I. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sch vở
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh ho¹ t kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn ni .
2. HS : SGK – v tp vit, B ® dng Ting ViƯt
III. Các hoạt động dạy học :
ng( không nhớ)trong phạm vi 20; Biết cộng nhẩm dạng 14+3 II. Đồ dùng dạy học: GV:- Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. Bộ đồ dùng toán 1. HS: SGK, Vỏ bài tập III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 12’ 15’ 5’ 1. KTBC: + 20 đơn vị bằng mấy chục? + 20 còn gọi là gì? - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi tựa. b. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 - Hướng dẫn: Lấy 14 qt, lấy thêm 3 qt nữa hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính) - Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải) - Giáo viên thể hiện trên bảng lớp: + Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục. + 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị. + Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời. + Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. - Hướng dẫn học sinh cách đặt tính: + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị). + Viết dấu cộng (+) + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. +Tính từ phải sang trái. c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Tính. - Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái. Bài 2: Tính. - Yêu cầu HS; làm nhóm và nêu kết quả. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Học sinh nêu lại nội dung bài học. + 20 đơn vị bằng 2 chục. + Hai mươi còn gọi là hai chục. - 2 học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp. - Học sinh nhắc tựa. - Học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. + Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính. - Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính. - Học sinh theo dõi và làm theo. - Gộp số que tính và đếm: Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính. + viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới, sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 4, viết dấu + ở trước. + Tính từ phải sang trái. 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. Hạ 1, viết 1. - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh làm VBT. 14 15 13 11 16 12 + + + + + + 2 3 5 6 1 7 - HS lµm nhãm . Nhãm 1 : 12 + 3 = 15 14 + 4 = 18 Nhãm 2 : 13 + 6 = 19 12 + 2 = 14 Nhãm 3 : 13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 - §¹i diƯn nhãm lªn tr×nh bµy c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ xung - Nêu yêu cầu của bài: - Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. - Nêu yêu cầu của bài: - Học sinh làm ở phiếu học tập. - Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 Tiết 2: THỦ CÔNG: GÊp mị ca l«(T2) I. Mơc tiªu : - BiÕt gÊp c¸i mị ca l« b»ng giÊy - GÊp ®ỵc c¸i mị ca l« b»ng giÊy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng II. Đồ dïng d¹y häc : GV:- Mị ca l« mÉu, giÊy mµu, dơng cơ HS: Giấy màu III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 5’ 1’ 7’ 7’ 10’ 5’ 1. ỉn ®Þnh líp : 2. KiĨm tra bµi cị : GÊp c¸i vÝ - KT dơng cơ HS - NhËn xÐt chung 3. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi: b) Vµo bµi: *H§1: HD quan s¸t vµ nhËn xÐt - Cho HS quan s¸t mị ca l« mÉu - GV nªu c©u hái vỊ h×nh d¸ng vµ t¸c dơng cđa mị * H§2: Híng dÉn mÉu - GV thao t¸c gÊp mị ca l«: + T¹o tê giÊy h×nh vu«ng + GV treo b¶ng qui tr×nh c¸c bíc gÊp vµo b¶ng líp, võa HD võa gÊp mÉu *H§3: LuyƯn tËp - GV híng dÉn chËm l¹i tõng thao t¸c theo qui tr×nh - Cho HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kỴ «, giÊy mµu 4. Nh©n xÐt, dỈn dß : - GV cho HS xem sè s¶n phÈm ®ĩng vµ ®Đp - DỈn chuÈn bÞ vËt liƯu, dơng cơ cho tiÕt 2 - HS ®Ỉt dơng cơ trªn bµn - Quan s¸t, nªu nhËn xÐt - Theo dâi tõng bíc cđa c« - HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kỴ «, giÊy mµu - Xem s¶n phÈm ®ĩng, ®Đp, nªu nhËn xÐt Tiết 3 + 4: Tiếng Việt: BÀI 82: ich - êch I. Mục tiêu: - Đọc đúng vần ich, êch tiếng lịch, ếch. các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk. - Viết đúng được các vần, các từ tờ lịch, con ếch. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chúng em đi du lịch. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói,(SGK)bảng phụ ,. HS: Sách tiếng việt 1 tập 1 Bộ ghép chữ tiếng việt . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 1’ 10’ 8’ 13’ 4’ Tiết 1: 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: tách trà Tổ 2: vách đá Tổ 3: sách vở - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần ich * Giới thiệu vần: - Viết vần ich: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần ich được tạo nên từ những âm nào? * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần i- ch - ich - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm l đặt vào trước vần ich, dẫu nặng đặt dưới i để tạo tiếng mới. + Nhận xét. Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng lịch lên bảng. + Giới thiệu từ tờ lịch. GT tờ lịch c. Dạy vần êch: Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. TH : Yêu thích chú chim sâu 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ: - GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: - GV nhận xét. 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Ai đã được đi du lịch với bố mẹ hoặc nhà trường? + Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì? + Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi? 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. - Theo dõi và sữa sai. Chấm điểm một số vở. Nhận xét cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần ich được tạo nên từ âm i và ch. - Phân tích vần. - So sánh vần ich với ach - Ghép vần ich - Lắng nghe. - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng lịch - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng - Đọc lại bài trên bảng. - Đọc trơn từ. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. - Học sinh tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn toàn câu. - Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv. - Toàn lớp thực hiện. - CN 10 em - Lắng nghe. Tiết 5: TN & XH: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I . Mục tiêu : - Xác định được 1 sè t×nh huèng nguy hiĨm cã thĨ x¶y ra trªn ®êng ®i häc Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải - GDHS cã ý thøc chÊp hµnh nh÷ng quy ®Þnh vỊ trËt tù an toµn giao th«ng II. Đồ dùng dạy học: 1. Gi¸o viªn : H×nh trang 20 SGK, C¸c b×a xanh , ®á , tÝm , vµng 2. Häc sinh : S¸ch TN - XH III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 3’ 10’ 9’ 10’ 2’ 1. Oån định tổ chức. 2. KTBC: + Hãy kể một tai nạn giao thông mà em đã chứng kiến? 3. Bài mới: a. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm: Bước 1: Giáo viên chia nhóm, cứ 2 nhóm 1 tình huống với yêu cầu: + Điều gì có thể xãy ra? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động Gọi đại diện các nhóm trình bày. Giáo viên nêu thêm: + Để cho tai nạn không xãy ra chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường? b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK: - Cho học sinh quan sát tranh trang 43 và trả lời các câu hỏi sau: - Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? - Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? - Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? - Đi như vậy bảo đảm an toàn chưa? - Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì? c. Hoạt động 3: TC : “Đi đúng quy định”. Bước 1: Hướng dẫn chơi: Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch. Đèn xanh, mọi người và xe cộ được phép đi lại. Đèn đỏ, thì 1 HS cầm biển đỏ đưa lên, đèn xanh thì đưa biển xanh lên.. Bước 2: Thực hiện trò chơi: GV theo dõi HS chơi, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Học bài, xem bài mới. - Thực hiện đúng luật đi bộ trên đường. - Học sinh kể về các tai nạn mà các em đã chứng kiến. - Học sinh nhắc lại tựa bài học. - Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận. - Học sinh thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu những tình huống xãy ra và lời khuyên của mình. - Đại diện các nhóm trình bày và bổ sung cho nhau các ý kiến hay. + Không được chạy lao ra đường, bám theo ngoài ô tô - Học sinh khác nhắc lại. - HS lắng nghe nội dung yêu cầu. - HS qs tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của giáo viên. - HS nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe. - Học sinh khác nhận xét và bổ sung. - Cần đi sát mép đường bên phải của mình còn trên đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè. - Vài học sinh nhắc lại. - Học sinh chí ý lắng nghe quy cách chơi và chơi thử một vài lần. - HS lắng nghe. Ngày soạn: 18 / 1/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng1 năm 2010 Tiết 1: Mĩ Thuật: ( GV chuyên dạy ) Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Thực hiện các phép cộng (khơng nhớ)trong phạm vi 20,cộng nhẩm dạng 14+3. II. Đồ dùng dạy học: 1. GV : C¸c bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi 2. HS : C¸c bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi , SGK - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 10’ 6’ 7’ 5’ 2’ 1. KTBC: Hỏi tên bài học. - Viết theo cột dọc và tính kết quả: 15 + 1, 13 + 5, 17 + 0 - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Đăt tính rồi tính: - Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? 12 + 3 , 11 + 5 , 16 + 3 13 + 4 , 16 + 2 , 13 + 6 Bài 2: Tính. - Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: + Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng. Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi dãy cử 6 học sinh đại diện cho dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng và nhanh thắng cuộc. 4. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. - Học sinh nêu. - 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. - Học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. + Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải sang trái. - Làm bảng con. - Làm vào vở. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. - Dùa vµo b¶ng céng 10 - 15 + 1 = 16 ; 5 + 1 = 6 - 10 + 6 = 16 ; 15 thªm 1 lµ 16 + Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =.Thực hiện bài tập theo nhóm 4 trên phiếu học tập - Nêu kết quả. 10 + 1 + 3 = 14, 11 +2 +3 = 16 16 + 1 + 2 = 19 ;12 +3 + 4 = 19 11 + 7 15 + 1 11 + 2 13 + 3 12 + 2 15 + 3 - Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối. Tiết 3: THỂ DỤC: ( GV chuyên dạy) Tiết 4 + 5: TIẾNG VIỆT: BÀI 83: ÔN TẬP I. Mục tiêu : - Đọc các vần từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến 83. - Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83. II. Đồ dùng dạy học: GV:- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói (SGK) HS: Sách tiếng việt 1 tập 1 III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 3’ 26’ 1’ 11’ 8’ 14’ 3’ Tiết 1: 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được học âm gì? - Viết bảng con: Tổ 1: mái tóc Tổ 2: sáng tác Tổ 3: lạnh buốt - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi tựa - Gọi HS nhắc lại các vần đã học trong tuần qua. - Ghi những vần hs nêu lên góc bảng. - GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to. b. Ôn tập * Các vần đã học. * Ghép chữ thành vần. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ. GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em viết bảng lớp): cá sấu - GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong từ cho học sinh. c. Củng cố tiết 1: - NX tiết 1. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Ôn tiết 1 - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. * Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh - Giới thiệu câu ứng dụng. - GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng . - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện viết: - Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. c. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV) - GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng. 4. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì. Dặn CB bài sau. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc tiếng trên bảng con. - Đọc câu ứng dụng - Học sinh nhắc lại các vần đã học trong tuần qua. - Kiểm tra và nhận xét. - 3, 4 em lên bảng chỉ và đọc các âm ở Bảng ôn. - 1 em đọc âm , 1 em lên bảng chỉ. - 2 em lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm. - Học sinh ghép vần từ âm ở cột dọc với lần lượt các âm ở dòng ngang. - Đọc trơn các vần. - Đọc từ ứng dụng. - Viết bảng con từ ngữ: chót vót, bát ngát. - Lắng nghe. - Đọc lại bài - Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - Nhận xét nội dung tranh. - 2 - 4 em đọc - Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp). - HS tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết. - Theo dõi và lắng nghe. - Đại diện 4 nhóm 4 em để thi đua với nhau - Các tổ thảo luận nội dung để nêu ra ý nghĩa của câu chuyện Ngày soạn: 19/ 1/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: ÂM NHẠC: ( GV chuyên dạy ) Tiết 2 +3: TIÊNG VIỆT: BÀI 84: op - ap Mục tiêu: Đọc được op, ap, họp nhĩm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được op, ap, họp nhĩm, múa sạp. -Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề :chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn nãi . 2. HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 7’ 7’ 9’ 6’ 2’ 10’ 8’ 13’ 3’ Tiết 1 1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì? - Viết bảng con: Tổ 1: lộc non Tổ 2: bước đi Tổ 3: lem luốc - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học 2 vần mới. b. Dạy vần op * Giới thiệu vần: - Viết vần op: Phát âm. * Nhận diện vần: + Vần op được tạo nên từ những âm nào? * Đánh vần : - Hướng dẫn đánh vần: o - p - op - Giới thiệu tiếng: + Yêu cầu hs lấy âm h đặt vào trước vần op, dấu nặng đặt dưới o để tạo tiếng mới. + Nhận xét. Hướng dẫn hs đánh vần: + GV theo dõi, chỉnh sữa. + GV nhận xét và ghi tiếng họp lên bảng. + Giới thiệu từ: họp nhóm - Giới thiệu tranh họp nhóm c. Dạy vần ap :Tương tự d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình. - Theo dõi, uốn nắn. - GV nhận xét và sửa sai. e. Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng: + Giải thích từ. - Nhận xét. 3. Củng cố tiết 1: - Tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2 1. Luyện đọc: * Đọc vần, tiếng, từ. GV nhận xét. * Luyện đọc câu: - Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 2. Luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? - Gợi ý: - Giới thiệu chóp núi, ngọn cây, tháp chuông là nơi như thế nào so với núi, cây, tháp chuông. 3. Luyện viết: - GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết. Theo dõi và sữa sai. - Chấm điểm một số vở. NX cách viết. 4. Củng cố, dặn dò: - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học. - Tuyên dương những hs học tốt. - Đọc lại bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv. - Đọc từ trên bảng con. - 2 hs đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Phát âm. + Vần op tạo nên từ âm o và p. - Phân tích vần. - So sánh vần op với oc - Ghép vần op - Đánh vần và đọc trơn. - Ghép tiếng họp - Đánh vần và đọc trơn tiếng. - Phân tích tiếng. Đọc lại bài trên bảng. Đọc trơn từ. - Quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp - HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Đọc trơn từ ứng dụng. - Đọc toàn bảng. - 4 - 6 hs thực hiện - Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng. - Thảo luận nhóm về nội dung tranh. HS tìm tiếng mới trong câu. - Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng. Đọc trơn toàn câu. - Quan sát tranh và chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình ảnh. - Chỉ các điển đó trên hình ảnh. - Toàn lớp thực hiện. - HS nối tiếp tìm tiếng ngoài bài có vần mới học. Tiết 4: TOÁN: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. Mục tiêu : -Biết làm các phép tính trừ (khơng nhớ )trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17-3 II. Đồ dùng dạy học: 1. GV : C¸c bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi 2. HS : C¸c bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 4’ 1’ 9’ 8’ 5’ 6’ 3’ 1. KTBC: Hỏi tên bài cũ. - KT bài tập 3. - GV NX về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn bài: * Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3. - Thực hành trên que tính: + GV cho HS lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời. + Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? * Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và làm tính trừ : - Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị); Viết dấu (-) - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - Tính từ phải sang trái. c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Tính ( Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện tính trừ từ phải sang trái.) Bài 2: Tính: - Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. - Nhận xét gì vèâ PT 14 – 0 ? Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Cho học sinh dựa tóm tắt đọc đề toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu gì? - Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài, nêu lại cách đặt tính. - Học sinh nêu lại nội dung bài học. - Học sinh làm ở bảng lớp. - Học sinh nhắc lại tên bài học - Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên. + Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. Học sinh theo dõi và làm theo. + Viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới, sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 7, viết dấu - ở trước. + Tính từ phải sang trái. . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. . Hạ 1, viết 1. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh làm VBT. 13 17 14 16 - 2 - 5 - 1 - 3 11 12 13 13 - HS lµm bµi. 3 HS lªn b¶ng: 12 - 1 = 11 17 – 5 = 12 14 – 0 = 14.. - 1 sè trõ ®i 0 th× = chÝnh sè ®ã. - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Học sinh đọc tóm tắt. - Học sinh đọc đề toán. + Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái. + Hỏi còn lại mấy cái kẹo? - Học sinh làm ở phiếu học tập. - Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 – 7. Ngày soạn: 21 / 1 /2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT: BÀI 85: ăp - âp I. Mục tiêu: - Đọc được ăp,âp,cải bắp,cá mập,từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ăp,âp,cải bắp,cá mập. - Luyện nĩi từ 2-4 câu: chủ đề trong cặp sách của em. II : Đồ dùng dạy học 1. GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn luyƯn nãi .(SGK) 2. HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt III. Các hoạt động dạy học : TG Hoa
Tài liệu đính kèm: