I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc r lời nhn vật trong bi
- Hiểu nội dung: Con người chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên nhiên. Nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhưng cũng biết sống thân ái, hịa thuận với thin nhin.(Trả lời được CH1,2,3,4).
* KNS: KN Giao tiếp ; KN Ra quyết định.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ài 4: - Yêu cầu HS đọc đề -YC HS phân tích đề -Bài toán cho biết gì -HS tự tóm tắt vào vở 4. Củng cố, Dặn dò: Sửa lại các bài toán sai Chuẩn bị bài: Bảng nhân 4 Hát -Kiểm tra 3 hs HTL bảng nhân 3 - 2 dãy thi đua 3 x3 = 3 x5 = 3x 8 = 3x 6 = 3 x9 = 3 x 7 = - HS nhận xét Hai HS đọc đề toán Mồi can :3ldầu 5can .bao nhiêu lít dầu? Giải Số lít dầu trong 5can là: 3x5=15 (lít) đáp số :15lít 2 HS đọc đề mỗi túi gạo 3kg 8 túi gạo kg? Gải Số kg gạo trong 8 túi là 3 x 8 = 2 4 ( kg gạo) Đáp số:24kg gïạo Vài HS đọc bảng nhân 3 Nhận xét tiết học Kể chuyện: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ I.MỤC TIÊU: - Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng trình tự nội dung truyện (BT1). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đúng trình tự. - KNS: KN Giao tiếp ; KN Ra quyết định. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ:“Chuyện bốn mùa” GV yêu cầu HS kể lại câu chuyện GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: “Oâng Mạnh thắng Thần Gió” Hoạt động 1: Xếp lại tranh theo đúng thứ tự GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK GV yêu cầu HS quan sát tranh và xếp lại theo đúng thứ tự nội dung truyện GV tổ chức cho HS cầm tranh đứng theo thứ tự nội dung truyện Nội dung + Tranh 4: Thần Gió xô ngã ông Mạnh + Tranh 2: Oâng Mạnh vác cây khiêng đá làm nhà + Tranh 3 Thần Gió tàn phá làm cây cối xung quanh đổ rạp nhưng không xô ngã nhà ông Mạnh + Tranh 1: Thần Gió ghé chơi trò chuyện cùng ông Mạnh 2 HS nêu lại vị trí các tranh Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn câu chuyện GV tổ chức thi kể chuyện Yêu cầu nhóm kể lại từng đoạn câu chuyện(có thể sắm vai hoặc kể cá nhân) Đặt tên khác cho truyện (HS khá, giỏi) Vậy qua câu chuyện này cho các em biết điều gì? Chốt: Con người có khả năng chiến thắng thần Gió, chiến thắng thiên nhiên nhờ trí thông minh, quyết tâm lao động. Nhưng con người cũng sống nhân ái, hoà thuận với thiên nhiên và giữ gìn thiên nhiên. *GDKNS: Con người cần làm gì đối với thiên nhiên? 4.Củng cố Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe Chuẩn bị: “Chim sơn ca và bông cúc trắng” Hát 6 HS kể phân vai Thảo luận cặp 1 HS đọc yêu cầu bài HS quan sát, đánh dấu HS quan sát phát biểu ý kiến HS kể lại chuyện Nhóm kể (3 HS ) Cả lớp bình bầu nhóm kể hay nhất HS nêu Trình bày ý kiến cá nhân Con người thắng thiên nhiên. HS theo dõi HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện. Nhận xét tiết học Chính tả NGHE – VIẾT : GIÓ I. MỤC TIÊU: - Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ. - Làm được bài tập 2 a hoặc b; 3 a hoặc b. - Ham thích học mơn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 Ổn định 2. Bài cũ: “Chuyện bốn mùa” GV yêu cầu HS sửa lỗi -GV nhận xét bài làm của HS 3.Bài mới: “Gió” -GV đọc mẫu bài thơ -Củng cố nội dung: + Bài thơ có mấy khổ thơ? + Mỗi khổ thơ có mấy câu? + Mỗi câu có mấy chữ? + Những chữ bắt đầu bằng âm r / d / gi? + Những chữ có dấu hỏi, ngã? -GV đọc từ khó: khe khẽ, mèo mướp, cánh diều, trèo GV đọc cho Hs viết bài GV đọc cho hs soát lỗi GV chấm bài * Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 b: Yêu cầu HS làm vở Bài 3 Phổ biến luật chơi: Trò chơi” Ai nhanh” GV chấm sơ GV sửa, nhận xét 4.Củng cố, dặn dò Chuẩn bị: “Mưa bóng bay ” -Hát -HS sửa lỗi - 2 khổ thơ 4 câu 7 chữ gió, rất, ru, diều, rủ Ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả bưởi HS viết bảng con HS viết vở -HS soát lỗi HS đọc yêu cầu HS làm VBT: làm việc, bữa tiệc, thời tiết, thương tiếc 2 tổ thi đua: tìm tiếng có vần iêc / iêt có nghĩ như sau: Nước chảy rất mạnh: xiết Tai nghe rất kém: điếc Nhận xét tiết học Buỉi chiỊu: ¤-L TËP VIÕT: Chữ hoa Q. I. Mục tiêu: -LuyƯn viết ®ĩng, ®Đp ch÷ Qõ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). - Biết viết câu ứngdụng “Quê hương tươi đẹp” đúng mẫu chữ, đều nét . II. Đồ dùng dạy – học.-Mẫu chữ Q, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh HĐ1:HD viết chữ hoa -Phân tích và HD HS cách viết chữ Q -Nhận xét uốn nắn. HĐ1:HD viết chữ hoa -Nêu: Quê hương tươi đẹp -Em hiểu gì về câu quê hương tươi đẹp? -Muốn quê hương ngày càng tươi đẹp em phải làm gì? -Nêu nhận xét về độ cao các con chữ trong cụm từ? -HD HS cách viết chữ Quê HĐ 3: Viết ®o¹n v¨n -§äc ®o¹n v¨n cho hs viÕt. -Chấm vở HS. -Nhận xét và đánh giá 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét giờ hocï -Theo dõi. -Viết bảng con 2 –3 lần -3-4 HS đọc.-Đồng thanh đọc -Ca ngợi về quê hương -Nhiều HS nêu. -Nêu. -Theo dõi. -Viết bảng con. -Viết vào vở. -Về nhà luyện viết. G®-bd to¸n: B¶ng nh©n 2, 3 I.Mơc tiªu: - LuyƯn gi¶I to¸n trong b¶ng nh©n 2,3,4. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Giáo viên Học sinh 1-Thực hành Bài1a: Yêu cầu HS đọc b¶ng nh©n theo bàn. Bài 2-HD. 4 x 3 + 8 =? -Biểu thức có mấy phép tính? -Ta làm như thế nào? 4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20 Bài3:-Gọi Hs đọc đề. Bài 4:-Giải thích đề bài. -Thu vở chấm. *Dµnh cho hs kh¸ giái. §µn gµ ®ang ¨n trong s©n,Tïng ®Õm cã 20 ch©n gµ.Hái ®µn gµ cã bao nhiªu con? 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Dặn HS.VỊ «n l¹i b¶ng nh©n 2,3,4 -Thực hiện đọc trong nhóm -Nối tiếp nhau đọc. -2Phép tính cộng, nhân. -Nhân trước cộng trừ sau. -Nêu cách tính. -Làm bảng con. 4x 8 + 10 = 32 + 10 = 42 4 x9 + 14 = 36 + 14 = 52 4 x10 + 60 = 40 + 60 = 100 -2HS đọc. -Tự đặt câu hỏi để tìm hiểu bài. -Làm vào vở. 5HS được mượn. 4 x 4 = 16 (quyển vë.) Đáp số: 16 quyển vë. -Đọc yêu cầu. -Làm bảng con. 4 x3 = ? c: 12 -5-6 HS đọc bảng nhân 4. -Về đọc lại bảng nhân 2, 3,4 TH- tiÕng viƯt: tiÕt 1 I. Mục tiêu: -HS đọc lưu lốt mẫu truyện: Dạy em học chữ. - Phát âm đúng các từ: nh¶y nhãt,trÌo leo II. Các hoạt động dạy học Giao viªn Häc sinh 1.Kiểm tra -Yêu cầu vở của HS. -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới Bài 1 Đọc truyện: Hai ngän giã -Đọc mẫu và Hd cách đọc. -Theo dõi phát hiện từ hs đọc sai ghi bảng. -Chia đoạn. -Chia nhóm Bài 2: Chọn câu trả lời đúng -Yêu cầu HS đọc bài để chọn câu trả lời 3. Củng cố – dặn dị -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Kiểm tra bài làm tuần trước của HS. -Nối tiếp đọc từng câu. -Phát âm lại từ mình đã đọc sai. Cá nhân. -Luyện đọc trong đoạn. -Nêu nghĩa của từ. -Luyện đọc trong nhóm -Cử đại diện nhóm thi đọc. - HS tr¶ lêi Thø t, ngµy 18 th¸ng 1 n¨m 2012. TËp ®äc: MÙA XUÂN ĐẾN I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn. - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL câu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc b) - Ham thích học mơn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ , SGK, tranh ảnh một số loài cây, loài hoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ:“Ông Mạnh thắng Thần Gió” -Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi -Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: “Mùa xuân đến” Hoạt động 1: Luyện đọc -GV đọc mẫu GV lưu ý cho HS đọc diễn cảm bài với giọng tả vui, hào hứng Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: rực rỡ, nảy lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều -GV chia đoạn: Đoạn 1: Từ đầu đến thoảng qua Đoạn 2 Vườn cây lại đầy tiếng chimtrầm ngâm Đoạn 3: Còn lại Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp GV hướng dẫn HS cách ngắt giọng: Hướng dẫn đọc nhấn giọng ở các từ gợi tả: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm HS thi đọc với các nhóm Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm Đọc đồng thanh Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung Cho HS đoạn 1. + Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến? + Ngoài dấu hiệu hoa mận tàn, em còn biết dấu hiệu nào của các loài hoa báo mùa xuân đến? Yêu cầu HS đọc chú giải Cho HS đọc đoạn 2 + Kể những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến? Cho HS đọc đoạn 3 + Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận được hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân, vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim +Thế bài văn này ca ngợi điều gì? Chốt: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa xân đến làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đổi, trở nên tươi đẹp bội phần Hoạt động 3: Luyện đọc lại - Tổ chức HS thi đua đọc cả bài - Qua bài văn này em biết những gì về mùa xuân? 3.Củng cố, Dặn dò -Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Mùa nước nổi -Hát -HS đọc và TLCH HS nhắc lại -Lớp theo dõi -, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo -HS đọc nối tiếp HS nêu, phân tích, đọc -HS đọc từng đoạn trước lớp -HS luyện đọc ngắt giọng các câu HS đọc trong nhómTrong nhóm bốc thăm đọc -Bạn nhận xét -Cả lớp đọc cả bài -1 HS đọc -Hoa mận tàn báo hiệu mùa xuân đến Miền Bắc có hoa đào, miền Nam có hoa mai nở vàng tươi HS nêu chú giải HS đọc HS trả lờ HS đọc đoạn 3 Từng cặp trao đổi và ghi và giấy HS nêu Thi đua 2 dãy HS nêu 1 HS đọc lại tồn bài. Nhận xét tiết học Toán: BẢNG NHÂN 4 I. MỤC TIÊU: - Lập bảng nhân 4. - Nhớ được bảng nhân 4. - Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 4). - Biết đếm thêm 4. - Làm được các BT: 1, 2, 3 II. CHUẨN BỊ: Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ:“ Luyện tập” Yêu cầu HS làm bảng con bài 3 GV sửa bài, nhận xé 3. Bài mới: “Bảng nhân 4” Hoạt động 1: Hình thành kiến thức GV gắn lần lược 2 tấm bìa, 3 tấm bìa và đặt câu hỏi để HS nêu và hình thành bảng nhân 4 GV ghi bảng: 4 x 1 = 4 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12 GV giới thiệu đó là bản nhân 4 Yêu cầu HS học thuộc bảng nhân 4 GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 4 Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 -GV yêu cầu HS làm VBT GV theodõi nhận xét Bài 2 GV yêu cầu HS giải GV nhận xét Bài 3 Yêu cầu HS quan sát các số và nêu đặc điểm Cho HS đếm thêm (từ 4 đến 40) 4.Củng cố , dỈn dß NhËn xÐt tiÕt häc DỈn hs vỊ chuÈn bi cho bµi luyƯn tËp sau -Hát -HS làm bảng con, 1 HS làm bảng phu HS thực hiện HS nhắc lại HS đọc bảng nhân theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân -Thi đua dọc thuộc bảng nhân HS làm VBT, sửa bài HS đọc nối tiếp kết quả HS đọc HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ, sửa bài Giải Số bánh xe có là: 4 x 5 = 20 (Bánh) Đáp số 20 bánh HS đọc yêu cầu Mỗi số cần tìm đều bằng số đứng liền trước nó cộng với 4 HS làm PBT 4 , 8 ,12,, 24 ,,,, 40 Hs thực hiện trò chơi Buỉi chiỊu: TH TỐN: TIẾT 1 I. Mục tiªu: - Biết thực hiện phÐp tÝnh nhÈm b¶ng nh©n 3(bt1,2) -Giai bµi to¸n cã lêi v¨n(bt 3) -Biết lµm bt 4 sè II. C¸c hoạt động dạy-học Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Yêu cầu: -Nhận xét –đánh giá. 2.Bài mới Bài 1: TÝnh nhÈm -Yêu cầu HS lên bảng làm. Bài 2 Sè -HS lµm vµo vë thùc hµnh Bài 3: Gäi hs ®äc ®Ị Bµi to¸n cho biÕt g×? Bµi to¸n hái g×? -Gäi 1 hs lªn b¶ng lµm,líp lµm vµo vë -Kiểm tra vài em. - NhËn xÐt Bµi 4 : Sè C¸c em tù lµm 3. Củng cố ,dặn dß -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. - Theo tỉ ®äc ®ång thanh b¶ng nh©n 3. -HS làm vở, gọi HS đọc . -2 HS lªn bảng làm,lớp làm vở . - Cao lªn b¶ng lµm - HS lµm bµi G®-bd t v: ®¸p lêi chµo- lêi tù giíi thiƯu I.Mục tiêu - Nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp - Điền đúng các lời chào và chỗ trống trong đoạn đối thoại II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. LuyƯn tËp Bài1: Yêu cầu c¸c em lµm vµo vë bµi tËp. - Gi¸o viªn theo dâi uèn n¾n thªm Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu -Khi nói chuyện với khách của bố mẹ em cần có thái độ như thế nào? - Yªu cÇu c¸c em lµm bµi tËp vµo vë. -Bài 3 Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Bài tập này là đoạn đối thoại của ai và ai. -Mẹ Sơn nói chào cháu thì Nam phải làm gì? -Cháu cho cô hỏi đây có phải là nhà bạn Nam không? -Khi biết là mẹ bạn Sơn Nam sẽ nói gì? -Chấm vë và nhận xét. 2.Củng cố dặn dò: -Dặn HS. - C¶ líp lµm vµo vë bµi tËp - LƠ phÐp, lÞch sù - C¶ líp lµm vµo vë bµi tËp. -Viết lời đáp của Nam -Của mẹ bạn Sơn và Nam -Nêu miệng -Cháu chào cô ạ! -Dạ phải – Cháu là Nam đây -Đúng rồi ạ! Cháu là Nam -Bạn Sơn sao rồi ạ! +Bạn Sơn hôm nay có đi học không cô? -Viết bài vào vở. Về hoàn thành bài ở nhà. Th-tiÕng viƯt: tiÕt 2 I.Mục tiªu: - RÌn kü n¨ng cho häc sinh biÕt ph©n biƯt c¸c ©m s,x,iªc hoỈc iªt - BiÕt quan ®iỊn vµo chç trèng dÊu chÊm hoỈc dÊu chÊm than -BiÕt thay cơm tõ khi nµo trong c¸c c©u sau b»ng cơm tõ bao giê,lĩc nµo,th¸ng mÊy,mÊy giê II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1Bài cị 2. HD lµm bµi vµoVTH Bài 1: §iỊn vµo chç trèng s hoỈc x,iªc hoỈc iªt Gäi hs ®äc yªu cÇu Yªu cÇu hs lµm NhËn xÐt ch÷a bµi Bài 2 :§iỊn vµo chç trèng dÊu chÊm hoỈc dÊu chÊm than - G äi 2 -3 hs ®äc - Yªu cÇu hs lµm vµo vë thùc hµnh sau ®ã ®äc bµi lµm cđa m×nh - NhËn xÐt Bµi 3: Thay cơm tõ khi nµo trong c¸c c©u sau b»ng cơm tõ bao giê,lĩc nµo,th¸ng mÊy,mÊy giê - HS ®äc vµ lµm bµi -NhËn xÐt ch÷a bµi 3.Củng cố dặn dò: -NhËn xÐt tiÕt häc -3HS đọc đề bài tập. - HS lµm bµi -H/s ®äc bµi -HS lµm bµi Thứ năm, ngày 19 tháng 01 năm 2012. TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân 4. - Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 4). - Làm được các BT: 1a ; 2 ; 3 - Yêu thích học Toán II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Bảng nhân 4 Gọi HS lên sửa bài 2. Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức GV yêu cầu HS thi đua đọc bảng nhân 4 theo nhiều hình thức khác nhau. à GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1a: Tính nhẩm GV yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu miệng sửa bài bằnh hình thức thi đua đọc tiếp sức. Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính GV làm mẫu câu đầu tiên Yêu cầu HS làm vào vở, sau đó mỗi tổ cử đại diện lên sửa 1 câu. Nhận xét Bài 3: Giải toán + Muốn biết 5 HS mượn được bao nhiêu quyển sách ta làm thế nào? - Yêu cầu 1 HS lên làm bảng phụ, lớp làm vào vơ Gvtheo dõi nhận xét 4 .Cđng cè ,dỈn dß Nhận xét –tiết học Hát HS lên sửa bài. HS đọc. HS thi đua đọc theo hướng dẫn của GV. HS đọc đề. HS làm miệng rồi sửa. HS theo dõi. HS làm b ài. 4 x 8 + 10 = 42 4 x 9 + 14 = 50 4 x 10 + 60 = 100 HS đọc đề. Mỗi HS mượn được 4 quyển sách. 5 HS nhận được bao nhiêu quyển sách. HS tham gia chơi. Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO? DẤU CHẤM – DẤU CHẤM THAN. I. MỤC TIÊU: - Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1). - Biết dùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2). - Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3) II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: GV nêu tên tháng hoặc nêu những đặc điểm của mỗi mùa, lớp viết tên mùa vào bảng con. VD: Tháng 10, 11, 12 Tháng 1, 2, 3 Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Bài 1: Gọi HS đọc đề bài GV giở bảng con ghi sẳn những từ ngữ cần chọn Gọi 1 HS nói tên mùa hợp với từ ngữ trên bảng con GV nhắc cả lớp ghi nhớ các tu ngữ chỉ thời tiết của từng mùa. GV nhận xét Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài GV hướng dẫn HS cách làm bài: đọc từng câu văn, lần lượt thay cụm từ “khi nào” trong câu đó bằng các cụm từ “bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ”, kiểm tra xem trường hợp nào thay được, trường hợp nào thay không được GV theo dõi nhận xét Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu GV dán 2 tờ giấy khổ to chép sẳn nội dung bài tập 3 GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Cđng cè,dỈn dß - Nhâïn xét tiết học -Hát -HS: mùa đông -Mùa xuân -Cả lớp đọc thầm HS nào nói sai, bạn khác sửa lại HS đọc lại bài giải Mùa xuân ấm áp Mùa hạ nóng bức Mùa thu se lạnh Mùa đông mưa phùn, gió bấc, giá lạnh Lớp đọc thầm HS làm vở bài tập 1 số bạn trình bày kết quả HS đọc -Hs đọc yc bài HS nhận xét TỰ NHIÊN –Xà HỘI: AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG I. MỤC TIÊU: - Nhận biết một số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thơng. - Thực hiện các quy định khi đi các phương tiện giao thơng. - KNS: KN ra quyết định ; KN làm chủ bản thân. II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ tranh trang 42, 43. Một số tình huống khi tham gia các phương tiện giao thông. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ:Đường giao thông GV nêu câu hỏi GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: “An toàn khi đi các phương tiện giao thông” Hoạt động 1:Thảo luận tình huống *Nhận biết một số tình huống cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện GT. Yêu cầu HS quan sát 3 tình huống trang 41 SGK, thảo luận nhóm Gọi các nhóm đại diện trình bày: + Trong tình huống ấy điều gì có thể xảy ra? + Đã có khi nào em có hành động như thế không? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? Chốt: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau xe máy phải bám chắc người ngồi phía trước. Không đi lại nô đùa trên ôtô, tàu hỏa, thuyền bè. Hoạt động 2: Quan sát tranh Sắm vai thể hiện tình huống *Biết một số điều cần lưu ý khi đi các phương tiện GT. Yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6, 7/43 Hình 4: Hành khách đang làm gì? Ở đâu? Họ đứng xa mép đường hay không? Hình 5: Hành khách đang làm gì? Họ lên xe khi nào? (xe dừng hay chạy?) Hình 6: Hành khách đang làm gì? Theo em hành khách phải như thế nào khi ở trên ôtô? Hình 7: Hành khách đang làm gì? Đúng hay sai? Chốt: Khi đi xe buýt hoặc xe khách, chúng ta chờ xe ở bến và không đứng sát mép đường. ATGT : Bài 7: Khơng đùa nghịch khi ngồi trên thuyền. * Hoạt đông 1 : Bước 1 : GV cho HS quan sát tranh sau đĩ đặt câu hỏi tình huống: - Các em cĩ thích được ngồi thuyền để đi chơi khơng? - Chuyện gì sẽ xảy ra nếu các em đùa nghịch và khơng mặc áo phao khi ngồi trên thuyền? - Khi ngồi trên thuyền, các em phải làm gì để đảm bảo an tồn? Bước 2: GV gọi HS trả lời các câu hỏi trên. Bước 3: GV nhận xét, đưa ra kết luận : Khơng đùa nghịch khi ngồi trên thuyền. - Nên làm gì khi đi các phương tiện GT? 4.Củng cố, . ø Về nhà: vẽ tranh 1 phương tiện giao thôngThực hiện khi đi tàu xe giữ an toàn Chuẩn bị bài: “Cuộc sống xung quanh” -Hát -2 HS trả lời -Nhận xét bạn Thảo luận nhóm Nhóm 2, 3 Nhóm 1, 4 Nhóm 5, 6 Hoạt động nhóm 2 HS 4 – 8 nhóm thể hiện Đĩng vai. Hs quan sát Hs sắm vai thể hiện tình huống -Hs theo dõi -Nhận xét tiết học Thư sáu, ngày 20 tháng 1 năm 2012. Tập viết: CHỮ HOA Q I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ Q hoa (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Quê (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); Quê hương tươi đẹp (3 lần). -Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Chữ P GV yêu cầu HS lên bảng viết chữ Phong và P Nêu câu ứng dụng và ý nghịa của nó. Gv theo dõi-nhận xét 3.Bài mới: Chữ Q Hoạt động 1: Giới thiệu chữ Q hoa Q GV treo mẫu chữ Q. Yêu cầu HS nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao, các nét cấu tạo. Kết luận: Chữ Q gồm 2 nét. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết GV hướng dẫn cách viết: Vừa tô trên chữ Q mẫu vừa nêu cách viết GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. Yêu cầu HS viết: Q cỡ vừa 2 lần. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp + Giải nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương. Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ. Yêu cầu HS viết chữ Quê Hướng dẫn HS viết chữ Quê Hoạt động 3: Thực hành Nêu yêu cầu khi viết. GV yêu cầu HS viết vào vở : GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng. Chấm vở, nhận xét. 4 Củng cố GV yêu cầu HS tìm những từ có phụ âm đầu Q -Về viết tiếp. Chuẩn bị: Bài 21. Nhận xét tiết học. Hát HS thực hiện theo yc HS quan sát. Chữ Q cỡ vừa cao 5 ly, gồm 2 nét, nét 1 giống chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn. HS quan sát theo dõi. 1 HS lên viết bên cạnh. HS viết vào bảng con Cao 2,5 ly : Q, Cao 2 ly : đ, g, h. Cao 1,5 ly : t Cao 1 ly : u, ê, ư, ơ, n, i, e. HS viết bảng con 2 lần. HS nhắc tư thế ngồi viết. HS viết. 2 dãy thi đua TOÁN: BẢNG NHÂN 5 I. MỤC TIÊU: - Lập bảng nhân 5. - Nhớ được bảng nhân 5. - Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 5). - Biết đếm thêm 5. - Làm được các BT: 1, 2, 3 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Họ
Tài liệu đính kèm: