS mở SGK, quan sát, trả lời các câu hỏi. - HS nghe - HS tham gia chơi 3. Củng cố – Dặn dò:3’ - NX tiết học - Học sinh nên ăn rau thường xuyên, rửa sạch - Học sinh nghe và thực hiện. Thủ công Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, KÉO I. Mục tiêu:* Giúp học sinh: - Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. - Thấy được tác dụng của từng dụng cụ đối với môn học. - Biết giữ gìn đồ dùng học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bút chì, thước kẻ, kéo III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. - Học sinh trưng bày đồ dùng lên bàn. - Giáo viên nhận xét đánh giá 2- Bài mới: Giới thiệu – ghi đầu bài *HĐ1- Giới thiệu đồ dùng. - Giáo viên giới thiệu, cho học sinh quan sát từng dụng cụ + Kéo nhỏ + Thước kẻ + Bút chì + Giấy màu Học sinh quan sát HS nhắc lại *HĐ2- Hướng dẫn cách sử dụng. * Hướng dẫn sử dụng bút chì : Cách cầm bút ,cách kẻ vẽ,viết * Hướng dẫn cách sử dụng thước kẻ: Tay trái cầm thước, tay phải cầm bút, tay trái cầm vào giữa thước kẻ sao cho thước thẳng không bị xô lệch. - Học sinh lắng nghe - Học sinh quan sát cách thực hiện a. Giáo viên hướng dẫn thực hành * Hướng dẫn cách cầm dùng kéo:Tay phải cầm kéo ,tay trái cầm giấy. * Giáo viên làm mẫu các thao tác cho học sinh quan sát. b-Học sinh thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành - Học sinh thực hành. + Kẻ đường thẳng + Cắt theo đường thẳng - Lưu ý cách sử dụng đồ dùng an toàn 3. CC- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Học sinh nêu cách sử dụng dụng cụ -2 học sinh nêu - Nêu những điều lưu ý khi sử dụng dụng cụ -2 học sinh nêu - Bài sau "Kẻ các đoạn thẳng cách đều" -Học sinh thực hiện Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ năm ngày 7 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 93: OAN-oăn I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được:oan- oăn- giàn khoan-tóc xoăn - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Khôn ngoan đối đáp người ngoài ....................... Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau .” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Con ngoan, trò giỏi. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: điện thoại, gió xoáy, quả xoài, hí hoáy. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con loay hoay - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần oan- đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần oan Lệnh: Lấy chữ oan Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ oan Phân tích cấu tạo vần Đánh vần o-a-n-oan oan oăn khoan xoăn giàn khoan tóc xoăn Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ kh để được chữ khoan Gắn bảng khoan Lấy chữ khoan Phân tích cấu tạo tiếng khoan Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới giàn khoan Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu oan- khoan- giàn khoan Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần oăn (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần oan- oăn Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu oan- oăn Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề:Con ngoan, trò giỏi Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói -GV treo tranh và hỏi: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Điều đó cho em biết gì về các bạn? -GV yêu cầu hs thảo luận về chủ đề con ngoan, trò giỏi theo nhóm đôi. - Gọi hs lên bảng nói cho cả lớp nghe về chủ đề này. -Nhận xét- cho điểm Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi HS nói 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học,về nhà ôn lại bài. Đọc lại toàn bài TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài toán có lời văn. - Thự hiện phép cộng, phép trừ, các số đo độ dài với đơn vị đo cm. II. Đồ dùng: -Bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC:5 - GV viết: 1 cm 10 cm 6 cm 20 cm - GV đọc: 3 xăng ti mét, 7 xăng ti mét - GV nhận xét, đánh giá -2 HS đọc - Học sinh viết 2.Luyện tập:33 Bài 1: Có : 12 cây Thêm : 3 cây Có tất cả:. cây? Bài giải Số cây chuối có là: 12 + 3 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây - Giới thiệu- ghi đầu bài - GV hướng dẫn học sinh giải Hỏi: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? +Phải làm phép tính gì? +Đọc câu trả lời? +Nêu các bước giải? - GV nhận xét, đánh giá - Đọc đề toán – phân tích - Học sinh trả lời -HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng chữa -Các bạn nhận xét Bài 2: Có: 14 bức tranh Thêm: 2 bức tranh Có tất cả:bức tranh? Bài 3: Có: 5 hình vuông Có: 4 hình tròn Có tất cả:..hình vuông và hình tròn? - GV hướng dẫn tương tự bài 1 - Nhận xét - đánh giá - Yêu cầu HS nêu đề toán theo tóm tắt. - Nhận xét - đánh giá - HS làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét - HS nêu đề toán - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò:2 -Hôm nay học bài gì? -Nêu các bước giải toán? -Xem trước bài sau: Luyện tập(T 85) -Học sinh trả lời Hướng dẫn học Luyện đọc , viết bài 90,91,92,93,94. I . Mục tiêu : * Giúp hs: - Củng cố lại cách đọc , viết các vần, tiếng đã học trong bài 90,91,92,93,94. - Đọc được câu ứng dụng có trong bài . - Làm được một số bài tập nối tạo từ và điền âm ,vần đã học II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1. Luyện đọc : *HĐ2 . Làm bài tập : Bài 1 :Nối tạo câu có nghĩa. Bài 2 : Nối tạo từ mới *HĐ3. Luyện viết vào vổ ô li mỗi chữ 1 dòng cuốn sách, xe đạp, chúc mừng, uống nước,chênh chếch 4 .Củng cố dặn dò Yêu cầu hs đọc bài trong SGK Đọc bài 90,91,92,93,94 - Yêu cầu hs làm bài vào vở ô li . Chị tôi mua chênh chếch Nắngchiếu phích nước mới. Anh ấy chạy về đích đầu tiên con nháp giấy cọp xe đạp Nhận xét- đánh giá. - GV đọc cho hs viết . - Yêu cầu hs viết bài vào vở ô li - GV nhắc nhở hs cầm bút đúng , tư thế ngồi . - GV quan sát sửa sai cho hs . Thu bài chấm điểm . Nhận xét giờ học . - HS mở SGK - HS đọc - Phân tích cấu tạo tiếng có vần mới học . - HS làm bài vào vở ô li - HS đọc bài làm - HS khác nhận xét . - HS làm bài - Chữa bài - HS thực hành viết bài vào vở ô li Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ sáu ngày 8 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 94: OANG-oăng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được:oang- oăng- vỡ hoang- con hoẵng - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Cô dạy em tập viết. Xem chúng em học bài.” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề áo choàng, áo len, áo sơ mi - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: giàn khoan, tóc xoăn, khoẻ khoắn, xoắn thừng - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con tóc xoăn - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần oang- đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần oang Lệnh: Lấy chữ oang Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ oang Phân tích cấu tạo vần Đánh vần o-a-ng-oang oang oăng hoang hoẵng vỡ hoang con hoẵng Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ h để được chữ hoang Gắn bảng hoang Lấy chữ hoang Phân tích cấu tạo tiếng hoang Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới vỡ hoang Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu oang- hoang- vỡ hoang Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần oăng (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần oang- oăng Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng Đọc thầm – tìm chữ có vần
Tài liệu đính kèm: