I. Mục tiêu .
- Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng - ti - mét viết tắt là cm.
- Biết dùng thước đo chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng.
II. Chuẩn bị:
- Thước thẳng với vạch chia từng cm.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Giới thiệu bài:
2. Phát triển bài:
ện kể maĩ kông hết Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện ntn Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì ? Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe ? Trao đổi các bạn trong tổ để cùng đưa ra câu trả lời cho câu hỏi, Vì sao anh nông dân lại được vua thưởng 4, Củng cố , Dặn dò Nhắc lại nội dung bài Huớng dẫn tự học Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng trong bài Luyện đọc theo từng cặp Tìm tiếng chứa vần vừa ôn Đọc nối tiếp Học sinh viết bài vào vở Kể những câu chuyện kể mãi không có kết thúc Đều bị vua tống vào ngục vì câu chuyện nào cũng có kết thúc Học sinh kể 2 đến 3 em Vì câu chuyện của anh kể mãi không hết ________________________________________________ Sinh Hoạt Lớp Nhận xét lớp I Ưu điểm Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn. Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp. II Tồn tại. Một số em chưa có ý thức trong học tập - Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập. - Một số em còn nói tự do .. 3. Tuyên dương __________________________________________________________________ Tuần 23 Thứ hai ngày tháng 2 năm 2006 Chào Cờ Tập Trung Đầu Tuần ________________________________________________________________________ Tập đọc Trường em I, Mục đích yêu cầu Học sinh đọc trơn cả bài. phát âm đúng các tiếng , từ ngư khó (có vần , ai, ay, ương ) cô giáo , bè bạn, thân thiết , anh em, chị em, dạy em, điều hay, mái trường Ôn các vần ai, ay. Tìm được tiếng, nói được câu chứa vần ai , ay Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, dấu chấm , dấu phẩy Hiểu các từ ngữ trong bài : ngôi nhà thứ hai thân thiết của ngôi trường với bạn học sinh, hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn học sinh. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của học sinh với mái trường. Biêt hỏi đáp theo mẫu vè trường lớp theo mẫu của em II, Đồ dùng dạy học Tranh minh hoa Bảng nam châm Bộ chữ III, Các hoạt động dạy học Tiết 1 A, Mở đầu GV giới thiệu B, Bài mới a, Giới thiệu bài Dùng tranh vẽ 2, Hướng dẫn truyện đọc a, GV đọc mẫu b, học sinh luyên đọc GV ngi từ ngữ khó lên bảng; Cô giáo , Dạy em, Rất yêu, Thứ hai, Mái trường, Điều hay. Tiếng gì “trường có âm gì đứng đầu ?”(dùng phần mẫu gạch chân) tr Vần gì đứng sau ương (gạch chân bằng phần mầu khác ) GV hướng đọc các từ khác Giải nghĩa từ “Ngôi nhà thứ hai” “Thân thiết” *Lluyện đọc câu Hướng đẫn đọc câu thứ nhất các câu khác đọc tương tự GV nghe – sửa chách đọc *Luyện đọc đoạn bài Từng nhóm đọc GV ngận sét tính điểm thi đua 3, Ôn vần ai, ay a, Tìm tiếng trong bài có vần ai , ay Các vần cần ôn lại , ai , ay Phân tích tiếng b, Tìm tiếng ngoài bài có ai, ay. GV tổ chức chơi chò chơi c, Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay * Nói thàng câu nghĩa là nói trọn ý nghĩa người khác nghe mới hiểu Mái trường TH cảnh sân trường đông vui nhộn nhịp Học sinh đọc tên bài “Trường em” Một số em phát âm tr Một số em phát âm ương Nhiều em đọc đánh vần Đọc từ: cô giáo Đọc tiếng giáo: phân tích Trường học giống như ngôi nhà vì ở đây có nhiều người rất thân thiết , cô giáo như mẹ hiền, bạn bè là anh em Rất thân thiết gần gũi 3, 4 em đọc trơn Học sinh nối tiếp mỗi em một câu Học sinh nối tiếp mỗi em một đoạn 3 em Đọc cả bài , cá nhân , nhóm tổ, thi đua đọc Lớp đọc đồng thanh một làn Một em nêu yêu cầu Học sinh tìm tiếng , từ thứ hai mái trường, dạy em, điều hay Đọc lại từ trên Tiếng “hai”gồm có h, ai và thang không Tiếng day có d + ay thanh không Học sinh đọc từ mẫu Con nai, máy bay, Học sinh tìm đúng, nhóm nhiều tiếng chứa vần ai, ay (dùng bộ chữ) 2 học sinh nhìn SGK nói và làm động tác Học sinh thi nói câu chứa vần ai, ay Tiết 2 4, Tìm hiểu bài đọc a, Tìm hiểu bài đọc Trong bài trường học được gọi là gì ? GV đọc diễn cảm lại bài văn ? b, Luyện nói Hỏi nhau về trường lớp Giáo viên nhận xét – tính điểm thi đua 5, Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học, hướng dẫn tự đọc Một em đọc câu hỏi 1 Hai em đọc câu văn thứ nhất Được gọi là ngôi nhà thứ hai của em (3 em nêu) 3 em đọc nối tiếp nhau câu 2, 3 ,4, Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì trường học có cô giáo như mẹ hiền. Học sinh giỏi nói ý ngoài cảnh 3 em đọc diễn cảm 2 em nêu yêu cầu Học sinh đóng vai hỏi đáp theo mẫu Sau đó hỏi đáp câu em tự nghĩ ra __________________________________________________________ Tập viết $3: Tô chữ A hoa A. Mục đích, yêu cầu HS tô các chữ hoa: A, Ă, Â Viết đúng các vần ai, ay, các từ ngữ: Mái trường, điều hay. Chữ thường viết cỡ vừa, đúng kiểu, đều nétm đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở. B. Đồ dùng dạy học Bảng phụ, các chữ hoa A, Ă, Â Các vần: ai, ay, từ ngữ mái trường, điều hay C. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài học hôm nay GV ghi bảng phụ chữ hoa, vần, từ ứng dụng 2. Hướng dẫn tô chữ hoa HD quan sát và nhận xét Chữ A gồm mấy nét? Độ cao của chữ A GV hướng dẫn cách tô chữ A Chữ Â, Ă chỉ khác chữ A ở 2 dấu phụ đặt trên đỉnh 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. 4. HD học sinh tập tô, tập viết GV quan sát, chú ý tới những em cầm bút, để vở tư thế ngồi chưa đúng. GV chấm, chữa bài cho học sinh 5. Củng cố, dặn dò Chọn bài viết đúng, đẹp nhất biểu dương Luyện viết thêm phần B Chữ A mẫu Chữ A gồm 3 nét: 2 nét móc ngược, một nét ngang 5 dòng Nêu quy trình viết HS viết bảng con A, Ă, Â : 3 lần HS quan sát bảng phụ nhận xét HS viết trên bảng con Ai, ay, mái trường, điều hay HS tô các chữ A, Ă, Â Vần, từ ngữ vào vở tập viết ______________________________ Toán Tiết 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I, Mục tiêu 1, Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biêt dùng thước chia vạch cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 2, Kĩ năng: HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước II, Đồ dùng dạy học Thước có vạch kẻ chia cm III, Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bảng con: 3 em lên bảng 6 cm + 3 cm = 5 cm + 5 cm = 2 cm + 7 cm = 2, Bài mới a, Giới thiệu bài TT b, Hướng dẫn vẽ Vẽ đọan thẳng AB có đọ dài 4 cm Đặt thước trên tờ giấy trắng tay trái giữa thước tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch o chấm một điểm trùng với vạch 4 em Dùng bút nối từ điểm 0 - 4 thẳng theo mép thước Nhấc thước ra viết tên điểm AB c, Thực hành Bài 1 Giáo viên hướng dẫn Bài 2 AB : 5 cm BC : 3cm Cả 2 đường thẳng cm Bài 3 Vẽ đoạn thẳng AB, BC Theo các độ dài trong bài hai 4, Tổng kết , Dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học Học sinh quan sát Học sinh vẽ vào vở nháp Học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm , 9cm Đặt tên cho đoạn thẳng Nêu tóm tắt bài toán Phân tích, ghi bài giải Giải Cả hai đoạn thẳng dài là 3 + 5 = 8 (cm) ĐS : 8cm Học sinh vẽ các hình khác nhau A B C __________________________________________________________________ Thứ ba ngày tháng năm 2006 Thể dục Tiết 23: Bài thể dục - trò chơi I. Mục tiêu Học động tác phối hợp: yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản đúng Tiếp tục ôn trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh. HS biết tham gia vào trò chơi II. Địa điểm, phương tiện: Sân trường, kẻ sân chơi III. Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nội dung Khởi động, giậm chân tại chỗ đếm theo từng nhịp. Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu 2. Phần cơ bản Học động tác phối hợp GV hướng dẫn N1: Hai tay chống hông chân trái bước lên khụy gối. N2: Thu chân về cúi xuống, hai tay chạm bàn chân. N3: Hai tay dang ngang, lòng bạn tay ngửa. N4: Về tư thế cơ bản Ôn lại các động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình. bụng, phối hợp. Điểm số theo hàng dọc. Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh 3. Phần kết thúc Đi thường theo hai hàng dọc Trò chơi: Diệt các con vật có hại Hệ thống bài học Nhận xét giờ học 5 phút 4 – 5 lần 5 phút 5 phút 5 phút 1 – 2 phút x x x x x x x x x x x x x x x x GV GV nêu tên động tác Làm mẫu, giải thích Các em chú ý ở nhịp 2 Cán sự lớp hô, GV theo dõi HS chia tổ luyện tập, cán sự ở 3 tổ điều khiển Thực hiện như bài 2 HS thực hiện GV quan sát Nêu các động tác đã học ____________________________________________________________ Chính tả (tập chép) $4: Trường em I. Mục tiêu HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài “Trường em” Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c/k vào ô trống II. Đồ dùng dạy học Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng phụ III. Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu bài 2. HD học sinh tập chép GV viết bảng đoạn văn cần chép GV hướng dẫn cách trình bày GV đọc lại từng chữ trên bảng Chữa lỗi phổ biến 3. Hướng dẫn làm bài tập a. Điền vần ai hoặc ay gà mái, máy ảnh b. Điền chữ c hoặc k 4. Củng cố dặn dò Chấm bài, nhận xét 2 – 3 em đọc lại đoạn văn Đọc một số từ ngữ dễ viết sai: trường, hai, giáo Viết lại vào bảng con HS chép bài vào vở HS soát lại bài HS đọc yêu cầu bài tập 1 em lên làm mẫu từ thứ nhất HS làm vào sách HS làm vào sách Cá vàng, thước kẻ, lá cọ ____________________________________________________________________ Tập đọc Tặng cháu I, Mục đích yêu cầu Học sinh đọc trơn toàn bài , phát âm đúng các tiếng vần yêu. Tiếng mang thanh hỏi (vở, tơ) các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu , gọi là, nước non Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ (bằng khoảng thời gian phát âm 1 tiếng như là sau dấu chấm) Ôn các vần ao, au, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au Hiểu từ ngữ trong bài : Nước non Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi – Bác rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học thật giỏi để là người có ích cho đất nước Tìm và hát được các bài hát về Bác Hồ Học thuộc lòng bài thơ II, Đồ dùng dạy học Tranh minh họa III, Các hoạt động dạy học Tiêt 1 A, Kiểm tra bài cũ: Đọc bài trường em Trong bài trường em được gọi là gì ? Vì sao nói ngôi trường là ngôi nhà thứ hai của em ? B, Bài mới 1, Giới thiệu bài: trực tiếp 2, Hướng dẫn luyện đọc a, Giáo viên đọc mẫu toàn bài b, Học sinh luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ tặng vở, gọi là, nước non, lòng Gv dùng phấn mầu gạch chân Phân tích tiếp tiếng Luyện đọc từ khó Tiếng có thanh ? * Luyện đọc câu GV chỉ bảng từng tiếng ở hai dòng thơ đầu Chỉ và đọc tiếp hai dòng thơ sau * Luyện đọc đoạn – bài GV nghe sửa lỗi 3, Ôn vần ao , au a, Nêu yêu cầu bài 1 Tìm tiếng trong bài có vần ao, au b, Tìm từ ngữ chứa vần ao, au ngoài bài c, Nói câu chứa tiếng có vần ao , au (2 em) Học sinh theo dõi Học sinh tự đọc, phân tích “tặng” , T - ăng thanh nặng Học sinh đọc vần : ăng nhiều em đọc – tặng cháu , yêu , chút lòng yêu , nước non, gọi là, vở , tỏ Học sinh đọc nhẩm theo. Mỗi em đọc một dòng hết 4 em đọc vòng lại Từng nhóm 4 em mỗi em đọc một dòng Tiếp nối sau thi đọc Cá nhân thi đọc cả bài Bàn , tổ thi đọc Học sinh đọc đồng thanh một lần Học sinh tìm nhanh Cây cau , chào mào Phân tích cau, chào , bao giờ , bào gỗ, cạo râu, cái cào, ngôi sao Các bạn học sinh rủ nhau đi học Tàu rời ga lúc 5 giờ Từng học sinh nói nhanh Tiêt 2 4, Tìm hiểu bài và luyện nói a, Tìm hiểu bài thơ Bác Hồ tặng cho ai ? Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ? Bài thơ nói lên tình cảm quả tâm của Bác Hồvới các bạn học sinh . Bác mong muốn các bạn học chăm chỉ để lớn lên xây dựng nước non. GV đọc mẫu bài thơ b, Học thuộc lòng Xóa dần bảng giữ lại chữ đầu dòng c, Hát các bài về Bác Hồ 5, Củng cố dặn dò Nhận xét hướng dẫn tự học 2 – 3 em đọc hai dòng thơ đầu một em đọc câu hỏi Bác Hồ tặng vở cho các cháu học sinh 3 em đọc hai dòng thơ tiếp theo 1 em đọ câu hỏi Ra công học tập để trở thành người có ích mai sau xây dựng nước nhà Chăm chỉ học hành xây dựng nước nhà Gắng học tập lớn lên làm nhiều việc tốt 3 , 4 em đọc diễn cảm Đọc đòng thanh một lần Thi đọc theo tổ nhóm, cá nhân Học sinh thi tìm bài hát Em mơ gặp Bác Hồ Ai yêu nhi đồng _________________________________________________________________ Toán $70: Luyện tập chung A. Yêu cầu Giúp HS củng cố về: Đọc,viết, đếm các số đến 20 Phép cộng trong phạm vi các số đến 20 Kết hợp giải bài toán B. Các hoạt động dạy và học 1. Luyện tập Bài 1: HD: Có thể điền theo hàng ngang hoặc hàng dọc đều đúng Bài 2: Bài 3: Làm vào vở Bài toán cho biết gì? Bài toán đi tìm gì? GV chấm điểm một số bài Bài 4: Điền số theo mẫu 2. Củng cố, dặn dò Nhắc lại nội dung bài học HS nêu n/v, viết các số từ 1 – 20 vào ô trống HS làm vào vở Đọc lại Điền số vào HS làm vào sách 11 + 2 + 3 14 + 1 + 2 15 + 3 + 1 HS đọc đề và phân tích đề tương tự Bài toán cho biết Có: 12 bút màu xanh Và: 3 bút màu đỏ Có tất cả . Cái bút Bài giải Có tất cả số bút là: 12 + 3 = 15 (cái bút) Đ/s: 15 cái bút 13 1 2 3 4 5 6 14 12 4 1 7 5 2 0 16 HS đọc lại bài __________________________________________________________________ Thứ tư ngày tháng năm 2006 Thủ công $24: Kẻ các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là các đoạn thẳng cách đều. 2. Kỹ năng: Kẻ được các đoạn thẳng cách đều II. Chuẩn bị Vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét c. Hướng dẫn mẫu d. Học sinh thực hành 3. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học Đồ dùng học tập GV đưa ra vật mẫu Hai đầu đoạn thẳng có đặc điểm gì? Hai đầu đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô? Kể tên các đoạn thẳng cách đều Kẻ các đoạn thẳng cách đều Kẻ 2 – 3 đoạn thẳng cách đều GV theo dõi, hướng dẫn thêm HS quan sát đoạn thẳng AB Có 2 điểm Cách đều nhau Cửa sổ, cửa ra vào, bảng đen Lấy 2 điểm bất kỳ Nối 2 điểm A B C D HS kẻ vào nháp Kẻ vào vở _____________________________________________________ Tập viết Tô chữ B hoa I, Mục đích, yêu cầu HS biết tô chữ B hoa Viết đúng các vần ao, au các từ ngữ sao sáng, mai sau; chữ vừa đúng kiểu , đều nét đưa bút theo đúng quy định viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ , theo mẫu trong vở II, Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn Chữ B đặt trong khung chữ Các vần ao, au các từ sao sáng, sao mai. III, Các hoạt động dạy và học 1, Kiểm tra bài cũ: 4 em lên bảng Viết: thứ hai, mái trường, dạy em, điều hay; 2. Bài mới 1, Giới thiệu bài: Giáo viên treo bảng phụ Chữ cái B hoa và các vần ao, au Từ ngữ sao sáng, sao mai 2, Hướng dẫn tô chữ cái hoa Học sinh quan sát và nhận xét chữ B hoa trên bảng Chữ B gồm mấy nét Hướng dân quy trình viết tô lại chữ trong khung chữ 3, Hướng dân viết vần và từ ngữ ứng dụng trên bảng 4, Hướng dẫn viết vào vở Sửa tư thế ngồi, cầm bút để vở GV chấm điểm nhận xét Củng cố dặn dò GV tuyên dương Luyện thêm phần B 1 nét móc ngược, 2 nét cong hở phải Học sinh viết bảng con Học sinh đọc lại ao, au, sao sáng, sao mai, mai sau Học sinh viết bảng con Học sinh tô lại chữ B Viết các vần, từ ngữ Chọn người viết đúng, viết đẹp Chính tả Tặng cháu I, Mục đính yêu cầu Chép lại chính xác không mắc lỗi bài thơ “Tặng cháu” trình bày đúng bài thơ tốc độ viết tối thiểu 2 tiếng 1 phút Đều dùng chữ n- v, dấu ? hay dấu ~. II, Đồ dùng dạy học Bảng phụ bảng nam châm III, Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra bài cũ Làm bài tập 2, 3: 2 em 2, Bài mới a. HD học sinh làm bài tập Giáo viên viết bảng bài tặng cháu Giáo viên kiểm tra học sinh viết Giáo viên chữa lỗi trên bảng b. Bài tập a, Điền l - n b, Điền hỏi hay ngã 3, Củng cố dặn dò Giáo viên tuyên dương những học sinh viết sạch đẹp 1 em đọc lại bài thơ Tìm tiếng rễ viết sai nước non, gọi là, giúp Học sinh viết bảng con Học sinh chép bài vào vở Viết song chữa bài bằng bút chì Học sinh đổi vở chữa lỗi Học sinh làm vở bài tập 1 em đọc yêu cầu Học sinh làm vở bài tập Học sinh đọc lại tiếng đã điền quyển vở, chõ xôi, tổ chim ______________________________________________ Toán Tiết 71: Luyện tập chung I , Mục tiêu 1, Kiến thức Giúp học sinh củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 20 Giúp giải toán có lời văn 2, Kĩ năng Học sinh biết đặt tính , tính nhẩm vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Trình bày bài toán có lời văn II, Các hoạt động dạy học 1, Giới thiệu bài TT 2, Luyện tập Bài 1, Hướng dẫn tính nhẩm Bài 2, a, Khoamh vào số lớn nhất b, Khoanh vào số nhỏ nhất Bài 3: Vẽ đoạn thẳng dài 4cm Bài 4: Bài toán cho biết gì ? Bài toán ? gì ? 4, Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học Học sinh nêu yêu cầu a, 12 + 3 = 15 15 – 3 = 12 15 + 4 = 19 19 – 4 = 15 b, 11 + 4 + 2 = 17 Học sinh nêu yêu cầu 18 10 Học sinh vẽ vào vở Đổi vở kiểm tra Học sinh đọc đề toán Học sinh giải vào vở Độ dài đoạn thăng AB là 3 + 6 = 9 (cm) Đ/s : 9 cm Thứ năm ngày tháng năm 2006 Mĩ thuật Xem tranh các con vật I, Mục tiêu Giúp học sinh tập quan sát nhận xét về hình vẽ, màu sắc để biết được vẻ đẹp của tranh. Thêm gần gũi yêu thích con vật II, Đồ dùng dạy học Tranh vẽ các con vật của thiếu nhi Học sinh chuẩn bị vở tập vẽ III, Các hoạt động dạy học 1, Bài mới Hướng dẫn học sinh xem tranh a, Tranh các con vật, sắc mầu và bút dạ Tranh vẽ những con vật nào ? Những hình ảnh nào nổi bật nhất trong tranh vẽ ? Những con vật đó trong tranh như thế nào ? Trong tranh còn có hình ảnh nào nữa ? Nhận xét về hình ảnh của tranh ? b, Tranh con gà Sắc mầu và bút dạ của Thanh, Hữu Tranh vẽ những con vật gì ? Những con gà này có dáng vẻ như thế nào ? Chỉ rõ đâu là gà trống, gà mái, gà con. Em có thích tranh của bạn không ? vì sao? 2, Kết luận Em quan sát được các bức tranh đẹp, hãy quan sát những con vật và vẽ tranh theo ý thích 3, Nhận xét, đánh giá Khen ngợi động viên những em có ý kiến xây dựng bài 4, Dặn dò Học sinh quan sát, nhận xét Con bướm, con gà, con mèo. Con gà Đẹp sặc sỡ, tranh vẽ theo ý thích của mình Học sinh nêu Gà trống , gà mái , gà con. Học sinh làm vào vở Vẽ con vật mà em yêu thích _______________________________________________________ Tập đọc Cái Nhãn vở I, Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Đọc trơn toàn bài phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. 2, Kỹ năng: Ôn các vần ang, ac. Tìm được các tiếng có vần ang, ac 3. Hiểu được từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn Biết viết nhãn vở hiểu tác dụng của nhãn vở Tự làm và trang trí được một nhãn vở II, Đồ dùng dạy học Bảng nam châm Bút mầu để trang trí nhãn vở III, Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1, Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài: “Tặng cháu”: 3 em 2, Bài mới 1, Giới thiệu bài : Tóm tắt 2, Hướng dẫn học sinh luyện đọc a, Giáo viên đọc mẫu bài . b, Học sinh luyện đọc Luyện đọc tiếng từ ngữ Giáo viên viết lên bảng: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn Mẫu: tiếng quyển Phân tích âm và vần trong tiếng quyển Tiếng giang Giảng từ: nắn nót Viết cẩn thận cho đẹp Ngay ngắn, viết thẳng hàng cho đẹp mắt Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài Bài có hai đoạn Giáo viên và lớp nhận xét 3, Ôn lại các vần ang, ac a, Tìm tiếng trong bài có vần ang Ôn lại vần ang, ac b, Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac 2 em khá đọc Học sinh đọc laị đồng thanh một lần 3 đến 4 em 1 em đọc quyển vở qu đứng đầu , uyên đứng sau khi viết lựơc bỏ một chữ u 1 em đọc Phân tích tiếng giang Học sinh đọc nắn nót, lảnh lót, quả nhãn, xao nhãng Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng Đoạn 1 ; 3 câu đầu Đoạn 2 ; 2 câu còn lại Học sinh tiếp nối thi đọc cho hết lớp Cá nhân thi đọc Đọc nhóm đọc bàn Đọc đồng thanh một lần 1 em đọc yêu cầu Học sinh tìm, giáo viên nghi bảng càng, trang, giang Đọc lại cả nhóm, đòng thanh Cái bảng, bản nhạc, con hạc, cái thang Thi tìm theo từng bàn mỗi bàn một vần Đọc câu có tiếng vừa tìm được Tiết 2 4. Luyện đọc tìm hiểu bài a, Tìm hiểu bài học Bạn giang viết gì lên nhãn vở ? Bố khen bạn ấy như thế nào ? Nhãn vở có tác dụng gì ? b, Hướng dẫn học sinh tự làm và trang trí nhãn vở Nhận xét, chấm điểm 5, Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học, biểu dương những học sinh tốt Chuẩn bị kể chuyện Rùa và Thỏ 1 em đọc ba câu đầu lớp đọc thầm 1 em đọc câu hỏi 1 Viết tên trường, tên lớp, vở, họ và tên của mình năm học vào nhãn vở 3, 4 em nhắc lại 3 em đọc hai dòng còn lại 1 em đọc câu hỏi Khen đã tự viết được nhãn vở Biết quển vở đó là toán(), không nhầm lẫn của bạn 3, 4 em thi đọc bài văn Mỗi em tự mình làm một nhãn vở Học sinh quan sát nhãn vở SGK Học sinh thi làm nhãn vở __________________________________________________________________ Kể chuyện Rùa và Thỏ A, Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: Học sinh nghe giáo viên kể, nhớ và kể lại được từng đọan của câu chuyện, dựa theo tranh và gợi ý Kể lại được từng toàn bộ câu chuyện – biết đổi giọng phân biệt được lời kể của rùa, của thỏ và người dẫn truyện. 2. Kỹ năng: Hiểu lời khuyên của câu truyện, chớ chủ quan kiêu ngạo, chậm như rùa kiên trì và nhẫn nại ắt thành công B, Đồ dùng dạy học Tranh minh họa SGK C, Các hoạt động dạy học I, Mở đầu II, Bài mới 1, Giới thiệu tóm tắt 2, Giáo viên kể truyện Giáo viên kể hai ba lần kết hợp tranh minh họa 3, Hướng dẫn học sinh từng đoạn Tranh 1 Tranh vẽ cảnh gì ? Rùa đang làm gì ? Thỏ nói gì với rùa ? Rùa trả lời ra sao ? Thỏ làm gì khi rùa đang cố sức tập chạy Cuối cùng ai thắng cuộc ? 4, Hướng dẫn học sinh phân vai kể toàn truyện Giáo viên giúp học sinh kể toàn câu truyện 5, ý nghĩa truyện: Vì sao thỏ thua rùa ? Câu chuyện khuyên các em điều gì ? 6, Củng cố, dặn dò Kể lại chuyện Chuẩn bị kể câu chuyện Em Bé trùm Khăn Đỏ Học sinh xem tranh 1 Rùa tập chạy thỏ mỉa mai coi thường nhìn theo Rùa: “Chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à” Anh đừng giễu tôi, anh với tôi thử thi ai hơn ai Thỏ nhìn theo cười việc gì mà chạy vội nó nhở nhơn nhìn trời Nhớ đến cuộc thi thỏ ngẩng lên rùa đã sắp tới đích nó vắt trân lên cổ mà chạy nhưng đã muộn rùa đã về đích trước Gọi 3 em 1 em đóng vai rùa , thỏ , người dẫn truyện Vì thỏ chủ quan kiêu ngạo Chớ chủ quan kiêu ngạo như thỏ sẽ thất bại, hãy học tập rùa chậm chạp nhưng kiên trì và nhẫn nại đã thành công _________________________________
Tài liệu đính kèm: